hieuluat

Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL chỉ tiêu kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm với lô hàng thủy sản xuất khẩu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2864/QĐ-BNN-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lương Lê Phương
    Ngày ban hành:24/11/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:24/11/2011Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực một phần
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  •  

    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -----------------
    Số: 2864/QĐ-BNN-QLCL
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM
     ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
    --------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
    Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;
    Căn cứ Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản;
    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
     
    Điều 1. Quy định chỉ tiêu chỉ định kiểm tra, mức giới hạn cho phép đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường có yêu cầu kiểm tra và chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm bởi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, bao gồm:
    1. Danh mục các chỉ tiêu ngoại quan, cảm quan quy định tại Phụ lục 1.
    2. Danh mục các chỉ tiêu vi sinh quy định tại Phụ lục 2.
    3. Danh mục các chỉ tiêu hóa học quy định tại Phụ lục 3.
    Điều 2. Số mẫu thực hiện phân tích
    1. Chỉ tiêu vi sinh: Phân tích 5 mẫu/chỉ tiêu được chỉ định kiểm tra.
    2. Chỉ tiêu hóa học:
    a) Lô hàng xuất khẩu chỉ gồm 01 (một) lô hàng sản xuất: phân tích 2 mẫu/chỉ tiêu được chỉ định kiểm tra;
    b) Lô hàng xuất khẩu gồm nhiều lô hàng sản xuất: phân tích 1 mẫu/chỉ tiêu/lô hàng sản xuất nhưng không quá 5 mẫu/chỉ tiêu/lô hàng xuất khẩu;
    c) Các chỉ tiêu có yêu cầu cụ thể số mẫu thực hiện phân tích nêu tại Phụ lục 3 của Quyết định thì thực hiện theo số mẫu quy định cho chỉ tiêu đó.
    Điều 3. Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản:
    1. Tổ chức hướng dẫn các đơn vị có liên quan thực hiện nội dung Quyết định này.
    2. Định kỳ cập nhật, đề xuất trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, điều chỉnh các quy định tại Quyết định này.
    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
    Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và Giám đốc các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản xuất khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
    Nơi nhận:
    - Như điều 5;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Các Bộ: Y tế, Tài chính, Công Thương;
    - Hiệp hội Chế biến và XK thủy sản Việt Nam (VASEP);
    - Lưu: VT, QLCL.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lương Lê Phương
     


    PHỤ LỤC 1
    DANH MỤC CHỈ TIÊU CẢM QUAN/NGOẠI QUAN CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA VÀ MỨC CHẤP NHẬN ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011)

    TT
    Loại sản phẩm
    Bao gói, ghi nhãn (*)
    Trạng thái
    Tỷ lệ mạ băng/Khối lượng tịnh
    Kích cỡ
    Màu sắc, mùi
    (**) Ký sinh trùng
    Tạp chất
    1
    Thủy sản sống
    Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Nguyên vẹn, còn sống và không có dấu hiệu bệnh lý, khoẻ mạnh
    Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt
    2
    Thủy sản ướp đá
    Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Nguyên vẹn, cơ thịt đàn hồi
    Phù hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
    Đặc trưng
    Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt
    Không có tạp chất lạ
    3
    Thủy sản đông lạnh
    Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Việt Nam áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Nguyên vẹn không có dấu hiệu tan giá, lớp mạ băng đều, tỷ lệ cháy lạnh không quá 10% diện tích bề mặt, cơ thịt đàn hồi
    Phù hợp với nội dung ghi nhãn và quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Việt Nam áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)
    Phù hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
    Đặc trưng
    Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt
    Không có tạp chất lạ
    4
    Thủy sản khô
    Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Nguyên vẹn, không có nấm mốc nhìn thấy bằng mắt
    Phù hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
    Đặc trưng
    Không có tạp chất lạ
    5
    Đồ hộp thủy sản
    Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Không bị rỉ sét, phồng, móp, mí ghép không bị biến dạng
    Đặc trưng
    Không có tạp chất lạ
    6
    Nước mắm
    Bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Đặc trưng
    Không có tạp chất lạ
    7
    Sản phẩm dạng mắm, ướp muối
    Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Không có nấm mốc hoặc sinh vật lạ nhìn thấy bằng mắt
    Đặc trưng
    Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt (đối với sản phẩm ướp muối)
    Không có tạp chất lạ
    8
    Sản phẩm xông khói
    Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
    Nguyên vẹn
    Phù hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
    Đặc trưng
    Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt (chỉ áp dụng đối với sản phẩm xông khói lạnh)
    Không có tạp chất lạ
    Ghi chú:
    - (*) Ngoài các quy định bắt buộc về ghi nhãn của thị trường nhập khẩu, quy định tại Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT, còn áp dụng quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với một số thị trường đặc biệt (Quyết định 1393/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/5/2009 của Bộ NN&PTNT về kiểm soát chất lượng VSATTP thủy sản XK vào Liên bang Nga).
    - (**) Áp dụng đối với loài thủy sản có mối nguy ký sinh trùng gắn liền với loài, không áp dụng đối với nguyên liệu để chế biến.
     
    PHỤ LỤC 2
    DANH MỤC CHỈ TIÊU VI SINH CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011)

    TT
    Loại sản phẩm
    Chỉ tiêu và giới hạn cho phép
    Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu
    Ghi chú
    TPC
    Enterococcus
    Coliforms
    E.coli
    S. aureus S. eoagulase positive
    Salmonella
    V. Cholerae
    V. parahaemolitycus
    C. perfringens
    L. monocytogenes
    Molds
    Yeast
    Sulphite Reducing Clostridium
    I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA THEO QUY ĐỊNH CỦA EU
    1
    Thủy sản đã qua xử lý nhiệt phải nấu chín trước khi ăn (trừ giáp xác, nhuyễn thể có vỏ)
    n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
    n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    EC 2073/2005 EC 1441/2007 Tiêu chuẩn của Hội đồng quốc tế về vi sinh thực phẩm; FRANCE (DGAL/ SDHA/ N2001-8090) 27-6-2001 ITALIA Gazzetta Ufficiale N.260 - 1995
    (a) Áp dụng khi nước nhập khẩu có cảnh báo
    2
    Giáp xác, nhuyễn thể có vỏ đã qua xử lý nhiệt (phải nấu chín trước khi ăn)
    n=5, c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g
    n=5, c=2, m=1 CFU/g, M=10 CFU/g
    n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    3
    Thủy sản chưa qua xử lý nhiệt phải nấu chín trước khi ăn (không bao gồm thủy sản khô)
    n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    4
    Thủy sản ăn liền
    n=5, c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    5
    Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    6
    Đồ hộp thủy sản (thanh trùng Pasteurized)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    7
    Thủy sản khô (phải nấu chín trước khi ăn)
    n=5, c=2, m=105 CFU/g, M=106 CFU/g
    n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
    8
    Sản phẩm pha chế từ nước mắm và sản phẩm dạng mắm
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    9
    Thủy sản lên men (trừ nước mắm)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC
    1
    Thủy sản sống, tươi, ướp đá (phải nấu chín trước khi ăn)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    Korea Food Code 2009
    2
    Thủy sản đông lạnh (phải nấu chín trước khi ăn) và thủy sản khô không sử dụng phụ gia
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    3
    Thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh (bao gồm nhuyễn thể) ăn liền
    n=5, c=0, m=105 CFU/g
    n=5, c=0, m=10 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    4
    Thủy sản khô tẩm gia vị
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    5
    Thủy sản khác có sử dụng phụ gia chế biến (muối, giấm, saccharide,…)
    n=5, c=0 Không có trong 1g (b)
    n=5, c=0 Không có trong 1g (c)
    (b) Áp dụng đối với sản phẩm đã tiệt trùng trong quá trình chế biến
    (c) Áp dụng đối với sản phẩm đã tiệt trùng, thanh trùng trong quá trình chế biến
    6
    - Đầu cá đông lạnh của: cá tuyết; cá Southern Hake và cá ngừ
    - Các phần có thể ăn được ở xung quanh đầu cá của các loài cá có thể ăn được (trừ cá nóc)
    - Nội tạng của thủy sản đông lạnh: trứng cá có thể ăn được (trừ trứng cá nóc), ruột cá Pollack, bọc trứng và tuyến tạo vỏ trứng của mực
    n=5, c=0, m=106 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    Thông báo ngày 1/11/2010 của Bộ Thực phẩm và Nông lâm ngư nghiệp Hàn Quốc
    III. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
    1
    Giáp xác tươi, ướp lạnh, đông lạnh dạng sơ chế
    n=5, c=0, m=105 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    SanPin 2.3.2.1078-01
    2
    Giáp xác ướp lạnh, đông lạnh đã xử lý nhiệt
    n=5, c=0, m=2.104 CFU/g
    n=5, c=0, m=103- 2.103 CFU/g (d)
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 1g (e)
    (d): Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng nguyên con, 2.103 đối với sản phẩm dạng xay
    (e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    3
    Cá (nguyên con, fillet, cắt khúc) ướp lạnh, đông lạnh
    n=5, c=0, m=105 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g (g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g (h)
    n=5, c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) (i)
    (g): Áp dụng đối với cá biển
    (h) Áp dụng đối với cá nước ngọt
    (i): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    4
    Cá đông lạnh xử lý nhiệt (hấp, luộc, chín) và sản phẩm cá ướp lạnh, đông lạnh ăn liền
    n=5, c=0, m=104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 1g (k)
    (k): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    5
    Thịt cá xay ướp lạnh, đông lạnh
    n=5, c=0, m=5x104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (l)
    (l): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    6
    Nhuyễn thể sơ chế (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ) ướp lạnh, đông lạnh
    n=5, c=0, m=105 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    7
    Nhuyễn thể đã qua xử lý nhiệt (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ)
    n=5, c=0, m=2x104 CFU/g
    n=5, c=0, m=2x103 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 1g (m)
    (m): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    8
    Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sơ chế
    n=5, c=0, m=5.104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    9
    Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ xử lý nhiệt
    n=5, c=0, m=2.104 CFU/g
    n=5, c=0, m=103-2.103 CFU/g (n)
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 1g (o)
    (n): Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng tách vỏ, 2.103 đối với sản phẩm dạng xay
    (o): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    10
    Cá phơi tái
    n=5, c=0, m=104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=50 CFU/g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 1g (p)
    (p): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    11
    Cá hong khô
    n=5, c=0, m=5.104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (q)
    (q): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    12
    Cá sấy khô
    n=5, c=0, m=5.104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) (r)
    (r): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    13
    Sản phẩm hong khô, sấy khô từ động vật thủy sản không xương sống
    n=5, c=0, m=2.104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (s)
    (s): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
    14
    Súp thủy sản khô
    n=5, c=0, m=5.104 CFU/g
     
    n=5, c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    15
    Rong biển khô
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    n=5, c=0, m=102 CFU/g
    IV. THỊ TRƯỜNG FRENCH POLYNESIA
    1
    Sản phẩm thủy sản
    n=5, c=0, m=105 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    Thông báo số 43/SDR/ QAAV/MAE ngày 4/1/2008 của Cục phát triển nông thôn, French Polynesia
    V. THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU KHÁC CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN BỞI CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM (TRUNG QUỐC, BRAZIL, NEW ZEALAND, UCRAINA, PAPUA NEW GUINEA, PERU, KAZAKHSTAN,…)
    1
    Thủy sản chưa qua xử lý nhiệt (phải nấu chín trước khi ăn)
    n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    Hướng dẫn thanh tra thủy sản dựa trên đánh giá rủi ro của FAO 2009; Tiêu chuẩn của Hội đồng quốc tế về vi sinh thực phẩm
    Trường hợp mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường
    2
    Thủy sản đã qua xử lý nhiệt bao gồm nhuyễn thể có vỏ (phải nấu chín trước khi ăn)
    n=5, c=2, m=1 CFU/g, M=10 CFU/g
    n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    3
    Thủy sản ăn liền
    n=5, c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    4
    Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    5
    Đồ hộp thủy sản (thanh trùng, Pasteurized)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    6
    Thủy sản khô (nấu chín trước khi ăn)
    n=5, c=2, m=105 CFU/g, M=106 CFU/g
    n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
    7
    Sản phẩm pha chế từ nước mắm và sản phẩm dạng mắm
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
    8
    Thủy sản lên men (trừ nước mắm)
    n=5, c=0 Không có trong 1g
    n=5, c=0 Không có trong 25g
    n=5, c=0 Không có trong 25g (a)
     
    PHỤ LỤC 3
    DANH MỤC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011)

    TT
    Chỉ tiêu kiểm tra
    Đối tượng áp dụng
    Giới hạn cho phép
    Quy định/Tiêu chuẩn tham chiếu
    Ghi chú
    I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA CHỨNG NHẬN BẮT BUỘC THEO YÊU CẦU CỦA EU
    1
    Hóa chất kháng sinh
    Chloramphenicol
    Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi
    Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu
    Không cho phép
    (MRPL = 0.3μg/kg)
    2002/657/EC; 2003/181/EC; 2004/25/EC
    MRPL: Minimum required performance limit
    Nitrofurans (AOZ, AMOZ)
    Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    Malachite Green/Leuco Malachite green
    Cá nuôi và các sản phẩm chế biến từ cá nuôi
    Không cho phép
    (MRPL = 2μg/kg)
    Eurofloxacin/Ciprofloxacin
    Tôm nuôi, cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
    100μg/kg (tổng 2 chỉ tiêu)
    EC 470/2009; EC 37/2010
    2
    Kim loại nặng
    Hg
    Cá cờ kiếm, cá cờ gòn, cá cờ lá, cá dầu, cá ngừ, cá nhám (Xiphias gladius, Sarda sarda, Makaira species, Thunnus spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus spp, Sardina pilchardus, Istiophorus platypterus, Lepidocybium flavobrunneum, Ruvettus pretiosus)
    1,0 mg/kg
    EC 1881/2006; EC 629/2008; EC 420/2011
    Cá mú biển, mực, bạch tuộc; Giáp xác (cơ thịt từ các phần phụ và bụng)
    0,5 mg/kg
    Pb
    Dầu cá
    0,1 mg/kg
    Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)
    1,0 mg/kg
    Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
    1,5 mg/kg
    Cd
    Cá thu, cá trích (Sarda sarda, Thunnus spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus spp, Sardina pilchardus, Scomber species)
    0,1 mg/kg
    Cơ thịt cá ngừ (Auxis spp)
    0,2 mg/kg
    3
    Kim loại nặng
    Cd
    Cơ thịt cá cơm (Engraulis species), cá cờ kiếm (Xiphias gladius)
    0,3 mg/kg
    Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)
    1,0 mg/kg
    Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
    1,0 mg/kg
    Giáp xác (cơ thịt từ các phần phụ và bụng); loài cua, cáy thuộc họ Brachyura and Anomura (cơ thịt từ phần phụ)
    0,5 mg/kg
    4
    Thuốc bảo vệ thực vật
    Trifluralin
    Sản phẩm thủy sản nuôi
    0,01 mg/kg
    EC 396/2005; EC 600/2010; 2010/355/EC
    5
    Phụ gia thực phẩm
    Triphosphates
    Chả cá, surimi
    5 g/kg
    EC 95/2; EC 98/71
    Polyphosphates
    Cá tra, basa fillet đông lạnh; tôm đông lạnh
    5 g/kg
    EC 95/2; EC 98/72
    6
    Chỉ tiêu hóa học khác
    Histamine
    Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae, Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombresosidae)
    n=9, c=2, m=100 mg/kg, M=200 mg/kg
    EC 2073/2005; EC 1441/2007
    Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối
    n=9, c=2, m=200 mg/kg, M=400 mg/kg
    CO
    Thủy sản và sản phẩm thủy sản
    Không cho phép
    EC 1333/2008
    - Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm
    TVB-N
    Cá quân (Sebastes spp)
    25mg nitrogen/100g thịt
    EC 2074/2005; EC 1022/2008
    - Lấy mẫu phân tích khi có nghi ngờ về độ tuơi trong quá trình khi kiểm tra cảm quan
    Các loài thuộc họ Pleuronectidae (loại trừ cá bơn: Hippoglossus spp).
    30mg nitrogen/100g thịt
    Salmo salar, các loài thuộc họ Merlucciidae, các loài thuộc họ Gadidae
    35mg nitrogen/10g thịt
    II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC
    7
    Hóa chất kháng sinh
    Chloramphenicol
    Thủy sản nuôi
    Không cho phép
    (MRPL = 0.3μg/kg)
    Korea Food Code 2009
    Nitrofurans (AOZ, AMOZ)
    Tôm nuôi
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    Malachite Green/Leuco Malachite green
    Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh
    Không cho phép
    (MRPL = 2μg/kg)
    Eurofloxacin/Ciprofloxacin
    Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh
    100 μg/kg (tổng hai chỉ tiêu)
    8
    Hóa chất bảo quản
    SO2
    Thịt tôm tươi và đông lạnh
    0,10 g/kg
    Thông báo ngày 29/5/2009 của NFIS
    Tôm tươi và tôm đông lạnh
    0,03 g/kg
    Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ
    0,03 g/kg
    Thông báo ngày 29/08/2007 của NFIS
    9
    Độc tố sinh học
    Tetrodotoxin-
    Cá nóc
    Thịt: 10 MU/g
    Da: 10 MU/g
    Korea Food Code 2009
    - Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng của các doanh nghiệp được phép chế biến và xuất khẩu cá nóc vào Hàn Quốc theo Chương trình thí điểm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    10
    Chỉ tiêu hóa học khác
    CO
    Cá rô phi fillet, cắt khúc đông lạnh
    20µg/kg
    Korea Food Code 2009
    - Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm
    Cá rô phi đông lạnh đóng gói chân không
    10µl/l
    Cá ngừ
    200µg/kg
    Histamine
    Sản phẩm đầu cá ngừ, các phần ăn được xung quanh đầu (cổ, má hoặc phần dưới hàm, …) cá ngừ đông lạnh
    ≤ 200 mg/kg
    Thông báo ngày 1/11/2010 của Bộ Thực phẩm và Nông lâm ngư nghiệp Hàn Quốc
    III. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
    11
    Kháng sinh hạn chế sử dụng
    Enrofloxacin/Ciprofloxacin
    Tôm nuôi, cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
    0,1 mg/kg (Tổng 2 chỉ tiêu)
    SanPin 2.3.2.2804-10
    12
    Phụ gia thực phẩm
    Phosphates
    Cá tra, basa; tôm đông lạnh
    10 g/kg (tính theo P2O5)
    SanPin 2.3.2.1078-01
    IV. THỊ TRƯỜNG CANADA
    13
    Hóa chất, kháng sinh
    Chloramphenicol
    Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi
    Không cho phép
    (MRPL = 0.3μg/kg)
    - Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng xuất khẩu (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra, xuất khẩu theo Thỏa thuận hợp tác)
    Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    Malachite Green/Leuco Malachite green
    Không cho phép
    (MRPL = 2μg/kg)
    Enrofloxacin/Ciprofloxacin
    Tôm nuôi và cá tra, basa (bao gồm cả sản phẩm chế biến từ các loại thủy sản nêu trên)
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    V. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
    14
    Hóa chất, kháng sinh
    Chloramphenicol
    Giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và thủy sản phối chế từ các loài thủy sản đó
    Không cho phép
    (MRPL = 0.3μg/kg)
    Tiêu chuẩn thực phẩm và phụ gia thực phẩm, Bộ Y tế và Phúc lợi Nhật Bản 29/5/2006
    Nitrofurans (AOZ)
    Giáp xác (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    Enrofloxacin/Ciprofloxacin
    Tôm nuôi, cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
    Không cho phép
    (MRPL = 10μg/kg)
    Thông báo số Syoku-An No. 1130001 và No.1130004 ngày 30/11/2006
    15
    Thuốc bảo vệ thực vật
    Trifluralin
    Tôm nuôi, cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    Thông báo số Syoku-An No. 1130001 và No.1130004 ngày 30/11/2006
    VI. THỊ TRƯỜNG ĐÀI LOAN
    16
    Hóa chất, kháng sinh cấm
    Nitrofurans (AOZ)
    Cua sống
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    Tiêu chuẩn dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm của Bộ Y tế Đài Loan 8/2011
    17
    Chỉ tiêu hóa học khác
    Độ pH
    Đồ hộp
    -
    Thông báo số 0991303927 ngày 21/3/2011 của Cơ quan quản lý dược và thực phẩm Bộ Y tế Đài Loan
    - Lấy mẫu kiểm tra, chứng nhận giá trị pH, Aw đối với từng lô hàng xuất khẩu
    Hoạt độ nước (Aw)
    Đồ hộp
    -
    VII. XUẤT KHẨU VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN BỞI CƠ QUAN THẨM QUYỀN VIỆT NAM (TRUNG QUỐC, BRAZIL, NEW ZEALAND, UCRAINA, PAPUA NEW GUINEA, PERU, KAZAKHSTAN…)
    18
    Hóa chất, kháng sinh
    Chloramphenicol
    Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ)
    Không cho phép
    (MRPL = 0,3μg/kg)
    Thông tư 15/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/3/2009; Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT
    Trường hợp giới hạn phát hiện, mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường
    Nitrofurans (AOZ)
    Sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    Malachite Green/Leuco Malachite green
    Cá nuôi và sản phẩm chế biến từ cá nuôi
    Không cho phép
    (MRPL = 2μg/kg)
    Enrofloxacin/Ciprofloxacin
    Cá nuôi, tôm nuôi và sản phẩm chế biến từ cá nuôi, tôm nuôi
    100 μg/kg (tổng 2 chỉ tiêu)
    19
    Thuốc bảo vệ thực vật
    Trifluralin
    Tôm nuôi, cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
    VIII. SẢN PHẨM CÁ TRA, BASA FILLET ĐÔNG LẠNH VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC NÊU TẠI MỤC I-VII (THEO QUY ĐỊNH THÔNG TƯ 09/2010/TT-BNNPTNT)
    20
    Hóa chất, kháng sinh
    Malachite Green/Leuco Malachite green
    Cá tra, basa và sản phẩm chế biến từ cá tra, basa
    Không cho phép
    (MRPL = 2μg/kg)
    Thông tư 15/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/3/2009; Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT
    Trường hợp giới hạn phát hiện, mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường
    Enrofloxacin/Ciprofloxacin
    100 μg/kg (tổng 2 chỉ tiêu)
    21
    Thuốc bảo vệ thực vật
    Trifluralin
    Không cho phép
    (MRPL = 1μg/kg)
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL chỉ tiêu kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm với lô hàng thủy sản xuất khẩu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:2864/QĐ-BNN-QLCL
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:24/11/2011
    Hiệu lực:24/11/2011
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lương Lê Phương
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Hết Hiệu lực một phần
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X