hieuluat

Quyết định 12/2006/QĐ-BLĐTBXH Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực lao động - người có công và xã hội

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:09&10 - 01/2007
    Số hiệu:12/2006/QĐ-BLĐTBXHNgày đăng công báo:04/01/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Hằng
    Ngày ban hành:25/12/2006Hết hiệu lực:10/07/2019
    Áp dụng:19/01/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    SỐ 12/2006/QĐ-LĐTBXH NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2006 BAN HÀNH
    HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
    NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

     

    Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31/1/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

    Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/2/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

    Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

    Căn cứ Công văn số 893/TCTK-PPCĐ ngày 27/10/2006 của Tổng cục Thống kê về việc thẩm định dự thảo Hệ thống chỉ tiêu thống kê lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực lao động - người có công và xã hội.

     

    Điều 2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị trong cơ quan Bộ:

    1. Chuẩn hóa khái niệm, nội dung, phương pháp tính toán, nguồn số liệu của từng chỉ tiêu trong hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực của ngành; xây dựng chương trình điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cơ sở, chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị, trình Bộ ban hành;

    2. Tổng hợp số liệu báo cáo thống kê, trình Bộ công bố theo thẩm quyền.

     

    Điều 3. Các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công, thực hiện chế độ báo cáo thống kê theo quy định.

     

    Điều 4. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thu thập thông tin về những chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực trên địa bàn và thực hiện chế độ báo cáo thống kê theo quy định.

     

    Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Hệ thống chỉ tiêu thu thập và tổng hợp qua điều tra để phục vụ quản lý ngành giai đoạn 2001 - 2010 ban hành tại Quyết định số 51/2001/QĐ-LĐTBXH ngày 19/1/2001 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ và hệ thống chỉ tiêu thu thập qua điều tra phục vụ quản lý Nhà nước về lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội.

     

    Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

     

    BỘ TRƯỞNG

    Nguyễn Thị Hằng

     

    HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI

    (Kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-LĐTBXH ngày 25/1/2006
    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

     

    I. CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA THUỘC TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP

     

    MÃ SỐ

    NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU

    PHÂN TỔ CHỦ YẾU

    NGUỒN
    SỐ LIỆU

    KỲ
    CÔNG BỐ

    CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP

    1. Lao động - việc làm

    0304

    Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

    giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp, tỉnh/thành phố

    Điều tra thống kê

    quý, năm

    Vụ Lao động - Việc làm

    0306

    Số lao động được tạo việc làm trong kỳ

    giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    quý, 6 tháng, năm

    Vụ Lao động - Việc làm

    0307

    Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng

    giới tính, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Cục quản lý lao động ngoài nước

    0310

    Số vụ, số người bị tai nạn lao động và số người chết do tai nạn lao động

    giới tính, nguyên nhân, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Thanh tra Bộ

    2. Dạy nghề

    1813

    Số cơ sở, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập của cơ sở dạy nghề

    loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Tổng cục dạy nghề

    1814

    Số giáo viên dạy nghề

    loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Tổng cục dạy nghề

    1815

    Số học sinh học nghề

    loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, cấp trình độ, nghề đào tạo, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Tổng cục dạy nghề

    1826

    Chi cho hoạt động sự nghiệp dạy nghề

    nguồn, khoản mục, hệ đào tạo

    Báo cáo thống kê

    năm

    Tổng cục dạy nghề

    3. Bảo trợ xã hội

    1917

    Só người tàn tật được trợ cấp

    giới tính, nhóm tuổi, loại hình trợ cấp, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ bảo trợ xã hội

    2106

    Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói

    Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Vụ bảo trợ xã hội

    4. Phòng chống tệ nạn xã hội

    1914

    Số người nghiện ma túy đã phát hiện và có hồ sơ quản lý, số xã phường không có người nghiện ma túy

    tỉnh/thành phố, riêng số người nghiện ma túy phân thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

     

     

    II. CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DO BỘ BAN HÀNH

     

    MÃ SỐ

    NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU

    PHÂN TỔ CHỦ YẾU

    NGUỒN
    SỐ LIỆU

    KỲ
    CÔNG BỐ

    CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP

    1. Lao động - việc làm

    101

    Số lao động người nước ngoài được cấp phép trong kỳ

    quốc tịch, giới tính, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Lao động - Việc làm

    102

    Số lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài vi phạm hợp đồng trong năm ở nước ngoài

    giới tính, lao động phổ thông, lao động có nghề, thị trường

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Quản lý lao động ngoài nước

    103

    Số lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài kết thúc hợp đồng về nước

    giới tính, lao động phổ thông, lao động có nghề, thị trường

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Quản lý lao động ngoài nước

    104

    Số đơn vị được cấp phép hoạt động xuất khẩu lao động

    loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Quản lý lao động ngoài nước

    105

    Số người bị tai nạn lao động được trợ cấp, bồi thường

    giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục An toàn lao động

    106

    Số lao động mắc bệnh nghề nghiệp được bồi thường

    giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục An toàn lao động

    107

    Số lao động và tỷ lệ lao động phải làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại

    giới tính, loại hình kinh tế, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

    Điều tra thống kê

    5 năm

    Cục An toàn lao động

    108

    Số vụ đình công và số người tham gia đình công

    nguyên nhân, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Vụ Tiền lương - Tiền công

    109

    Tiền lương bình quân tháng của lao động

    loại hình kinh tế, ngành kinh tế, nghề nghiệp, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

    Điều tra thống kê

    năm

    Vụ Tiền lương - Tiền công

    2. Dạy nghề

    201

    Số lượng và tỷ lệ học sinh học nghề ra trường có việc làm

    giới tính, cấp đào tạo, thời gian có việc kể từ khi tốt nghiệp, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Tổng cục Dạy nghề

    3. Người có công

    301

    Số lượt người đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng

    loại đối tượng, tỉnh/thành phố

    Bái cáo thống kê

    năm

    Cục Thương binh - Liệt sỹ và người có công

    302

    Số hộ người có công được hỗ trợ cải thiện nhà ở

    hình thức hỗ trợ, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Thương binh - Liệt sỹ và người có công

    303

    Số công trình tưởng niệm liệt sỹ

    loại công trình, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Thương binh - Liệt sỹ và người có công

    4. Bảo trợ xã hội - xóa đói giảm nghèo

    - Cứu trợ xã hội đột xuất

    401

    Số hộ và số nhân khẩu được cứu trợ do thiên tai

    tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    402

    Kinh phí cứu trợ do thiên tai

    nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    403

    Kinh phí cứu đói

    nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    - Cứu trợ xã hội thường xuyên

    404

    Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt đang hưởng trợ cấp

    giới tính, nhóm tuổi, loại đối tượng, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    405

    Số người cao tuổi đang hưởng trợ cấp

    giới tính, nhóm tuổi, loại đối tượng, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    406

    Tổng kinh phí cứu trợ thường xuyên

    nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    407

    Số cơ sở bảo trợ xã hội

    loại cơ sở, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    - Xóa đói giảm nghèo

    408

    Số hộ nghèo và tỷ lệ hộ nghèo

    nhóm dân tộc, hộ người có công, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    409

    Số hộ thoát nghèo

    nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    410

    Số hộ nghèo phát sinh

    nhóm dân tộc, tái nghèo, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Vụ Bảo trợ xã hội

    5. Phòng chống tệ nạn xã hội

    501

    Số người nghiện ma túy được cai nghiện, dạy nghề

    giới tính, nhóm tuổi, trung tâm/cộng đồng, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    502

    Số người tái nghiện và tỷ lệ tái nghiện ma túy

    giới tính, nhóm tuổi, thời gian tái nghiện, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    503

    Số đối tượng mại dâm có hồ sơ quản lý

    nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    504

    Số đối tượng mại dâm được giáo dục, chữa trị, dạy nghề

    nhóm tuổi, trung tâm/cộng đồng, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    505

    Tỷ lệ đối tượng mại dâm tái phạm

    nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

    Điều tra thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    506

    Số xã/phường không có tệ nạn mại dâm

    tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    507

    Số cơ sở chữa bệnh, giáo dục lao động - xã hội

    loại hình cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    năm

    Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

    6. Thanh tra lao động - thương binh và xã hội

    601

    Số cuộc thanh tra

    lĩnh vực tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Thanh tra Bộ

    602

    Số kiến nghị xử lý sai phạm

    lĩnh vực tỉnh/thành phố

    Báo cáo thống kê

    6 tháng, năm

    Thanh tra Bộ

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 29/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
    Ban hành: 31/03/2003 Hiệu lực: 03/05/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thống kê số 04/2003/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 40/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê
    Ban hành: 13/02/2004 Hiệu lực: 06/03/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019
    Ban hành: 30/05/2019 Hiệu lực: 30/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 09/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành
    Ban hành: 24/05/2019 Hiệu lực: 10/07/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    06
    Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019
    Ban hành: 30/05/2019 Hiệu lực: 30/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 12/2006/QĐ-BLĐTBXH Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực lao động - người có công và xã hội

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:12/2006/QĐ-BLĐTBXH
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:25/12/2006
    Hiệu lực:19/01/2007
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:04/01/2007
    Số công báo:09&10 - 01/2007
    Người ký:Nguyễn Thị Hằng
    Ngày hết hiệu lực:10/07/2019
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X