hieuluat

Quyết định 2431/QĐ-BKHCN công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia của Bộ Khoa học và Công nghệ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2431/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quân
    Ngày ban hành:08/11/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/11/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Khoa học-Công nghệ
  • BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
    -------

    Số: 2431/QĐ-BKHCN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------

    Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2010

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

    --------

    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

    Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

    Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

    Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

    Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:

    SỬA ĐỔI 2:2010 TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

     

    Nơi nhận:
    - Vụ PC;
    - Lưu: VT, TĐC;

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Nguyễn Quân

     

    SỬA ĐỔI 2:2010 TCVN 7271:2003

    PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ -
    PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

    Road vehicles - Motor vehicles - Classification in purpose of use

    Điều 3.1.1 trang 4 được sửa đi như sau:

    Điều 3.1.1 Ô tô con (Passenger car)

    STT

    Tên gọi

    Đặc điểm

    Hình vẽ minh hoạ(*)

    3.1.1

    Ô tô con

    (Passenger car)

    Ô tô chở người (3.1) có schỗ ngbao gm cả chngười lái không lớn hơn 9. Đặc điểm chi tiết nnêu ti TCVN 6211: 2003, điều 3.1.1.1 đến 3.1.1.8


     

    Ô tô Pickup chở người có ít nht mt đc điểm khác với ô tô Pickup chở hàng nêu tại 3.2.7 và 3.2.8

    Ô tô VAN chở người có ít nht mt đc đim khác với ô tô tải VAN nêu tại 3.2.9

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.

    Điều 3.2.7 trang 8 được sửa đi như sau:

    Điều 3.2.7. Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn (Pickup with single cab)

    STT

    Tên gọi

    Đặc điểm

    Hình vẽ minh hoạ(*)

    3.2.7

    Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn

    (Pickup with single cab)

    Ô tô chở hàng (3.2) với các đc đim sau:

    - Thùng hàng dạng h(có thcó mui phủ) hoặc dạng kín, có thlin hoặc kng lin tn vi ca bin, có btrí ca đxếp, dng;

    - Trong ca bin có bố trí một hàng ghế;

    - Thùng hàng không có trang btin nghi và nội thất phục vchngười;

    - Din tích hu ích ca thùng hàng (Fh) không nhhơn 1 m2 (xác đnh như Phlc A ca TCVN 7271: 2003);

    - Tổng khi lưng hàng hóa cho phép chở (mh) phi ln hơn tổng khối lượng của số người cho phép chở (mng) được tính theo tỷ lệ sau:

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Trong đó:

    mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi.

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Điều 3.2.8 trang 8 được sửa đi như sau:

    Điều 3.2.8 Ô tô PICK UP chở hàng ca bin kép (Pickup with double cab)

    STT

    Tên gọi

    Đặc điểm

    Hình vẽ minh hoạ(*)

    3.2.8

    Ô tô PICK UP chở hàng cabin kép

    (Pickup with double cab)

    Ô tô chở hàng (3.2) với các đc đim sau:

    - Thùng hàng dạng hở (có thcó mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoc không liền thân với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng;

    - Trong ca bin có bố trí hai hàng ghế, có số chngi kể cả chỗ ngồi của người lái không ln hơn 5;

    - Thùng hàng không có trang bị tin nghi và nội thất phục vụ chở người;

    - Din tích hu ích ca sàn thùng hàng (Fh) không nhhơn 1 m2 (xác đnh như Phlc A ca TCVN 7271: 2003);

    - Tổng khi lưng hàng hóa cho phép chở (mh) phải lớn hơn tổng khối lượng ca số người cho phép chở (mng) được tính theo tỷ lệ sau:

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Trong đó:

    mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi.

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Điều 3.2.9 trang 9 được sửa đổi như sau:

    Điều 3.2.9 Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi)

    (Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck)

    STT

    Tên gọi

    Đặc điểm

    Hình vẽ minh hoạ(*)

    3.2.9

    Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi)

    (Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck)

    Ô tô chở hàng (3.2) với các đặc điểm sau:

    - Khoang chở hàng dạng kín liền khối với khoang người ngồi;

    - Có bố trí cửa xếp, dỡ hàng ở phía sau và có thể có thêm ở hai bên thành xe;

    - Có vách ngăn và/hoặc kết cấu rào chắn cố định để ngăn cách giữa khoang chở hàng và khoang người ngồi;

    - Không bố trí cửa sổ trên các thành xe tại khu vực khoang chở hàng và trên các cửa xếp, dỡ hàng ở hai bên thành xe; nếu có cửa sổ lắp kính hoặc ô kính cố định thì phải có các thanh chắn hoặc lưới kim loại cố định;

    - Diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) không nhỏ hơn 1m2 và lớn hơn diện tích hữu ích của sàn khoang chở người (Fng) (xác định như phụ lục B của TCVN 7271:2003);

    - Tỷ lệ giữa khối lượng hàng hóa cho phép chở (mh) với tổng khối lượng của số người cho phép chở không kể người lái (mng) lớn hơn 1,8;

    Cụ thlà: mh /mng > 1,8

    Ở đây khối lượng tính toán cho một người được xác định theo quy định của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 65 kg/người.

    - Tại khu vực khoang chở hàng không bố trí các trang thiết bị sau đây: Các kết cấu, liên kết chở để lắp ghế; dây đai an toàn và cơ cấu điều khiển điều hòa nhiệt độ; gạt tàn thuốc lá; giá để ly, cốc.

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

     

    Điều 3.3.5 trang 12 được sửa đổi như sau:

    Điều 3.3.5. Ô tô trộn bê tông (Concrete-mixer lorry/vehicle)

    STT

    Tên gọi

    Đặc điểm

    Hình vẽ minh hoạ(*)

    3.3.5

    Ô tô trộn bê tông

    (Concrete-mixer lorry/vehicle)

    Ô tô chuyên dùng (3.3) với các đặc điểm sau:

    - Có lắp các thiết bị để trộn bê tông; Có két chứa nước và các vòi cấp nước vào thùng trộn bê tông; Có phễu nạp liệu và máng dốc để xả bê tông;

    - Thùng trộn bê tông được đặt nghiêng so với phương nằm ngang;

    - Nguồn động lực của thiết bị có thể là động cơ riêng hoặc trích công suất từ động cơ ô tô;

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.

    Điều 3.3.7 trang 12 được sa đổi như sau:

    Điều 3.3.7 Ô tô cần cu (Crane vehicle)

    STT

    Tên gọi

    Đặc điểm

    Hình vẽ minh hoạ(*)

    3.3.7

    Ô tô cần cẩu

    (Crane vehicle)

    Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp cần cu chỉ đthc hin công việc nâng, hạ và không thuc loi xe như mô tả tại điều 3.4.1 ca TCVN 7772 : 2007.

    Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

    CHÚ THÍCH: (*): Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đi.

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 03/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X