hieuluat

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ra Công văn 3781/LĐTBXH-KHTC xử lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng cuối năm 2016

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:3781/LĐTBXH-KHTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Phạm Quang Phụng
    Ngày ban hành:07/09/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:07/09/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 3781/LĐTBXH-KHTC
    V/v xử lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng cuối năm 2016

    Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2017

     

    Kính gửi:

    - Cục Người có công;
    - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

    Thực hiện Công văn số 11334/BTC-HCSN ngày 24/8/2017 của Bộ Tài chính về việc chuyển số dư kinh phí năm 2016 sang năm 2017 sử dụng và quyết toán của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ có ý kiến như sau:

    1. Số dư kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm 2016 chuyển sang năm 2017 để sử dụng và quyết toán của 25 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Cục Người có công là 183.537.255.008đ (gồm: Số dư dự toán 129.672.670.304đ, số dư tạm ứng 53.864.584.704đ (chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm).

    2. Thu hồi số dư tạm ứng và hủy số dư dự toán năm 2016 của 04 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Cục Người có công số tiền 4.874.000.000đ (gồm: Số dư dự toán 3.530.000.000đ, số dư tạm ứng 1.344.000.000đ). (chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm).

    3. Ngoài số kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng được chuyển sang năm 2017 sử dụng và quyết toán nêu tại điểm 1, 2 của Công văn này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, nộp trả ngân sách Nhà nước số dư kinh phí tạm ứng đã hết nhiệm vụ chi và làm thủ tục hủy số dư dự toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công cuối năm 2016 tại Kho bạc Nhà nước theo quy định không được chuyển sang năm 2017.

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo đđơn vị biết, quản lý, sử dụng kinh phí và quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đơn vị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) để hướng dẫn giải quyết./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
    - KBNN nơi đơn vị giao dịch;
    - Lưu: VT, Vụ KHTC.

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




    Phạm Quang Phụng

     

    PHỤ LỤC 01

    CHUYỂN SỐ DƯ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2016 SANG NĂM 2017
    (Kèm theo công văn số 3781/LĐTBXH-KHTC ngày 07/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    Đơn vị tính: Đồng

    STT

    SLao động - Thương binh và Xã hội

    Tổng cộng

    Dư d toán

    Dư tm ứng

    Tổng số dư dự toán

    Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ

    Kinh phí chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng điều dưỡng người có công

    Kinh phí trợ cấp hàng tháng, một lần, trcấp khác

    Kinh phí chi qun lý kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công

    Đề án xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo Quyết định 150

    Tổng số dư tạm ứng

    Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ

    Kinh phí chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng điều dưỡng người có công

    Kinh phí trợ cấp hàng tháng, một lần, trợ cấp khác

    Kinh phí chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công

    Đề án xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo Quyết định 150

    A

    B

    1=2+8

    2=3+4+5+6

    3

    4

    5

    6

    7

    8=9+10+11+12+13

    9

    10

    11

    12

    13

    1

    Cần Thơ

    368.716.732

    368.716.732

    368.716.732

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.1

    Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

    239.745.322

    239.745.322

    239.745.322

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    1.2

    Nghĩa trang liệt sĩ Long Tuyền, Quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

    128.971.410

    128.971.410

    128.971.410

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    2

    Đà Nng

    1.342.250.000

    1.342.250.000

    1.342.250.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    2.1

    Nghĩa trang liệt sỹ phường Hòa Hiệp Nam - Quận Liên Chiểu

    1.342.250.000

    1.342.250.000

    1.342.250.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    3

    Hu Giang

    125.320.927

    125.320.927

    125.320.927

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    3.1

    Đền thờ liệt sĩ huyện Long M

    125.320.927

    125.320.927

    125.320.927

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    4

    Khánh Hòa

    4.600.239.217

    196.290.217

    123.790.217

    9.500.000

    -

    63.000.000

    -

    4.403.949.000

    4.376.949.000

    -

    -

    27.000.000

    -

    4.1

    Đn thờ liệt sĩ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung

    4.500.739.217

    123.790.217

    123.790.217

     

     

     

     

    4.376.949.000

    4.376.949.000

     

    -

     

     

    4.2

    Xây dựng phần mềm quản lý công trình ghi công liệt sĩ

    90.000.000

    63.000.000

     

     

     

    63.000.000

     

    27.000.000

     

     

    -

    27.000.000

     

    4.3

    Cải tạo, sửa chữa Trung tâm điều dưỡng người có công

    9.500.000

    9.500.000

     

    9.500 000

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    5

    Kon Tum

    401.497.906

    243.845.000

    243.845.000

    -

    -

    -

    -

    157.652.906

    -

    -

    157.652.906

    -

    -

    5.1

    Nghĩa trang liệt sĩ tnh Kon Tum

    235.295.000

    235.295.000

    235.295.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    5.2

    Công trình nghĩa trang liệt sĩ huyện Kon Ry

    6.650.000

    6.650.000

    6.650.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    5.3

    Nhà bia tưng niệm liệt sĩ huyện Kon Rẫy

    1.900.000

    1.900.000

    1.900.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    5.4

    Tạm ứng phải thu các nhà thầu và cá nhân

    157.652.906

    -

     

     

     

     

     

    157.652.906

     

     

    157.652.906

     

     

    6

    Thái Bình

    103.163.000

    103.163.000

    -

    -

    -

    103.163.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    6.1

    Chi quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng

    103.163.000

    103.163.000

     

     

     

    103.163.000

     

    -

     

     

    -

     

     

    7

    Tiền Giang

    75.400.000

    75.400.000

    75.400.000

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    -

    0

    0

    7.1

    Chi thẩm định quyết toán công trình nghĩa trang liệt sĩ

    75.400.000

    75.400.000

    75.400.000

     

     

     

     

     

     

     

    -

     

     

    8

    Thành phố Hồ Chí Minh

    205.000.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    205.000.000

    -

    -

    205.000.000

    -

    -

    8.1

    Kinh phí chi thờ cúng liệt sĩ

    26.360.000

    -

     

     

     

     

     

    26.360.000

     

     

    26.360.000

     

     

    8.2

    Trợ cấp một lần Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    178.640.000

    -

     

     

     

     

     

    178.640.000

     

     

    178.640.000

     

     

    9

    Bến Tre

    1.916.075.854

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.916.075.854

    -

    1.916.075.854

    -

    -

    -

    9.1

    Kinh phí nâng cấp, sửa chữa trung tâm điều dưỡng người có công

    1.916.075.854

    -

     

     

     

     

     

    1.916.075.854

     

    1 916.075.854

    -

     

     

    10

    Hà Giang

    10.760.000.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    10.760.000.000

    10.760.000.000

    -

    -

    -

    -

    10.1

    Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Hà Giang

    5.710.000.000

    -

     

     

     

     

     

    5.710.000.000

    5.710.000.000

     

    -

     

     

    10.2

    Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bắc Quang

    5.050.000.000

    -

     

     

     

     

     

    5.050.000.000

    5.050.000.000

     

    -

     

     

    11

    Đăk Nông

    581.504.000

    81.504.000

    81.504.000

    -

    -

    -

    -

    500.000.000

    500.000.000

    -

    -

    -

    -

    11.1

    Nghĩa trang liệt sĩ tnh

    18.000.000

    18.000.000

    18.000.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    11.2

    Nghĩa trang liệt sĩ huyện Krông Nô

    63.504.000

    63.504.000

    63.504.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    11.3

    Đền thờ các anh hùng liệt sĩ hy sinh ở thôn Boong Rinh xã Nâm N'Jang

    500.000.000

    -

     

     

     

     

     

    500.000.000

    500.000.000

     

    -

     

     

    12

    Đin Biên

    47.893.500

    47.893.500

    30.895.000

    16.998.500

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    12.1

    Nghĩa trang liệt sĩ Độc Lập

    7.543.000

    7.543.000

    7.543.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    12.2

    Nghĩa trang liệt sĩ Tông Khao

    23.352.000

    23.352.000

    23.352.000

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    12.3

    Kinh phí thm định quyết toán dự án mua sắm, sửa cha Trung tâm Tiếp đón thân nhân liệt sĩ và điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Điện Biên

    16.998.500

    16.998.500

     

    16.998.500

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    13

    Đồng Tháp

    1.999.547.037

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1.999.547.037

    1.999.547.037

    -

    -

    -

    -

    13.1

    Nghĩa trang liệt sĩ xã Phú Điền, huyện Tháp Mười

    67.329.000

    -

     

     

     

     

     

    67.329.000

    67.329.000

     

    -

     

     

    13.2

    Nghĩa trang liệt sĩ xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự

    76.220.000

    -

     

     

     

     

     

    76.220.000

    76.220.000

     

    -

     

     

    13.3

    Nghĩa trang liệt sĩ tnh Đồng Tháp

    1.176.534.000

    -

     

     

     

     

     

    1.176.534.000

    1.176.534.000

     

     

     

     

    13.4

    Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tháp Mười

    175.160.000

    -

     

     

     

     

     

    175.160.000

    175.160.000

     

    -

     

     

    13.5

    Kinh phí chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công

    39.804.037

    -

     

     

     

     

     

    39.804.037

    39.804.037

     

    -

     

     

    13.6

    Kinh phí chi các khoản trợ cấp chính sách

    464.500.000

    -

     

     

     

     

     

    464.500.000

    464.500.000

     

    -

     

     

    14

    Lai Châu

    1.118.802.000

    12.950.000

    12.950.000

    -

    -

    -

    -

    1.105.852.000

    1.105.852.000

    -

    -

    -

    -

    14.1

    Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nậm Nhùn

    1.118.802.000

    12.950.000

    12.950.000

     

     

     

     

    1.105.852.000

    1.105.852.000

     

    -

     

     

    15

    Ninh Bình

    106.784.000

    106.784.000

    -

    -

    105.440.000

    1.344.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    15.1

    Trợ cấp một lần Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    105.440.000

    105.440.000

     

     

    105.440.000

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    15.2

    Chi quản lý kinh phí (của phần trợ cấp đề nghị chuyn sang năm sau)

    1.344.000

    1.344.000

     

     

     

    1.344.000

     

    -

     

     

    -

     

     

    16

    Phú Yên

    1.810.975.000

    1.810.975.000

    -

    -

    1.810.975.000

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    16.1

    Kinh phí chi trợ cp Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    1.810.975.000

    1.810.975.000

     

     

    1.810.975.000

     

     

     

     

     

     

     

     

    17

    Bắc Cn

    1.195.042.760

    1.195.042.760

    1.151.273.160

    43.769.600

    0

    0

    0

    0

    0

    0

    -

    0

    0

    17.1

    Công trình cải tạo, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ

    1.151.273.160

    1.151.273.160

    1.151.273.160

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    17.2

    Cải tạo, sửa chữa Trung tâm điều dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội tnh

    43.769.600

    43.769.600

     

    43.769.600

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    18

    Bc Liêu

    4.658.199.042

    1.575.000.000

    1.575.000.000

    0

    0

    0

    0

    3.083.199.042

    2.525.915.000

    0

    -

    557.284.042

    0

    18.1

    Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh bạc liêu

    4.100.915.000

    1.575.000.000

    1.575.000.000

     

     

     

     

    2.525.915.000

    2.525.915.000

     

    -

     

     

    18.2

    Chi qun lý kinh phí

    557.284.042

    -

     

     

     

     

     

    557.284.042

     

     

    -

    557.284.042

     

    19

    Bắc Giang

    7.298.144.000

    1.078.239.000

    -

    -

    1.078.239.000

    -

    -

    6.219.905.000

    6.219.905.000

    -

    -

    -

    -

    19.1

    Đài tưởng niệm liệt sĩ tnh Bắc Giang

    4.835.922.000

    -

     

     

     

     

     

    4.835.922.000

    4.835.922.000

     

    -

     

     

    19.2

    Đền thờ anh hùng liệt sĩ huyện Tân Yên

    1.383.983.000

    -

     

     

     

     

     

    1.383.983.000

    1.383.983.000

     

    -

     

     

    19.3

    Kinh phí điều dưng

    792.610.000

    792.610.000

     

     

    792.610.000

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    19.4

    Kinh phí chi trợ cấp dụng cụ chnh hình

    285.629.000

    285.629.000

     

     

    285.629.000

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    20

    Gia Lai

    3.670.822.000

    2.575.096.000

    2.575.096.000

    -

    -

    -

    -

    1.095.726.000

    1.095.726.000

    -

    -

    -

    -

    20.1

    Nghĩa trang liệt sĩ thị xã An Khê

    3.670.822.000

    2.575.096.000

    2.575.096.000

     

     

     

     

    1.095.726.000

    1.095.726.000

     

    -

     

     

    21

    Quảng Nam

    552.250.000

    552.250.000

    0

    0

    7.500.000

    544.750.000

    0

    0

    0

    0

    -

    0

    0

    21.1

    Chi qun lý kinh phí tại Văn phòng Sở mua sắm thiết bị kho hồ sơ

    173.708.000

    173.708.000

     

     

     

    173.708.000

     

    -

     

     

    -

     

     

    21.2

    Chi quản lý kinh phí tại các phòng LĐTBXH

    371.042.000

    371.042.000

     

     

     

    371.042.000

     

    -

     

     

    -

     

     

    21.3

    Chi trợ cấp một lần theo Quyết định 62

    7.500.000

    7.500.000

     

     

    7.500.000

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    22

    Thái Nguyên

    3.624.400.000

    24.400.000

    0

    0

    24.400.000

    0

    0

    3.600.000.000

    0

    3.600.000.000

    -

    0

    0

    22.1

    Chi trợ cấp Bà mẹ Việt Nam anh hùng

    24.400.000

    24.400.000

     

     

    24.400.000

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    22.2

    Chi cải tạo, sửa chữa trung tâm điều dưng người có công

    3.600.000.000

    -

     

     

     

     

     

    3.600.000.000

     

    3.600.000.000

    -

     

     

    23

    Bình Dương

    1.018.924.971

    1.018.924.971

    1.018.924.971

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    23.1

    Nghĩa trang liệt sĩ tnh Bình Dương

    1.018.924.971

    1.018.924.971

    1.018.924.971

     

     

     

     

    -

     

     

    -

     

     

    24

    Lng Sơn

    2.860.723.000

    1.394.723.000

    1.394.723.000

    -

    -

    -

    -

    1.466.000.000

    1.466.000.000

    -

    -

    -

    -

    24.1

    Đền thờ liệt sĩ huyện Bắc Sơn, tnh Lng Sơn

    2.860.723.000

    1.394.723.000

    1.394.723.000

     

     

     

     

    1.466.000.000

    1.466.000.000

     

    -

     

     

    25

    Cục Người có công

    133.095.580.062

    115.743.902.197

    -

    -

    -

    -

    115.743.902.197

    17.351.677.865

    -

    -

    -

    -

    17.351.677.865

    25.1

    Kinh phí thực hiện Đề án xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin

    133.095.580.062

    115.743.902.197

     

     

     

     

    115.743.902.197

    17.351.677 865

     

     

     

     

    17.351.677.865

     

    Cộng

    183.537.255.008

    129.672.670.304

    10.119.689.007

    70.268.100

    3.026.554.000

    712.257.000

    115.743.902.197

    53.864.584.704

    30.049.894.037

    5.516.075.854

    362.652.906

    584.284.042

    ############

     

    PHỤ LỤC 02

    SỐ DƯ DỰ TOÁN, SỐ DƯ TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2016 KHÔNG ĐƯỢC CHUYỂN SANG NĂM 2017 (PHẢI THU HỒI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỦY BỎ)
    (Kèm theo công văn số 3781/LĐTBXH-KHTC ngày 7/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

    Đơn vị tính: Đồng

    Số TT

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

    Tổng cộng

    Số dư dtoán phải hủy bỏ

    Số dư tạm ng phải thu hồi nộp ngân sách nhà nước

    Tổng số dư dự toán phải hủy bỏ

    Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ

    Kinh phí chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công

    Đề án xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin theo Quyết định 150

    Tng sdư tạm ứng phải thu hồi nộp ngân sách nhà nước

    Kinh phí thực hiện công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ

    Kinh phí chi quản lý kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công

    A

    B

    1=2+6

    2=3+4+5

    3

    4

    5

    6=7+8

    7

    8

    1

    Hu Giang

    200.000.000

    200.000.000

    200.000.000

    -

    -

    -

    -

    -

    1.1

    Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Ngã Bảy

    200.000.000

    200.000.000

    200.000.000

     

     

    -

     

     

    2

    Ninh Bình

    600.000.000

    -

    -

    -

     

    600.000.000

    600.000.000

    -

    2.1

    Đền thờ liệt sĩ tỉnh Ninh Bình tại Hoa Lư

    600.000.000

    -

     

     

     

    600.000.000

    600.000.000

     

    3

    Gia Lai

    744.000.000

    -

    -

    -

     

    744.000.000

    -

    744.000.000

    3.1

    Chi quản lý kinh phí

    744.000.000

    -

     

     

     

    744.000.000

     

    744.000.000

    4

    Thanh Hóa

    2.000.000.000

    2.000.000.000

    -

    2.000.000.000

     

    -

    -

    -

    4.1

    Kinh phí chi cho công tác quản lý sử dụng xây dựng kho lưu trữ hồ sơ người có công

    2.000.000.000

    2.000.000.000

     

    2.000.000.000

     

    -

     

     

    5

    Cục Người có công

    1.330.000.000

    1.330.000.000

    -

    -

    1.330.000.000

    -

    -

    -

    5.1

    Kinh phí thực hiện Đề án xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin

    1.330.000.000

    1.330.000.000

     

     

    1.330.000.000

    -

     

     

     

    Cộng

    4.874.000.000

    3.530.000.000

    200.000.000

    2.000.000.000

    1.330.000.000

    1.344.000.000

    600.000.000

    744.000.000

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ra Công văn 3781/LĐTBXH-KHTC xử lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng cuối năm 2016

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:3781/LĐTBXH-KHTC
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:07/09/2017
    Hiệu lực:07/09/2017
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phạm Quang Phụng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X