hieuluat

Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH về ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, cao đẳng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:351&352-02/2017
    Số hiệu:36/2017/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:07/02/2018
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quân
    Ngày ban hành:29/12/2017Hết hiệu lực:30/07/2023
    Áp dụng:12/02/2018Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương

    Tóm tắt văn bản

    Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành ngày Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH.

    Danh mục gồm các ngành, nghề sau: Nghệ thuật, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường.

    Trong đó, có các mã ngành, nghề cụ thể như: Xử lý rác thải; Bảo vệ thực vật; Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối; Sản xuất muối từ nước biển; Lặn trục vớt, Lặn nghiên cứu khảo sát; Xử lý chất thải trong sản xuất cao su; Xử lý nước thải công nghiệp; Luyện kim đen, Luyện gang; Luyện thép; Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp…

    Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/02/2018.

  • BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    -------

    Số: 36/2017/TT-BLĐTBXH

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

     

    Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

    Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

    Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghnghiệp;

    Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy him trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018. Thông tư này làm căn cứ để các Bộ, ngành, địa phương tổ chức thực hiện các quy định trong giáo dục nghề nghiệp liên quan đến các ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy him trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở giáo dục có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có những ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn hoặc bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.

     

    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
    phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
    - HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các t
    nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Công báo, Website Chính phủ;
    - Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH, Website Bộ;
    - Lưu: VT, TCGDNN (20 bản).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Quân

     

     

    DANH MỤC

    NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
    (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

     

    - Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số

    - Mã cp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số

    - Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số

    - Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số

    TRUNG CP

    CAO ĐẲNG

    Mã số

    Tên gọi

    Mã số

    Tên gọi

    5

    Trình độ trung cấp

    6

    Trình độ cao đẳng

    521

    Nghệ thuật

    621

    Nghệ thuật

    52104

    Mỹ thuật ứng dụng

    62104

    Mỹ thuật ứng dụng

    5210407

    Đúc, dát đồng mỹ nghệ

    6210407

    Đúc, dát đồng mỹ nghệ

    5210408

    Chạm khắc đá

    6210408

    Chạm khắc đá

    5210422

    Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

    6210422

    Gia công và thiết kế sản phẩm mộc

    551

    Công nghệ kỹ thuật

    651

    Công nghệ kỹ thuật

    55101

    Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

    65101

    Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

    5510109

    Xây dựng công trình thủy

    6510109

    Xây dựng công trình thủy

    5510112

    Lắp đặt cầu

    6510112

    Lắp đặt cầu

    5510113

    Lắp đặt giàn khoan

    6510113

    Lắp đặt giàn khoan

    5510114

    Xây dựng công trình thủy điện

     

     

    5510115

    Xây dựng công trình mỏ

     

     

    5510116

    Kỹ thuật xây dựng mỏ

    6510116

    Kỹ thuật xây dựng mỏ

    55102

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    65102

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    5510204

    Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển

    6510204

    Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu bin

    5510205

    Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy

     

     

    5510213

    Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

    6510213

    Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

    55104

    Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    65104

    Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    5510401

    Công nghệ kỹ thuật hóa học

    6510401

    Công nghệ kỹ thuật hóa học

    5510402

    Công nghệ hóa hữu cơ

     

     

    5510403

    Công nghệ hóa vô cơ

     

     

    5510404

    Hóa phân tích

     

     

    5510405

    Công nghệ hóa nhựa

     

     

    5510406

    Công nghệ hóa nhuộm

    6510406

    Công nghệ hóa nhuộm

    5510407

    Công nghệ hóa Silicat

     

     

    5510408

    Công nghệ điện hóa

     

     

    5510409

    Công nghệ chống ăn mòn kim loại

    6510409

    Công nghệ chống ăn mòn kim loại

    5510410

    Công nghệ mạ

    6510410

    Công nghệ mạ

    5510411

    Công nghệ sơn

     

     

    5510412

    Công nghệ sơn tĩnh điện

    6510412

    Công nghệ sơn tĩnh điện

    5510413

    Công nghệ sơn điện di

     

     

    5510414

    Công nghệ sơn ô tô

     

     

    5510415

    Công nghệ sơn tàu thủy

    6510415

    Công nghệ sơn tàu thủy

    55105

    Công nghệ sản xuất

    65105

    Công nghệ sản xuất

    5510505

    Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

    6510505

    Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

    5510507

    Sản xuất vật liệu hàn

    6510507

    Sản xuất vật liệu hàn

    5510508

    Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

    6510508

    Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

    5510509

    Sản xuất các chất vô cơ

    6510509

    Sản xuất các chất vô cơ

    5510510

    Sản xuất sản phẩm giặt tẩy

    6510510

    Sản xuất sản phẩm giặt tẩy

    5510511

    Sản xuất phân bón

    6510511

    Sản xuất phân bón

    5510512

    Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

    6510512

    Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

    5510513

    Sản xuất sơn

    6510513

    Sản xuất sơn

    5510514

    Sản xuất xi măng

    6510514

    Sản xuất xi măng

    5510516

    Sản xuất gạch Ceramic

     

     

    5510517

    Sản xuất gạch Granit

     

     

    5510518

    Sản xuất đá bằng cơ giới

     

     

    5510519

    Sản xuất vật liệu chịu lửa

     

     

    5510521

    Sản xuất bê tông nhựa nóng

     

     

    5510522

    Sản xuất sứ xây dựng

    6510522

    Sản xuất sứ xây dựng

    5510525

    Sản xuất pin, ắc quy

    6510525

    Sản xuất pin, ắc quy

    5510535

    Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng

     

     

    5510536

    Sản xuất gốm xây dựng

    6510536

    Sản xuất gốm xây dựng

    55109

    Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

    65109

    Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

    5510915

    Khoan thăm dò địa chất

    6510915

    Khoan thăm dò địa chất

    55110

    Công nghệ kỹ thuật mỏ

    65110

    Công nghệ kỹ thuật mỏ

    5511003

    Khai thác mỏ

     

     

    5511004

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    6511004

    Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

    5511005

    Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên

     

     

    5511006

    Vận hành thiết bị sàng tuyển than

    6511006

    Vận hành thiết bị sàng tuyển than

    5511007

    Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại

    6511007

    Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại

    5511008

    Khoan nổ mìn

    6511008

    Khoan nổ mìn

    5511009

    Khoan đào đường hầm

    6511009

    Khoan đào đường hầm

    5511010

    Khoan khai thác mỏ

    6511010

    Khoan khai thác mỏ

    5511011

    Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

    6511011

    Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

    5511012

    Vận hành trạm khí hóa than

    6511012

    Vận hành trạm khí hóa than

    5511013

    Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò

    6511013

    Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò

    552

    Kỹ thuật

    652

    Kỹ thuật

    55201

    Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

    65201

    Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

    5520104

    Chế tạo thiết bị cơ khí

    6520104

    Chế tạo thiết bị cơ khí

    5520107

    Gia công và lắp dựng kết cấu thép

    6520107

    Gia công và lắp dựng kết cấu thép

    5520113

    Lắp đặt thiết bị cơ khí

    6520113

    Lắp đặt thiết bị cơ khí

    5520121

    Cắt gọt kim loại

    6520121

    Cắt gọt kim loại

    5520122

    6520122

    5520123

    Hàn

    6520123

    Hàn

    5520124

    Rèn, dập

    6520124

    Rèn, dập

    5520126

    Nguội sửa chữa máy công cụ

    6520126

    Nguội sửa chữa máy công cụ

    5520129

    Sửa chữa, vận hành tàu cuốc

     

     

    5520130

    Sửa chữa máy tàu biển

    6520130

    Sửa chữa máy tàu biển

    5520131

    Sửa chữa máy tàu thủy

    6520131

    Sửa chữa máy tàu thủy

    5520139

    Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

    6520139

    Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

    5520141

    Sửa chữa thiết bị hóa chất

    6520141

    Sửa chữa thiết bị hóa chất

    5520144

    Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

    6520144

    Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí

    5520161

    Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng

     

     

    5520176

    Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất

     

     

    5520182

    Vận hành cần, cầu trục

    6520182

    Vận hành cần, cầu trục

    5520183

    Vận hành máy thi công nền

    6520183

    Vận hành máy thi công nền

    5520184

    Vận hành máy thi công mặt đường

    6520184

    Vận hành máy thi công mặt đường

    5520185

    Vận hành máy xây dựng

    6520185

    Vận hành máy xây dựng

    5520186

    Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi

     

     

    5520188

    Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

    6520188

    Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt

    5520189

    Vận hành, sửa chữa máy tàu cá

    6520189

    Vận hành, sửa chữa máy tàu cá

    5520191

    Điều khiển tàu cuốc

    6520191

    Điều khiển tàu cuốc

    55202

    Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

    65202

    Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

    5520204

    Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

    6520204

    Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

    5520256

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

    6520256

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên

    5520257

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

    6520257

    Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống

    55203

    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    65203

    Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

    5520301

    Luyện gang

    6520301

    Luyện gang

    5520302

    Luyện thép

    6520302

    Luyện thép

    5520303

    Luyện kim đen

     

     

    5520304

    Luyện kim màu

    6520304

    Luyện kim màu

    5520305

    Luyện Ferro hợp kim

    6520305

    Luyện Ferro hợp kim

    5520306

    Xử lý chất thải công nghiệp và y tế

     

     

    5520307

    Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu

    6520307

    Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu

    5520308

    Xử lý chất thải trong sản xuất thép

    6520308

    Xử lý chất thải trong sản xuất thép

    5520309

    Xử lý nước thải công nghiệp

    6520309

    Xử lý nước thải công nghiệp

    5520310

    Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

    6520310

    Xử lý chất thải trong sản xuất cao su

    5520311

    Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

    6520311

    Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

    55290

    Khác

    65290

    Khác

    5529001

    Kỹ thuật lò hơi

    6529001

    Kỹ thuật lò hơi

    5529002

    Kỹ thuật tua bin

    6529002

    Kỹ thuật tua bin

    5529012

    Lặn trục vớt

    6529012

    Lặn trục vớt

    5529013

    Lặn nghiên cứu khảo sát

    6529013

    Lặn nghiên cứu khảo sát

    5529015

    Lặn thi công

    6529015

    Lặn thi công

    554

    Sản xuất và chế biến

    654

    Sản xuất và chế biến

    55401

    Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

    65401

    Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

    5540113

    Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối

     

     

    5540114

    Sản xuất muối từ nước biển

     

     

    558

    Kiến trúc và xây dựng

    658

    Kiến trúc và xây dựng

    55802

    Xây dựng

    65802

    Xây dựng

    5580201

    Kỹ thuật xây dựng

    6580201

    Kỹ thuật xây dựng

    5580203

    Xây dựng cầu đường

     

     

    5580205

    Xây dựng cầu đường bộ

    6580205

    Xây dựng cầu đường bộ

    5580207

    Cốp pha - giàn giáo

     

     

    5580208

    Cốt thép - hàn

     

     

    5580209

    N - Hoàn thiện

     

     

    562

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    662

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    56201

    Nông nghiệp

    66201

    Nông nghiệp

    5620116

    Bảo vệ thực vật

    6620116

    Bảo vệ thực vật

    584

    Dch v vn tải

    684

    Dch v vận tải

    58401

    Khai thác vận tải

    68401

    Khai thác vận tải

    5840108

    Điều khiển phương tiện thủy nội địa

    6840108

    Điều khiển phương tiện thủy nội địa

    5840109

    Điều khiển tàu biển

    6840109

    Điều khiển tàu biển

    5840110

    Khai thác máy tàu biển

    6840110

    Khai thác máy tàu biển

    5840111

    Khai thác máy tàu thủy

    6840111

    Khai thác máy tàu thủy

    5840112

    Vận hành máy tàu thủy

    6840112

    Vận hành khai thác máy tàu

    5840123

    Điều khiển tàu hỏa

     

     

    5840124

    Lái tàu đường sắt

    6840124

    Lái tàu đường sắt

    585

    Môi trường và bảo vệ môi trường

    685

    Môi trường và bảo vệ môi trường

    58501

    Kiểm soát và bảo vmôi trường

    68501

    Kiểm soát và bảo vệ môi trường

    5850110

    Xử lý rác thải

    6850110

    Xử lý rác thải

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 48/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
    Ban hành: 15/05/2015 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 14/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 20/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
    Ban hành: 26/08/2014 Hiệu lực: 10/10/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Nghị định 48/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
    Ban hành: 15/05/2015 Hiệu lực: 01/07/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    05
    Quyết định 1853/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Ban hành: 26/12/2018 Hiệu lực: 26/12/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Quyết định 746/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 25/5/2019
    Ban hành: 30/05/2019 Hiệu lực: 30/05/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH về ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, cao đẳng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
    Số hiệu:36/2017/TT-BLĐTBXH
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:29/12/2017
    Hiệu lực:12/02/2018
    Lĩnh vực:Lao động-Tiền lương
    Ngày công báo:07/02/2018
    Số công báo:351&352-02/2017
    Người ký:Lê Quân
    Ngày hết hiệu lực:30/07/2023
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X