hieuluat

Chỉ thị 08-KHKT về công tác giống cây rừng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Lâm nghiệpSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:08-KHKTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Chỉ thịNgười ký:Nguyễn Quang Hà
    Ngày ban hành:24/05/1993Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/05/1993Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • Chỉ thị

    CHỈ THỊ

    CỦA BỘ LÂM NGHIỆP SỐ 08-KHKT NGÀY 24 THÁNG 5 NĂM 1993
    VỀ CÔNG TÁC GIỐNG CÂY RỪNG

     

    Để chấn chỉnh công tác giống lâm nghiệp nhằm nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng, Bộ yêu cầu các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ trước mắt về công tác giống như sau:

    1. Xây dựng các dự án trồng rừng giống theo Quyết định 327:

    - Thời gian nộp dự án là: 10/6/1993

    - Phân công xây dựng dự án như sau:

    a. Công ty Giống và Phục vụ Trồng rừng làm chủ các dự án.

    Trồng rừng giống các loại: Keo lá tràm, Bạch đàn trắng (xuất sứ Petford, Catherine), Bạch đàn Urophylla, Thông 3 lá, Thông đuôi ngựa, Tếch, Muồng đen, Xa mộc, Bồ đề, Phi lao, Mỡ Tràm cừ, Huỷnh, Lát hoa. Kết hợp với VIện Khoa học lâm nghiệp thực hiện dự án giống cây Thông nhựa, Keo lá to...

    * Dự án nhập dây truyền công nghệ sản xuất giống từ hom và mô, dây truyền sản xuất túi bầu.

    b. Viện Khoa học lâm nghiệp:

    * Làm chủ dự án trồng rừng giống: Điều, Thông nhựa (có năng suất nhựa cao), Keo lá to, Trẩu, tham gia thực hiện dự án giống 1 số loài cây: Keo lá tràm, Bạch đàn, Thông, Phi lao, Tếch...

    * Xây dựng dự án nghiên cứu về giống để trình Bộ phê duyệt, thời gian nộp dự thảo vào ngày 10/6/93

    c. Phân viện Đặc sản rừng: Là chủ dự án trồng rừng giống:

    - Quế

    - Dó (cho trầm hương)

    - Pơ-mu

    - Trám trắng

    - Vang

    - Một số loài cây chủ cánh kiến Đỏ

    2. Xây dựng dự án chuyển hoá rừng giống:

    Bộ giao cho các tỉnh căn cứ vào điều kiện sinh thái, lập địa của tỉnh xác định loài cây, xây dựng dự án chuyển hoá rừng giống.

    a. 7 dự án đang đầu tư thuộc Quảng Ninh, Hà Bắc, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Bình Thuận và Đồng Nai cần soát xét lại một vài loài cây cần chuyển hoá và có phương án cụ thể trình Bộ duyệt .

    b. Các dự án mới sẽ được xây dựng theo loài cây phù hợp với địa phương các tỉnh làm chủ dự án chuyển hoá rừng giống. Thời gian nộp các dự án chuyển hoá rừng giống là 10/6/93 (theo phụ lục 1). Gồm các tỉnh: Thanh Hoá, Lạng Sơn, Bắc Thái, Sơn La, Hoà Bình, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Vĩnh Phú, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hoà, Gia Lai, Đắc Lắc, Sông Bé. Tây Ninh, MInh Hải.

    Các đơn vị trực thuộc Bộ đã được duyệt đầu tư chuyển hoá rừng giống: Đại học Lâm nghiệp, Công ty Giống và Phục vụ trồng rừng; Trung tâm giống, trung tâm thực nghiệm Lâm nghiệp Đông Bắc, Trung tâm thực nghiệm lâm nghiệp Đông Nam Bộ (Viện khoa học Lâm nghiệp) Kong Hà Nừng, EA Súp; Liên hiệp Nguyên liệu Giấy sợi Vĩnh Phú cần soát xét lại và xây dựng dự án theo loài cây trình Bộ duyệt.

    Các đơn vị sẽ được đầu tư để chuyển hoá rừng giống như La Ngà, Gia Nghĩa, sông Hiếu, Lâm hiệp gỗ trụ mỏ, xây dựng dự án mới chuyển hoá rừng giống theo loài cây cụ thể. Thời gian nộp dự án 10/6/93.

    3. Vụ Khoa học Kỹ thuật:

    a. Tổ chức xây dựng và trình Bộ ban hành các quy phạm trồng rừng giống, quy phạm chuyển hoá rừng giống để thống nhất các nguyên tắc kỹ thuật làm cơ sở cho các địa phương và các đơn vị sản xuất xây dựng các quy trình kỹ thuật cho từng loài cây, đồng thời làm căn cứ cho việc xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật để đầu tư.

    b. Tổ chức hội đồng giống (như Tiểu ban của Hội đồng Khoa học kỹ thuật Bộ mở rộng) để thẩm định và công nhận các rừng giống quốc gia. Hội đồng sẽ trình Bộ hồ sơ các rừng giống quốc gia để ra quyết định công nhận các khu rừng giống và xây dựng quy chế quản lý về rừng giống và hạt giống.

    c. Tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm các loài Keo, Thông, Bạch đàn trình Bộ để có quyết định các biện pháp triển khai các kết quả đó trong sản xuất.

    d. Xây dựng dự án nhập giống và kỹ thuật nhân giống của nước ngoài; tổ chức đoàn chuyên gia về giống khảo sát tại các trung tâm giống phía Nam Trung Quốc, sau đó trình Bộ dự án cụ thể về giống, dây truyền công nghệ sản xuất giống vô tính và túi bầu, hình thức nhập.

    4. Vụ Lâm sinh công nghiệp rừng:

    a. Qui hoạch mạng lưới cung cấp giống và lập kế hoạch cung cấp giống cho kế hoạch trồng rừng sản xuất, rừng phòng hộ trình Bộ duyệt.

    b. Phối hợp với Vụ Kế hoạch, Vụ Khoa học - Kỹ thuật hướng dẫn các đơn vị xây dựng các dự án trồng rừng giống và chuyển hoá rừng giống.

    c. Dự thảo quy chế quản lý hạt giống trong các khâu; sản xuất hạt, cung ứng, sử dụng xuất, nhập khẩu hạt giống.

    5. Vụ Kế hoạch

    Đôn đốc và tổ chức xét duyệt, xin cấp vốn các dự án về rừng giống theo Quyết định 327 nhằm sớm đưa các dự án vào triển khai 6 tháng cuối năm 1993.

     

    DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY CHUYỂN HOÁ THÀNH RỪNG GIỐNG

     

    TT

    Loài cây

    Bố trí trên các địa chỉ

    Ghi chú

     

     

    Địa chỉ

    DT chuyển hoá

     

    1

    2

    3

    4

    5

    1

    Keo lá to

    Đồng Nai

    20

     

     

     

    Sông Bé

    10

     

     

     

    Vĩnh Phú

    10

     

     

     

    Ba Vì

    10

     

     

     

    Hà Bắc

     

     

    2

    Keo lá tràm

    Bắc Thái

     

     

     

     

    Đồng Nai

    10

     

     

     

    Quảng Nam - Đà Nẵng

    20

     

     

     

    Quảng Trị

     

     

    3

    Bạch đàn trắng

    Bình Định

    10

     

     

     

    Vĩnh Phú

    10

     

     

     

    Đồng Nai

    10

     

     

     

    Quảng Ngãi

     

     

     

     

    Sông Bé

     

     

     

     

    Phú Yên

    10

     

     

     

    Khánh Hoà

    10

     

     

     

    Hà Bắc

     

     

    4

    Thông đuôi ngựa

    Vĩnh Phú

    20

     

     

     

    Lạng Sơn

    10

     

     

     

    Yên Bái

    10

     

    5

    Thông 3 lá

    Yên Bái

    10

     

     

     

    Hà Giang

    20

     

    6

    Thông caribe

    Quảng Bình

     

     

     

     

    Quảng Nam - Đà Nẵng

    10

     

     

     

    Ninh Thuận

     

     

    7

    Thông nhựa

    Quảng Ninh

    10

     

     

     

    Nghệ An

    20

     

     

     

    Hà Tĩnh

    20

     

     

     

    Quảng Bình

    20

     

     

     

    Khánh Hoà

    20

     

     

     

    KonTum

    10

     

    8

    Tếch

    La Ngà

     

     

     

     

    Ea súp

     

     

     

     

    Sông Bé

     

     

    9

    Dầu Rái Sao

    Đồng Nai

    50

     

     

     

    Ea Súp

    20

     

     

     

    Yok Đôn

    30

     

    10

    Muồng đen

    Đắc Lắc

     

     

     

     

    Hà Bắc

     

     

     

     

    Khánh Hoà

     

     

    11

    Sa mộc

    Quảng Ninh

    30

     

     

     

    Lào Cai

    20

     

    12

    Bồ đề

    Vĩnh Phú

    10

     

     

     

    Tuyên Quang

    10

     

     

     

    Yên Bái

    10

     

    13

    Mỡ

    Tuyên Quang

    10

     

     

     

    Vĩnh Phú

    10

     

     

     

    Bắc Thái

     

     

     

     

    Nghệ An

     

     

    14

    Phi Lao

    Thanh Hoá

     

     

     

     

    Nghệ An

     

     

     

     

    Quảng Nam - Đà Nẵng

     

     

     

     

    Bình Thuận

     

     

    15

    Đước

    Đồng Nai

    150

     

     

     

    Minh Hải

    250

     

    16

    Tràm

    Minh Hải

     

     

     

     

    Long An

     

     

    17

    Trẩu

    Sơn La

     

     

     

     

    Hoà Bình

     

     

     

     

    Quảng Ninh

     

     

     

     

    Quảng Nam - Đà Nẵng

     

     

    18

    Điều

    Sông Bé

     

     

     

     

    Ea Súp

     

     

     

     

    Bình Thuận

     

     

    19

    Quế

    Thanh Hoá

    30

     

     

     

    Nghệ An

    20

     

     

     

    Quảng Nam - Đà Nẵng

    20

     

     

     

    Yên Bái

    30

     

     

     

    Quảng Ngãi

    20

     

     

     

    Quảng Ninh

    20

     

    20

    Giổi

    Nghệ An

    20

     

     

     

    GIa Lai

    20

     

     

     

    Hà Tĩnh

    20

     

     

     

    Kon Hà Nửng

    150

     

    21

    Huỷnh

    Quảng Bình

    50

     

    22

    Lát

    Sông Hiếu

    10

     

     

     

    Thanh Hoá

    20

     

     

     

    Sơn La

    20

     

     

     

    Hoà Bình

    20

     

     

     

    Tuyên Quang

    10

     

    23

    Trẩu

    Bắc Thái

    20

     

     

     

    Hà Bắc

    20

     

     

     

    Hoà Bình

    30

     

     

     

    Quảng Nam - Đà Nẵng

    30

     

    24

    Hồi

    Lạng Sơn

    20

     

    25

    Dáng Hương

    Đắc Lắc

    10

     

     

     

    Khánh Hoà

    20

     

    26

    Pơ mu

    Lào Cai

    50

     

     

     

    Yên Bái

    50

     

     

     

    Nghệ An

    50

     

     

     

    Sơn La

    50

     

    27

    Xoan mộc

    Kon Hà Nửng

    10

     

    28

    Tống quán xú

    Lào Cai

    10

     

     

     

    Hà Giang

    10

     

    29

    Kháo vàng

    Bắc Thái

    10

     

    30

    Giẻ đỏ

    Bắc Thái

    10

     

    31

    Giẻ hộp

    Quảng Ninh

    10

     

    32

    Xoan nhừ

    Quảng Ninh

    10

     

    33

    Giẻ Bắc Giang

    Hà Bắc

    10

     

    34

    Tô hạp

    Sơn La

    10

     

    35

    Chò chỉ

    Tuyên Quang

    10

     

    36

    Cây chủ cánh kiến

    Lai Châu

    20

     

    37

    Trám trắng

    Hoà Bình

    30

     

     

     

    Hà Bắc

     

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X