I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
- 1
|
Nghị định
|
Số 70/2009/NĐ-CP
ngày 21/8/2009
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015
|
- 2
|
Nghị định
|
Số 73/2012/NĐ-CP
ngày 26/9/2012
|
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
- 3
|
Nghị định
|
Số 74/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm 2014 - 2015
|
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021
|
01/12/2015
|
- 4
|
Nghị định
|
Số 148/2013/NĐ-CP
ngày 30/10/2013
|
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề
|
Được thay thế bởi Nghị định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về việc Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
01/11/2015
|
- 5
|
Nghị định
|
124/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
01/8/2018
|
- 6
|
Nghị định
|
Số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015
|
Về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
20/3/2019
|
- 7
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 52/2012/QĐ-TTg
ngày 16/11/20122[6]
|
Về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất
|
01/02/2016
|
- 8
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 43/2013/QĐ-TTg
ngày 16/7/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
21/8/2017
|
- 9
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 55/2013/QĐ-TTg
ngày 03/10/20133[7]
|
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang được hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
10/02/2015
|
-
|
Thông tư
|
Số 15/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 20/5/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 16/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 20/5/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 20/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 21/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 22/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 23/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/6/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 26/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 27/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 28/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 05/8/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 33/2009/TT-BLĐTBXH
ngày 15/10/2009
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 05/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 17/3/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 07/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý - Máy tính và Công nghệ thông tin
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 08/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề dịch vụ vận tải
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 09/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nghệ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 10/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 11/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 14/02/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Toán và thống kê - Báo chí và thông tin - Dịch vụ xã hội - Môi trường và bảo vệ môi trường
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 12/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 13/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 12/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 14/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 19/4/2010
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 07/7/2010
|
Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 20/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2010
|
Quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 29/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 23/9/2010
|
Hướng dẫn định mức biên chế của trung tâm dạy nghề công lập
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 30/2010/TT-BLĐTBXH
ngày 29/9/2010
|
Quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
|
01/5/2017
|
-
|
Thông tư
|
Số 31/2010/TT-BLĐTBXH;
ngày 08/10/2010
|
Hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp
|
05/12/2015
|
-
|
Thông tư
|
Số 06/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 30/3/2011
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 09/2011/TT - BLĐTBXH
ngày 26/4/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: sản xuất và chế biến - nông, lâm nghiệp và thủy sản - sức khỏe
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 10/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý - máy tính và công nghệ thông tin - báo chí và thông tin - an ninh và quốc phòng - nhân văn
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 11/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 26/4/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 15/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 10/5/2011
|
Quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
16/8/2016
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/7/2011
|
Quy định Chương trình khung sư phạm dạy nghề cho giáo viên dạy trình độ trung cấp nghề, giảng viên dạy trình độ cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng
|
08/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 21/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 29/7/2011
|
Quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật cơ khí - mỹ thuật ứng dụng - kế toán, kiểm toán - công nghệ thông tin
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 24/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 21/9/2011
|
Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
14/10/2016
|
-
|
Thông tư
|
Số 29/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011
|
Quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
14/10/2016
|
-
|
Thông tư
|
Số 30/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2011
|
Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2018/TT-BLĐTBXH
|
12/4/2018
|
-
|
Thông tư
|
Số 36/2011/TT-BLĐTBXH ngày16/12/2011
|
Ban hành mẫu Chứng chỉ sư phạm dạy nghề, mẫu bản sao và quy định việc quản lý, cấp Chứng chỉ sư phạm dạy nghề dạy trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng
|
08/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 38/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 21/12/2011
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 16/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2012
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Khoa học và sự sống - Kinh doanh và quản lý - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 17/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 26/7/2012
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật - Sản xuất và chế biến - Nghệ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 23/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
18/12/2018
|
-
|
Thông tư
|
Số 44/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
Về việc ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông nghiệp, Cốt thép - Hàn
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 09/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 10/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân - Sản xuất và chế biến - Máy tính và công nghệ thông tin
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 11/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 12/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 27/5/2014
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật - Môi trường và bảo vệ môi trường
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 20/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 26/8/2014
|
Ban hành danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
12/02/2018
|
-
|
Thông tư
|
Số 21/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 26/8/2014
|
Quy định danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
15/4/2017
|
-
|
Thông tư
|
Số 28/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2014
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 38/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014
|
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Dịch vụ thương mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán hàng (CĐN) - Nghiệp vụ bán hàng (TCN); Chế biến mủ cao su
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 09/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 27/02/2015
|
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề - Hoàn thiện; Sửa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sửa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 10/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 06/3/2015
|
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Lâm nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 13/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/3/2015
|
Về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng; Kế toán ngân hàng; Sản xuất hàng da, giầy
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 21/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Tự động hóa công nghiệp; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220KV trở lên; Kỹ thuật truyền hình cáp; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su; Kiểm ngư; Trồng rau
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 22/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Phiên dịch tiếng Anh du lịch; Marketing du lịch; Kỹ thuật làm bánh; Điều dưỡng; Kế toán lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015
|
Quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ về việc quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
14/10/2016
|
-
|
Thông tư
|
Số 41/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015
|
Quy định về sử dụng, bồi dưỡng chuẩn hóa, bồi dưỡng nâng cao đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về tuyển sinh, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/5/2017
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 08/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26/3/2007
|
Ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 13/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 13/5/2007
|
Ban hành Quy chế mẫu của trung tâm dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
10/02/2016
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/5/2007
|
Ban hành Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 26/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/12/2007
|
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề hệ chính quy
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng
|
14/8/2017
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 27/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007
|
Về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng trong các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
20/02/2015
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 28/2007/QĐ-BLĐTBXH
ngày 24/12/2007
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 30/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 32/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 01/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 17/01/2008
|
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 02/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 17/01/2008
|
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008
|
Ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 10/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường điện”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 12/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế biến chè”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 13/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 27/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống điện”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 17/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 22/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm điện”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 24/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 26/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 04/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 28/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 04/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật tua bin”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 34/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 10/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm Y tế”;
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 35/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 11/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện Y tế”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 36/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 12/4/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử Y tế”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 48/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 02/5/2008
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành chạy tàu hỏa”
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 51/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 05/5/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu trường cao đẳng nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng
|
15/02/2017
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 52/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 05/5/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu trường trung cấp nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp
|
15/02/2017
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 53/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 06/5/2008
|
Ban hành Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 54/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 19/5/2008
|
Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV hệ chính quy trong các cơ sở dạy nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong trường trung cấp, trường cao đẳng
|
14/8/2017
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 57/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 26/5/2008
|
Quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về tuyển sinh, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
01/5/2017
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 58/2008/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/6/2008
|
Quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 62/2008/QĐ-LĐTBXH ngày 04/11/2008
|
Quy định về việc ban hành hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
21/01/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 63/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc phòng- an ninh trong các cơ sở dạy nghề.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 70/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 30/12/2008
|
Về học bổng khuyến khích học nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Quyết định Bộ trưởng
|
Số 75/2008/QĐ-BLĐTBXH
ngày 31/12/2008
|
Ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
|
-
|
Nghị định
|
Số 23/CP ngày 18/4/1996
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ
|
Được thay thế bởi Nghị định số 85/2015/NĐ-CP ngày 01/10/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về chính sách đối với lao động nữ
|
15/11/2015
|
-
|
Nghị định
|
Số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010
|
Quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bởi Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
15/9/2015
|
-
|
Nghị định
|
Số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
|
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bởi bởi Nghị định số 51/2016/ NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ về việc quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị định
|
Số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
|
Quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành Viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bởi Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ về việc quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị định
|
Số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
05/05/2019
|
-
|
Nghị định
|
Số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013
|
Quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
|
Được thay thế bởi Nghị định số 149/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị định
|
Số 73/2014/NĐ-CP ngày 23/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động,
|
05/5/2019
|
-
|
Nghị định
|
Số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014
|
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị định
|
Số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015
|
Về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Được thay thế bởi Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
20/3/2019
|
-
|
Nghị định
|
Số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015
|
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị định
|
Số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016
|
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
25/01/2018
|
-
|
Nghị định
|
Số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017
|
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Được thay thế bởi Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định Thủ tướng
|
Số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/02/2011
|
Về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-TTg ngày 01/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp cho lực lượng tham gia phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền
|
15/10/2016
|
-
|
Thông tư
|
Số 14/LĐTBXH-TT ngày 20/6/1996
|
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT ngày 12/12/1996 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử phạt vi phạm hành chính về không ký hợp đồng lao động quy định tại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 19/2003/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2003
|
Về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 06/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 33/2003/NĐ-CP
|
Được thay thế bởi Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật Lao động
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 16/2005/TT-BLĐTBXH-TT ngày 19/4/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/ NĐ-CP ngày 22/9/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành
|
10/7/2019
|
-
|
Thông tư
|
Số 23/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng trọng tài lao động
|
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động
|
15/9/2015
|
-
|
Thông tư
|
|