hieuluat

Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịchSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2818/QĐ-BVHTTDLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Vĩnh Ái
    Ngày ban hành:19/07/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/07/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
  •  

    BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
    VÀ DU LỊCH
    --------
    Số: 2818/QĐ-BVHTTDL
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2017
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
    -------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
     
     
    Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
    Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
    Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     
     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
    - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
    - Bộ Thông tin và Truyền thông;
    - Trung tâm CNTT;
    - Lưu: VT, PC (01), Hưng.30.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Huỳnh Vĩnh Ái
     
     
    DANH MỤC
    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
    (Ban hành theo Quyết định số: 2818/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
     
    PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
     

    STT
    Tên thủ tục hành chính
    Lĩnh vực
    Cơ quan thực hiện
    A.
    VĂN HÓA
     
     
    A1.
    Bản quyền tác giả
     
     
    1
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    2
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    3
    Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    4
    Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    5
    Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    6
    Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    7
    Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    8
    Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    9
    Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    A2.
    Di sản văn hóa
     
     
    10
    Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ
    Di sản văn hóa
    Cục Di sản văn hóa
    11
    Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
    12
    Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
    13
    Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
    14
    Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
    Di sản văn hóa
    Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương
    15
    Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
    Di sản văn hóa
    Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng
    16
    Đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    17
    Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    18
    Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    19
    Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    20
    Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
     
    chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
     
     
    21
    Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    A3.
    Điện ảnh
     
     
    22
    Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    23
    Cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    24
    Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    A4.
    Nghệ thuật biểu diễn
     
     
    25
    Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương
    Nghệ thuật biểu diễn
    Cục Nghệ thuật biểu diễn
    26
    Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
    Nghệ thuật biểu diễn
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    27
    Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
    Nghệ thuật biểu diễn
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    28
    Cấp giấy phép cho doanh nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp
    Nghệ thuật biểu diễn
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    29
    Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
    Nghệ thuật biểu diễn
    Cục Nghệ thuật biểu diễn
    30
    Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)
    Nghệ thuật biểu diễn
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    31
    Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam
    Nghệ thuật biểu diễn
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    32
    Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc
    Nghệ thuật biểu diễn
    Cục Nghệ thuật biểu diễn
    33
    Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế
    Nghệ thuật biểu diễn
    Cục Nghệ thuật biểu diễn
    34
    Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương
    Nghệ thuật biểu diễn
    Cục Nghệ thuật biểu diễn
    35
    Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài
    Nghệ thuật biểu diễn
    Cục Nghệ thuật biểu diễn
    A5.
    Văn hóa cơ sở (Quảng cáo)
     
     
    36
    Thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
    Quảng cáo
    Cục Văn hóa cơ sở
    37
    Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam
    Quảng cáo
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    A6.
    Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
     
     
    38
    Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    Văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    A7.
    Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
     
     
    39
    Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    40
    Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
     
    Vụ Kế hoạch, Tài chính
    41
    Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
     
    Vụ Kế hoạch, Tài chính
    A8.
    Thi đua, Khen thưởng
     
     
    42
    Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
    Thi đua, Khen thưởng
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    43
    Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
    Thi đua, Khen thưởng
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    44
    Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    45
    Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
    Di sản văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    46
    Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
    Thi đua, Khen thưởng
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    47
    Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
    Thi đua, Khen thưởng
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    48
    Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
    Thi đua, Khen thưởng
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    B.
    THỂ DỤC THỂ THAO
     
     
    49
    Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc
    Thể dục, thể thao
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    50
    Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao
    Thể dục, thể thao
    Liên đoàn thể thao quốc gia
    51
    Trang bị vũ khí thể thao
    Thể dục, thể thao
    Tổng cục Thể dục thể thao
    52
    Cấp giấy phép mang vũ khí thể thao vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để luyện tập, thi đấu thể thao
    Thể dục, thể thao
    Tổng cục Thể dục thể thao
    53
    Nhập khẩu vũ khí thể thao
    Thể dục, thể thao
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
     
    PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
     

    STT
    Tên thủ tục hành chính
    Lĩnh vực
    Cơ quan thực hiện
    A.
    VĂN HÓA
     
     
    A1.
    Bản quyền tác giả
     
     
    1
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    2
    Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
    Bản quyền tác giả
    Cục Bản quyền tác giả
    A2.
    Điện ảnh
     
     
    3
    Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    4
    Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    5
    Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    6
    Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    7
    Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    8
    Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người em phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)
    Điện ảnh
    Cục Điện ảnh
    A3.
    Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
     
     
    9
    Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Mỹ thuật
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    10
    Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Mỹ thuật
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    11
    Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
    Mỹ thuật
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    12
    Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Mỹ thuật
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    13
    Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Nhiếp ảnh
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    14
    Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Nhiếp ảnh
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    15
    Thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
    Nhiếp ảnh
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    A4.
    Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
     
     
    16
    Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương
    Văn hóa
    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    A5.
    Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
     
     
    17
    Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
     
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
    A6.
    Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
     
     
    18
    Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
    Văn hóa
    Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa
    B.
    THỂ DỤC THỂ THAO
     
     
    19
    Công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia
    Thể dục, thể thao
    Tổng cục Thể dục thể thao
    C.
    DU LỊCH
     
     
    C1.
    Lữ hành
     
     
    20
    Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    21
    Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    22
    Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    23
    Thu hồi giấy phép trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    24
    Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    25
    Cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    26
    Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    27
    Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    28
    Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
    a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
    b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
    c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
    d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    29
    Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    30
    Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    C2.
    Khách sạn
     
     
    31
    Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    32
    Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    33
    Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    34
    Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    35
    Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
    36
    Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
    Du lịch
    Tổng cục Du lịch
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
    Số hiệu:2818/QĐ-BVHTTDL
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:19/07/2017
    Hiệu lực:19/07/2017
    Lĩnh vực:Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Huỳnh Vĩnh Ái
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X