hieuluat

Quyết định 22/2002/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:22/2002/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Mạnh Hải
    Ngày ban hành:31/12/2002Hết hiệu lực:28/01/2019
    Áp dụng:15/01/2003Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
  • BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
    -------
    Số: 22/2002/QĐ-BKHCN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ---------
    Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
    -----------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
     
    Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22-05-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
    Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Ban hành 57 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
     

    1
    TCVN 5236 : 2002
    (ISO 105-J02 : 1997)
    Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
    Phần J02: Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5236 - 90)
    2
    TCVN 5467 : 2002
    (ISO 105-A03 : 1993)
    Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
    Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5467 - 91)
    3
    TCVN 5233 : 2002
    (ISO 105-E02 : 1994)
    Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
    Phần E02: độ bền màu với nước biển
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5233 - 90)
    4
    TCVN 5478 : 2002
    (ISO 105-P01 : 1993)
    Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
    Phần P01: Độ bền màu đối với gia nhiệt khô (trừ là ép)
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5478 - 91)
    5
    TCVN 5234 : 2002
    (ISO 105-E03 : 1994)
    Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
    Phần E03: Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi)
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5234 - 90)
    6
    TCVN 5466 : 2002
    (ISO 105-A02 : 1993)
    Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
    Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5466 - 91)
    7
    TCVN 2106 : 2002
    (ISO 3758 : 1991)
    Vật liệu dệt - Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 2106 - 77)
    8
    TCVN 7204-1 : 2002
    (ISO 8782-1 : 1998)
    Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
    Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử
    9
    TCVN 7204-2 : 2002
    (ISO 8782-2 : 1998)
    Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
    Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn
    10
    TCVN 7204-3 : 2002
    (ISO 8782-3 : 1998)
    Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
    Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ
    11
    TCVN 7204-4 : 2002
    (ISO 8782-4 : 1998)
    Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
    Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng
    12
    TCVN 7205 : 2002
    (ISO 15025 : 2000)
    Quần áo bảo vệ - Quần áo chống nóng và chống cháy - Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn
    13
    TCVN 7206 : 2002
    (ISO 17493 : 2000)
    Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng - Phương pháp thử độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn dòng khí nóng
    14
    TCVN 7207-1 : 2002
    (ISO 10136-1 : 1993)
    Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
    Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
    15
    TCVN 7207-2 : 2002
    (ISO 10136-2 : 1993)
    Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
    Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa
    16
    TCVN 7207-3 : 2002
    (ISO 10136-3 : 1993)
    Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
    Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
    17
    TCVN 7207-4 : 2002
    (ISO 10136-4 : 1993)
    Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
    Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
    18
    TCVN 7207-5 : 2002
    (ISO 10136-5 : 1993)
    Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
    Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
    19
    TCVN 7207-6 : 2002
    (ISO 10136-6 : 1993)
    Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
    Phần 6: Xác định bo (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
    20
    TCVN 7087 : 2002
    (Codex Stan 1-1991)
    Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
    21
    TCVN 7088 : 2002
    (Cac/gl 2 - 1993)
    Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng
    22
    TCVN 7089 : 2002
    (Codex Stan 107-1981)
    Ghi nhãn phụ gia thực phẩm
    23
    TCVN 5080 : 2002
    (ISO 4874 : 2000)
    Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5080 - 90)
    24
    TCVN 5081-1 : 2002
    (ISO 6488-1 : 1997)
    Thuốc lá - Xác định hàm lượng nước
    Phần 1: Phương pháp Karl Fischer
    (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5081 - 90)
    25
    TCVN 6674-1 : 2002
    (ISO 3550-1 : 1997)
    Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu
    Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
    26
    TCVN 7090 : 2002
    Cây đầu lọc
    27
    TCVN 7091 : 2002
    Giấy cuốn điếu thuốc lá
    28
    TCVN 7092 : 2002
    Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng
    29
    TCVN 7095-2 : 2002
    (ISO 15592-2 : 2001)
    Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích
    Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
    30
    TCVN 7096 : 2002
    (ISO 3308 : 2000)
    Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
    31
    TCVN 7097 : 2002
    (ISO 12195 : 1995)
    Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng - Xác định hàm lượng cọng còn sót lại
    32
    TCVN 7098 : 2002
    (ISO 3400 : 1997)
    Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
    33
    TCVN 7099 : 2002
    (ISO 3401 : 1991)
    Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ
    34
    TCVN 7100 : 2002
    (CORESTA 37 : 1994)
    Thuốc lá - Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
    35
    TCVN 7101 : 2002
    (CORESTA 36 : 1994)
    Thuốc lá - Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
    36
    TCVN 7102 : 2002
    (CORESTA 38 : 1994)
    Thuốc lá - Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
    37
    TCVN 7103 : 2002
    (ISO 2881 : 1992)
    Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng Alkaloit - Phương pháp đo phổ
    38
    TCVN 7104 : 2002
    (ISO 7210 : 1997)
    Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Phương pháp thử bổ sung
    39
    TCVN 7208 : 2002
    Chất độc hại trong xăng động cơ
    40
    TCVN 5307 : 2002
    Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu thiết kế
    (Soát xét lần 1 - Thay thế  TCVN 5307 - 91)
    41
    TCVN 5721-1 : 2002
    Săm và lốp xe máy - Phần 1: Săm
    42
    TCVN 5721-2 : 2002
    Săm và lốp xe máy - Phần 2: Lốp
    43
    TCVN 7191 : 2002
    (ISO 4866 : 1990)
    Sửa đổi 1: 1994
    Sửa đổi 2 : 1996
    Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
    44
    TCVN 7192-1 : 2002
    (ISO 717-1 : 1996)
    Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí
    45
    TCVN 7192-2 : 2002
    (ISO 717-2 : 1996)
    Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm
    46
    TCVN 7193 : 2002
    (ISO 8297 : 1994)
    Âm học - Xác định mức công suất âm của xí nghiệp công nghiệp có nhiều nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm trong môi trường - Phương pháp kỹ thuật
    47
    TCVN 6964-2 : 2002
    (ISO 2631-2 : 1989)
    Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân
    Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)
    48
    TCVN 7041 : 2002
    Đồ uống pha chế sẵn không cồn - Quy định kỹ thuật
    49
    TCVN 7042 : 2002
    Bia hơi - Quy định kỹ thuật
    50
    TCVN 7043 : 2002
    Rượu trắng - Quy định kỹ thuật
    51
    TCVN 7044 : 2002
    Rượu mùi - Quy định kỹ thuật
    52
    TCVN 7045 : 2002
    Rượu vang - Quy định kỹ thuật
    53
    TCVN 7046 : 2002
    Thịt tươi - Quy định kỹ thuật
    54
    TCVN 7047 : 2002
    Thịt lạnh đông - Quy định kỹ thuật
    55
    TCVN 7048 : 2002
    Thịt hộp - Quy định kỹ thuật
    56
    TCVN 7049 : 2002
    Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
    57
    TCVN 7050 : 2002
    Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
     
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
     

    KT.BỘ TRƯỞNG
    BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
    THỨ TRƯỞNG




    Bùi Mạnh Hải
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 22/2002/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệ
    Số hiệu:22/2002/QĐ-BKHCN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/12/2002
    Hiệu lực:15/01/2003
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Bùi Mạnh Hải
    Ngày hết hiệu lực:28/01/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X