hieuluat

Quyết định 136/2007/QĐ-UBND chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng với huấn luyện viên, vận động viên

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:136/2007/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Thu Hà
    Ngày ban hành:10/12/2007Hết hiệu lực:01/12/2012
    Áp dụng:20/12/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
  •  

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
    ----------------
    Số: 136/2007/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    -----------------
    TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2007
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ
    -----------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
    Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
    Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH-UBTDTT ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ủy ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao;
    Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005;
    Xét Tờ trình số 11822/LS/STC-TDTT ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Liên Sở Tài chính - Sở Thể dục - Thể thaovề chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên ngành Thể dục thể thao thành phố,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định về chế độ bồi dưỡng và mức chi giải thưởng cho các huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài, lực lượng phục vụ tại các giải thể thao của thành phố; mức khen thưởng vận động viên bình thường và vận động viên khuyết tật đạt thành tích tại các giải Thành phố, Quốc gia, Quốc tế cho ngành Thể dục thể thao.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế  Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài ngành Thể dục thể thao thành phố.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Thể dục - Thể thaovà Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
                

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Thường trực Thành ủy;
    - Thường trực HĐND. TP;
    - TTUB: CT, các PCT;
    - Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
    - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
    - Các Đoàn thể thành phố;
    - VP Thành ủy và các Ban Thành ủy;
    - Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố;
    - Sở Giáo dục và Đào tạo;
    - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
    - Ủy ban nhân dân các quận - huyện;
    - VPHĐ-UB: PVP/VX, KT;
    - Phòng VX, THKH, TCTMDV;
    - Lưu:VT, (VX-P) H.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Thị Thu Hà
     
    BẢN QUY ĐỊNH
    VỀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 136/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2007
    của Ủy ban nhân dân thành phố)
     
     

     

    STT
    NỘI DUNG
    MỨC CŨ
    MỨC MỚI
    Ghi chú
    1.
    CHẾ ĐỘ CHO TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG PHỤC VỤ:
     
     
    a.
    Đối với trọng tài:
     
     
    Hạng A1, vô địch:
     
     
    * Trọng tài chính:
     
     
     
     
    - Các môn bóng
    20.000 đ/người/trận
    30.000 đ/người/trận
     
     
    - Các môn cá nhân
    25.000 đ/người/buổi
    35.000 đ/người/buổi
     
     
    - ĐK, BL, XĐ trong sân
    35.000 đ/người/buổi
    40.000 đ/người/buổi
     
     
    - XĐ đường trường
    100.000 đ/người/ngày
    100.000 đ/người/ngày
     
     
    * Trọng tài phụ:
     
     
     
     
    - Các môn bóng
    15.000 đ/người/trận
    20.000 đ/người/trận
     
     
    - Các môn cá nhân
    20.000 đ/người/buổi
    25.000 đ/người/buổi
     
     
    - ĐK, BL, XĐ trong sân
    30.000 đ/người/buổi
    30.000 đ/người/buổi
     
     
    Hạng B. Học sinh, năng khiếu:
     
     
     
     
    * Trọng tài chính:
     
     
     
     
    - Các môn bóng
    15.000 đ/người/trận
    25.000 đ/người/trận
     
     
    - Các môn cá nhân
    20.000 đ/người/buổi
    30.000 đ/người/buổi
     
     
    - ĐK, BL, XĐ trong sân
    25.000 đ/người/buổi
    35.000 đ/người/buổi
     
     
    * Trọng tài phụ:
     
     
     
     
    - Các môn bóng
    12.000 đ/người/trận
    20.000 đ/người/trận
     
     
    - Các môn cá nhân
    15.000 đ/người/buổi
    20.000 đ/người/buổi
     
     
    - ĐK, BL, XĐ trong sân
    20.000 đ/người/buổi
    25.000 đ/người/buổi
     
    b.
    Đối với BTC, lực lượng phục vụ:
     
     
     
     
    Hạng A1, đội mạnh:
     
     
     
     
    * Trưởng phó BTC
    30.000 đ/người/buổi
    50.000 đ/người/buổi
     
     
    * Ủy viên BTC
    25.000 đ/người/buổi
    40.000 đ/người/buổi
     
     
    * Phục vụ
    20.000 đ/người/buổi
    20.000 đ/người/buổi
     
     
    Hạng A2:
     
     
     
     
    * Trưởng phó BTC
    30.000 đ/người/buổi
    40.000 đ/người/buổi
     
     
    * Ủy viên BTC
    25.000 đ/người/buổi
    30.000 đ/người/buổi
     
     
    * Phục vụ
    20.000 đ/người/buổi
    20.000 đ/người/buổi
     
     
    Hạng B. Học sinh, năng khiếu:
     
     
     
     
    * Trưởng phó BTC
    25.000 đ/người/buổi
    30.000 đ/người/buổi
     
     
    * Ủy viên BTC
    20.000 đ/người/buổi
    25.000 đ/người/buổi
     
     
    * Phục vụ
    18.000 đ/người/buổi
    18.000 đ/người/buổi
     
    2.
    CHẾ ĐỘ TIỀN CÔNG TRONG TẬP LUYỆN VÀ THI ĐẤU:
     
     
    a.
    Tiền công thường xuyên của vận động viên:
     
     
     
    1. Đội dự tuyển TP.
    20.000 đ/người/ngày
    50.000 đ/người/ngày
     
     
    2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG
    20.000 đ/người/ngày
    50.000 đ/người/ngày
     
     
    3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG
    10.000 đ/người/ngày
    25.000 đ/người/ngày
     
     
    4. Năng khiếu tập trung
    7.000 đ/người/ngày
    25.000 đ/người/ngày
     
     
    5. Năng khiếu dự bị tập trung
     
    15.000 đ/người/ngày
     
     
    6. Năng khiếu trọng điểm
     
     
     
     
    7. Vận động viên khuyết tật
    10.000 đ/người/ngày
    25.000 đ/người/ngày
     
    b.
    Tiền công thường xuyên của huấn luyện viên:
     
     
     
    1. Đội dự tuyển TP.
     
    75.000 đ/người/ngày
     
     
    2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG
     
    75.000 đ/người/ngày
     
     
    3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG
     
    55.000 đ/người/ngày
     
     
    4. Năng khiếu tập trung
     
    55.000 đ/người/ngày
     
     
    5. Năng khiếu dự bị tập trung
     
    50.000 đ/người/ngày
     
     
    6. Năng khiếu trọng điểm
     
    45.000 đ/người/ngày
     
    3.
    GIẢI THƯỞNG:
     
    a.
    Thưởng thành tích tại các giải thành phố:
     
     
    A. Môn cá nhân:
     
     
    1. Giải cá nhân:
     
     
    * Hạng VĐ-A1:
     
     
     
     
    HC vàng
    300.000 đ/HC/người
    300.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    200.000 đ/HC/người
    200.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    100.000 đ/HC/người
    100.000 đ/HC/người
     
     
    * Hạng A2:
     
     
     
     
    HC vàng
    150.000 đ/HC/người
    150.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    100.000 đ/HC/người
    100.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    60.000 đ/HC/người
    60.000 đ/HC/người
     
     
    * Hạng B, HS, NK:
     
     
     
     
    HC vàng
    120.000 đ/HC/người
    120.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    60.000 đ/HC/người
    60.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    40.000 đ/HC/người
    40.000 đ/HC/người
     
     
    2. Giải đồng đội, tiếp sức:
     
     
    * Hạng VĐ-A1:
     
     
     
     
    HC vàng
    600.000 đ/HC/đội
    600.000 đ/HC/đội
     
     
    HC bạc
    300.000 đ/HC/đội
    300.000 đ/HC/đội
     
     
    HC đồng
    200.000 đ/HC/đội
    200.000 đ/HC/đội
     
     
    * Hạng A2:
     
     
     
     
    HC vàng
    300.000 đ/HC/đội
    300.000 đ/HC/đội
     
     
    HC bạc
    200.000 đ/HC/đội
    200.000 đ/HC/đội
     
     
    HC đồng
    100.000 đ/HC/đội
    100.000 đ/HC/đội
     
     
    * Hạng B, HS, NK:
     
     
     
     
    HC vàng
    250.000 đ/HC/đội
    250.000 đ/HC/đội
     
     
    HC bạc
    150.000 đ/HC/đội
    150.000 đ/HC/đội
     
     
    HC đồng
    80.000 đ/HC/đội
    80.000 đ/HC/đội
     
     
    3. Giải đôi: chỉ bằng 70% giải đồng đội, tiếp sức
    70% giải đồng đội, tiếp sức
     
     
    4. Giải toàn đoàn:
     
     
    * Hạng VĐ-A1:
     
     
     
     
    Giải nhất + 1 cờ
    400.000 đồng/giải
    400.000 đồng/giải
     
     
    Giải nhì + 1 cờ
    300.000 đồng/giải
    300.000 đồng/giải
     
     
    Giải ba + 1 cờ
    200.000 đồng/giải
    200.000 đồng/giải
     
     
    * Hạng A2:
     
     
     
     
    Giải nhất + 1 cờ
    300.000 đồng/giải
    300.000 đồng/giải
     
     
    Giải nhì + 1 cờ
    200.000 đồng/giải
    200.000 đồng/giải
     
     
    Giải ba + 1 cờ
    150.000 đồng/giải
    150.000 đồng/giải
     
     
    * Hạng B, HS, NK:
     
     
     
     
    Giải nhất + 1 cờ
    250.000 đồng/giải
    250.000 đồng/giải
     
     
    Giải nhì + 1 cờ
    150.000 đồng/giải
    150.000 đồng/giải
     
     
    Giải ba + 1 cờ
    100.000 đồng/giải
    100.000 đồng/giải
     
     
    B. Môn tập thể (BĐ, BC, BR, BN)
     
     
    * Hạng VĐ-A1:
     
     
     
     
    HC vàng
    3.000.000 đ/HC/đội
    3.000.000 đ/HC/đội
     
     
    HC bạc
    1.500.000 đ/HC/đội
    1.500.000 đ/HC/đội
     
     
    HC đồng
    1.000.000 đ/HC/đội
    1.000.000 đ/HC/đội
     
     
    * Hạng A2:
     
     
     
     
    HC vàng
    1.500.000 đ/HC/đội
    1.500.000 đ/HC/đội
     
     
    HC bạc
    1.000.000 đ/HC/đội
    1.000.000 đ/HC/đội
     
     
    HC đồng
    600.000 đ/HC/đội
    600.000 đ/HC/đội
     
     
    * Hạng B, HS, NK:
     
     
     
     
    HC vàng
    1.000.000 đ/HC/đội
    1.000.000 đ/HC/đội
     
     
    HC bạc
    800.000 đ/HC/đội
    800.000 đ/HC/đội
     
     
    HC đồng
    500.000 đ/HC/đội
    500.000 đ/HC/đội
     
    b.
    Thưởng thành tích tại các giải quốc gia và quốc tế:
     
     
     
    I. GIẢI QUỐC GIA:
     
     
     
    A. Môn cá nhân:
     
     
    1. Giải cá nhân:
     
     
     
     
    * Giải VĐ-A1:
     
     
     
     
    HC vàng
    3.000.000 đ/HC/người
    5.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    2.000.000 đ/HC/người
    3.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    1.000.000 đ/HC/người
    1.000.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải trẻ: (18-21 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
    1.500.000 đ/HC/người
    2.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    1.000.000 đ/HC/người
    1.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    500.000 đ/HC/người
    1.000.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
    1.500.000 đ/HC/người
    2.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    1.000.000 đ/HC/người
    1.200.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    500.000 đ/HC/người
    800.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
    750.000 đ/HC/người
    1.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    500.000 đ/HC/người
    900.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    250.000 đ/HC/người
    600.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
    750.000 đ/HC/người
    1.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    500.000 đ/HC/người
    600.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    250.000 đ/HC/người
    400.000 đ/HC/người
     
     
    2. Giải đồng đội, tiếp sức:
     
    Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)*50% mức thưởng tương ứng
     
     
    * Giải VĐ-A1:
     
     
     
     
    HC vàng
    1.500.000 đ/HC/người
    2.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    1.000.000 đ/HC/người
    1.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    500.000 đ/HC/người
    1.000.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải trẻ: (18 – 21 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
    750.000 đ/HC/người
    1.250.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    500.000 đ/HC/người
    750.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    250.000 đ/HC/người
    500.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
     
    1.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
     
    600.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
     
    400.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải thiếu niên: (12 – dưới 16 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
    750.000 đ/HC/người
    750.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    500.000 đ/HC/người
    450.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    250.000 đ/HC/người
    300.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
     
    500.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
     
    300.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
     
    200.000 đ/HC/người
     
     
    B. Môn tập thể:
     
    Mức thưởng chung bằng số VĐV (theo quy định của điều lệ giải)* mức thưởng tương ứng
     
     
    * Giải VĐ-A1:
     
     
     
     
    HC vàng
    3.000.000 đ/HC/người
    5.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    2.000.000 đ/HC/người
    3.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    1.000.000 đ/HC/người
    2.000.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải trẻ: (18 – 21 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
    1.500.000 đ/HC/người
    2.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    1.000.000 đ/HC/người
    1.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    500.000 đ/HC/người
    1.000.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
     
    2.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
     
    1.200.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
     
    800.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải thiếu niên:
     
     
     
     
    HC vàng
    750.000 đ/HC/người
    1.500.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
    500.000 đ/HC/người
    900.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
    250.000 đ/HC/người
    600.000 đ/HC/người
     
     
    * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi)
     
     
     
     
    HC vàng
     
    1.000.000 đ/HC/người
     
     
    HC bạc
     
    600.000 đ/HC/người
     
     
    HC đồng
     
    400.000 đ/HC/người
     
     
    II. GIẢI QUỐC TẾ:
     
     
     
    * Đại hội Olympic:
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 40 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    30.000.000 đồng/HC
    80.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    25.000.000 đồng/HC
    50.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    20.000.000 đồng/HC
    40.000.000 đồng/HC
     
    * Giải vô địch thế giới từng môn:
     
     
     
     
    1. Môn nhóm 1 (thi đấu Olympic)
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 50 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    30.000.000 đồng/HC
    60.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    25.000.000 đồng/HC
    40.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    20.000.000 đồng/HC
    30.000.000 đồng/HC
     
    2. Môn nhóm II (các môn còn lại)
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 25 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    30.000.000 đồng/HC
    50.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    25.000.000 đồng/HC
    30.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    20.000.000 đồng/HC
    25.000.000 đồng/HC
     
    * Đại hội thể thao Châu Á (Asiad – IndoorGames):
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    25.000.000 đồng/HC
    45.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    20.000.000 đồng/HC
    25.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    15.000.000 đồng/HC
    20.000.000 đồng/HC
     
    * Giải vô địch Châu Á từng môn:
     
     
     
     
    1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic)
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    25.000.000 đồng/HC
    45.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    20.000.000 đồng/HC
    25.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    15.000.000 đồng/HC
    20.000.000 đồng/HC
     
    2. Môn nhóm II (các môn còn lại)
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 15 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    25.000.000 đồng/HC
    35.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    20.000.000 đồng/HC
    20.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    15.000.000 đồng/HC
    15.000.000 đồng/HC
     
    * Giải vô địch Đông Nam Á từng môn:
     
     
     
     
    1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic)
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    15.000.000 đồng/HC
    25.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    10.000.000 đồng/HC
    15.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    7.000.000 đồng/HC
    10.000.000 đồng/HC
     
    2. Môn nhóm II (các môn còn lại)
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 5 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    15.000.000 đồng/HC
    15.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    10.000.000 đồng/HC
    10.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    7.000.000 đồng/HC
    7.000.000 đồng/HC
     
    * Đại hội thể thao ĐNÁ (SEA Games):
     
     
    Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu đồng
     
    Huy chương vàng
    15.000.000 đồng/HC
    25.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương bạc
    10.000.000 đồng/HC
    15.000.000 đồng/HC
     
    Huy chương đồng
    7.000.000 đồng/HC
    10.000.000 đồng/HC
     
    * Các giải trẻ: thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định ở trên
     
    4.
    THƯỞNG CHO CÁC VĐV KHUYẾT TẬT
     
     
     
    Thưởng thành tích thi đấu giải thành phố
    Bằng mức thưởng VĐV bình thường
    Bằng mức thưởng VĐV bình thường
     
     
    Thưởng thành tích thi đấu giải toàn quốc và quốc tế
    Bằng mức thưởng VĐV bình thường
    Bằng mức thưởng VĐV bình thường
     
     

     

     
    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
     
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 136/2007/QĐ-UBND chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng với huấn luyện viên, vận động viên

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. HCM
    Số hiệu:136/2007/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:10/12/2007
    Hiệu lực:20/12/2007
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Thị Thu Hà
    Ngày hết hiệu lực:01/12/2012
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X