hieuluat

Quyết định 293/QĐ-TTg Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:293/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày ban hành:24/02/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/02/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

    -------------

    Số: 293/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -----------------

    Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ
    và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành
    của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

    ---------------

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

    Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

     1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:

    - Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.

    - Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ xây dựng các biểu mẫu báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ hoặc kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.

    - Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.

    2. Văn phòng Chính phủ:

    Đôn đốc, hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.

    3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

    - Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

    - Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;

    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

    - Văn phòng Tổng Bí thư;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Tòa án nhân dân tối cao;

    - Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

    - Ngân hàng Chính sách xã hội;

    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ;

    - Lưu: VT, KSTT (2).

    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Xuân Phúc

     

    Phụ lục

    CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI

    PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

    (Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)

    ---------------------

    STT

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Phân tổ chủ yếu

    Phạm vi áp dụng

    Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng

    Kỳ báo cáo

    Nguồn số liệu

    Cơ quan báo cáo

    I

    TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ

    1

    Tổng sản phẩm trong nước (GDP)

    Tỷ VND

    a) Kỳ quý phân tổ theo:

    - Ngành kinh tế và nhóm ngành;

    - Mục đích sử dụng (tích luỹ tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu).

    b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế (cả năm);

    - Mục đích sử dụng (tích luỹ tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu);

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0501

    Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian;

    - Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi;

    - Dữ liệu hành chính;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    2

    Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

    %

    a) Kỳ quý phân tổ theo:

    - Ngành kinh tế;

    - Mục đích sử dụng.

    b) Kỳ năm phân tổ theo:

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Mục đích sử dụng.

    Quốc gia

    0502

    Quý, năm

    Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3

    Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước

    %

    a) Kỳ quý phân tổ theo:

    - Ngành kinh tế và nhóm ngành;

    - Mục đích sử dụng.

    b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:

    - Ngành kinh tế và nhóm ngành;

    - Loại hình kinh tế (kỳ năm);

    - Mục đích sử dụng;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0503

    Quý, 6 tháng, 9 tháng, năm

    Tư báo cáo số liệu ,GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    4

    Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD))

    Nghìn VND, USD

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    0505

    Năm

    - Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình;

    - Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên Hợp quốc.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    5

    Tổng sản phẩm trên địa bàn

    Tỷ VND

    a) Kỳ 6 tháng: Ngành kinh tế

    b) Kỳ năm:

    - Ngành kinh tế

    - Loại hình kinh tế

    Quốc gia

    T0501

    6 tháng, năm

    - Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

    - Báo cáo quyết toán tài chính của các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình kinh tế, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp;

    - Kết quả Tổng điều tra cơ sở kinh tế, các cuộc điều tra doanh nghiệp, điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và điều tra chuyên đề khác...

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    6

    Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    %

    a) Kỳ 6 tháng: Ngành kinh tế

    b) Kỳ năm:

    - Ngành kinh tế

    - Loại hình kinh tế

    Quốc gia

    T0503

    6 tháng, năm

    Từ báo cáo số liệu GRDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    7

    Năng suất lao động xã hội

    VND/lao động

    - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

    - Loại hình kinh tế

    Quốc gia

    0206

    Năm

    - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành;

    - Điều tra lao động và việc làm.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    8

    Tăng trưởng năng suất lao động xã hội

    %

    - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;

    - Loại hình kinh tế

    Quốc gia

    Năm

    - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành;

    - Điều tra lao động và việc làm.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    9

    Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)

    %

    - Khu vực kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    Quốc gia

    0514

    Năm

    - Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong nước và số liệu về lao động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố;

    - Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết hợp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố;

    - Hệ số βK và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho nhiều năm.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    10

    Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung

    %

    - Khu vực kinh tế;

    - Loại hình kinh tế.

    Quốc gia

    0515

    Năm

    Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    11

    Chỉ số sản xuất công nghiệp

    %

    - Ngành kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0901

    Tháng, quý, năm

    Điều tra ngành công nghiệp

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    12

    Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

    - Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm.

    - Kỳ năm phân tổ theo:

    + Loại sản phẩm;

    + Loại hình kinh tế.

    Quốc gia

    0902

    Tháng, quý, năm

    Điều tra ngành công nghiệp

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    13

    Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công nghệ cao

    %

    - Ngành kinh tế;

    - Loại sản phẩm công nghệ cao.

    Quốc gia

    0903

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    14

    Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước

    %

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0904

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    15

    Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương đương

    Loại hình kinh tế

    Quốc gia

    0905

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    16

    Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

    %

    Ngành kinh tế

    Quốc gia

    0906

    Quý, năm

    Điều tra ngành công nghiệp

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    17

    Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

    %

    Ngành kinh tế

    Quốc gia

    0907

    Quý, năm

    Điều tra ngành công nghiệp

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    18

    Cân đối một số năng lượng chủ yếu

    Ktoe

    - Loại năng lượng;

    - Khu vực tiêu dùng năng lượng.

    Quốc gia

    0908

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Khảo sát mức sống dân cư.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    19

    Doanh thu bán lẻ hàng hóa

    Tỷ VND

    - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;

    - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1001

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    20

    Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

    %

    - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;

    - Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    21

    Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

    Tỷ VND

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1002

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    22

    Doanh thu dịch vụ khác

    Tỷ VND

    - Ngành kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1003

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Điều tra địch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    23

    Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

    Tỷ VND

    - Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hoá (đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không), bốc xếp, kho bãi;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1201

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    24

    Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

    HK; HK.Km

    - Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thuỷ, đường hàng không);

    - Trong nước/ngoài nước;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1202

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    25

    Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

    Tấn/tấn.km

    - Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không);

    - Trong nước/ngoài nước;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1203

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    26

    Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

    Tỷ VND

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1703

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    27

    Chỉ tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam

    VND, USD

    - Quốc tịch;

    - Loại chỉ tiêu.

    Quốc gia

    1707

    Năm

    Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    28

    Chỉ tiêu của khách du lịch nội địa

    VND, USD

    - Khoản chi;

    - Phương tiện;

    - Mục đích;

    - Nghề nghiệp;

    - Độ tuổi, giới tính;

    - Loại cơ sở lưu trú;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1708

    Năm

    - Điều tra hộ gia đình thu thập thông tin về du lịch;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    29

    Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam

    Triệu lượt

    - Quốc tịch

    - Phương tiện đến

    Quốc gia

    1704

    Tháng, quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

    30

    Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

    Tỷ VND

    a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và cấp địa phương)

    b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế.

    c) Kỳ năm phân tổ theo:

    - Nguồn vốn đầu tư;

    - Khoản mục đầu tư;

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0401

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra vốn đầu tư thực hiện;

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp;

    - Dữ liệu hành chính;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    31

    Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài

    VND và quy đổi USD

    Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần.

    Quốc gia

    Tháng

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    32

    Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

    %

    - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia

    - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    33

    Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội

    %

    - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia

    - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    34

    Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    0402

    Năm

    - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;

    - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    35

    Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Quốc gia.

    Quốc gia

    0403

    Năm

    - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;

    - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    36

    Năng lực mới tăng của nền kinh tế

    Ngành đầu tư

    Quốc gia

    0404

    Năm

    - Điều tra vốn đầu tư thực hiện;

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Dữ liệu hành chính;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    37

    Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

    Triệu USD

    - Kỳ tháng phân tổ theo:

    + Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài);

    + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến;

    + Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    - Kỳ quý, năm phân tổ theo:

    + Loại hình kinh tế: Gồm khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;

    + Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam;

    + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến;

    + Hàng tái xuất;

    + Phương thức vận tải;

    + Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1005

    Tháng, quý, nám

    Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác;

    - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

    - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

    - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

    Bộ Tài chính

    38

    Xuất siêu, nhập siêu hàng hoá

    Triệu USD

    - Châu lục: Phân tổ theo khu vực địa lý;

    - Khối nước: Gồm các khối EU, ASEAN, OPEC, APEC;

    - Nước/vùng lãnh thổ.

    Quốc gia

    1007

    Tháng, quý, năm

    Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác;

    - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

    - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

    - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    39

    Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ

    Triệu USD

    - Loại dịch vụ: Gồm 11 loại dịch vụ theo Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam dựa vào Phân loại dịch vụ mở rộng trong Cán cân thanh toán quốc tế, gồm:

    + Dịch vụ vận tải;

    + Dịch vụ du lịch;

    + Dịch vụ bưu chính, viễn thông;

    + Dịch vụ xây dựng;

    + Dịch vụ bảo hiểm;

    + Dịch vụ tài chính, ngân hàng;

    + Dịch vụ máy tính và thông tin;

    + Phí sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền;

    + Dịch vụ kinh doanh khác;

    + Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí;

    + Dịch vụ Chính phủ, chưa phân loại vào đâu.

    - Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu.

    Quốc gia

    1008

    Quý, năm

    - Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam;

    - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    40

    Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ

    Triệu USD

    Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

    Quốc gia

    1009

    Năm

    - Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam;

    - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    41

    Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá

    %

    Theo 4 nhóm hàng:

    - Hóa chất và sản phẩm liên quan;

    - Hàng chế biến phân loại chủ yếu dựa trên nguyên liệu;

    - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng của chúng;

    - Hàng chế biến khác.

    Quốc gia

    1010

    6 tháng, năm

    Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác;

    - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

    - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

    - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    42

    Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa

    %

    Theo nhóm hàng hóa

    Quốc gia

    1011

    Năm

    Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác;

    - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

    - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

    - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    43

    Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá

    %

    Theo 3 nhóm hàng khoáng sản:

    - Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng;

    - Quặng, xỉ và tro;

    - Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi- tum; các loại sáp khoáng chất.

    Quốc gia

    1012

    Năm

    Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác;

    - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

    - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

    - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    44

    Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá

    %

    - Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là máy móc, thiết bị, phượng tiện vận tải và phụ tùng so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu;

    - Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là nguyên nhiên vật liệu so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu.

    Quốc gia

    1013

    Năm

    Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác;

    - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

    - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

    - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    45

    Tỷ lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ/GDP

    %

    Quốc gia

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    46

    Nhập siêu/tổng giá trị xuất khẩu

    %

    - Kỳ tháng/quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế;

    Một số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ

    - Kỳ năm phân tổ theo:

    Loại hình kinh tế

    - Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác;

    - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;

    - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;

    - Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    47

    Tích lũy tài sản

    Tỷ VND

    I. Tích lũy tài sản gộp

    a) Kỳ quý phân tổ theo: Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động).

    b) Kỳ năm phân tổ theo:

    Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động);

    - Loại hình kinh tế.

    II. Tích lũy tài sản thuần

    - Loại tài sản;

    - Loại hình kinh tế.

    Quốc gia

    0506

    Quý, năm

    I. Tích lũy tài sản gộp

    - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    II. Tích lũy tài sản thuần

    - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Dữ liệu hành chính;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    48

    Tiêu dùng cuối cùng

    Tỷ VND

    I. Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chức năng quản lý

    II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

    a) Kỳ quý phân tổ theo:

    - Mục đích;

    - Đối tượng sử dụng.

    b) Kỳ năm phân tổ theo:

    - Mục đích;

    - Đối tượng chi/đối tượng sử dụng.

    Quốc gia

    0507

    Quý, năm

    I. Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

    - Tổng điều tra kinh tế;

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;

    - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;

    - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    49

    Thu nhập quốc gia (GNI)

    Tỷ VND

    Thu nhập quốc gia gộp và thuần (thu nhập quốc gia thuần là thu nhập quốc gia gộp đã loại trừ khấu hao tài sản cố định)

    Quốc gia

    0508

    Năm

    - Số liệu GDP: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;

    - Dữ liệu hành chính;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    50

    Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Tỷ lệ gộp và tỷ lệ thuần

    Quốc gia

    0509

    Năm

    - Số liệu GDP: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;

    - Số liệu GNI: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    51

    Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)

    Tỷ VND

    Khu vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm)

    Quốc gia

    0510

    Năm, 2 năm

    - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

    - Số liệu GNI: như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    52

    Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Khu vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm)

    Quốc gia

    0511

    Năm, 2 năm

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;

    - Từ các chỉ tiêu thống kê trong hệ thống tài khoản quốc gia do Tổng cục Thống kê tổng hợp, tính toán.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    53

    Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản

    %

    Tỷ lệ gộp và thuần

    Quốc gia

    0512

    Năm

    Số liệu các chỉ tiêu tiết kiệm và tích luỹ tài sản do Tổng cục Thống kê tổng hợp, tính toán.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    54

    Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Ngành kinh tế

    Quốc gia

    0513

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    II

    TÀI CHÍNH CÔNG

    55

    Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu

    Tỷ VND, %

    Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu)

    Quốc gia

    0601

    Tháng, quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    56

    Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Khoản thu chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ

    Quốc gia

    0602

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    57

    Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Loại thuế, phí

    Quốc gia

    0603

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    58

    Tỷ lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước

    %

    Quốc gia

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Bộ Tài chính

    59

    Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi

    Tỷ VND, %

    - Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...);

    - Chức năng;

    - Bộ/ngành;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0604

    Tháng, quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    60

    Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Các khoản chi chủ yếu

    Quốc gia

    0605

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    61

    Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước

    %

    - Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): quốc gia;

    - Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Quốc gia, bộ/ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Bộ Tài chính

    62

    Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước

    %

    - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia

    - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia, bộ/ngành trung ương và các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Tài chính

    63

    Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Ngân sách trung ương; ngân sách địa phương

    Quốc gia

    0607

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    64

    Dư nợ công so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Theo các cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính phủ/GDP, nợ Chính phủ bảo lãnh/GDP, nợ chính quyền địa phương/GDP

    Quốc gia

    0610

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    65

    Dư nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Nguồn cho vay (vay trong nước và nước ngoài)

    Quốc gia

    0608

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    66

    Dư nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Theo nợ của Chính phủ, nợ của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh và nợ của doanh nghiệp vay nước ngoài theo hình thức tự vay tự trả

    Quốc gia

    0609

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Tài chính

    67

    Tỷ lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ/thu ngân sách nhà nước

    %

    Quốc gia

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Tài chính

    III

    N ĐỊNH KINH TẾ

    68

    Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

    %

    - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    -  Tỉnh, thành phố; quốc gia

    1101

    Tháng

    - Điều tra giá tiêu dùng

    - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    69

    Tốc độ tăng giá tiêu dùng(CPI)

    %

    - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    - Tỉnh, thành phố; quốc gia

    Tháng

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    70

    Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

    %

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

    - Vùng kinh tế.

    - Tỉnh, thành phố; quốc gia

    1101

    Tháng

    Điều tra giá tiêu dùng

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    71

    Chỉ số lạm phát cơ bản

    %

    Quốc gia

    1102

    Tháng

    Điều tra giá tiêu dùng

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    72

    Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

    %

    - Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

    - Vùng kinh tế.

    - Tỉnh, thành phố;

    - Vùng kinh tế

    1103

    Năm

    Điều tra giá tiêu dùng

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    73

    Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

    %

    - Ngành sản phẩm;

    - Vùng kinh tế.

    - Tỉnh, thành phố;  Vùng kinh tế; quốc gia

    1104

    Quý, năm

    Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    74

    Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ

    %

    - Ngành kinh tế;

    - Vùng kinh tế.

    - Tỉnh, thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia

    1105

    Quý, năm

    - Điều tra giá sản xuất dịch vụ;

    - Điều tra giá sản xuất hàng hóa.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    75

    Chỉ số giá bất động sản

    %

    - Bất động sản để bán, chuyển nhượng;

    - Bất động sản để cho thuê;

    - Dịch vụ kinh doanh bất động sản.

    Tỉnh, thành phố

    1107

    Quý, năm

    Điều tra giá bất động sản

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    76

    Chỉ số giá tiền lương

    %

    Quốc gia

    1108

    Năm

    Điều tra giá tiền lương

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    77

    Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu

    %

    - Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

    - Danh mục các nhóm hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu.

    Quốc gia

    1109

    Quý, năm

    Điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    78

    Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

    Tỷ VND

    - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);

    - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư);

    - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn);

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Các tổ chức tín dụng

    0703

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Ngân hàng Nhà nước

    79

    Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

    Tỷ VND

    - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);

    - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

    - Loại hình kinh tế;

    - Ngành kinh tế

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Các tổ chức tín dụng

    0704

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Ngân hàng Nhà nước

    80

    Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

    %

    - Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ;

    - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Các tổ chức tín dụng

    0705

    quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Ngân hàng Nhà nước

    81

    Lãi suất

    %/năm

    - Lãi suất liên ngân hàng, huy động, cho vay;

    - Loại tiền tệ, hình thức huy động, thời hạn.

    Toàn hệ thống ngành ngân hàng

    0706

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Ngân hàng Nhà nước

    82

    Tỷ giá thương mại

    %

    Nhóm hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu

    Quốc gia

    1110

    Quý, năm

    Điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    83

    Tỉ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ

    VND/USD

    Toàn hệ thống tổ chức tín dụng

    0710

    Tháng, quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Ngân hàng Nhà nước

    84

    Tổng phương tiện thanh toán

    Tỷ VND

    Quốc gia

    0701

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Ngân hàng Nhà nước

    85

    Tốc độ tăng trưởng tổng phương tiện thanh toán

    %

    Quốc gia

    0702

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Ngân hàng Nhà nước

    86

    Nợ xấu

    %, Tỷ VND

    - Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng);

    - Kết quả xử lý nợ xấu

    Toàn hệ thống ngành ngân hàng

    Quý, 6 tháng, năm

    Ngân hàng Nhà nước

    87

    Cán cân thanh toán quốc tế

    Triệu USD

    Loại hình giao dịch

    Tổng hợp giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú tại Việt Nam

    0707

    Quý, năm

    - Dữ liệu hành chính;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Ngân hàng Nhà nước

    88

    Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước

    %

    Quốc gia

    0708

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    IV

    MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

    89

    Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

    Doanh nghiệp

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế

    Loại hình kinh tế

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Dữ liệu hành chính

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    90

    Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động

    Doanh nghiệp

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Dữ liệu hành chính

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    91

    Số doanh nghiệp giải thể

    Doanh nghiệp

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế

    Loại hình kinh tế

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Dữ liệu hành chính

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    92

    Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động

    Doanh nghiệp

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Dữ liệu hành chính

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    93

    Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

    Doanh nghiệp

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Dữ liệu hành chính

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    94

    Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

    Tỷ VND/doanh nghiệp

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    95

    Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp

    Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng

    - Quy mô của doanh nghiệp;

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0304

    Năm

    Điều tra doanh nghiệp

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    96

    Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp

    Triệu VND

    - Quy mô theo vốn của doanh nghiệp;

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0306

    Năm

    Điều tra doanh nghiệp

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    97

    Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

    %

    - Quy mô doanh nghiệp;

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0307

    Năm

    Điều tra doanh nghiệp

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    98

    Xếp hạng Chỉ số Môi trường kinh doanh (Doing Business) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN

    Xếp hạng và điểm số

    Quốc gia; khu vực ASEAN; chỉ số Doing Bussiness và các chỉ số thành phần theo Báo cáo Doing Bussiness

    Khu vực ASEAN

    Năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    99

    Số giờ nộp bảo hiểm xã hội

    Giờ

    - Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới;

    - Theo tính toán của Việt Nam.

    Quốc gia

    Năm

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    100

    Số giờ nộp thuế của doanh nghiệp

    Giờ

    - Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới;

    - Theo tính toán của Việt Nam

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Tài chính

    101

    Xếp hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh quốc gia 4.0 (GCI 4.0) của Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN.

    Xếp hạng và điểm số

    Quốc gia; Khu vực ASEAN; Chỉ số GCI 4.0 và các trụ cột theo Báo cáo GCI 4.0

    Khu vực ASEAN

    Năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    V

    LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

    102

    Dân số, mật độ dân số

    - Dân số:

    Người

    - Mật độ dân số:

    Người/km2

    - Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

    - Mật độ dân số chia theo: Tỉnh/thành phố

    Quốc gia

    0102

    Năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình.

    - Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    103

    Tỷ lệ tăng dân số

    %

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0107

    Năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    104

    Tỷ số giới tính của dân số

    số nam/100 nữ

    Vùng, tỉnh, thành thị/nông thôn

    Quốc gia

    0102

    Năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    105

    Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

    - Giới tính;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Vùng; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    0108

    Năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    106

    Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

    Tuổi

    - Giới tính;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0109

    Năm

    - Tng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    107

    Lực lượng lao động

    Người

    a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Vùng.

    b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Nhóm tuổi;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0201

    Quý, năm

    Điều tra lao động và việc làm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    108

    Số người trong độ tuổi lao động

    Người

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Nhóm tuổi

    - Thành thị/nông thôn

    Quốc gia

    Quý, năm

    Điều tra lao động và việc làm;

    Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    109

    Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

    Người

    a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Khu vực kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Vùng.

    b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Nhóm tuổi;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Nghề nghiệp;

    - Vị thế việc làm;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0202

    Quý, năm

    Điều tra lao động và việc làm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    110

    Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

    %

    a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Vùng.

    b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0203

    Quý, năm

    Điều tra lao động và việc làm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    111

    Tỷ lệ thất nghiệp

    %

    a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

    - Thành thị/nông thôn;

    - Vùng.

    b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Độ tuổi;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0204

    Quý, năm

    Điều tra lao động và việc làm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    112

    Tỷ lệ thiếu việc làm

    %

    a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Vùng.

    b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:

    - Giới tính;

    - Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0205

    Quý, năm

    Điều tra lao động và việc làm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    113

    Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc

    Triệu

    VND/tháng

    - Ngành kinh tế; Nghề

    - Thành thị/nông thôn; giới tính

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0207

    Quý, năm

    Điều tra lao động và việc làm.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    114

    Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    115

    Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    116

    Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

    %

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

    Năm

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    VI

    CÁC VN Đ XÃ HỘI

    117

    Tỷ lệ nghèo

    %

    - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    - Thành thị/nông thôn

    Quốc gia

    1802-

    Năm

    Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    118

    Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

    %

    - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    - Kinh/dân tộc thiểu số

    Quốc gia

    Năm

    Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

    Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

    119

    Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo

    %

    - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    - Kinh/dân tộc thiểu số

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

    120

    Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

    %

    - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    - Thành thị/nông thôn

    - Kinh/dân tộc thiểu số

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Lao động,

    Thương binh và Xã hội

    121

    Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Tỉnh, thành phố

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê.

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển

    Nông thôn

    122

    Chỉ số phát triển con người (HDI)

    Quốc gia

    1801

    Năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình hàng năm;

    - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;

    - Thống kê tài khoản quốc gia;

    - Chương trình so sánh quốc tế (ICP)

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    123

    Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini)

    Thành thị/nông thôn

    Quốc gia

    1803

    2 năm

    Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    124

    Số bác sĩ trên mười nghìn dân

    Bác sỹ

    Quốc gia

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1601

    Năm

    - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Y Tế

    125

    Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)

    Giường bệnh

    Quốc gia

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1601

    Năm

    - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Y tế

    126

    Chỉ số hài lòng người bệnh nội trú

    Quốc gia

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Bộ Y tế

    127

    Số người đóng bảo hiểm y tế

    Người

    - Nhóm đối tượng;

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

    0712

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    128

    Số người đóng bảo hiểm xã hội

    Người

    - Khối quản lý;

    - Hình thức tham gia bảo hiểm;

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

    0712

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    129

    Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

    Người

    - Khối quản lý;

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

    0712

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    130

    Số người được hưởng bảo hiểm y tế

    Người

    - Hình thức điều trị;

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

    0713

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    131

    Số người được hưởng bảo hiểm xã hội

    Người

    - Nguồn chi (NSNN, Quỹ);

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)

    0713

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    132

    Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp

    Người

    - Loại trợ cấp;

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương).

    0713

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    133

    Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

    Triệu VND

    - Khối quản lý;

    - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện);

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương).

    - Bảo hiểm xã hội Việt

    Nam;

    - Bộ, ngành liên quan

    0714

    Quý, Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    134

    Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

    Triệu VND

    - Nguồn chi (NSNN, Quỹ);

    - Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương).

    - Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

    - Bộ, ngành liên quan

    0714

    Quý, Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    135

    Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

    %

    - Chung/đúng tuổi;

    - Cấp học;

    - Giới tính;

    - Dân tộc;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1503

    Năm

    - Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    - Chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    - Phối hợp: Tổng cục Thống kê.

    136

    Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

    %

    - Giới tính;

    - Thành thị, nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    Năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;

    - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    137

    Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

    Vụ, người

    - Loại tai nạn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1901

    Tháng, 6 tháng, năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Công an

    138

    Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.

    Vụ, người

    - Loại cháy nổ;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1902

    Tháng

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Công an

    139

    Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

    Xã, phường, thị trấn

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Tư pháp

    140

    Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực

    %

    - Thành thị/nông thôn;

    - Giới tính;

    - Loại bạo lực;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1906

    10 năm

    Điều tra thống kê

    - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);

    - Phối hợp: Bộ Văn hóa, Thể thao và

    Du lịch.

    141

    Số lượt người được trợ giúp pháp lý

    lượt người

    - Đối tượng được trợ giúp pháp lý;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1907

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Tư pháp

    142

    Kết quả thi hành án dân sự tính bằng việc

    Việc, %

    - Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi hành án, số việc thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1908

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Tư pháp

    143

    Kết quả thi hành án dân sự tính bằng tiền

    Nghìn VND,

    %

    - Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện.

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Tư pháp

    144

    Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số

    %

    Giới tính, nhóm tuổi.

    Quốc gia.

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Xã, phường, thị trấn.

    Kinh/dân tộc thiểu số.

    Quốc gia

    Tháng, quý, năm

    Bộ Công an

    145

    Tỷ lệ đô thị hóa

    %

    Quốc gia.

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành

    Bộ Xây dựng

    146

    Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

    Căn

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê

    Bộ Xây dựng

    147

    Diện tích nhà ở bình quân đầu người

    m2/người

    - Sở hữu;
    - Loại nhà;
    - Thành thị/nông thôn;
    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0407

    5 năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ.

    - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);

    - Phối hợp: Bộ Xây dựng.

    148

    Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

    m2

    - Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ);

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    0405

    5 Năm

    - Điều tra hoạt động xây dựng;

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);

    - Phối hợp: Bộ Xây dựng.

    149

    Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm

    Vụ, người

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Tháng

    Bộ Y tế

    150

    Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1804

    Năm

    - Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc

    Bộ Xây dựng

    151

    Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1805

    2 năm

    - Tổng điều tra dân số và nhà ở;

    - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    VII

    MÔI TRƯỜNG

    152

    Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

    vụ

    - Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện

    - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý

    - Số tiền phạt

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    153

    Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    154

    Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý

    %

    Quốc gia

    Thành thị/nông thôn

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    155

    Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

    %

    Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    2007

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    - Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Phối hợp: Bộ Công Thương; Bộ Y tế

    156

    Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

    %

    Quốc gia

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    157

    Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

    %

    Quốc gia

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Năm

    Bộ Xây dựng

    158

    Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định

    %

    Quốc gia

    Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Y tế

    159

    Tỷ lệ che phủ rừng

    %

    - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và cả nước

    2003

    Năm

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển

    Nông thôn

    160

    Diện tích rừng bị cháy, chặt phá

    Ha

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Tháng, 6 tháng, năm

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển

    Nông thôn

    161

    Diện tích rừng trồng mới tập trung

    a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng

    b) Kỳ năm phân tổ theo:

    - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Tỉnh có phát sinh

    0808

    6 tháng, năm

    - Điều tra lâm nghiệp;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    162

    Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

    Đợt/tỷ

    VND/người

    - Loại thiên tai;

    - Vùng

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    2004

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển

    Nông thôn

    VIII

    HÀNH CHÍNH CÔNG PHC VỤ NGƯỜI DÂN

    163

    Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai

    %

    Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    164

    Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai

    %

    Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    165

    Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3

    %

    Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    166

    Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4

    %

    Bộ ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    167

    Chỉ số Cải cách hành chính (Par-Index)

    Xếp hạng và Điểm số

    - Bộ, cơ quan ngang bộ

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Nội vụ

    168

    Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS)

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Nội vụ

    169

    Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành

    Văn bản

    - Luật, pháp lệnh;

    - Nghị định;

    - Thông tư;

    - Văn bản khác.

    Quốc gia

    6 tháng, năm

    Bộ Tư pháp

    170

    Tình hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của Chính phủ

    Văn bản

    - Tổng số văn bản, đề án phải trình;

    - Số văn bản, đề án đã trình (trong đó chia ra số văn bản, đề án trình đúng hạn và số văn bản, đề án trình quá hạn);

    - Số văn bản, đề án chưa trình.

    Quốc gia

    Tháng

    Văn phòng Chính phủ

    171

    Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Doanh nghiệp với Chính phủ

    %

    Bộ, cơ quan ngang bộ, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Văn phòng Chính phủ

    172

    Tỷ lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin Người dân với Chính phủ

    %

    Bộ, cơ quan ngang bộ, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Quý, năm

    Văn phòng Chính phủ

    173

    Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi

    %; tỷ VND

    Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu

    Quốc gia

    Quý, năm

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    174

    Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước

    Người

    Quốc gia

    Bộ ngành

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Nội vụ

    175

    Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

    Người

    Quốc gia

    Bộ ngành

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    6 tháng, năm

    Bộ Nội vụ

    176

    Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

    %

    Quốc gia

    Bộ ngành

    Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    6 tháng, năm

    Bộ Nội vụ

    177

    Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

    Người

    Quốc gia

    Bộ ngành

    Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    6 tháng, năm

    Bộ Nội vụ

    178

    Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

    %

    Quốc gia

    Bộ ngành

    Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    6 tháng, năm

    Bộ Nội vụ

    179

    Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập

    %

    Quốc gia

    Bộ ngành

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    Năm

    Bộ Nội vụ

    180

    Số công dân được bảo hộ

    Người

    Toàn cầu

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    181

    Số vụ việc/tàu cá/ngư dân vi phạm, bị bắt giữ, xét xử, phạt tù ở nước ngoài

    Vụ việc/tàu/ người

    Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương

    Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    182

    Số ngư dân dược thả tự do về nước

    Người

    Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương

    Các vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    183

    Số vụ việc Bảo hộ pháp nhân được giải quyết

    Vụ

    Toàn cầu

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    184

    Danh hiệu được UNESCO công nhận

    Danh hiệu

    Danh hiệu được công nhận chính thức

    Trong nước và quốc tế

    Năm

    Bộ Ngoại giao

    185

    Trường hợp vi phạm UNESCO nêu trong năm

    Trường hợp

    Số trường hợp vi phạm đối với danh hiệu được công nhận chính thức

    Trong nước và quốc tế

    Năm

    Bộ Ngoại giao

    186

    Bản tin bảo hộ, khuyến cáo, cảnh bảo công dân

    Bản tin

    Số bản tin đăng trên cổng thông tin về công tác lãnh sự

    Toàn cầu

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    187

    Số bài của Người phát ngôn của Bộ Ngoại giao về bảo hộ công dân

    Bài

    Toàn cầu

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    188

    Số vụ thiên tai khu vực biển đông

    Vụ

    Khu vực Biển Đông

    Khu vực Biển Đông

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    189

    Số ngư dân được cơ quan chức năng nước ngoài cứu nạn

    Người

    Khu vực Biển Đông

    Khu vực Biển Đông

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    190

    Tình huống khủng hoảng

    Tình huống

    Số vụ việc khủng hoảng xảy ra

    Toàn cầu

    6 tháng, năm

    Bộ Ngoại giao

    IX

    KẾT CẤU H TNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

    191

    Tổng số km đường cao tốc

    Km

    Làn xe

    Quốc gia

    Năm

    Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành đường bộ

    Bộ Giao thông vận tải

    192

    Tổng số hành khách thông qua các cảng hàng không, sân bay

    Hành khách

    Cảng hàng không; sân bay

    Quốc gia

    Quý, năm

    Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành hàng không

    Bộ Giao thông vận tải

    193

    Số thuê bao điện thoại di động/1.000 dân

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1304

    Tháng, quý, năm

    - Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    194

    Tỷ lệ người sử dụng Internet

    %

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Thành thị/nông thôn

    Quốc gia

    1306

    Năm

    Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    195

    Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

    %

    - Thành thị/nông thôn;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1308

    Năm

    Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông

    - Chủ trì: Bộ Thông tin và Truyền thông;

    - Phối hợp: Tổng cục Thống kê.

    196

    Doanh thu công nghệ thông tin

    Tỷ VND

    Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

    Quốc gia

    1311

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);

    - Phối hợp: Bộ Thông tin và Truyền thông.

    197

    Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

    Người

    - Vị trí hoạt động

    - Trình độ chuyên môn

    - Khu vực hoạt động

    - Lĩnh vực khoa học và công nghệ

    - Dân tộc

    Quốc gia

    1403

    2 năm

    - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    - Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ.

    - Phối hợp: Tổng cục Thống kê.

    198

    Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ

    Văn bằng

    - Lĩnh vực kĩ thuật

    - Khu vực hoạt động

    - Quốc tịch chủ văn bằng

    Quốc gia

    1404

    Năm

    - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    199

    Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

    Tỷ VND

    - Nguồn cấp kinh phí;

    - Loại hình nghiên cứu;

    - Khu vực hoạt động

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1407

    2 Năm

    - Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

    - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.

    - Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ;

    - Phối hợp: Tổng cục Thống kê; Bộ Tài chính.

    200

    Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

    %

    - Ngành kinh tế;

    - Loại hình kinh tế;

    - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

    Quốc gia

    1405

    Năm

    - Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo;

    - Chế độ báo cáo thống kê quốc gia

    Bộ Khoa học và Công nghệ

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13
    Ban hành: 23/11/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 09/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính Nhà nước
    Ban hành: 24/01/2019 Hiệu lực: 12/03/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Công văn 1605/VPCP-KSTT của Văn phòng Chính phủ về việc đôn đốc, hướng dẫn chuẩn hóa chế độ báo cáo và xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương
    Ban hành: 03/03/2020 Hiệu lực: 03/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông báo 119/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại Hội nghị công bố dịch vụ công trực tuyến, sơ kết 03 tháng vận hành Cổng Dịch vụ công Quốc gia và ra mắt Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
    Ban hành: 23/03/2020 Hiệu lực: 23/03/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông báo 227/TB-VPCP của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình tại Hội nghị sơ kết công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm quý III và 6 tháng cuối năm 2020
    Ban hành: 08/07/2020 Hiệu lực: 08/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Nghị quyết 118/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2020
    Ban hành: 10/08/2020 Hiệu lực: 10/08/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 293/QĐ-TTg Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:293/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:24/02/2020
    Hiệu lực:24/02/2020
    Lĩnh vực:Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Xuân Phúc
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X