hieuluat

Thông tư 63/2011/TT-BCA của Bộ Công an về việc quy định các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Công anSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:63/2011/TT-BCANgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Đại Quang
    Ngày ban hành:07/09/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/10/2011Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Hình sự

    Tóm tắt văn bản

    Ngày 07/09/2011, Bộ Công an ban hành Thông tư số 63/2011/TT-BCA quy định các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự.

    Theo đó, hệ thống biểu mẫu, sổ sách này áp dụng  đối với các trại giam, trại tạm giam, trường giáo dưỡng, cơ sở bắt buộc chữa bệnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thi hành án hình sự.

    Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự được in ấn, cấp phát theo định kỳ hàng năm; các đơn vị, địa phương có nhu cầu về biểu mẫu, sổ sách lập dự trù số lượng gửi về Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp để có kế hoạch in ấn, cấp phát.

    Trên cơ sở đề xuất của các đơn vị, địa phương, Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp lập kế hoạch, dự trù kinh phí và tổ chức in ấn, cấp phát hoặc hướng dẫn cho các đơn vị, địa phương in ấn.

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/10/2011

  • BỘ CÔNG AN
    --------

    Số: 63/2011/TT-BCA

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2011

     

     

    THÔNG TƯ

    QUY ĐỊNH CÁC LOẠI BIỂU MẪU, SỐ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

     

    Căn cứ Luật Thi hành án hình sự năm 2010;

    Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an,

    Bộ trưởng Bộ Công an quy định biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự như sau:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Thông tư này quy định và ban hành kèm theo các loại biểu mẫu, sổ sách dưới đây để sử dụng trong công tác thi hành án hình sự.

    1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án phạt tù, bao gồm:

    a) 78 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PT1 đến PT78.

    b) 25 loại sổ có ký hiệu từ SPT1 đến SPT25.

    2. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án tử hình, bao gồm:

    a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu từ TH1 đến TH2.

    b) 03 loại sổ có ký hiệu từ STH1 đến STH3.

    3. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án án treo, cải tạo không giam giữ, cấm cư trú, quản chế, tước một số quyền công dân, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định, bao gồm:

    a) 31 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK1 đến PK 31.

    b) 03 loại sổ có ký hiệu từ SPK1 đến SPK3.

    4. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án trục xuất, bao gồm:

    a) 12 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK32 đến PK43.

    b) 01 loại sổ có ký hiệu SPK4.

    5. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh, bao gồm:

    a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu CB1 đến CB2.

    b) 01 loại sổ có ký hiệu SCB1.

    6. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, bao gồm:

    a) 42 biểu mẫu có ký hiệu từ GD1 đến GD42.

    b) 12 loại sổ có ký hiệu từ SGD1 đến SGD12.

    7. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, bao gồm:

    a) 24 loại biểu mẫu có ký hiệu từ GDX1 đến GDX24.

    b) 01 loại sổ có ký hiệu SGDX 1.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Thông tư này áp dụng đối với các trại giam, trại tạm giam, trường giáo dưỡng, cơ sở bắt buộc chữa bệnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thi hành án hình sự.

    Điều 3. In ấn biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự

    1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự được in ấn, cấp phát theo định kỳ hàng năm; các đơn vị, địa phương có nhu cầu về biểu mẫu, sổ sách lập dự trù số lượng gửi về Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp để có kế hoạch in ấn, cấp phát.

    2. Trên cơ sở đề xuất của các đơn vị, địa phương, Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp lập kế hoạch, dự trù kinh phí và tổ chức in ấn, cấp phát hoặc hướng dẫn cho các đơn vị, địa phương in ấn.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 10 năm 2011.

    2. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám thị trại giam, Giám thị trại tạm giam, Hiệu trưởng trường giáo dưỡng, Thủ trưởng cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh, Thủ trưởng cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

    3. Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra Công an các đơn vị, địa phương, các trại giam, trại tạm giam, trường giáo dưỡng trong việc quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự theo đúng quy định.

    4. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ (qua Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp) để có hướng dẫn kịp thời.

     

     

    BỘ TRƯỞNG




    Trung tướng Trần Đại Quang

     

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC BIỂU MẪU, SỔ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
    (Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2011/TT-BCA ngày 07/ 9 /2011 của Bộ Công an)

     

    I. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành án phạt tù

    A. Các loại biểu mẫu, thống kê:

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    Đơn vị

    Khổ cm

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Bìa hồ sơ phạm nhân

    PT1

    tờ

    50x33

    1

    Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

     

    2

    Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án (chung)

    PT2

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

    Điều 11, 22

    3

    Quyết định đưa người chấp hành án phạt tù đến nơi chấp hành án (riêng)

    PT3

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

    Điều 11, 22

    4

    Quyết định điều chuyển phạm nhân (chung)

    PT4

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

    Điều 11

    5

    Quyết định điều chuyển phạm nhân (riêng)

    PT5

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

    Điều 11

    6

    Biên bản về việc giao, nhận phạm nhân

    PT6

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

    Điều 16

    7

    Phiếu khám sức khỏe phạm nhân

    PT7

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    8

    TB về việc tiếp nhận người bị kết án tù vào trại …

    PT8

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    9

    Bản tự khai lý lịch phạm nhân

    PT9

    tờ

    A3

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    10

    Thẻ theo dõi phạm nhân (009)

    PT10

    tờ

    20x18

    2

    Bìa trắng Đ/L 175 g/m2

     

    11

    Biên bản về việc phân loại phạm nhân

    PT11

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    12

    Quyết định về việc phân loại phạm nhân

    PT12

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    13

    Bản kiểm điểm về việc thi đua chấp hành án phạt tù

    PT13

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    14

    BB họp đội PN bình xét, đề nghị xếp loại CHAPT

    PT14

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    15

    Bản cam kết thực hiện hình phạt bổ sung là hình phạt tiền, bồi thường dân sự, án phí …..

    PT15

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    16

    BB họp Tiểu ban GD xét, đề nghị xếp loại CHAPT

    PT16

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    17

    Đơn trình bày của thân nhân về hoàn cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn

    PT17

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    18

    Biên bản huỷ quyết định xếp loại chấp hành án phạt tù theo các quý và bản cam kết về thực hiện hình phạt bổ sung là phạt tiền, án phí, bồi thường dân sự …

    PT18

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    19

    Phiếu tổng hợp kết quả xếp loại chấp hành án phạt tù của phạm nhân

    PT19

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    20

    BB họp Hội đồng giáo dục xếp loại CHAPT

    PT20

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    21

    Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong tuần, tháng.

    PT21

    tờ

    A3

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    22

    Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý I

    PT22

    tờ

    A3

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    23

    Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý II, 6 tháng đầu năm

    PT23

    tờ

    A3

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    24

    Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý III

    PT24

    tờ

    A3

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    25

    Danh sách phạm nhân xếp loại chấp hành án phạt tù trong quý IV, 6 tháng cuối năm và cả năm

    PT25

    tờ

    A3

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    26

    Tổng hợp kết quả xếp loại chấp hành án phạt tù cả năm

    PT26

    tờ

    A3

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    27

    Quyết định xếp loại CHAPT (chung)

    PT27

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    28

    Quyết định xếp loại CHAPT (cá nhân)

    PT28

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    29

    Thông báo tình hình chấp hành án phạt tù

    PT29

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    30

    BB họp đội PN xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT

    PT30

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    31

    BB họp Tiểu ban xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT

    PT31

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    32

    BB họp Hội đồng xét, đề nghị giảm thời hạn CHAPT

    PT32

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    33

    Phiếu đề nghị giảm thời hạn chấp hành án phạt tù

    PT33

    tờ

    A3

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    34

    Quyết định về việc khen thưởng phạm nhân

    PT34

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    35

    Biên bản về việc phạm nhân vi phạm Nội quy TG

    PT35

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    36

    Phiếu đề xuất xử lý PN vi phạm Nội quy trại giam

    PT36

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    37

    Quyết định về việc kỷ luật phạm nhân

    PT37

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    38

    Quyết định về việc công nhận phạm nhân kỷ luật đã sửa chữa, tiến bộ

    PT38

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    39

    Phiếu đề xuất giam riêng phạm nhân

    PT39

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    40

    Quyết định về việc giam riêng phạm nhân

    PT40

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    41

    Quyết định về việc gia hạn giam riêng phạm nhân

    PT41

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    42

    Quyết định về việc đưa phạm nhân ra khỏi buồng giam riêng trước thời hạn

    PT42

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    43

    Biên bản về việc nâng, hạ loại phạm nhân

    PT43

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    44

    Quyết định về việc nâng, hạ loại phạm nhân

    PT44

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    45

    Lệnh trích xuất PN (khám, chữa bệnh)

    PT45

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    46

    Bản xác nhận tình trạng sức khỏe của phạm nhân

    PT46

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    47

    Thông báo về việc phạm nhân đi khám, điều trị tại bệnh viện

    PT47

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    48

    Biên bản họp xét, đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù cho phạm nhân

    PT48

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    49

    Phiếu đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

    PT49

    tờ

    A3

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    50

    Biên bản về việc bàn giao phạm nhân được tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

    PT50

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    51

    Thông báo về việc phạm nhân được tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù nhiễm HIV/AIDS

    PT51

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    52

    Biên bản về việc phạm nhân chết

    PT52

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    53

    Thông báo về việc phạm nhân chết

    PT53

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    54

    Biên bản về việc bàn giao thi thể phạm nhân

    PT54

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    55

    BB về việc cải táng và di chuyển hài cốt phạm nhân

    PT55

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    56

    Biên bản về việc bốc mộ/bàn giao hài cốt

    PT56

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    57

    Báo cáo phạm nhân trốn

    PT57

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    58

    Báo cáo bắt lại phạm nhân trốn

    PT58

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    59

    Đơn xin đặc xá

    PT59

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    60

    Bản cam kết sau khi được đặc xá

    PT60

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    61

    QĐ về việc công nhận kết quả thi đua CHAPT

    PT61

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    62

    Giấy xác nhận phạm nhân tự nguyện chấp hành hình phạt bổ sung là hình phạt tiền …

    PT62

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    63

    BB họp Hội đồng xét, đề nghị đặc xá của trại giam

    PT63

    2 tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    64

    Thống kê số liệu người được đặc xá

    PT64

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    65

    Danh sách phạm nhân đặc xá

    PT65

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    66

    Phiếu xét đề nghị đặc xá cho phạm nhân

    PT66

    tờ

    A3

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    67

    Giấy chứng nhận đặc xá

    PT67

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 80 g/m2

     

    68

    Thông báo về việc PN chấp hành xong án phạt tù

    PT68

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    69

    Giấy chứng nhận phạm nhân chấp hành xong án phạt tù

    PT69

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 80 g/m2

     

    70

    Lệnh trích xuất phạm nhân

    PT70

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    71

    Lệnh gia hạn trích xuất phạm nhân

    PT71

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    72

    Thông báo về việc phạm nhân hết thời hạn trích xuất

    PT72

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    73

    Biên bản bàn giao người bị kết án quản chế

    PT73

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    74

    Phiếu trao đổi thông tin phạm nhân chấp hành xong án phạt tù

    PT74

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    75

    Phiếu theo dõi quá trình chấp hành của phạm nhân

    PT75

    tờ

    A3

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    76

    Danh sách đề nghị đưa người bị kết án phạt tù đến chấp hành hình phạt tại trại giam, trại tạm giam

    PT76

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    77

    Thống kê số liệu phạm nhân tháng

    PT77

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    78

    Thống kê số liệu người bị kết án phạt tù còn ở ngoài xã hội và phạm nhân chấp hành án phạt tù tại trại tạm giam, nhà tạm giữ

    PT78

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    B. Các loại sổ:

    TT

    Tên sổ

    Ký hiệu

    Đơn vị

    Khổ cm

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Sổ theo dõi người vào trại giam … CHAPT

    SPT1

    C

    42 x 31

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    2

    Sổ theo dõi tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù

    SPT2

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    3

    Sổ theo dõi điểm danh, điểm diện phạm nhân

    SPT3

    C

    21 x 15

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    4

    Sổ theo dõi xuất, nhập phạm nhân

    SPT4

    C

    21 x 15

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    5

    Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết đơn thư của PN

    SPT5

    C

    21 x 29,7

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    6

    Sổ theo dõi phạm nhân thăm gặp

    SPT6

    C

    21 x 29,7

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    7

    Sổ theo dõi phạm nhân chết

    SPT7

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    8

    Sổ theo dõi phạm nhân trốn, bắt lại, đầu thú

    SPT8

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    9

    Sổ theo dõi kỷ luật phạm nhân

    SPT9

    C

    21 x 29,7

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    10

    Sổ theo dõi khen thưởng phạm nhân

    SPT10

    C

    21 x 29,7

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    11

    Sổ theo dõi phạm nhân chấp hành xong án phạt tù

    SPT11

    C

    42 x 31

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    12

    Sổ theo dõi trích xuất phạm nhân

    SPT12

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    13

    Sổ theo dõi lưu ký của phạm nhân

    SPT13

    C

    21 x 29,7

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    14

    Sổ theo dõi người bị kết án phạt tù, bản án đã có hiệu lực pháp luật

    SPT14

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa các tông

     

    15

    Sổ theo dõi hoãn, tạm đình chỉ thi hành án

    SPT15

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    16

    Sổ TD người bị kết án tù trốn thi hành án và bị bắt lại

    SPT16

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    17

    Sổ theo dõi điều chuyển phạm nhân

    SPT17

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    18

    Sổ theo dõi quá trình giáo dục phạm nhân giam riêng

    SPT18

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    19

    Sổ theo dõi nâng, hạ loại phạm nhân

    SPT19

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    20

    Sổ theo dõi việc phạm nhân liên lạc với với thân nhân bằng điện thoại

    SPT20

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    21

    Sổ theo dõi học tập của phạm nhân

    SPT21

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    22

    Sổ công tác giáo dục riêng phạm nhân

    SPT22

    C

    21 x 15

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    23

    Sổ sinh hoạt đội, tổ phạm nhân

    SPT23

    C

    21 x 15

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    24

    Sổ phản ánh tình hình đội phạm nhân

    SPT24

    C

    21 x 15

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    25

    Sổ theo dõi công lao động của phạm nhân

    SPT25

    C

    29,7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    II. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt tử hình.

    A. Các loại biểu mẫu

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    Đơn vị

    Khổ cm

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Báo cáo thi hành án tử hình

    TH1

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

    B/c tháng, 6 tháng, 1 năm

    2

    Báo cáo bị án có án tử hình đang bị giam, giữ tại trại tạm giam

    TH2

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    B. Các loại sổ

    TT

    Tên sổ

    Ký hiệu

    Đơn vị

    Khổ cm

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình

    STH1

    C

    42 x 31

    2

    100 tr/c bìa các tông

    Địa phương

    2

    Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình

    STH2

    C

    42 x 31

    2

    100 tr/c bìa các tông

    Cấp tổng cục

    3

    Sổ tổng hợp theo dõi thi hành án tử hình chi tiết

    STH3

    C

    42 x 31

    2

    100 tr/c bìa các tông

    Cục, Tổng cục

    III. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt khác

    1. Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt tù cho hưởng án treo, cải tạo không giam giữ, Cấm cư trú, Quản chế, tước một số quyền công dân và cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    Đơn vị (tờ)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Bìa: Hồ sơ

    Thi hành án phạt tù cho hưởng án treo

    PK1

    tờ

    50 x 33

    1

    Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

     

    2

    Bìa: Hồ sơ

    Thi hành án phạt ................................

    PK2

    tờ

    50 x 33

    1

    Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

     

    3

    Giấy triệu tập

    PK3

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    4

    Bản cam kết của người chấp hành án

    PK4

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    5

    Biên bản bàn giao hồ sơ

    PK5

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    6

    Giấy chứng nhận chấp hành xong án ...

    PK6

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    7

    Quyết định phân công người trực tiếp giám sát, giáo dục người chấp hành án

    PK7

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    8

    Quyết định biểu dương khen thưởng người chấp hành án

    PK8

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    9

    Quyết định cho người được hưởng án vắng mặt ở nơi cư trú

    PK9

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    10

    Nhận xét quá trình chấp hành án, khi chuyển đi nơi khác

    PK10

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    11

    Bản tự nhận xét của người chấp hành án ( 3 tháng/lần )

    PK11

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    12

    Đề nghị của CQTHAHS cấp huyện vv giảm, miễn, hoặc rút ngắn thời gian thử thách

    PK12

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    13

    Đề nghị của UBND xã vv miễn, giảm, hoặc rút ngắn thời gian thử thách

    PK13

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    14

    Đơn xin miễn chấp hành án

    PK14

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    15

    Biên bản thông báo người chấp hành án vi phạm

    PK15

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    16

    Biên bản họp kiểm điểm

    PK16

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    17

    Báo cáo của UBND cấp xã về việc họp kiểm điểm người chấp hành án vi phạm.

    PK17

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    18

    Bản nhận xét của người được phân công trực tiếp GS, GD

    PK18

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    19

    Bản tự nhận xét của người chấp hành án vi phạm bị kiểm điểm

    PK19

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    20

    Thẻ theo dõi

    PK20

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    21

    Lý lịch tự khai

    PK21

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    22

    Biên bản buộc người cấm cư trú rời khỏi địa phương

    PK22

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    23

    Quyết định cho phép người chấp hành án cấm cư trú được đến nơi cấm cư trú

    PK23

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    24

    Quyết định cho người chấp hành án quản chế đi khỏi nơi cư trú

    PK24

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    25

    Thông báo người chấp hành án vi phạm pháp luật

    PK25

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    26

    Thông báo người chấp hành án chết

    PK26

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    27

    Thông báo các quyền bị tước của người bị kết án

    PK27

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    28

    Thông báo các chức vụ, nghề hoặc công việc bị cấm

    PK28

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    29

    Thông báo về việc người bị kết án thay đổi nơi cư trú, làm việc

    PK29

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    30

    Báo cáo kết quả thi hành án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cầm hành nghề hoặc làm công việc nhất định

    PK30

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    31

    Thống kê số liệu thi hành án hình sự khác

    PK31

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    2.Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt trục xuất

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    đ/vị (tờ)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Thông báo về việc thi hành án phạt trục xuất

    (hình phạt chính)

    PK32

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    2

    Thông báo vv phạm nhân có hình phạt bổ sung là trục xuất

    PK33

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    3

    Quyết định chỉ định nơi lưu trú

    PK34

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    4

    Quyết định đưa người bị kết án trục xuất vào cơ sở lưu trú

    PK35

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    5

    Biên bản bàn giao người bị kết án trục xuất vào cơ sở lưu trú

    PK36

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    6

    Thông báo người bị kết án chết tại cơ sở lưu trú

    PK37

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    7

    Biên bản bàn giao tử thi người chấp hành án trục xuất

    PK38

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    8

    Thông báo người chấp hành án phạt trục xuất trốn khỏi cơ sở lưu trú

    PK39

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    9

    Biên bản bắt lại người chấp hành án phạt trục xuất trốn khỏi nơi lưu trú

    PK40

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    10

    Biên bản người chấp hành án trục xuất trốn ra đầu thú

    PK41

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    11

    Biên bản xuất cảnh người chấp hành án phạt trục xuất

    PK42

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    12

    Thông báo thi hành xong án phạt trục xuất

    PK43

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    3. Sổ theo dõi thi hành án hình sự khác

    TT

    Tên sổ

    Ký hiệu

    Đơn vị

    Khổ cm

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt tù cho hưởng án treo

    SPK1

    C

    29.7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    2

    Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt cải tạo không giam giữ

    SPK2

    C

    29.7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    3

    Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt quản chế, cấm cư trú, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định, tước một số quyền công dân, cảnh cáo

    SPK3

    C

    21x 29.7

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    4

    Sổ theo dõi người chấp hành hình phạt trục xuất

    SPK4

    C

    21x 29.7

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    IV. Các loại biểu mẫu dùng cho học sinh áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    Đơn vị (tờ)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Bìa hồ sơ học sinh

    GD1

    tờ

    50 x 33

    1

    Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

     

    2

    QĐ v/v đưa người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD (chung)

    GD2

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    3

    QĐ v/v đưa người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD (riêng)

    GD3

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    4

    Danh sách đề nghị đưa người chưa thành niên bị Toà án áp dụng biện pháp đưa vào TGD

    GD4

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    5

    Biên bản v/v giao, nhận... (dùng cho cả khi địa phương đưa đến, điều chuyển, trích xuất)

    GD5

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    6

    Biên bản xác nhận tình trạng sức khoẻ người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD6

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    7

    Thông báo v/v tiếp nhận người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD

    GD7

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    8

    Bản tự khai lai lịch người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD8

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    9

    Thẻ theo dõi người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD (009).

    GD9

    tờ

    20 x 18

    2

    Bìa trắng Đ/L 175 g/m2

     

    10

    Bản kiểm điểm và nhận xét, đề nghị xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD10

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    11

    Biên bản họp đội học sinh bình xét, đề nghị xếp loại thi đua

    GD11

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    12

    Biên bản kiểm phiếu đề nghị xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD12

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    13

    Biên bản họp Hội đồng giáo dục xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD13

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    14

    QĐ v/v xếp loại thi đua người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD14

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    15

    Biên bản họp đội học sinh đề nghị chấm dứt thời hạn đưa vào TGD

    GD15

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m

     

    16

    Biên bản họp Hội đồng đề nghị chấm dứt thời hạn đưa vào TGD

    GD16

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m

     

    17

    Báo cáo, đề nghị chấm dứt thời hạn đưa vào TGD.

    GD17

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m

     

    18

    QĐ v/v khen thưởng người bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD18

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    19

    Biên bản v/v học sinh vi phạm Nội quy TGD

    GD19

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    20

    Phiếu đề xuất xử lý học sinh vi phạm Nội quy TGD

    GD20

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    21

    QĐ v/v kỷ luật học sinh

    GD21

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    22

    QĐ v/v công nhận học sinh bị kỷ luật đã sửa chữa, tiến bộ.

    GD22

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    23

    Lệnh trích xuất học sinh (khám, chữa bệnh, học tập …)

    GD23

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    24

    Bản xác nhận tình trạng sức khoẻ học sinh

    GD24

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    25

    Thông báo v/v học sinh đi khám, điều trị tại bệnh viện.

    GD25

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    26

    Lệnh trích xuất học sinh đưa đi phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử

    GD26

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    27

    Lệnh gia hạn trích xuất học sinh đưa đi phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử

    GD27

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    28

    Thông báo v/v học sinh hết thời hạn trích xuất đưa đi phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử

    GD28

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    29

    Biên bản v/v học sinh bị tai nạn

    GD29

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    30

    Biên bản v/v xác nhận học sinh chết

    GD30

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    31

    Thông báo v/v học sinh chết

    GD31

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    32

    Biên bản v/v mai táng học sinh chết

    GD32

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    33

    Biên bản v/v bàn giao thi thể học sinh chết

    GD33

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    34

    Biên bản v/v cải táng và di chuyển mộ học sinh

    GD34

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    35

    Biên bản về việc bốc mộ, bàn giao hài cốt học sinh

    GD35

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    36

    Biên bản v/v học sinh trốn

    GD36

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    37

    Báo cáo học sinh trốn

    GD37

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    38

    Quyết định truy tìm

    GD38

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    39

    Thông báo về việc đình chỉ truy tìm học sinh trốn

    GD39

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    40

    Báo cáo bắt lại học sinh trốn

    GD40

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    41

    Biên bản tiếp nhận đầu thú

    GD41

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    42

    Giấy chứng nhận học sinh chấp hành xong biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    GD42

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    B. Các loại sổ sách dùng cho học sinh áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    đ/vị (cuốn)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Sổ theo dõi học sinh bị áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    SGD1

    tờ

    42 x 31

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    2

    Sổ theo dõi trích xuất học sinh

    SGD2

    tờ

    29.7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    3

    Sổ theo dõi điểm danh, điểm diện học sinh

    SGD3

    tờ

    42 x 31

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    4

    Sổ theo dõi xuất, nhập học sinh hàng ngày

    SGD4

    tờ

    42 x 31

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    5

    Sổ theo dõi tiếp nhận, giải quyết đơn thư

    SGD5

    tờ

    21x 29.7

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    6

    Sổ theo dõi thăm gặp học sinh

    SGD6

    tờ

    29.7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    7

    Sổ theo dõi học sinh chết

    SGD7

    tờ

    29.7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    8

    Sổ theo dõi học sinh trốn, bắt lại, đầu thú

    SGD8

    tờ

    29.7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    9

    Sổ theo dõi học sinh bị kỷ luật

    SGD9

    tờ

    21 x 29.7

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    10

    Sổ theo dõi học sinh được khen thưởng

    SGD10

    tờ

    21 x 29.7

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    11

    Sổ theo dõi học sinh gửi lưu ký

    SGD11

    tờ

    29.7 x 21

    2

    100 tr/c bìa Kráp

     

    12

    Sổ theo dõi học sinh chấp hành xong biện pháp tư pháp đưa vào TGD.

    SGD12

    tờ

    42 x 31

    2

    200 tr/c bìa các tông

     

    V. Các loại biểu mẫu dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    A. Các loại biểu mẫu

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    đ/vị (tờ)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Bìa hồ sơ

    GDX1

    tờ

    50 x 33

    1

    Bìa Kráp Đ/L 170 g/m2

     

    2

    Thẻ theo dõi người bị kết án

    GDX2

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    3

    Giấy triệu tập

    GDX3

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    4

    Bản cam kết của người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    GDX4

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    5

    Bản tự khai lý lịch của người áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    GDX5

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    6

    Biên bản bàn giao hồ sơ thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    GDX6

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    7

    Thông báo tiếp nhận người thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn có mặt.

    GDX7

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    8

    Quyết định phân công người trực tiếp giám sát, giáo dục

    GDX8

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    9

    Biên bản người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vi phạm

    GDX9

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    10

    Bản tự kiểm điểm người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vi phạm

    GDX10

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    11

    Biên bản họp kiểm điểm (02 lần lập biên bản vi phạm)

    GDX11

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    12

    Báo cáo của UBND cấp xã về việc họp kiểm điểm …

    GDX12

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    13

    Bản tự nhận xét của người chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn (3 tháng/lần)

    GDX13

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    14

    Báo cáo của người được phân công trực tiếp giám sát …

    GDX14

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    15

    Đơn xin chấm dứt thời hạn chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    GDX15

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    16

    BC, đề nghị của UBND về việc chấm dứt thời hạn chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    GDX16

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    17

    Báo cáo, đề nghị của cơ quan THAHS cấp huyện về việc chấm dứt thời hạn chấp hành án biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    GDX17

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    18

    Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn thay đổi nơi cư trú, học tập …

    GDX18

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    19

    Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn chết (UBND cấp xã)

    GDX19

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    20

    Thông báo người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn chết của cơ quan THAHS sang TAND ra quyết định thi hành án

    GDX20

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    21

    Thông báo người chấp hành xong biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    GDX21

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    22

    Giấy chứng nhận chấp hành xong …

    GDX22

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    23

    Giấy phép đi khỏi nơi cư trú

    GDX23

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    24

    Báo cáo, nhận xét của UBND xã (kèm theo biên bản bàn giao hồ sơ thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trước 03 ngày)

    GDX24

    tờ

    A4

    1

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    đ/vị (cuốn)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Sổ theo dõi người chưa thành niên bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    SGDX1

    c

    29.7 x 21

    2

    50 tr/c Bìa Kráp

     

    VI. Các loại biểu mẫu, sổ sách áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh

    A. Biểu mẫu

    TT

    Tên biểu mẫu

    Ký hiệu

    đ/vị (tờ)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Công văn đề nghị

    CB1

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    2

    Biên bản bàn giao người có quyết định áp dụng biện pháp bắt cuộc chữa bệnh

    CB2

    tờ

    A4

    2

    Giấy trắng Đ/L 58 g/m2

     

    B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn

    TT

    Tên sổ

    Ký hiệu

    đ/vị (cuốn)

    Khổ (cm)

    Mặt in

    Chất liệu

    Ghi chú

    1

    Sổ theo dõi người áp dụng biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh

    SCB 1

    c

    29.7 x 21

    2

    50 tr/c Bìa Kráp

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Thông tư 06/2018/TT-BCA của Bộ Công an về việc quy định tiêu chuẩn thi đua trong chấp hành án phạt tù và xếp loại chấp hành án phạt tù trong phạm nhân
    Ban hành: 12/02/2018 Hiệu lực: 29/03/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (01)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X