hieuluat

Quyết định 30/2018/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tỉnh Cao Bằng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Cao BằngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:30/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Xuân Ánh
    Ngày ban hành:10/10/2018Hết hiệu lực:10/09/2020
    Áp dụng:20/10/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Hành chính
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH CAO BẰNG
    -------

    Số: 30/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Cao Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2018

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

    ---------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

    Căn cứ Thông tư số 45/2018/Tt-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông báo số 179/TB-HĐND ngày 05/10/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thông báo kết luận của đồng chí Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp tháng 10 năm 2018;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2018 và được áp dụng từ năm tài chính 2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính;
    - Cục Kiểm tra VBQPPL-BTP;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh Cao Bằng;
    - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    - Kho bạc nhà nước tỉnh;
    - TT thông tin, VP UBND tỉnh;
    - VP: các PCVP; CV
    - Lưu: VT, TH.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Hoàng Xuân Ánh

     

    QUY ĐỊNH

    TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh.

    a. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

    b. Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc thiết bị phục vụ hoạt động chung không thuộc phạm vi điều chỉnh theo quy định tại quyết định này thì thực hiện mua sắm, đầu tư theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh.

    2. Đối tượng áp dụng.

    Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

    Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

    1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

    2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

    3. Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng máy móc thiết bị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước.

    Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị

    Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và được quy định theo từng ngành, từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:

    1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam (Phụ lục 01).

    2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 02).

    3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục 03).

    4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 04).

    5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ (Phụ lục 05).

    6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài chính (Phụ lục 06).

    7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07).

    8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch (Phụ lục 08).

    9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế (Phụ lục 09).

    10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Lao động Thương binh và Xã hội (Phụ lục 10).

    11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng Ngành khác (Phụ lục 11).

    12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện, Thành phố. (Phụ lục 12).

    Điều 4. Máy móc, thiết bị không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định

    Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

    Điều 5. Điều chỉnh chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng

    Trường hợp cần thiết phải trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ vượt số lượng so với quy định này thì Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trang bị bổ sung đảm bảo đáp ứng nhu cầu thực tế phục vụ chuyên môn sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

    Điều 6. Trách nhiệm và Điều khoản thi hành

    1. Trách nhiệm thi hành.

    Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và được gửi cơ quan Kho bạc nhà nước để thực hiện kiểm soát chi theo quy định của pháp luật.

    Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.

    Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

    2. Điều khoản thi hành.

    Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan đến lĩnh vực thuộc phạm vi liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

    Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc hoặc phải điều chỉnh phù hợp với thực tế phục vụ công tác các sở, ban, ngành, đơn vị; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổng hợp báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài chính xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.

     

    PHỤ LỤC 01

    MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC CƠ QUAN THUỘC ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
    (Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

     

    STT

    Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    A

    Các đơn vị cấp tỉnh

     

     

     

    I

    Văn phòng Tỉnh ủy

     

     

     

    1

    Máy photocopy tốc độ cao

    Chiếc

    02

     

    2

    Máy scan đa năng (A3; A4)

    Chiếc

    01

     

    II

    Ban Bảo vệ CSSK

     

     

     

    1

    Máy siêu âm

    Bộ

    01

     

    2

    Máy nội soi tai-mũi-họng

    Bộ

    01

     

    3

    Máy li tâm

    Cái

    01

     

    4

    Máy hút ẩm

    Cái

    01

     

    5

    Máy lắc máu

    Cái

    01

     

    6

    Máy điện tim 3 cần

    Bộ

    01

     

    7

    Máy xét nghiệm nước tiểu

    Bộ

    01

     

    8

    Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

    Bộ

    01

     

    9

    Máy tạo ôxy

    Bộ

    01

     

    10

    Bộ khám tai mũi họng

    Bộ

    01

     

    11

    Máy kéo giãn cổ và đốt sống

    Bộ

    01

     

    12

    Máy xét nghiệm huyết học

    Bộ

    01

     

    13

    Vali cấp cứu

    Bộ

    01

     

    14

    Máy đo huyết áp thủy ngân

    Bộ

    01

     

    15

    Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

    Bộ

    01

     

    16

    Máy điện tim 6 cần

    Bộ

    01

     

    III

    Báo Cao Bằng

     

     

     

    1

    Máy in A3 phục vụ chế bản báo in

    cái

    02

     

    2

    Máy ghi âm

    cái

    10

     

    3

    Tủ chống ẩm đựng máy ảnh

    cái

    11

     

    4

    Tủ chống ẩm kích thước lớn dùng cho máy quay phim

    cái

    04

     

    5

    Chân máy quay phim

    cái

    04

     

    6

    Máy tính bảng ipad (duyệt, đọc bản bông...)

    cái

    05

     

    7

    Máy vi tính Mac OSX chế bản báo

    bộ

    05

     

    8

    Máy ảnh chuyên dụng KTS

    cái

    12

     

    9

    Máy quay phim chuyên dụng kỹ thuật số

    cái

    04

     

    10

    Hệ thống Studio - trường quay mini

    bộ

    02

     

    11

    Hệ thống bàn dựng phi tuyến

    bộ

    02

     

    12

    Bộ Switchi & wifi router

    bộ

    02

     

    13

    Bộ Switchi tốc độ cao Gigabit 1000Mbps

    bộ

    02

     

    14

    Bộ Switchi tốc độ cao

    cái

    02

     

    15

    Hệ thống đèn chuyên dụng phòng thu (kèm chân đứng)

    bộ

    02

     

    16

    Bộ nhắc lời cho phát thanh viên

    bộ

    01

     

    17

    Bộ thiết bị card màn hình đồ họa chuyên nghiệp

    bộ

    03

     

    IV

    Các ban xây dựng Đảng

     

     

     

     

    Máy photocopy tốc độ cao

    Cái

    01

     

    V

    Nhà điều dưỡng cán bộ tỉnh

     

     

     

    1

    Máy giặt công nghiệp

    Cái

    01

     

    2

    Máy điện tim

    Cái

    01

     

    3

    Ghế phục hồi chức năng Masage

    Cái

    03

     

    B

    Các đơn vị huyện ủy, thành ủy

     

     

     

    1

    Máy photocopy tốc độ cao

    Máy/đơn vị

    01

     

    2

    Máy in A3

    Máy/đơn vị

    01

     

    3

    Máy scan đa năng (A3;A4)

    Bộ/đơn vị

    01

     

     

    PHỤ LỤC 02

    MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    (Kèm theo Quyết định số: 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

    STT

    ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

    Đơn vị tính

    Số Iượng

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    I

    Văn phòng Sở

     

     

     

    1

    Máy định vị GPS

    Cái

    01

     

    2

    Máy bay điều khiển từ xa Flycam

    Cái

    01

     

    3

    Máy đo chiều dày và kiểm tra chất lượng bê tông sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

    Bộ

    01

     

    4

    Máy đo cường độ bê tông điện tử sử dụng phương pháp đo phản lực búa đập kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

    Bộ

    01

     

    5

    Máy đo lưu lượng và tốc độ dòng chảy trong đường ống kính dẫn nước sử dụng phương pháp siêu âm kiểm tra chất lượng các công trình thủy lợi

    Bộ

    01

     

    6

    Máy đo lưu lượng dòng chảy mặt của kênh mương, sông, suối phục vụ kiểm tra, thiết kế các công trình thủy lợi

    Bộ

    01

     

    7

    Thiết bị đo nhiệt độ nước, Hanna HI 991 001

    Cái

    01

     

    8

    Thiết bị đo các chỉ tiêu môi trường, Hanna 83208-02

    Cái

    01

     

    9

    Đĩa đo độ đục nước, Secchi Disk kit 3-58-B10

    Cái

    01

     

    10

    Kính lúp điện tử di động, THB -TC006

    Cái

    01

     

    11

    Máy quét (Scaner) đa năng

    Chiếc

    01

     

    12

    Hệ thống Kios tra cứu thông tin

    Hệ thống

    01

     

    II

    05 Ban quản lý Rừng: (BQLR Đặc dụng Phia Oắc - Phia đén; BQLR PH huyện Nguyên Bình; BQLR PH Sông Lô Gâm huyện Bảo Lạc; BQLRPH huyện Thạch An; BQLR PH Sông Quây Sơn huyện Trùng Khánh) mỗi loại tài sản/01 đơn vị

     

     

     

    1

    Máy bay điều khiển từ xa Flycam

    Cái

    05

     

    2

    Ống nhòm Zeiss 10x42 Terra ED Binocular (Black) 5242069901

    Cái

    05

     

    3

    Máy ảnh Canon EOS 700D + LENS 15 - 55IS

    Cái

    05

     

    4

    Máy bẫy ảnh tự động

    Cái

    05

     

    5

    Máy định vị GPS

    Cái

    05

     

    III

    Chi cục Kiểm lâm

     

     

     

    1

    Máy thổi gió

    Cái

    04

     

    2

    Máy cắt thực bì

    Cái

    11

     

    3

    Máy Bộ đàm cầm tay

    Cái

    45

     

    4

    Máy ghi âm

    Cái

    18

     

    5

    Máy định vị GPS

    Cái

    82

     

    6

    Máy thổi gió

    Cái

    06

     

    7

    Máy bẫy ảnh tự động

    Cái

    05

     

    8

    Máy bay điều khiển từ xa Flycam

    Cái

    02

     

    9

    Ống nhòm (nhìn xa trên 10 km)

    Cái

    01

     

    10

    Máy vi tính để bàn cấu hình cao

    Cái

    16

     

    11

    Máy tính xách tay cấu hình cao

    Cái

    16

     

    IV

    Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

     

     

     

    1

    Máy phun khử trùng trạm kiểm dịch thực vật cửa khẩu

    Cái

    07

     

    2

    Máy phun thuốc trừ sâu trạm huyện

    Cái

    42

     

    3

    Máy phun khói trừ sâu bệnh trên cây cao

    cái

    12

     

    4

    Kính hiển vi (Gắn camera, chụp ảnh, kết nối máy vi tính, máy chiếu)

    Bộ

    02

     

    5

    Tủ lạnh bảo quản thí nghiệm

    Cái

    02

     

    6

    Tủ sấy trong phòng thí nghiệm

    Cái

    01

     

    7

    Kính lúp có chân di động

    Cái

    12

     

    8

    Kính lúp cầm tay chống tĩnh điện

    Cái

    12

     

    V

    Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm, Thủy sản

     

     

     

    1

    Máy đo dư lượng Nitrat tester SOE K NUC 019-01

    Cái

    03

     

    2

    Máy đo dư lượng Nitrat (Mã máy: NUC-019-1)

    Cái

    02

     

    3

    Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu

    Cái

    03

     

    4

    Máy lọc nước siêu sạch dùng cho phòng thí nghiệm (Model: PowerMax-I)

    Cái

    01

     

    5

    Bộ thổi khí Ni tơ (Model: MD200-2)

    Cái

    01

     

    6

    Bể điều nhiệt (Model: WB-22)

    Cái

    01

     

    7

    Máy li tâm đa năng (Model: EBA 200)

    Cái

    01

     

    8

    Máy đếm khuẩn lạc hiển thị số (Model: DOT)

    Cái

    01

     

    9

    Máy đo PH (Model: HI2211)

    Cái

    01

     

    10

    Tủ ấm (Model: ThermoStable IG-50)

    Cái

    01

     

    11

    Cân phân tích (Model: PA213)

    Cái

    01

     

    12

    Máy lắc (SHO-1D)

    Cái

    01

     

    13

    Kính hiển vi (Model: MBL2000)

    Cái

    02

     

    14

    Máy xay mẫu (Model: DWB-S78)

    Cái

    02

     

    15

    Tủ lạnh (Model: NR-BY6022XS)

    Cái

    01

     

    16

    Tủ đông (Model: ACF-56FR)

    Cái

    01

     

    17

    Bàn thí nghiệm

    Cái

    02

     

    VI

    Chi cục Chăn nuôi Thú y

     

     

     

    1

    Hệ thống kho lạnh

    Cái

    01

     

    2

    Tủ lạnh di động

    Cái

    03

     

    3

    Máy li tâm

    Cái

    01

     

    4

    Máy rung vi lượng

    Cái

    01

     

    5

    Nội dội đẳng nhiệt

    Cái

    01

     

    6

    Máy sát trùng tự động

    Cái

    01

     

    7

    Pipet và rebo

    Cái

    01

     

    8

    Bàn thao tác

    Cái

    01

     

    9

    Máy PCR

    Cái

    01

     

    10

    Màng tẩy màu

    Cái

    01

     

    11

    Máy li tâm

    Cái

    01

     

    12

    Bio-rad gel doc XR

    Cái

    01

     

    13

    Electrophoresis power supply

    Bộ

    01

     

    14

    Desktop lenovo computer

    Cái

    01

     

    15

    Máy đo PH thịt

    Cái

    07

     

    16

    Tủ đông Sanaky 600L

    Cái

    02

     

    17

    Máy phát điện Honda

    Cái

    01

     

    18

    Máy chiết tách RNA Taco mini

    Cái

    01

     

    19

    Máy PCR cầm tay Pockit

    Cái

    01

     

    VII

    Chi cục Thủy lợi

     

     

     

     

    Máy định vị GPS

    Cái

    01

     

    VIII

    Trung tâm giống cây trồng vật nuôi thủy sản

     

     

     

    1

    Máy đo ô xy

    Cái

    01

     

    2

    Máy đo PH HANNA

    Cái

    02

     

    3

    Cân điện tử (Cân phòng thí nghiệm)

    Cái

    01

     

    4

    Cân điện tử (Cân đại gia súc)

    Cái

    02

     

    5

    Kính hiển vi sinh học

    Cái

    01

     

    6

    Máy đo độ ẩm PM 450

    Cái

    01

     

    7

    Máy ấp trứng

    Cái

    01

     

    IX

    Trung tâm Khuyến nông

     

     

     

     

    Máy quay phim chuyên nghiệp phục vụ tuyên truyền các hoạt động về nông nghiệp

    Cái

    01

     

    X

    Trung Tâm Điều tra quy hoạch, thiết kế nông lâm nghiệp

     

     

     

    1

    Máy in A0

    Cái

    01

     

    2

    Máy định vị GPS

    Cái

    04

     

    3

    Máy đo chiều cao cây

    Cái

    02

     

    4

    Ống nhòm

    Cái

    02

     

    5

    Máy tính xách tay cấu hình cao

    Cái

    01

     

    6

    Máy vi tính để bàn cấu hình cao

    Cái

    02

     

    XI

    Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

     

     

     

    1

    Máy bay điều khiển từ xa Flycam

    Cái

    01

     

    2

    Máy tính xách tay cấu hình cao

    Cái

    01

     

    3

    Máy tính để bàn cấu hình cao

    Cái

    01

     

     

    PHỤ LỤC 03

    MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
    (Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

    STT

    ĐƠN VỊ, CHỦNG LOẠI

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    I

    Phần thiết bị truyền hình

     

     

     

    1

    Máy phát hình VHF 2,5kW x 2 phát kênh 11

    Hệ thống

    02

     

    2

    Máy phát hình VHF 500 W phát kênh 8

    Hệ thống

    02

     

    3

    Máy phát hình VHF 2 kW phát kênh 6

    Hệ thống

    02

     

    4

    Máy phát hình số UHF 1 kW

    Hệ thống

    01

     

    5

    Hệ thống anten phát hình VHF, UHF

    Hệ thống

    04

     

    6

    Hệ thống camera trường quay

    Hệ thống

    02

     

    *

    Trường quay lớn tầng 1 gồm:

    Hệ thống

    01

     

    6.1

    Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD hoặc 4K (chưa bao gồm ống kính)

    Bộ

    03

     

    6.2

    Ống kính góc rộng cho camera

    Cái

    01

     

    6.3

    Ống kính tiêu chuẩn cho camera

    Cái

    01

     

    6.4

    Ống kính tele cho camera

    Cái

    01

     

    6.5

    Bộ điều khiển ống kính

    Bộ

    03

     

    6.6

    Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder)

    Bộ

    03

     

    6.7

    Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder)

    Bộ

    03

     

    6.8

    Bộ điều khiển trung tâm cho camera (CCU)

    Bộ

    03

     

    6.9

    Bộ điều khiển từ xa cho camera

    Bộ

    03

     

    6.10

    Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ xa

    Sợi

    03

     

    6.11

    Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng trong trường quay)

    Sợi

    03

     

    6.12

    Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng ngoài hiện trường lưu động)

    Sợi

    03

     

    6.13

    Tấm gá máy quay với chân máy quay

    Cái

    03

     

    6.14

    Chân dùng cho máy quay

    Bộ

    03

     

    6.15

    Bộ điều khiển mở rộng

    Bộ

    03

     

    6.16

    Tay điều khiển mở rộng

    Cái

    03

     

    6.17

    Trường quay tầng 2 gồm:

    Hệ thống

    01

     

    6.18

    Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD hoặc 4K (chưa bao gồm ống kính)

    Bộ

    02

     

    6.19

    Ống kính góc rộng cho camera

    Cái

    01

     

    6.20

    Ống kính tiêu chuẩn cho camera

    Cái

    01

     

    6.21

    Bộ điều khiển ống kính

    Bộ

    02

     

    6.22

    Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder)

    Bộ

    02

     

    6.23

    Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder)

    Bộ

    02

     

    6.24

    Bộ điều khiển trung tâm cho camera (CCU)

    Bộ

    02

     

    6.25

    Bộ điều khiển từ xa cho camera

    Bộ

    02

     

    6.26

    Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ xa

    Sợi

    02

     

    6.27

    Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng trong trường quay)

    Sợi

    02

     

    6.28

    Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng ngoài hiện trường lưu động)

    Sợi

    02

     

    6.29

    Tấm gá máy quay với chân máy quay

    Cái

    02

     

    6.30

    Chân dùng cho máy quay

    Bộ

    02

     

    6.31

    Bộ điều khiển mở rộng

    Bộ

    02

     

    6.32

    Tay điều khiển mở rộng

    Cái

    02

     

    7

    Hệ thống ánh sáng trường quay

    Hệ thống

    02

     

    7.1

    Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm:

    Hệ thống

    01

     

     

    Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    05

     

     

    Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    08

     

     

    Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    10

     

     

    Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    08

     

     

    Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    08

     

     

    Sào điều khiển đèn

    Cái

    02

     

     

    Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

    Bộ

    01

     

     

    Thanh treo đèn

    Cái

    39

     

     

    Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

    Sợi

    40

     

     

    Vật tư lắp đặt (tủ điện, aptomat, dây điện, ổ cắm, công tắc, các vật tư phụ)

    Bộ

    01

     

    7.2

    Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm:

    Hệ thống

    01

     

     

    Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    03

     

     

    Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    05

     

     

    Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    06

     

     

    Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    06

     

     

    Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

    Bộ

    05

     

     

    Sào điều khiển đèn

    Cái

    01

     

     

    Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

    Bộ

    01

     

     

    Thanh treo đèn

    Cái

    25

     

     

    Cáp kết nối DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

    Sợi

    26

     

     

    Vật tư lắp đặt (tủ điện, aptomat, dây điện, ổ cắm, công tắc, các vật tư phụ)

    Bộ

    01

     

    8

    Hệ thống phát sóng tự động gồm:

    Hệ thống

    01

     

     

    Máy phát sóng chính

    Máy

    01

     

     

    Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

    Máy

    01

     

     

    Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền

    Phần mềm

    01

     

     

    Máy phát sóng dự phòng

    Máy

    01

     

     

    Server phát sóng cấu hình cao, được tích hợp tại hãng

    Máy

    01

     

     

    Bộ phần mềm phát sóng tự động và khóa bản quyền

    Phần mềm

    01

     

     

    Chuyển mạch tín hiệu A/V

    Bộ

    01

     

     

    Màn hình kiểm tra tín hiệu video

    Cái

    08

     

    9

    Hệ thống lưu trữ dữ liệu sản xuất chương trình và lưu trữ tư liệu

    Hệ thống

    01

     

     

    Hệ thống máy chủ lưu trữ (storage server) dữ liệu cho công tác sản xuất và phát sóng 96TB

    Hệ thống

    01

     

     

    Ổ đĩa cứng dung lượng 2TB-6TB (ổ cứng kiểu Enterprise / NAS)

    Cái

    36

     

     

    Hệ thống lưu trữ tư liệu băng từ

    Hệ thống

    01

     

     

    Thư viện lưu trữ kèm đầu đọc băng từ

    Hệ thống

    01

     

     

    Băng từ LTO-7 hoặc cấp cao hơn

    Cái

    48

     

    10

    Bộ thiết bị để làm truyền hình lưu động

    Bộ

    01

     

    11

    Bàn trộn hình và phụ kiện

    Bộ

    02

     

     

    Chuyển mạch video đa định dạng (Multi-format Video Switcher)

    Bộ

    02

     

     

    Bảng điều khiển (Control panel)

    Bộ

    02

     

     

    Bảng Menu

    Bộ

    02

     

     

    Các bo mạch chức năng và phụ kiện khác

    Bộ

    02

     

    12

    Thiết bị tạo xung đồng bộ và khuếch đại phân chia tín hiệu A/V (gồm khung máy và các bo mạch chức năng tích hợp, đồng bộ cho toàn bộ hệ thống)

    Bộ

    02

     

    13

    Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 1 và tầng 2, bao gồm:

    Hệ thống

    02

     

     

    Máy chủ trường quay ảo cho Studio

    Bộ

    02

     

     

    Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

    Hệ thống

    02

     

     

    Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt

    Hệ thống

    02

     

    14

    Hệ thống quản trị MAM (Media Asset Management)

    Hệ thống

    0

     

    15

    Hệ thống màn hình ghép (video wall) trong trường quay, cụ thể như sau:

    Hệ thống

    02

     

     

    Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 1

    Hệ thống

    01

     

     

    Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 2

    Hệ thống

    01

     

    16

    Hệ thống màn chiếu ngược dùng trong trường quay

    Hệ thống

    01

     

     

    Máy chiếu cường độ cao

    Máy

    01

     

     

    Hệ thống gương phản xạ

    Hệ thống

    01

     

     

    Hệ thống khung, màn chiếu đồng bộ

    Hệ thống

    01

     

    17

    Camera dùng cho phóng viên loại xách tay (có thiết bị, phụ kiện đi kèm)

    Bộ

    20

     

     

    Máy quay thẻ nhớ 4K/HD, đi kèm ống kính tiêu chuẩn và phụ kiện

    Bộ

    20

     

     

    Thẻ nhớ 64 GB hoặc 128GB hoặc ổ cứng lưu trữ

    Bộ

    20

     

     

    Pin sạc dùng cho camera

    Bộ

    30

     

     

    Micro phỏng vấn

    Cái

    20

     

     

    Chân camera

    Cái

    20

     

     

    Modul kết nối mạng

    Cái

    20

     

     

    Đèn gắn trên camera

    Cái

    20

     

     

    Túi đựng camera và phụ kiện

    Bộ

    30

     

    18

    Camera dùng cho phóng viên loại vác vai (có thiết bị, phụ kiện đi kèm)

    Bộ

    05

     

     

    Máy quay thẻ nhớ 4K/HD, đi kèm ống kính tiêu chuẩn và phụ kiện

    Bộ

    05

     

     

    Thẻ nhớ 64 GB hoặc 128GB hoặc ổ cứng lưu trữ

    Bộ

    05

     

     

    Pin sạc dùng cho camera

    Bộ

    10

     

     

    Micro phỏng vấn

    Cái

    05

     

     

    Chân camera

    Cái

    05

     

     

    Modul kết nối mạng

    Cái

    05

     

     

    Đèn gắn trên camera

    Cái

    05

     

     

    Túi đựng camera và phụ kiện

    Bộ

    05

     

    19

    Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình chuẩn 4K/HD

    Bộ

    20

     

     

    Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình

    Bộ

    12

     

     

    Máy trạm đồng bộ dựng kỹ xảo, hiệu ứng

    Cái

    8

     

     

    Màn hình 27 inch

    Cái

    20

     

     

    Card capture/playback chuyên dụng để nhập và xuất tín hiệu video 4K/HD/SD

    Cái

    70

     

     

     

     

     

     

     

    Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp

    Phần mềm

    8

     

     

    Phần mềm ghi/dựng hình chuyên nghiệp

    Phần mềm

    12

     

     

    Loa kiểm tra cho các bộ dựng

    Bộ

    20

     

    20

    Chuyển mạch tín hiệu video 20x20 HD/SD-SDI

    Bộ

    02

     

    21

    Thiết bị bắn chữ, CG chuẩn HD

    Bộ

    02

     

     

    Máy trạm đồng bộ

    Bộ

    02

     

     

    Card capture / playback chuyên dụng để nhập và xuất tín hiệu video 4K/HD/SD

    Cái

    02

     

     

    Phần mềm bắn chữ chuyên nghiệp

    PM

    02

     

     

    Màn hình Dell UltraSharp 27 Monitor

    Cái

    02

     

    22

    Thiết bị Audio cho trường quay

     

    02

     

     

    Bản trộn âm thanh kỹ thuật số

    Bộ

    02

     

     

    Micro không dây cho phát thanh viên

    Hệ thống

    02

     

     

    Micro có dây

    Cái

    4

     

     

    Micro có dây

    Cái

    02

     

     

    Loa kiểm tra

    Cặp

    02

     

     

    Tai nghe kiểm tra

    Cái

    02

     

    23

    Hệ thống intercom giao tiếp hai chiều

    Hệ thống

    04

     

    24

    Hệ thống Tally

    Bộ

    02

     

    25

    Bộ ghi, lưu trữ Video kỹ thuật số chuẩn HD/4K bằng ổ cứng

    Bộ

    02

     

    26

    Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

    Bộ

    04

     

    27

    Màn hình kiểm tra Multiview

    Cái

    04

     

    28

    Bảng giắc cắm A/V (Video/Audio Patch Bay)

    Bảng

    02

     

    29

    Cáp A/V, giắc nối A/V các loại, đủ để lắp đặt hệ thống

    Bộ

    01

     

    30

    Thiết bị phụ trợ bao gồm:

     

     

     

     

    Bộ lưu điện loại offline dùng cho các bộ dựng truyền hình

    Bộ

    20

     

     

    Bộ lưu điện loại online dùng cho hệ thống phát sóng tự động

    Bộ

    02

     

     

    Dây điện, ổ cắm và vật tư lắp đặt

    Bộ

    01

     

    31

    Hệ thống mạng nội bộ bao gồm:

    Hệ thống

    01

     

     

    Switch mạng 10Gbps loại 24 cổng

    Bộ

    03

     

     

    Cáp mạng CAT6A dùng cho kết nối 1Gbps/10Gbps (300m/cuộn)

    cuộn

    05

     

     

    Bộ vật tư, phụ kiện lắp đặt (máng cáp, hạt mạng, vật tư lắp đặt)

    Bộ

    01

     

    32

    Bộ thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm:

    Hệ thống

    01

     

     

    Máy tính xách tay cấu hình cao để chạy chữ

    Bộ

    01

     

     

    Máy trạm làm việc để dựng chương trình

    Bộ

    02

     

     

    Bản trộn âm thanh kỹ thuật số

    Bộ

    02

     

     

    Micro không dây cho phát thanh viên

    Hệ thống

    02

     

     

    Màn hình kiểm tra

    Cái

    02

     

    33

    Trang thiết bị nội thất bao gồm:

     

    01

     

     

    Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 1)

    Cái

    01

     

     

    Bàn phát thanh viên (theo thiết kế Studio tầng 2)

    Cái

    01

     

     

    Bục sân khấu (theo thiết kế Studio tầng 1)

    Cái

    01

     

     

    Bộ bàn ghế tọa đàm gồm 2 ghế, 1 sofa và 1 bàn (chất liệu mây tre đan hoặc chất liệu tùy chọn)

    Bộ

    02

     

     

    Ghế phát thanh viên (cho cả 2 Studio tầng 1 và tầng 2)

    Cái

    06

     

     

    Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 1)

    Bộ

    02

     

     

    Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio tầng 2)

    Bộ

    02

     

     

    Cải tạo trường quay tầng 1

    Gói DV

    01

     

     

    Cải tạo trường quay tầng 2

    Gói DV

    01

     

    34

    Bộ mã hóa tín hiệu truyền hình (Encorder)

    Bộ

    08

     

    35

    Bộ ghép kênh (Multiplexer)

    Bộ

    02

     

    36

    Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

    Bộ

    03

     

    II

    Phần thiết bị phát thanh

     

     

     

    1

    Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh

    Bộ

    05

     

     

    Máy trạm đồng bộ dùng để sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh

    Bộ

    05

     

     

    Màn hình 24 inch

    Cái

    05

     

     

    Card sound chuyên dụng sản xuất chương trình phát thanh

    Cái

    05

     

     

    Card sound chuyên dụng phát sóng chương trình phát thanh

    Cái

    02

     

     

    Phần mềm sản xuất chương trình phát thanh

    Phần mềm

    05

     

     

    Phần mềm phát sóng tự động

    Phần mềm

    02

     

     

    Loa kiểm tra cho các bộ dựng

    Bộ

    05

     

    2

    Bàn trộn (mixer) âm thanh

    Bộ

    02

     

    3

    Bộ xử lý tín hiệu âm tần đầu vào

    Bộ

    02

     

    4

    Bộ chuyển mạch phân chia tín hiệu audio

    Bộ

    02

     

    5

    Micro có dây

    Cái

    02

     

    6

    Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu micro

    Bộ

    02

     

    7

    Tai nghe kiểm tra

    Bộ

    02

     

    8

    Loa kiểm tra tín hiệu trong phòng thu

    Bộ

    02

     

    9

    Bộ giao tiếp tín hiệu audio qua mạng hoặc qua đường điện thoại

    Bộ

    01

     

    10

    Thiết bị chuyển đổi và truyền tín hiệu Audio/IP (gồm 1 bộ phát chuyển đổi Audio - IP và 1 bộ thu chuyển đổi tín hiệu IP-Audio, truyền tín hiệu qua mạng Ethernet / LAN)

    Bộ

    01

     

    11

    Bảng giắc cắm audio (Audio Patch Bay)

    Bộ

    01

     

    12

    Bộ lưu điện cho các máy trạm

    Bộ

    05

     

    13

    Cáp audio, giắc các loại và các phụ kiện

    Bộ

    01

     

    14

    Máy phát thanh FM 5 kW

    Hệ thống

    02

     

    15

    Hệ thống anten phát thanh FM

    Hệ thống

    02

     

    16

    Hệ thống cáp dẫn sóng, ống cứng dẫn sóng, các đầu nối, cút nối

    Hệ thống

    02

     

    17

    Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh

    Bộ

    05

     

    III

    Đài phát thanh và truyền hình huyện, thành phố

     

    22

     

    1

    Máy vi tính cấu hình cao

    Bộ/đơn vị

    01

     

    2

    Máy Quay SD/HD Ghi Hình Trên Thẻ Nhớ P2 và Trên Băng mini DV

    Cái/ đơn vị

    02

     

    3

    Máy quay chuyên dụng AG-AC160EN

    Cái/ đơn vị

    02

     

    4

    Máy tính được thiết kế cho dựng phim loại desktop

    Cái/ đơn vị

    02

     

    5

    Máy tính dành cho các ứng dụng đồ họa chuyên nghiệp

    Cái/ đơn vị

    02

     

    6

    Máy quay Panasonic AG-DVX200

    Cái/ đơn vị

    02

     

    7

    Bộ đèn Studio truyền hình

    Cái/ đơn vị

    01

     

    8

    Bộ nhắc chữ studio truyền hình

    Cái/ đơn vị

    01

     

    9

    Thiết bị truyền dẫn tín hiệu phát thanh

    Cái/ đơn vị

    01

     

    10

    Máy bay điều khiển từ xa Flycam

    Cái/ đơn vị

    01

     

    11

    Hệ thống anten FM 4 dipol

    Cái/ đơn vị

    01

     

    12

    Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten

    M

    01

     

    13

    Bộ dựng AUDIO

    Bộ/đơn vị

    01

     

    14

    Bộ dựng hình

    Bộ/đơn vị

    01

     

    15

    Bộ thu truyền thanh không dây

    Bộ/đơn vị

    01

     

    16

    Lắp dựng trụ ăng ten

    Cột/đơn vị

    01

     

    17

    Bộ dựng hình Llvertream

    Bộ/đơn vị

    01

     

    IV

    Trạm phát thanh cơ sở (xã, phường, thị trấn)

     

     

     

    1

    Máy Phát hình

    Cái/đơn vị

    01

     

    2

    Máy phát thanh

    Cái/đơn vị

    01

     

    3

    Cáp dẫn sóng cao tần nối từ máy phát lên anten

    M

    01

     

    4

    Trạm truyền thanh không dây FM

    Trạm/đơn vị

    01

     

    5

    Hệ thống nâng cấp máy phát thanh FM từ công suất 30W lên 200W

    Hệ thống/đơn vị

    01

     

    V

    Trạm phát thanh, xóm, liên xóm, cụm dân cư

     

     

     

    1

    Cụm thu truyền thanh không dây kỹ thuật số và loa phóng thanh tuyên truyền lắp tại nóc nhà văn hóa và các điểm khu vực đông dân cư

    Bộ/đơn vị

    01

     

    2

    Trạm truyền thanh không dây FM công suất 50W

    Cụm

    01

     

     

    PHỤ LỤC 04

    MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    (Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

    TT

    Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    I

    Sở Tài nguyên và Môi trường

     

     

     

    1

    Máy quét (Scaner) tự động A3

    Chiếc

    01

     

    2

    Máy in phôi giấy phép khổ A3

    Cái

    02

     

    3

    Máy định vị GPS

    Cái

    03

     

    4

    Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao

    Cái

    05

     

    5

    Hệ thống Kios tra cứu thông tin

    Hệ thống

    01

     

    II

    Chi cục quản lý đất đai

     

     

     

    1

    Máy Scan khổ A3

    Chiếc

    01

     

    2

    Máy định vị GPS

    Cái

    03

     

    4

    Máy in khổ A0 HP 920

    Cái

    01

     

    5

    Máy photocopy A0

    cái

    01

     

    6

    Máy toàn đạc điện tử

    Cái

    01

     

    III

    Văn phòng đăng ký đất đai

     

     

     

    1

    Máy Scan khổ A3

    Chiếc

    13

     

    2

    Máy bộ đàm HYT-TC600

    Cái

    03

     

    3

    Tủ chống ẩm chuyên dụng (đựng đĩa)

    Cái

    03

     

    4

    Máy in khổ A0 Z21000

    Cái

    03

     

    5

    Máy in A0

    cái

    03

     

    8

    Máy toàn đạc điện tử

    Cái

    03

     

    9

    Máy vi tính cấu hình cao

    Bộ

    03

     

    10

    Hệ thống Kios tra cứu thông tin

     

     

     

    IV

    Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường

     

     

     

    1

    Máy định vị GPS

    Cái

     03

     

    2

    Máy đo vi khí hậu

    Cái

    01

     

    3

    Máy đo độ ồn

    Cái

    01

     

    4

    Máy đo độ rung

    Cái

    01

     

    5

    Máy đo độ đục

    Cái

    01

     

    6

    Thiết bị đo lưu lượng nước

    Cái

    01

     

    7

    Máy đo đa chỉ tiêu hiện trường HQ 40D

    Cái

    01

     

    8

    Máy đo PH cầm tay

    Cái

    01

     

    9

    Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ

    Bộ

    06

     

    10

    Thiết bị bơm thu mẫu bụi không khí xung quanh lưu lượng lớn

    Bộ

    01

     

    11

    Thiết bị đo khí môi trường xung quanh cầm tay

    cái

    01

     

    12

    Thiết bị lấy mẫu nước

    cái

    01

     

    13

    Bộ xác định vi sinh tại hiện trường

    Bộ

    01

     

    14

    Cân phân tích điện tử

    cái

    01

     

    15

    Máy cất nước 2 lần

    Bộ

    01

     

    16

    Nồi đun cách thủy

    Cái

    01

     

    17

    Tủ sấy

    Cái

    01

     

    18

    Bình hút ẩm

    Cái

    01

     

    19

    Tủ hút khí độc

    Cái

    01

     

    20

    Tủ ủ BOD5

    Cái

    01

     

    21

    Tủ bảo quản mẫu

    Cái

    01

     

    22

    Máy khuấy từ gia nhiệt

    Cái

    01

     

    23

    Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS

    Bộ

    01

     

    24

    Máy đếm khuẩn lạc

    Cái

    01

     

    25

    Máy đo ô xy hòa tan để bàn

    cái

    01

     

    26

    Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

    cái

    01

     

    V

    Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên môi trường

     

     

     

    1

    Tủ chống thấm DRY-CABIDHC 100

    Cái

    04

     

    2

    Trung tâm báo cháy 5 kênh

    Cái

    01

     

    3

    Máy ảnh Nikon D5500

    Cái

    01

     

    4

    Máy in khổ A0 - VIDAR selecl

    Cái

    01

     

    5

    Máy Scan HP A3

    Cái

    01

     

    6

    Máy vi tính cấu hình cao

    Cái

    05

     

    7

    Máy quay camera chuyên dụng

    Cái

    01

     

    8

    Máy in A3

    Cái

    01

     

     

    PHỤ LỤC 05

    MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
    (Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

    TT

    Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    I

    Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

     

     

     

    1

    Máy thử nghiệm Nén - Uốn đa năng tự động

    Chiếc

    01

     

    2

    Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha

    Bộ

    01

     

    3

    Bộ nguồn chuẩn đa năng

    Bộ

    01

     

    4

    Bộ kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị tia X.Quang

    Bộ

    01

     

    5

    Máy cắt đá, bê tông dạng bàn

    Chiếc

    01

     

    6

    Đế khuôn đo độ đàn hồi E đường bê tông

    Chiếc

    01

     

    7

    Thiết bị đầm mẫu Marshall

    Bộ

    01

     

    8

    Máy khuấy chạy điện siêu tốc

    Chiếc

    01

     

    9

    Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng

    Chiếc

    01

     

    10

    Bộ giá uốn mẫu bê tông 2 điểm

    Chiếc

    01

     

    11

    Bộ kiểm định huyết áp kế

    Bộ

    01

     

    12

    Cân điện tử

    Chiếc

    01

     

    13

    Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2

    Bộ

    01

     

    14

    Bộ quả cân chuẩn (1-500)mg-E2

    Bộ

    01

     

    15

    Bộ quả cân chuẩn (1-10)kg-E2

    Bộ

    01

     

    16

    Quả cân chuẩn (5-10-20)kg

    Tấn

    01

     

    17

    Thiết bị kiểm định TAXIMET

    Bộ

    01

     

    18

    Máy nén bê tông

    Bộ

    01

     

    19

    Khuôn đúc bê tông lập phương (150*150*150mm)

    Chiếc

    01

     

    20

    Khuôn đúc bê tông lập phương (200*200*200mm)

    Chiếc

    01

     

    21

    Khuôn đúc bê tông dạng trụ (D150*H300mm)

    Chiếc

    01

     

    22

    Bàn dằn rung khuôn bê tông

    Chiếc

    01

     

    23

    Máy xác định độ mài mòn bê tông

    Chiếc

    01

     

    24

    Máy trộn bê tông

    Chiếc

    01

     

    25

    Máy thử độ thấm bê tông

    Chiếc

    01

     

    26

    Khuôn đúc mẫu thấm bê tông hình côn

    Chiếc

    01

     

    27

    Bộ kim lún nhựa đường

    Bộ

    01

     

    28

    Máy thử độ dãn dài nhựa

    Chiếc

    01

     

    29

    Máy thử mẫu Marshall

    Chiếc

    01

     

    30

    Máy chiết nhựa đường bằng ly tâm

    Chiếc

    01

     

    31

    Bộ hút chân không

    Bộ

    01

     

    32

    Máy khoan mẫu bê tông nhựa

    Chiếc

    01

     

    33

    Thiết bị xác định tổn thất khí nung

    Bộ

    01

     

    34

    Bộ đo E bằng tấm ép tĩnh

    Bộ

    01

     

    35

    Bộ cần Benkenman

    Bộ

    01

     

    36

    Kính ép cọc

    Bộ

    01

     

    37

    Máy cắt tại hiện trường

    Chiếc

    01

     

    38

    Máy thử kéo nén uốn vạn năng

    Chiếc

    01

     

    39

    Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn

    Chiếc

    01

     

    40

    Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn

    Chiếc

    01

     

    41

    Máy mài mòn Los Angeles

    Chiếc

    01

     

    42

    Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 200g

    Chiếc

    01

     

    43

    Bộ chuẩn dung tích 1000ml

    Bộ

    01

     

    44

    Thiết bị đo độ đục

    Chiếc

    01

     

    45

    Quang kế ngọn lửa

    Chiếc

    01

     

    46

    Thiết bị hiệu chuẩn

    Bộ

    01

     

    47

    Thiết bị kiểm định đồng hồ nước lưu động

    Bộ

    01

     

    48

    Lò hiệu chuẩn nhiệt độ

    Bộ

    01

     

    49

    Bộ chỉ thị nhiệt độ và Sensor

    Bộ

    01

     

    50

    Cân kiểm tra hàng đóng gói sẵn đến 60kg

    Chiếc

    01

     

    51

    Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

    Bộ

    01

     

    52

    Thiết bị kiểm định máy điện não

    Bộ

    01

     

    53

    Thiết bị đo phóng xạ

    Chiếc

    01

     

    54

    Thiết bị thí nghiệm bốc cháy nhựa

    Bộ

    01

     

    55

    Máy đo khí độc đa kênh

    Chiếc

    01

     

    56

    Máy đo độ ồn cầm tay

    Chiếc

    01

     

    57

    Máy quang phổ kiểm tra nước

    Chiếc

    01

     

    58

    Máy đo PH và nhiệt độ để bàn

    Chiếc

    01

     

    59

    Máy đo chỉ số octan/cetane

    Chiếc

    01

     

    60

    Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2

    Bộ

    01

     

    61

    Cân chuẩn kiểm quả M1 từ 1kg - 5kg

    Cái

    01

     

    62

    Cân chuẩn cấp chính xác cao kiểm quả 10-20kg hạng M1

    Cái

    01

     

    63

    Bàn kiểm công tơ nước lạnh 10 vị trí cỡ E 15-50

    Bộ

    01

     

    64

    Bộ thước cặp điện tử

    Bộ

    01

     

    65

    Bộ thước cặp Panme điện tử

    Bộ

    01

     

    66

    Thiết bị đo độ chiều dài lớp phủ cầm tay

    Cái

    01

     

    67

    Thiết bị siêu âm đo bề dày vật liệu cầm tay chính xác cao

    Cái

    01

     

    68

    Thiết bị đo liều phóng xạ

    Cái

    01

     

    II

    Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

     

     

     

    1

    Hệ thống phân tích sol gel và xử lý hình ảnh

    Chiếc

    01

     

    2

    Máy chiết béo

    Chiếc

    01

     

    3

    Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao

    Chiếc

    01

     

    4

    Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

    Chiếc

    01

     

    5

    Tủ lạnh bảo quản mẫu âm sâu

    Chiếc

    01

     

    6

    Máy đóng gói chè túi lọc tự động

    Dây chuyền

    01

     

    7

    Máy bơm nước Pentax Cm40-200

    Chiếc

    01

     

    8

    Bể điều nhiệt

    Chiếc

    01

     

    9

    Cân kỹ thuật

    Chiếc

    01

     

    10

    Cân phân tích

    Chiếc

    01

     

    11

    Kính hiển vi sinh học hai mắt

    Chiếc

    01

     

    12

    Lò nung 4,5 lít

    Chiếc

    01

     

    13

    Máy cất nước hai lần tự động

    Chiếc

    01

     

    14

    Máy đo PH/nhiệt độ đặt bàn

    Chiếc

    01

     

    15

    Máy khuấy từ có gia nhiệt

    Chiếc

    01

     

    16

    Máy lắc VOLTEX

    Chiếc

    01

     

    17

    Máy ly tâm lạnh

    Chiếc

    01

     

    18

    Máy nhân gen tốc độ cao (PCR)

    Chiếc

    01

     

    19

    Máy nghiền mẫu

    Chiếc

    01

     

    20

    Nồi hấp tiệt trùng

    Chiếc

    01

     

    21

    Quang kế ngọn lửa

    Chiếc

    01

     

    22

    Thiết bị làm mềm nước

    Chiếc

    01

     

    23

    Tủ cấy vi sinh đôi

    Chiếc

    01

     

    24

    Tủ hút khí độc

    Chiếc

    01

     

    25

    Tủ sấy

    Chiếc

    01

     

    26

    Hệ thống điện di ngang

    Chiếc

    01

     

    27

    Máy đo độ ẩm

    Chiếc

    01

     

    III

    Trung Tâm thông tin và Thống kế KH&CN

     

     

     

     

    Máy quay Camera chuyên dụng dòng

    Bộ

    01

     

    IV

    Văn phòng Sở

     

     

     

    1

    Máy quét (Scaner) đa năng

    Chiếc

    01

     

    2

    Hệ thống Kios tra cứu thông tin

    Hệ thống

    01

     

     

    PHỤ LỤC 06

    MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI CHÍNH
    (Kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng)

    STT

    Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

    Đơn vị tính

    Số lượng

    Ghi chú

    1

    2

    3

    4

    5

    I

    Sở Tài chính

     

     

     

    1

    Máy in đa năng

    Chiếc

    20

     

    2

    Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao

    Chiếc

    65

     

    3

    Máy tính xách tay cấu hình cao

    Chiếc

    15

     

    4

    Máy photocoppy tốc độ cao

    Chiếc

    02

     

    5

    Máy quét (Scaner) đa năng

    Chiếc

    01

     

    6

    Hệ thống Kios tra cứu thông tin

    Hệ thống

    01

     

    II

    Phòng Tài chính - Kế hoạch

     

     

     

    1

    Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao

    Chiếc/phòng

    04

     

    2

    Máy photocoppy tốc độ cao

    Chiếc/phòng

    01

     

    3

    Máy in đa năng

    Chiếc/phòng

    02

     

    4

    Máy scan

    Chiếc/phòng

    01

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Quyết định 22/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
    Ban hành: 25/08/2020 Hiệu lực: 10/09/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    02
    Quyết định 43/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
    Ban hành: 20/12/2018 Hiệu lực: 31/12/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    03
    Quyết định 51/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
    Ban hành: 05/12/2019 Hiệu lực: 15/12/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản sửa đổi, bổ sung (02)
    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 30/2018/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tỉnh Cao Bằng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
    Số hiệu:30/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/10/2018
    Hiệu lực:20/10/2018
    Lĩnh vực:Hành chính
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hoàng Xuân Ánh
    Ngày hết hiệu lực:10/09/2020
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X