hieuluat

Quyết định 458/QĐ-UBND Bến Tre 95 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:458/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Văn Trọng
    Ngày ban hành:08/03/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/03/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẾN TRE

    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 458/QĐ-UBND

    Bến Tre, ngày 08 tháng 3 năm 2017

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ 95 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    __________

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 433/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2017,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 95 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của STài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký. Các Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trước đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
    - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
    - Các PCVP.UBND tỉnh;
    - Sở TN&MT, Sở Tư pháp (kèm hồ sơ);
    - Phòng: TH (HCT), KT; TTTTĐT;
    - Lưu: VT, STNMT.

    CHỦ TỊCH




    Cao Văn Trọng

     

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
    (Kèm theo Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

     

    PHẦN I.

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA

     

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    I.

    Lĩnh vực: Đất đai (36)

    01

    Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

    02

    Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

    03

    Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyn sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

    04

    Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

    05

    Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

    06

    Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

    07

    Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    08

    Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    09

    Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

    10

    Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

    11

    Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

    12

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

    13

    Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

    14

    Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

    15

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

    16

    Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

    17

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chng thành của chung vợ và chng

    18

    Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

    19

    Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

    20

    Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

    21

    Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận.

    22

    Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

    23

    Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

    24

    Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

    25

    Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

    26

    Tách thửa hoặc hợp thửa đất

    27

    Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

    28

    Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

    29

    Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

    30

    Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

    31

    Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

    32

    Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

    33

    Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

    34

    Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

    35

    Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

    36

    Cung cấp dữ liệu đất đai

    II.

    Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ (01)

    37

    Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

    III.

    Lĩnh vực: Viễn thám (01)

    38

    Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

    IV.

    Lĩnh vực: Môi trường (18)

    39

    Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

    40

    Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

    41

    Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

    42

    Chấp thuận điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

    43

    Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

    44

    Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

    45

    Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

    46

    Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

    47

    Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

    48

    Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

    49

    Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

    50

    Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

    51

    Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

    52

    Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi tờng bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

    53

    Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    54

    Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

    55

    Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

    56

    Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

    V.

    Lĩnh vực: Tài nguyên nước (14)

    57

    Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

    58

    Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

    59

    Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

    60

    Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

    61

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

    62

    Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

    63

    Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    64

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    65

    Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    66

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

    67

    Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

    68

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

    69

    Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

    70

    Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

    VI.

    Lĩnh vực: Địa chất và khoáng sản (16)

    71

    Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

    72

    Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

    73

    Đóng cửa mỏ khoáng sản

    74

    Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

    75

    Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

    76

    Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

    77

    Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

    78

    Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

    79

    Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

    80

    Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

    81

    Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

    82

    Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

    83

    Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

    84

    Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

    85

    Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

    86

    Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

    VII.

    Lĩnh vực: Biển và hải đảo (05)

    87

    Giao khu vực biển

    88

    Gia hạn quyết định giao khu vực biển

    89

    Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

    90

    Trả lại khu vực biển

    91

    Thu hồi khu vực biển

    VIII.

    Lĩnh vực: Khí tưng thủy văn và biến đổi khí hậu (04)

    92

    Cấp giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

    93

    Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

    94

    Gia hạn giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

    95

    Cấp lại giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 08/06/2010 Hiệu lực: 14/10/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 14/05/2013 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 05/2014/TT-BTP của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 07/02/2014 Hiệu lực: 24/03/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 857/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và danh mục 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 02/05/2019 Hiệu lực: 02/05/2019 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 458/QĐ-UBND Bến Tre 95 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực tài nguyên

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
    Số hiệu:458/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/03/2017
    Hiệu lực:08/03/2017
    Lĩnh vực:Hành chính, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Cao Văn Trọng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X