hieuluat

Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:190/1999/QĐ-BLĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Duy Đồng
    Ngày ban hành:03/03/1999Hết hiệu lực:01/03/2021
    Áp dụng:18/03/1999Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
  • QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 190/1999/QĐ-BLĐTBXH

    NGÀY 03 THÁNG 03 NĂM 1999

    VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

     

    - Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    - Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    - Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 23/6/1994;

    - Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại công văn số 1120/YT-DP ngày 25/02/1999 về việc ủy nhiệm cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời: "nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm" và "nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm".

    Điều 2. Người lao động làm các nghề, công việc nói ở điều 1, được hưởng các chế độ Bảo hộ lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 và Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần soát xét và lập thành danh mục gửi Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Y tế để xem xét, ban hành bổ sung.

     

     

                            KT. BỘ TRƯỞNG

    BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

                                Lê Duy Đồng

     

     


    DANH MỤC

    Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

    (Kèm theo Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH

    ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

     

    1. CƠ KHÍ, LUYỆN KIM:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    1

    Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc.

    2

    Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu

    Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

    3

    Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm

    Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các ôxýt kim loại.

    4

    Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu

    Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc.

    5

    Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng.

    6

    Chế biến thủ công quặng kim loại màu

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì...

    7

    Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

    8

    Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc.

    9

    Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc

    Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

    10

    Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp.

    11

    Xử lý thải xỉ lò cao

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần.

    12

    Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô

    Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

    13

    Sấy bàn khuôn, cần nút

    Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc.

     

    2. GIAO THÔNG VẬN TẢI:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại VI

     

    1

    Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển

    Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó.

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    2

    Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic

    Tiếp xúc với các hóa chất độc như: butanol, axetol, bông thủy tinh...

    3

    Làm việc trên đốc nổi

    Thường xuyên làm việc trong hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao

    4

    Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặc goong phục vụ hạ thủy

    Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.

     

    3. SẮT TRÁNG MEN, NHỰA, TẠP PHẨM, DA, GIẦY, GIẤY, GỖ, DIÊM:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    1

    Pha chế mực viết

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen

    2

    Nấu men

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc.

     

    4. XÂY DỰNG:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    1

    Xây dựng ống khói, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và cáp dự ứng lực

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao.

     

    5. THUỶ SẢN:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại VI

     

    1

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rụng và ồn rất cao.

    2

    Lặng bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đáy biển

    Công việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm.

    3

    Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh cá biển

    Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó.

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    4

    Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tầu nghiên cứu nguồn lợi hải sản

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của sóng gió, ồn, rung.

    5

    Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh cá biển

    Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật trội, tư thế làm việc gò bó.

    6

    Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh.

    7

    Khai thác nguyên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic.

    8

    Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống, van kết trong hầm tàu đánh cá biển.

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.

     

    6. DẦU KHÍ:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại VI

     

    1

    Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

    Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc, sóng, gió.

    2

    Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

    3

    Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và gió.

    4

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao.

    5

    Thợ lặn dầu khí

    Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.

    6

    Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

    Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    7

    Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

    8

    Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

    9

    Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của các loại hóa chất độc, ồn, rung.

    10

    Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

    11

    Khảo sát, thử vỉa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

    12

    Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

    13

    Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc.

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    14

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển.

    Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.

    15

    Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ

    16

    Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

    17

    Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển

    Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung.

    18

    Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger

    Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ.

    19

    Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.

    20

    Khảo sát thực địa biển

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió.

    21

    Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên

    Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung.

    22

    Bác sỹ sinh lý lặn

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.

    23

    Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P, V, T) của lưu thể và dầu thô

    Thường xuyên tiếp xúc với thủy ngân, và các dung môi hữu cơ.

     

    7. THỂ DỤC, THỂ THAO:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại VI

     

    1

    Vận động viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn

    Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

    2

    Vận động viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    3

    Huấn luyện viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn, đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa

    Cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

    4

    Vận động viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ

    Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.

     

    8. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    1

    Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng

    Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu hôi thối.

    2

    Đổ, nặn nhựa tổng hợp lỏng làm các chi tiết để sản xuất chân, tay giả bằng phương pháp thủ công

    Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các dung môi hữu cơ và các hóa chất độc khác.

    DANH MỤC

    Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

    (Kèm theo Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH

    ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

     

    1. CƠ KHÍ, LUYỆN KIM:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại V

     

    1

    Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc.

    2

    Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm

    Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi.

    3

    Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm.

    Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc.

    4

    Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi.

    5

    Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc.

    6

    Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc.

    7

    Vận hành xe hứng liệu luyện gang

    Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc.

    8

    Đốt lò gió nóng

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

    9

    Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.

    10

    Thủ kho dầu cốc

    Chịu Tác động của nóng, hơi và khí độc.

    11

    Nạp liệu lò cao

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2

    12

    Coi nước lò cao

    Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2

    13

    Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết

    Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao.

    14

    Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán)

    Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi.

    15

    Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng

    Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân.

    16

    Phối liệu thiêu kết

    Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao

    17

    Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi.

    18

    Vận hành máy, van hơi thiêu kết

    Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2.

    19

    Bơm nước dập lửa than cốc

    Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao.

    20

    Sấy, phân loại quặng

    Công việc nặng nhọc, nóng, bụi.

    21

    Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung.

    22

    Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết

    Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao.

    23

    Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết

    Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.

    24

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép

    Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

    25

    Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

    26

    Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.

    27

    Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng.

    28

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

    29

    Nghiền sàng Đôlômít và vôi

    Chịu tác động của rung, ồn và bụi.

    30

    Xuống than và gom than

    Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.

    31

    Thủ kho dầu cốc

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.

    32

    Bảo quản kim khí

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.

    33

    Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng

    Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao.

    34

    Vận hành máy mài, băng dũa

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.

    35

    Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi.

    36

    Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung.

    37

    Nung kim loại bằng lò trung tần

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.

    38

    Đốt, vận hành lò ủ kim loại

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.

    39

    Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút....

    40

    Mạ Niken, Crôm.

    Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại.

    41

    Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.

    42

    Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại

    Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc

    43

    Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn

    44

    Cà đá mài bi

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.

    45

    Đúc chì để gắn đá mài bi

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.

    46

    Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt

    Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.

    47

    Hàn bằng phương pháp nung chảy

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.

    48

    Hàn cao áp.

    Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.

    49

    Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.

    50

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí

    Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất.

     

    2. GIAO THÔNG VẬN TẢI:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật đóng, sửa chữa tàu, thuyền ở các bến cảng

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.

    2

    Sản xuất Matít để xảm vỏ tàu gỗ

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.

     

    3. SẮT TRÁNG MEN, NHỰA, TẠP PHẨM, DA, GIẦY, GIẤY, GỖ, DIÊM:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Đốt lò nung men

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.

    2

    Pha trộn bột men thủ công

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao.

    3

    Sản xuất keo để gắn các sản phẩm nhựa PVC

    Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.

    4

    Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao.

    5

    Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, đùn, ép nhựa PVC, PE

    Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc.

    6

    Viền mép sản phẩm sắt tráng men

    Công việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng.

    7

    Tráng men thủ công

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.

    8

    Cán nhôm lạnh

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    9

    Hấp, ủ nhôm

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi.

    10

    Căng sấy da, ty da

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

    11

    Hấp da chân không

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.

    12

    Mài nhẵn mặt da, lạng da.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gó bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao.

    13

    Vận hành máy gò giấy.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao.

    14

    Sơn, in da và pha chế hóa chất để sơn, in da

    Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.

    15

    Phết keo đế và mũ giầy.

    Công việc thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.

    16

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy thuộc da

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và vi khuẩn gây bệnh.

    17

    Hấp lưu hóa giầy, dép cao su

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

    18

    Cán, luyện cao su trong sản xuất giầy dép

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2 và H2S

    19

    Sàng, sấy hóa chất phối liệu cao su

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc.

    20

    Hóa nghiệm, phân tích chất lượng hóa chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy

    Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH...

    21

    Bảo quản bè gỗ trên sông

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của các vi sinh vật gây bệnh.

    22

    Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh.

    23

    Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm diêm

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    24

    Làm sạch gỗ ngâm.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó.

    25

    Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm

    Thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.

    26

    Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn

    Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc.

    27

    Vận hành máy khuấy, chấm hóa chất đầu que diêm.

    Công việc nặng nhọc, Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hóa chất độc.

    28

    Vận hành máy sắp que diêm mộc

    Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

    29

    Sấy que diêm thuốc và diêm phấn.

    Công việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc.

    30

    Vận hành máy xay, nghiền, tán muối KCl2O3

    Tiếp xúc với hóa chất dễ cháy nổ, ồn và bụi.

    31

    Tinh chế muối KCl2O3

    Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất dễ cháy, nổ, bụi.

    32

    Vận hành máy quét mặt phấn

    Công việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hóa chất độc.

     

    4. THUỶ SẢN:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Chế biến thủy, hải sản đông lạnh

    Phải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.

    2

    Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản

    Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt.

    3

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh.

    4

    Chế biến chượp,mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.

    5

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ.

    Chịu tác động của các hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic.

    6

    Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

    7

    Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ở sông, hồ, đầm.

    Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.

    8

    Căng hấp, nhuộm lưới

    Công việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc.

    9

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước

    Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hóa chất độc.

    10

    Đánh dĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới

    Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn và bụi.

    11

    Đánh dây lưới bằng máy và thủ công

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn.

    12

    Hóa nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản

    Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc.

    13

    Sản xuất thức ăn cho tôm, cá.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn.

    14

    Sản xuất Chitin, Chitozan, Gelatin Alginat, Aga-aga

    Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven.

    15

    Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp

    Thường xuyên tiếp xúc với NH3, sơn và dung môi hữu cơ.

    16

    Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo sản xuất giống tôm, cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác.

    Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông, hồ...

    17

    Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản

    Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl...

    18

    Vận hành máy dệt lưới

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn.

    19

    Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton.

    20

    Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thủy, hải sản

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.

     

    5. DẦU KHÍ:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

    2

    Nấu ăn và phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển.

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung.

    3

    Thu gom dầu tràn.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

    4

    Giám thị lặn

    Thường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió.

    5

    Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.

    6

    Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn.

    7

    Sửa chữa thiết bị khoan, khai thác dầu khí

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn.

    8

    Sửa chữa thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ.

    9

    Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí.

    Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi.

    10

    Sản xuất hóa phẩm dầu khí

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hóa chất độc như: axít đậm đặc, xút...

    11

    Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.

    12

    Sản xuất, pha chế dầu nhờn.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.

    13

    Vệ sinh công nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hóa phẩm dầu khí

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc.

    14

    Bơm thử áp lực cần, ống khoan dầu khí

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.

    15

    Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hóa phẩm dầu khí.

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc.

    16

    Gia công mẫu lõi

    Chịu tác động của bụi, ồn và các hóa chất độc.

    17

    Tách lọc, phân tích địa - hóa, cơ -lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí

    Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất, xăng và dầu.

    18

    Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím.

    Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím.

    19

    Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm.

    Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH

    20

    Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia.

    Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hóa chất độc như: Clorofooc, izopropanol...

     

    6. THỂ DỤC, THỂ THAO:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Vận động viên đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, cầu mây, bắn súng, bắn cung, nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ tướng.

    Cường độ làm việc cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý.

    2

    Huấn luyện viên bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bóng nước, bơi, nhảy cầu, lướt ván, đá cầu, bóng chuyền, cầu mây, bắn súng

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    3

    Giáo viên dạy thể dục, thể thao tại các khoa, trường chuyên thể dục, thể thao.

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý.

     

    7. HOÁ CHẤT:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa chất...

    Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc, ồn và bụi.

    2

    Vận hành, sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hóa chất

    Thường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hóa chất độc.

    3

    Sửa chữa ắc quy

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc chì và axít.

    4

    Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy

    Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít.

    5

    Nạp điện ắc quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy

    Công việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít.

    6

    Bốc xếp, vận chuyển hóa chất và các sản phẩm hóa chất trong công nghệ sản xuất hóa chất.

    Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc.

     

    8. SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Xây, vá lò nung Clinke

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.

    2

    Chọc két than.

    Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2.

    3

    Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa

    Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.

    4

    Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.

     

    9. THÔNG TIN LIÊN LẠC:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt

    Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

    2

    Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten.

    Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

    3

    Sửa chữa thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin...)

    Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.

    4

    Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp quang

    Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng.

    5

    Lắp đặt, sữa chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm, mưa, nắng.

    6

    Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin

    Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường.

    7

    Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài cửa quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển

    Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường.

    8

    Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các tuyến đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc.

    9

    Hộ tống bưu chính trên phương tiện tàu hỏa tuyến Bắc - Nam

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc.

     

    10. SẢN XUẤT BÁNH KẸO:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Vận hành máy sản xuất giấy tinh bột

    Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư thế làm việc gò bó

    2

    Nấu kẹo thủ công

    Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của nóng, CO, CO2

    3

    Nấu kẹo bằng hơi

    Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng, tư thế lao động gò bó.

    4

    Làm nguội kẹo và quật kẹo thủ công

    Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng.

    5

    Nướng bánh quy và kem xốp thủ công

    Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng.

     

    11. DU LỊCH:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên

    Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên chịu tác động của nóng.

    2

    Cứu nạn ở các bãi tắm biển

    Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của sóng gió.

     

    12. THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:

     

    Số TT

    Tên nghề hoặc công việc

    Đặc điểm về điều kiện lao động

    của nghề, công việc

     

    Điều kiện lao động loại IV

     

    1

    Làm việc trong các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não

    Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý.

    2

    Sản xuất các dụng cụ chỉnh hình (chân, tay giả, giầy, nẹp, áo chỉnh hình...)

    Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn rất cao.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 15-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
    Ban hành: 02/03/1993 Hiệu lực: 02/03/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 96-CP của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Ban hành: 07/12/1993 Hiệu lực: 07/12/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Bộ luật Lao động số 35-L/CTN của Quốc hội
    Ban hành: 23/06/1994 Hiệu lực: 01/01/1995 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
    Ban hành: 12/11/2020 Hiệu lực: 01/03/2021 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản thay thế
    05
    Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH của Bộ Giáo dục Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
    Ban hành: 15/11/2010 Hiệu lực: 01/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 2669/LĐTBXH-ATLĐ của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội
    Ban hành: 08/07/2015 Hiệu lực: 08/07/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm
    Ban hành: 28/12/2012 Hiệu lực: 01/05/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
    08
    Công văn 1921/CHHVN-TCCB của Cục Hàng hải Việt Nam về việc rà soát danh mục công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
    Ban hành: 21/06/2013 Hiệu lực: 21/06/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:190/1999/QĐ-BLĐTBXH
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/03/1999
    Hiệu lực:18/03/1999
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Duy Đồng
    Ngày hết hiệu lực:01/03/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X