hieuluat

Quyết định 20/2018/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tỉnh Hải Dương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:20/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Dương Thái
    Ngày ban hành:17/09/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/10/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HẢI DƯƠNG
    -------

    Số: 20/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hải Dương, ngày 17 tháng 9 năm 2018

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

    ----------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng 12 năm 2004;

    Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;

    Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

    Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

    Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

    - Đối với rừng đặc dụng: 88.800.000đồng/ha;

    - Đối với rừng phòng hộ: 84.100.000đồng/ha;

    - Đối với rừng sản xuất: 71.700.000đồng/ha;

    (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2018.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Văn phòng UBND tỉnh:
    + Lãnh đạo Văn phòng;
    + Trung tâm công nghệ thông tin;
    - Lưu: VT, Chính (50b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Dương Thái

    PHỤ LỤC 1:

    ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Định mức

    Đơn giá

    Thành Tiền (đồng)

    TỔNG DỰ TOÁN

    88.800.000

    Trồng, chăm sóc năm 1

    42.797.992

    1

    Chi phí trực tiếp

    31.712.430

    *

    Vật liệu

    8.979.438

    -

    Cây Thông nhựa (bao gồm 10% trồng dặm)

    cây/ha

    1.826

    3.463

    6.323.438

    -

    Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

    kg

    332

    8.000

    2.656.000

    *

    Nhân công

    116,46

    195.200

    22.732.992

    -

    Trồng rừng

    71,45

    195.200

    13.947.040

    +

    Phát dọn thực bì

    công

    25,91

    195.200

    5.057.632

    +

    Cuốc hố (30x30x30cm)

    công

    16,12

    195.200

    3.146.624

    +

    Lấp hố

    công

    7,69

    195.200

    1.501.088

    +

    Vận chuyển bón phân

    công

    11,29

    195.200

    2.203.808

    +

    Vận chuyển cây con & trồng

    công

    10,44

    195.200

    2.037.888

    - Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1

    45,01

    7.364.896

    +

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1

    công

    17,95

    195.200

    3.503.840

    +

    Xới vun gốc cây trồng 1 lần

    công

    18,24

    195.200

    3.560.448

    +

    Trồng dặm

    công

    1,54

    195.200

    300.608

    +

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    1.585.622

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    1.831.393

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    1.756.472

    Giá trị dự toán sau thuế

    36.885.917

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3,0%

    1.106.578

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    914.771

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    3.890.727

    II

    Chăm sóc rừng trồng năm 2

    27.113.146

    1

    Chi phí trực tiếp

    20.090.282

    *

    Vật liệu

    3.230.858

    -

    Cây con trồng dặm

    cây

    166

    3.463

    574.858

    -

    Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

    kg

    332

    8.000

    2.656.000

    *

    Nhân công

    86,37

    195.200

    16.859.424

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

    công

    17,95

    195.200

    3.503.840

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 1

    công

    18,24

    195.200

    3.560.448

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

    công

    11,83

    195.200

    2.309.216

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 2

    công

    18,24

    195.200

    3.560.448

    -

    Vận chuyển bón phân

    công

    11,29

    195.200

    2.203.808

    -

    Trồng dặm

    công

    1,54

    195.200

    300.608

    -

    Bảo vệ rừng

    công

    7.28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    1.004.514

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    1.160.214

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    1.112.751

    Giá trị dự toán sau thuế

    23.367.761

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3,0%

    701.033

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    579.520

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    2.464.831

    II

    Chăm sóc rừng trồng năm 3

    18.930.447

    1

    Chi phí trực tiếp

    14.027.072

    *

    Nhân công

    71,86

    14.027.072

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3

    công

    14,31

    195.200

    2.793.312

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 1

    công

    18,24

    195.200

    3.560.448

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3

    công

    13,79

    195.200

    2.691.808

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 2

    công

    18,24

    195.200

    3.560.448

    -

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    701.354

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    810.063

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    776.924

    Giá trị dự toán sau thuế

    16.315.413

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3%

    489.462

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    404.622

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    1.720.950

    Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa; Trồng thuần loài; Mật độ trồng 1660 cây.

    Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3; Cấp thực bì 3.

    Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN

    Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

    Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

    Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá

    Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN

    Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

    Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng

    PHỤ LỤC 2:

    ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Định mức

    Đơn giá

    Thành Tiền (đồng)

    TỔNG DỰ TOÁN

    84.100.000

    I

    Trồng, chăm sóc năm 1

    39.267.063

    1

    Chi phí trực tiếp

    9.096.086

    *

    Vật liệu

    1.760

    6.827.670

    -

    Cây Thông (bao gồm 10% trồng dặm)

    cây/ha

    605

    3.463

    2.095.115

    -

    Cây Keo (bao gồm 10% trồng dặm)

    cây/ha

    1.155

    1.881

    2.172.555

    -

    Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2kg/cây)

    kg

    320

    8.000

    2.560.000

    *

    Nhân công

    114,08

    2.268.416

    -

    Trồng rừng

    69,79

    195.200

    13.623.008

    +

    Phát dọn thực bì

    công

    25,91

    195.200

    5.057.632

    +

    Cuốc hố (30x30x30cm)

    công

    15,53

    195.200

    3.031.456

    +

    Lấp hố

    công

    7,41

    195.200

    1.446.432

    +

    Vận chuyển bón phân

    công

    10,88

    195.200

    2.123.776

    +

    Vận chuyển cây con & trồng

    công

    10,06

    195.200

    1.963.712

    -

    Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1

    44,29

    7.224.352

    +

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1

    công

    17,95

    195.200

    3.503.840

    +

    Xới vun gốc cây trồng 1 lần

    công

    17,58

    195.200

    3.431.616

    +

    Trồng dặm

    công

    1,48

    195.200

    288.896

    +

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    1.454.804

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    1.680.299

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    1.611.559

    Giá trị dự toán sau thuế

    3.842.748

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3%

    1.015.282

    6

    Chi phí tư thiết kế

    2,48%

    839.300

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    3.569.733

    II

    Chăm sóc rừng trồng năm 2

    26.259.820

    1

    Chi phí trực tiếp

    19.457.986

    *

    Vật liệu

    2.947.970

    -

    Cây Thông trồng dặm

    cây

    55

    3.463

    190.465

    -

    Cây Keo trồng dặm

    cây

    105

    1.881

    197.505

    -

    Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

    kg

    320

    8,000

    2.560.000

    *

    Nhân công

    84,58

    16.510.016

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

    công

    17,95

    195.200

    3.503.840

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 1

    công

    17,58

    195,200

    3.431.616

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

    công

    11,83

    195.200

    2.309.216

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 2

    công

    17,58

    195.200

    3.431.616

    -

    Vận chuyển bón phân

    công

    10,88

    195.200

    2.123.776

    -

    Trồng dặm

    công

    1,48

    195.200

    288.896

    -

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    972.899

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    1.123.699

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    1.077.729

    Giá trị dự toán sau thuế

    2.632.313

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3%

    678.969

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    561.281

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    2.387.256

    II

    Chăm sóc rừng trồng năm 3

    18.582.712

    1

    Chi phí trực tiếp

    3.769.408

    *

    Nhân công

    70,54

    195,200

    13.769.408

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3

    công

    14,31

    195.200

    2.793.312

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 1

    công

    17,58

    195.200

    3.431.616

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3

    công

    13,79

    195.200

    2.691.808

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 2

    công

    17,58

    195.200

    3.431.616

    -

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    688.470

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    795.183

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    762.653

    Giá trị dự toán sau thuế

    16.015.714

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3%

    480.471

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    397.190

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    1.689.337

    Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa + Keo tai tượng; Mật độ trồng 1600 cây; (Thông nhựa: 550 cây; Keo tai tượng: 1050 cây); Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.

    Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN

    Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

    Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

    Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá

    Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN

    Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

    Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng

    PHỤ LỤC 3:

    ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

    STT

    Hạng mục

    ĐVT

    Định mức

    Đơn giá

    Thành Tiền (đồng)

    TỔNG DỰ TOÁN

    71.700.000

    I

    Trồng, chăm sóc năm 1

    32.620.059

    1

    Chi phí trực tiếp

    24.170.791

    *

    Vật liệu

    4.586.375

    -

    Cây Keo tai tượng (bao gồm 10% trồng dặm)

    cây/ha

    1.375

    1.881

    2.586.375

    -

    Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

    kg

    250

    8.000

    2.000.000

    *

    Nhân công

    100,33

    195.200

    19.584.416

    -

    Trồng rừng

    60,2

    195.200

    11.751.040

    +

    Phát dọn thực bì

    công

    25,91

    195.200

    5.057.632

    +

    Cuốc hố (30x30x30cm)

    công

    12,14

    195.200

    2.369.728

    +

    Lấp hố

    công

    5,79

    195.200

    1.130.208

    +

    Vận chuyển bón phân

    công

    8,5

    195.200

    1.659.200

    +

    Vận chuyển cây con & trồng

    công

    7,86

    195.200

    1.534.272

    -

    Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1

    40,13

    195.200

    7.833.376

    +

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1

    công

    17,95

    195.200

    3.503.840

    +

    Xới vun gốc cây trồng 1 lần

    công

    13,74

    195.200

    2.682.048

    +

    Trồng dặm

    công

    1,16

    195.200

    226.432

    +

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    1.208.540

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    1.395.863

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    1.338.760

    Giá trị dự toán sau thuế

    28.113.954

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3%

    843.419

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    697.226

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    2.965.460

    II

    Chăm sóc rừng trồng năm 2

    22.563.333

    1

    Chi phí trực tiếp

    16.718.965

    *

    Vật liệu

    2.235.125

    -

    Cây con trồng dặm

    cây

    125

    1.881

    235.125

    -

    Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

    kg

    250

    8.000

    2.000.000

    *

    Nhân công

    74,2

    195.200

    14.483.840

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

    công

    17,95

    195.200

    3.503.840

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 1

    công

    13,74

    195.200

    2.682.048

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

    công

    11,83

    195.200

    2.309.216

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 2

    công

    13,74

    195.200

    2.682.048

    -

    Vận chuyển bón phân

    công

    8,5

    195.200

    1.659.200

    -

    Trồng dặm

    công

    1,16

    195.200

    226.432

    -

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    835.948

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    965.520

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    926.022

    Giá trị dự toán sau thuế

    19.446.455

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3%

    583.394

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    482.272

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    2.051.212

    II

    Chăm sóc rừng trồng năm 3

    16.559.532

    1

    Chi phí trực tiếp

    12.270.272

    *

    Nhân công

    62,86

    12.270.272

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3

    công

    14,31

    195.200

    2.793.312

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 1

    công

    13,74

    195.200

    2.682.048

    -

    Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3

    công

    13,79

    195.200

    2.691.808

    -

    Xới vun gốc cây trồng lần 2

    công

    13,74

    195.200

    2.682.048

    -

    Bảo vệ rừng

    công

    7,28

    195.200

    1.421.056

    2

    Chi phí chung

    5%

    613.514

    3

    Thu nhập chịu thuế tính trước

    5,5%

    708.608

    4

    Thuế giá trị gia tăng

    5%

    679.620

    Giá trị dự toán sau thuế

    14.272.014

    5

    Chi phí quản lý dự án

    3%

    428.160

    6

    Chi phí thiết kế

    2,48%

    353.496

    7

    Chi phí dự phòng

    10%

    1.505.412

    Ghi chú: Loài cây trồng: Keo tai tượng, trồng thuần loài; Mật độ trồng 1250 cây.

    Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.

    Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

    Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

    Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá

    Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN

    Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN

    Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

    Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 03/12/2004 Hiệu lực: 01/04/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 38/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
    Ban hành: 06/07/2005 Hiệu lực: 08/08/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 23/2006/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
    Ban hành: 03/03/2006 Hiệu lực: 25/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
    Ban hành: 30/06/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
    Ban hành: 15/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 20/2018/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tỉnh Hải Dương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
    Số hiệu:20/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/09/2018
    Hiệu lực:01/10/2018
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Dương Thái
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X