hieuluat

Quyết định 44/2020/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá bồi thường thu hổi đất

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:44/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Thiên Định
    Ngày ban hành:14/08/2020Hết hiệu lực:01/01/2022
    Áp dụng:25/08/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    __________

    Số: 44/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

    Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 8 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    _____________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1393/TTr-SNNPTNT ngày 16 tháng 7 năm 2020.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2020 và thay thế Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    Điều 3. Trách nhiệm thi hành

    Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Các Bộ: Tài chính, NNPTNT;

    - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;

    - Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;

    - CT và các PCT UBND tỉnh;

    - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;

    - VP: LĐ và các CV;

    - Lưu VT, NN, TC.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

     

     

     

     

    Phan Thiên Định

     

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    __________

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _________________________

     

     

     

    QUY ĐỊNH

    Đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

    ______________

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quy định này quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.

    Điều 3. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ

    1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản thì người sử dụng đất được bồi thường, hỗ trợ theo quy định. Trường hợp cây trồng, vật nuôi thủy sản có thể di chuyển thì được bồi thường, hỗ trợ chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra.

    2. Chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản tồn tại trên đất bị thu hồi trước khi có thông báo thu hồi đất; không bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản được tạo lập sau khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

    3. Trường hợp trên cùng một diện tích đất có trồng xen nhiều loài cây khác nhau thì bồi thường 100% cho loài cây có đơn giá bồi thường cao nhất (cây trồng chính), 50% cho loài cây có đơn giá bồi thường thấp hơn (cây trồng xen thứ 1) và 25% cho loài cây có đơn giá bồi thường thấp nhất (cây trồng xen thứ 2); không bồi thường cho cây trồng xen thứ 3 trở đi.

    4. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chí phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quy định này.

    5. Đơn giá bồi thường vật nuôi thủy sản chưa tính giá trị đầu tư ao hồ. Vật nuôi thủy sản chỉ được bồi thường trong trường hợp tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch. Trường hợp vật nuôi, thủy sản đã đến thời kỳ thu hoạch tại thời điểm thu hồi đất thì không được bồi thường.

    6. Đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản chưa có tên trong bảng đơn giá thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây, vật nuôi thủy sản tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.

    Điều 4. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ

    1. Cây hoa màu ngắn ngày: Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm.

    2. Cây hoa màu dài ngày: Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.

    3. Cây ăn quả dài ngày và cây công nghiệp lâu năm: Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm.

    4. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát: Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm.

    5. Cây trồng làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác: Chi tiết tại Phụ lục V đính kèm.

    6. Nuôi trồng thủy sản: Chi tiết tại Phụ lục VI đính kèm.

    Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

    1. Đối với những dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.

    2. Các trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

    Điều 6. Tổ chức thực hiện

    1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi thủy sản cho người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quy định này.

    2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, tổng hợp biến động đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

     

     

    Phan Thiên Định

     

     

    Phụ lục I

    CÂY HOA MÀU NGẮN NGÀY

    (Kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    Đơn giá bồi thường

    (đồng/ha)

    (đồng/m2)

    (đồng/cây)

    1

    Cây Bắp cải, su hào, su hoa; su, bắp cải khác

    83.160.000

    8.320

    2.770

    2

    Cây Bình tinh

    33.000.000

    3.300

    -

    3

    Cây Cà chua các loại

    33.000.000

    3.300

    1.270

    4

    Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác

    26.400.000

    2.640

    1.020

    5

    Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má

    66.000.000

    6.600

    -

    6

    Cây cần, ngò, răm, thơm, đay

    72.600.000

    7.260

    -

    7

    Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt

    72.600.000

    7.260

    -

    8

    Cây Chanh dây

    59.400.000

    5.940

    29.700

    9

    Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương

    39.600.000

    3.960

    -

    10

    Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp

    39.600.000

    3.960

    -

    11

    Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm

    39.600.000

    3.960

    -

    12

    Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê

    59.400.000

    5.940

    29.700

    13

    Cây Dưa hồng

    59.400.000

    5.940

    29.700

    14

    Cây Gấc

    66.000.000

    6.600

    33.000

    15

    Cây Hoa lý, bầu, bí

    39.600.000

    3.960

     

    16

    Cây Kê

    19.800.000

    1.980

     

    17

    Cây Khoai lang

    26.400.000

    2.640

     

    18

    Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ

    52.800.000

    5.280

     

    19

    Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu

    33.000.000

    3.300

     

    20

    Cây Lá gai (làm bánh)

    72.600.000

    7.260

     

    21

    Cây Lạc

    40.000.000

    4.000

     

    22

    Cây Lúa thuần

    36.000.000

    3.600

     

    23

    Cây Lúa lai

    46.750.000

    4.675

     

    24

    Cây Lúa rẫy

    50.000.000

    5.000

     

    25

    Cây Môn bạc hà

    39.600.000

    3.960

     

    26

    Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá

    66.000.000

    6.600

     

    27

    Cây Mướp đắng

    66.000.000

    6.600

    3.300

    28

    Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô

    79.200.000

    7.920

     

    29

    Cây Nghệ, riềng, gừng

    19.800.000

    1.980

     

    30

    Cây Ngô

    34.800.000

    3.480

     

    31

    Cây Ớt

    90.750.000

    9.080

    4.540

    32

    Cây Rau muống (Thả nổi)

    26.400.000

    2.640

     

    33

    Cây Rau muống (Trồng cạn)

    39.600.000

    3.960

     

    34

    Cây Sả, rau ngót

    39.600.000

    3.960

     

    35

    Cây Sắn công nghiệp

    30.960.000

    3.100

    1.720

    36

    Cây Sắn dây

    26.400.000

    2.640

    13.200

    37

    Cây Sắn địa phương

    19.800.000

    1.980

    1.100

    38

    Cây Sen, Súng

    108.900.000

    10.890

    -

    39

    Cây Su su

    39.600.000

    3.960

    19.800

    40

    Cây Thuốc lá

    33.000.000

    3.300

    1.660

    41

    Cây Vừng (Mè)

    19.800.000

    1.980

    -

     

    Phụ lục II

    CÂY HOA MÀU DÀI NGÀY

    (Kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    Đơn giá bồi thường

    ĐVT

    Thời kỳ chăm sóc cây con

    Thời kỳ phát triển giữa vụ

    Thời kỳ thu hoạch đại trà

    1

    Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác)

    đ/cây

    6.600

    25.100

    25.100

    2

    Cây chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác)

    đ/cây

    5.000

    16.500

    16.500

    3

    Cây Cỏ voi, cỏ ghinê

    đ/m2

    1.580

    1.580

    1.580

    4

    Cây Cà ri (điều màu)

    đ/cây

    5.500

    27.500

    27.500

    5

    Cây Chè xanh

    đ/m2

    6.600

    19.800

    19.800

    đ/cây

    5.000

    50.000

    100.000

    6

    Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại

    đ/m2

    1.580

    1.580

    1.580

    7

    Cây Dâu tằm

    đ/cây

    4.000

    22.000

    22.000

    8

    Cây Dâu tây

    đ/m2

    9.900

    29.700

    29.700

    9

    Cây Dứa (Thơm)

    đ/m2

    8.000

    12.000

    12.000

    đ/cây

    2.000

    4.000

    4.000

    10

    Cây Đu đủ

    đ/cây

    6.600

    25.100

    25.100

    11

    Cây Lá dong

    đ/m2

    3.480

    6.960

    6.960

    12

    Cây Lá dứa

    đ/m2

    3.480

    6.960

    6.960

    13

    Cây Mía lau

    đ/cây

    170

    500

    500

    đ/m2

    1.190

    3.500

    3.500

    14

    Cây Mía loại giống to

    đ/cây

    700

    2.000

    2.000

    15

    Cây Nho

    đ/m

    11.880

    35.640

    35.640

    16

    Cây Nhót

    đ/cây

    52.800

    132.000

    132.000

    17

    Cây Thanh long

    đ/choái

    52.800

    132.000

    132.000

    18

    Cây Trầu không

    đ/choái

    26.400

    66.000

    66.000

    19

    Cây Vả

    đ/cây

    50.000

    248.000

    495.000

    20

    Cây Măng tây

    đ/cây

    6.500

    30.000

    30.000

     

    Phụ lục III

    CÂY ĂN QUẢ DÀI NGÀY VÀ CÂY CÔNG NGHIÊP LÂU NĂM

    (Kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    ĐVT

    Đơn giá bồi thường

    Trồng, chăm sóc năm 1

    Đường kính =3÷<5cm

    Đường kính =5÷<10cm

    Đường kính =10÷<20cm

    Đường kính =20÷<35cm

    Đường kính

    ≥35cm

    1

    Cây Thanh trà

    đ/cây

    240.000

    358.000

    1.032.000

    2.054.000

    2.466.000

    1.968.000

    2

    Cây Bưởi

    đ/cây

    240.000

    358.000

    1.032.000

    1.540.000

    1.850.000

    1.476.000

    3

    Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải

    đ/cây

    59.000

    79.000

    214.000

    267.000

    290.000

    269.000

    4

    Cây Dâu ăn trái các loại

    đ/cây

    40.000

    51.000

    118.000

    274.000

    315.000

    299.000

    5

    Cây Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê)

    đ/cây

    53.000

    74.000

    165.000

    290.000

    344.000

    289.000

    6

    Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung

    đ/cây

    59.000

    79.000

    214.000

    271.000

    315.000

    282.000

    7

    Cây Sầu riêng

    đ/cây

    66.000

    98.000

    284.000

    424.000

    509.000

    406.000

    8

    Cây Mít, Vú sữa, Thị

    đ/cây

    26.000

    49.000

    142.000

    282.000

    387.000

    352.000

    9

    Cây Sakê

    đ/cây

    59.000

    79.000

    214.000

    271.000

    315.000

    282.000

    10

    Cây Lòn bon

    đ/cây

    51.000

    66.000

    153.000

    267.000

    307.000

    291.000

    11

    Cây Bơ, Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Lê, Ô mai (Mơ), Sơ ri.

    đ/cây

    13.000

    25.000

    71.000

    106.000

    145.000

    132.000

    12

    Cây Bồ quân

    đ/cây

    16.000

    30.000

    85.000

    127.000

    174.000

    158.000

    13

    Cây Mãng cầu (Na)

    đ/cây

    7.000

    12.000

    36.000

    71.000

    97.000

    88.000

    14

    Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu

    đ/cây

    7.000

    12.000

    36.000

    53.000

    73.000

    66.000

    15

    Cây Măng cụt

    đ/cây

    216.000

    749.000

    1.605.000

    2.671.000

    4.612.000

    6.032.000

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    ĐVT

    Đơn giá bồi thường

    Trồng, chăm sóc năm 1

    Trồng, chăm sóc năm 2+3

    Trồng, chăm sóc năm 4

    Vườn cây năm 5+6 (tán rộng 1,0 ÷<1,5m)

    Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5 ÷<1,7m)

    Vườn cây năm 8 trở lên (tán rộng ≥ 1,7m)

    16

    Cây Cam, Quýt

    đ/cây

    72.000

    174.000

    299.000

    645.000

    650.000

    653.000

    17

    Cây Chanh, Quất

    đ/cây

    60.000

    101.000

    186.000

    270.000

    362.000

    267.000

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    ĐVT

    Đơn giá bồi thường

    Trồng, chăm sóc năm 1

    Trồng, chăm sóc năm 2+3 (H=0,7÷<1,0m)

    Vườn cây năm 4 (H= 1,0÷<1,5m)

    Vườn cây năm 5+6 (H=1,5÷<3m)

    Vườn cây năm 7 (H=3÷<4m)

    Vườn cây năm 8 trở lên (H≥4m)

    18

    Cây Cà phê

    đ/cây

    25.000

    41.00C

    51.000

    40.000

    33.000

    23.000

    19

    Cây Hồ tiêu

    đ/cây

    53.000

    79.000

    153.000

    234.000

    231.000

    166.000

    20

    Cây Ca cao

    đ/cây

    22.000

    37.000

    46.000

    36.000

    29.000

    21.000

    21

    Cây Mắc ca

    đ/cây

    120.000

    179.000

    516.000

    1.027.000

    1.233.000

    984.000

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    ĐVT

    Đơn giá bồi thường

    Trồng, chăm sóc năm 1

    Vườn cây H=1÷<3m

    Vườn cây H=3÷<6m

    Vườn cây H=6÷<8m

    Vườn cây

    H=8÷<10m

    Vườn cây

    H≥10m

    22

    Cây Cau

    đ/cây

    41.000

    69.000

    123.000

    155.000

    168.000

    200.000

    23

    Cây Dừa

    đ/cây

    57.000

    289.000

    569.000

    587.000

    606.000

    602.000

                
     
     

    Phụ lục IV

    CÂY TRỒNG LẤY GỖ, CỦI, NHỰA, DẦU, BÓNG MÁT

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    a) Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3 ha)

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    Đơn giá bồi thường

    ĐVT

    Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1

    Thời kỳ chăm sóc năm 2

    Thời kỳ chăm sóc năm 3

    Đường kính

    7÷<10cm

    Đường kính =10÷<15cm

    Đường kính ≥15cm

    1

    Cây Bạch đàn

    đồng/ha

    19.932.000

    29.040.000

    36.300.000

    66.396.000

    57.816.000

    21.384.000

    2

    Cây Bàng

    đồng/ha

    19.932.000

    29.040.000

    36.300.000

    66.396.000

    57.816.000

    21.384.000

    3

    Cây Bằng lăng

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    4

    Cây Bồ đề

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    5

    Cây Bông gòn

    đồng/ha

    9.966.000

    14.520.000

    18.150.000

    33.198.000

    28.908.000

    10.692.000

    6

    Cây Cao su

    đồng/ha

    80.719.000

    111.700.000

    142.905.000

    176.864.000

    253.197.000

    294.896.000

    7

    Cây Chân chim

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    8

    Cây Chẹo tía (Cơi)

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    9

    Cây Chò

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    10

    Cây Chua khét

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    11

    Cây Chua trường

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    12

    Cây Dái ngựa

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    13

    Cây Dầu rái

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    14

    Cây Đinh

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    15

    Cây Dó bầu (Trầm)

    đồng/ha

    41.760.000

    57.360.000

    70.320.000

    89.040.000

    192.000.000

    106.800.000

    16

    Cây Gạo

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    17

    Cây Gáo vàng

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    18

    Cây Giẻ

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    19

    Cây Giỗi

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    20

    Cây Gõ

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    21

    Cây Gội

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    22

    Cây Hoa sữa

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    23

    Cây Hoàng đàn

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    24

    Cây Hoàng nam

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    25

    Cây Huê (Sưa đỏ)

    đồng/ha

    41.760.000

    57.360.000

    70.320.000

    89.040.000

    192.000.000

    106.800.000

    26

    Cây Huỳnh

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    27

    Cây Keo các loại

    đồng/ha

    29.932.000

    39.040.000

    46.300.000

    66.396.000

    57.816.000

    21.384.000

    28

    Cây Kháo

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    29

    Cây Kiền

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    30

    Cây Kim giao

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    31

    Cây Lát hoa, Lát xanh

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    32

    Cây Lim

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    33

    Cây Long não

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    34

    Cây Mít rừng

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    35

    Cây Mỡ

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    36

    Cây Mù u

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    37

    Cây Mức

    đồng/ha

    9.966.000

    14.520.000

    18.150.000

    33.198.000

    28.908.000

    10.692.000

    38

    Cây Muồng, Hoàng yến

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    39

    Cây Nghiến

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    40

    Cây Ngô đồng

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    41

    Cây Nhạc ngựa

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    42

    Cây Phi lao

    đồng/ha

    25.872.000

    36.300.000

    44.352.000

    47.916.000

    40.788.000

    20.196.000

    43

    Cây Phượng

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    44

    Cây Pơ mu

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    45

    Cây Re hương

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    46

    Cây Sao đen

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    47

    Cây Sầu đông

    đồng/ha

    19.932.000

    29.040.000

    36.300.000

    46.860.000

    42.900.000

    17.556.000

    48

    Cây sến

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    49

    Cây Táu

    đồng/ha

    23,628,000

    32,340,000

    39,600,000

    49,896,000

    62,436,000

    30,888,000

    50

    Cây Tếch

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    51

    Cây Thàn mát (Sưa trắng)

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    52

    Cây Thông

    đồng/ha

    23.628.000

    32.604.000

    40.392.000

    51.084.000

    107.712.000

    64.416.000

    53

    Cây Trắc, cẩm lai

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    54

    Cây Trai (Lý)

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    55

    Cây Trâm

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    56

    Cây Trám, Trẩu

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    57

    Cây Trứng cá

    đồng/ha

    19.932.000

    29.040.000

    36.300.000

    66.396.000

    57.816.000

    21.384.000

    58

    Cây Ươi

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    59

    Cây Vạng

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    60

    Cây Vàng tâm

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    61

    Cây Viết

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    62

    Cây Vông đồng gai

    đồng/ha

    9.966.000

    14.520.000

    18.150.000

    33.198.000

    28.908.000

    10.692.000

    63

    Cây Xà cừ

    đồng/ha

    22.968.000

    31.548.000

    38.676.000

    48.972.000

    63.360.000

    35.244.000

    64

    Cây Xoan chịu hạn (Neem)

    đồng/ha

    19.932.000

    29.040.000

    36.300.000

    66.396.000

    57.816.000

    21.384.000

    65

    Cây Xoay

    đồng/ha

    23.628.000

    32.340.000

    39.600.000

    49.896.000

    62.436.000

    30.888.000

    b) Trồng phân tán (diện tích liền vùng < 0,3 ha):

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    Đơn giá bồi thường

    ĐVT

    Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1

    Thời kỳ chăm sóc năm 2

    Thời kỳ chăm sóc năm 3

    Đường kính

    7÷<10cm

    Đường kính =10÷<15cm

    Đường kính ≥15cm

    1

    Cây Bạch đàn

    đ/cây

    14.520

    21.120

    26.400

    48.310

    42.110

    15.580

    2

    Cây Bàng

    đ/cây

    14.520

    21.120

    26.400

    48.310

    42.110

    15.580

    3

    Cây Bằng lăng

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    4

    Cây Bồ đề

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    5

    Cây Bông gòn

    đ/cây

    10.820

    15.840

    19.800

    36.170

    31.550

    11.620

    6

    Cây Cao su

    đ/cây

    145.000

    201.000

    257.000

    319.000

    456.000

    531.000

    7

    Cây Chân chim

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    8

    Cây Chẹo tía (Cơi)

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    9

    Cây Chò

    đ/cầy

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    10

    Cây Chua khét

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    11

    Cây Chua trường

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    12

    Cây Dái ngựa

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    13

    Cây Dầu rái

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    14

    Cây Đinh

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    15

    Cây Dó bầu (Trầm)

    đ/cây

    45.600

    62.640

    76.800

    97.200

    209.600

    116.400

    16

    Cây Gạo

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68 110

    33.660

    17

    Cây Gáo vàng

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    18

    Cây Giẻ

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    19

    Cây Giỗi

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    20

    Cây Gõ

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    21

    Cây Gội

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    22

    Cây Hoa sữa

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    23

    Cây Hoàng đàn

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    24

    Cây Hoàng nam

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    25

    Cây Huê (Sưa đỏ)

    đ/cây

    45.600

    62.640

    76.800

    97.200

    209.600

    116.400

    26

    Cây Huỳnh

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    27

    Cây Keo các loại

    đ/cây

    21.770

    28.390

    33.670

    48.310

    42.110

    15.580

    28

    Cây Kháo

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    29

    Cây Kiền

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    30

    Cây Kim giao

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    31

    Cây Lát hoa, Lát xanh

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    32

    Cây Lim

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    33

    Cây Long não

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    34

    Cây Mít rừng

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    35

    Cây Mỡ

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    36

    Cây Mù u

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    37

    Cây Mức

    đ/cây

    7.260

    10.560

    13.200

    24.160

    20.990

    7.790

    38

    Cây Muồng, Hoàng yến

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    39

    Cây Nghiến

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    40

    Cây Ngô đồng

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    41

    Cây Nhạc ngựa

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    42

    Cây Phi lao

    đ/cây

    12.410

    17.420

    21.250

    22.970

    19.540

    9.640

    43

    Cây Phượng

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    44

    Cây Pơ mu

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    45

    Cây Re hương

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    46

    Cây Sao đen

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    47

    Cây Sầu đông

    đ/cây

    14.520

    21.120

    26.400

    34.060

    31.150

    12.800

    48

    Cây sến

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    49

    Cây Táu

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    50

    Cây Tếch

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    51

    Cây Thàn mát (Sưa trắng)

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    52

    Cây Thông

    đ/cây

    11.350

    15.710

    19.400

    24.550

    51.740

    30.890

    53

    Cây Trắc, cẩm lai

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    54

    Cây Trai (Lý)

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    55

    Cây Trâm

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    56

    Cây Trám, Trẩu

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    57

    Cây Trứng cá

    đ/cây

    14.520

    21.120

    26.400

    34.060

    31.150

    12.800

    58

    Cây ươi

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    59

    Cây Vạng

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    60

    Cây Vàng tâm

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    61

    Cây Viết

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

    62

    Cây Vông đồng gai

    đ/cây

    10.820

    15.840

    19.800

    36.170

    31.550

    11.620

    63

    Cây Xà cừ

    đ/cây

    25.080

    34.450

    42.240

    53.460

    69.170

    38.410

    64

    Cây Xoan chịu hạn (Neem)

    đ/cây

    14.520

    21.120

    26.400

    48.310

    42.110

    15.580

    65

    Cây Xoay

    đ/cây

    25.740

    35.240

    43.160

    54.380

    68.110

    33.660

     

     

     

            Phụ lục V

    CÂY TRỒNG LÀM CẢNH, CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY TRỒNG KHÁC

    (Kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    TT

    LOÀI CÂY TRỒNG

    ĐVT

    Đơn giá bồi thường

    Đường kính <2cm

    Đường kính

    2÷<5cm

    Đường kính

    5÷<10cm

    Đường kính

    10÷<20cm

    Đường kính >20cm

    1

    Cây làm cảnh (trồng trên đất)

     

    Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy

    đ/cây

    20.000

    50.000

    250.000

    1.000.000

    2.000.000

     

    Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai)

    đ/cây

    40.000

    100.000

    500.000

    2.000.000

    4.000.000

     

    Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rũ, Ngâu

    đ/cây

    10.000

    50000

    250.000

    500.000

    1.000.000

     

    Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình

    đ/cây

    20.000

    40.000

    120.000

    240.000

    400.000

     

    Cây Bông giấy

    đ/cây

    10.000

    20.000

    20.000

    20.000

    20 000

     

    Cây OSAKA Nhật Bản

    đ/cây

    10.000

    50.000

    100.000

    500.000

    1.000.000

     

    Cây Bàng Đài Loan

    đ/cây

    10.000

    50.000

    100.000

    500.000

    1.000.000

     

    Cây Chùm ngây

    đ/cây

    45.000

    70.000

    100.000

    200.000

    400.000

     

    Cây Lược vàng

    đ/cây

    5.000

    5.000

    10.000

    10.000

    10.000

     

    Cây Mật Gấu

    đ/cây

    5.000

    5.000

    10.000

    20.000

    30 000

     

    Cây Đào Tiên

    đ/cây

    10.000

    50.000

    100.000

    500.000

    1.000.000

     

    Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)

    đ/mét

    50.000

     

    Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn

    đ/m2

    10.000

     

    Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn

    đ/cây

    3.000

     

    Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế

    đ/cây

    10.000

    50.000

    250.000

    500.000

    1.000.000

     

    Cây Hoa nhài (Lài)

    đ/cây

    10.000

     

    Cây Phát tài

    đ/cây

    10.000

    20.000

    20.000

    20.000

    20.000

     

    Cây Cau cành các loại

    đ/cây

    20.000

    40.000

    120.000

    120.000

    120.000

     

    Cây Mào gà

    đ/cây

    1.000

     

    Cỏ trang trí thảm sân vườn

    đ/m2

    20.000

     

    Bờ rào các loại khác

    đ/mét

    20.000

    2

    Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu

     

    Đường kính chậu 20÷<50cm

    đ/chậu

    5.000

     

    Đường kính chậu 50÷<70cm

    đ/chậu

    10.000

     

    Đường kính chậu 70÷<100cm

    đ/chậu

    30.000

     

    Đường kính chậu ≥ 100cm

    đ/chậu

    50000

    3

    Cây dược liệu

     

    Trinh Nữ Hoàng Cung

    đ/cây

    5.000

    5.000

    10.000

    10.000

    10.000

     

    Đại tướng quân

    đ/cây

    5.000

    5.000

    10.000

    10.000

    10.000

     

    Đinh lăng

    đ/cây

    10.000

     

    Hoa hòe

    đ/cây

    10.000

    20.000

    40.000

    50.000

    50.000

     

    Nhàu

    đ/cây

    10.000

    20.000

    40000

    50.000

    50000

     

    Quế, Bùi

    đ/cây

    10.000

    20.000

    40.000

    50.000

    50.000

     

    Sâm các loại

    đ/m2

    12.000

     

    Sở (Trà mai)

    đ/cây

    10.000

    20.000

    40.000

    50.000

    50.000

     

    Thành ngạnh

    đ/cây

    5.000

    5.000

    10.000

    10.000

    10.000

     

    Tía tô, Ngải cứu, Nha đam

    đ/m2

    10.000

     

    Vối thuốc

    đ/cây

    10.000

    20.000

    40.000

    50.000

    50.000

     

    Cây dược liệu các loại

    đ/m2

    5.000

    4

    Cây trồng khác

     

    Vông nem

    đ/cây

    2.000                          4.000

    6.000

    8.000

    10.000

     

    Bông vải

    đ/m2

    5.000

     

    Cói, Đay, Lác

    đ/m2

    2.000

     

    Mây

    đ/cây

    1 500

     

    Bồ kết, Bồ hòn

    đ/cây

    41.000

    41.000

    94.700

    162.100

    193.600

     

    Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bân, Măm

    đ/cây

    20.900

    28.710

    35.200

    44.550

    57.640

     

    Dừa nước

    đ/cây

    15.000

    20.000

    30.000

    40.000

    50.000

     

    Các loài cây lấy củi khác

    đ/cây

    3.300

    16.500

    27.500

    38.500

    27.500

     

    Tre Bát độ, Điền trúc

    đ/ha

    12.650.000

    14.850.000

    17.050.000

    18.480.000

    19.800.000

    đ/cây

    12.650

    14.850

    17.050

    18.480

    19.800

     

    Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, vầu, Luồng

    đ/ha

    5.500.000

    6.600.000

    7.700 000

    8.800.000

    9.900.000

    đ/cây

    5.500

    6.600

    7.700

    8.800

    9.900

     

    Trúc, Hóp

    đ/bụi

    Bụi 5-10 cây=55.000đ/bụi; Bụi trên 10cây= 110.000 đ/bụi

             
     
     

    Phụ lục VI

    NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

     

    TT

    Vật nuôi trên đất có mặt nước đã giao quyền sử dụng đất

    ĐVT

    Đơn giá bồi thường

    Ghi chú

    Thời kỳ ươm thả con giống

    Thời kỳ con giống đang phát triển

    1

    Nuôi vùng đầm phá

     

     

     

     

     

    Nuôi chuyên tôm

    đ/m2

    2.580

    17.300

     

     

    Nuôi xen ghép

    đ/m2

     

    11.700

     

     

    Nuôi chuyên cá

    đ/m2

     

    15.000

     

     

    Nuôi sinh thái (chắn sáo, nhuyễn thể)

    đ/m2

     

    10.500

     

    2

    Nuôi vùng cát ven biển

     

     

     

     

     

    Nuôi tôm thẻ chân trắng

    đ/m2

    15.000

    25.000

     

     

    Nuôi ốc hương

    đ/m2

     

    60.500

     

    3

    Nuôi cá ao đất nước ngọt

    đ/m2

    2.200

    5.500

     

     

    (Thời kỳ ươm thả con giống đối với tôm <30 ngày; đối với cá <60 ngày).

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13
    Ban hành: 29/11/2013 Hiệu lực: 01/07/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 82/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
    Ban hành: 22/09/2017 Hiệu lực: 01/01/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 44/2020/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá bồi thường thu hổi đất

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu:44/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/08/2020
    Hiệu lực:25/08/2020
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phan Thiên Định
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2022
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X