hieuluat

Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc GiangSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:47/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Thế Tuấn
    Ngày ban hành:31/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/01/2021Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẮC GIANG

    -------

    Số: 47/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

    -----------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật lâm nghiệp;

    Căn cứ Thông tư 32/2018/TT BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 232/TTr-SNN ngày 30 tháng 11 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất; khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng và rừng phòng hộ; trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xây dựng, ban hành và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Áp dụng đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, người nước ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

    Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

    Khung giá rừng quy định tại Quyết định này là cơ sở định giá khi Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị góp vốn; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước; xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng; xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng và các trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

    Điều 4. Quy định Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh

    1. Quy định khung giá rừng tự nhiên là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo phụ lục 01,02,03 đính kèm Quyết định này.

    2. Quy định khung giá rừng trồng là rừng đặc dụng, rừng phòng hộ theo phụ lục 04, 05 đính kèm Quyết định này.

    Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan

    1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    a) Chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai Quy định về áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

    b) Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính theo dõi biến động khung giá rừng và tham mưu sửa đổi phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.

    c) Tổ chức kiểm tra việc áp dụng khung giá rừng; xử lý những vấn đề khác liên quan đến khung giá rừng trên địa bàn tỉnh.

    d) Báo cáo tình hình xây dựng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.

    2. Sở Tài chính

    a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn việc thu, quản lý sử dụng kinh phí từ cho thuê rừng, thu hồi, bồi thường rừng.

    b) Chủ trì phối hợp cùng các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan thẩm định hồ sơ phương án giá rừng theo văn bản đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khi có biến động giá rừng.

    3. Sở Tài nguyên và Môi trường

    a) Chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với việc giao rừng, cho thuê rừng.

    b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan giải quyết những tồn tại của các dự án trước đây do Ủy ban nhân dân tỉnh đã có quyết định cho thuê đất có rừng theo quy định của pháp luật hiện hành.

    4. Cục Thuế tỉnh

    a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê đất của tổ chức do Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến và hồ sơ thuê rừng do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển đến (trong trường hợp thuê rừng gắn với thuê đất lâm nghiệp).

    b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do cơ quan chuyên môn của UBND cấp huyện chuyển đến theo đúng quy định về trình tự, thủ tục cho thuê rừng.

    5. UBND các huyện, thành phố:

    a) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục.

    b) Quyết định giá cho thuê rừng thông qua đấu giá theo quy định của pháp luật và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở khung giá rừng do UBND tỉnh ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

    c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn.

    d) Theo dõi biến động tăng giảm khung giá rừng trên địa bàn quản lý; kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành.

    6. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định trong khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.

    Điều 6. Điều khoản thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.

    2. Những trường hợp đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện cho thuê đất lâm nghiệp có rừng nhưng chưa lập thủ tục cho thuê rừng trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì phải lập thủ tục cho thuê rừng. Giá cho thuê rừng, thời điểm cho thuê rừng được tính từ khi có biên bản bàn giao rừng và điều chỉnh giá cho thuê rừng theo khung giá tại Quyết định này; đối với tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thuê rừng bằng hình thức trả tiền hàng năm có giá thuê rừng nằm ngoài khung giá tại Quyết định này thì phải điều chỉnh giá thuê rừng theo Quyết định này.

    3.Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản gửi UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định).

    4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; các cơ quan theo ngành dọc trung ương tại địa phương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Tổng cục Lâm nghiệp (b/c);
    - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
    - Vụ Pháp chế - Bộ NN&PTNT;
    - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
    - Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
    - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
    - UBMTTQVN tỉnh;
    - Công thông tin điện tử tỉnh;
    - LĐVP, TH, TKCT, NN, TTTT;
    - Lưu: VT, TPKT.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phan Thế Tuấn

     

     

    PHỤ LỤC 01.

    KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

     

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Huyện/xã

    Trạng thái rừng

    Thường xanh, giàu

    Thường xanh, trung bình

    Thường xanh, nghèo

    Thường xanh, nghèo kiệt

    Hỗn giao Gỗ - Tre, nứa

    Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    A

    Huyện Sơn động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    An Lạc

    489.314

    685.081

    219.696

    321.564

    113.053

    167.481

    44.339

    67.295

    100.457

    165.360

    97.246

    173.669

    2

    Thanh Luận

    445.178

    637.029

    214.027

    302.224

     

     

    18.091

    34.131

    113.689

    183.753

    72.479

    119.961

    3

    TT Tây Yên Tử

    476.652

    659.972

    228.248

    330.225

    78.594

    124.221

    45.203

    68.988

    197.132

    305.445

    75.535

    135.178

    B

    Huyện Lục Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Lục Sơn

    449.046

    598.105

    170.329

    252.048

    94.020

    138.229

    18.447

    30.587

    109.796

    176.467

    66.387

    116.382

    2

    Nghĩa Phương

     

     

    177.211

    262.623

    83.205

    119.206

    21.271

    38.415

    74.997

    126.490

     

     

     

    PHỤ LỤC 02.

    KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Huyện/xã

    Trạng thái rừng

    Thường xanh, giàu

    Thường xanh, trung bình

    Thường xanh, nghèo

    Thường xanh, nghèo kiệt

    Hỗn giao Gỗ - Tre, nứa

    Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    A

    Sơn động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    An Lạc

     

     

    191.045

    281.847

    151.072

    224.366

     

     

    165.074

    252.335

     

     

    2

    Dương Hưu

     

     

    194.009

    286.072

    49.068

    84.894

    14.553

    24.984

     

     

     

     

    3

    Long Sơn

     

     

    135.572

    203.383

    82.803

    130.522

    38.353

    62.072

    69.577

    110.468

     

     

    4

    Thanh Luận

    326.567

    461.326

    192.575

    271.162

    47.388

    82.820

     

     

    103.523

    162.327

    85.569

    145.918

    5

    TT An Châu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    TT Tây Yên Tử

     

     

    165.330

    233.100

    68.327

    102.560

     

     

    103.474

    149.187

     

     

    8

    Tuấn Đạo

     

     

    131.384

    200.656

     

     

     

     

    109.849

    174.042

    87.925

    157.320

    B

    Lục Ngạn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Cấm Sơn

     

     

    78.041

    128.785

    38.160

    62.762

     

     

     

     

     

     

    2

    Kiên Lao

     

     

    113.504

    184.694

    71.683

    110.461

     

     

     

     

     

     

    3

    Phong Minh

     

     

    126.758

    199.800

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Phong Vân

     

     

    89.427

    134.397

    47.416

    73.647

    18.470

    31.695

     

     

     

     

    5

    Sa Lý

    274.150

    408.329

    58.840

    111.242

    63.723

    101.164

    32.297

    52.560

     

     

     

     

    6

    Sơn Hải

     

     

    174.826

    265.516

    48.695

    77.708

    16.614

    28.497

     

     

     

     

    7

    Tân Sơn

     

     

    41.815

    80.990

    44.798

    73.671

     

     

     

     

     

     

    C

    Yên Thế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Xuân Lương

     

     

     

     

    69.007

    101.656

    10.705

    20.934

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 03.

    KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Huyện/xã

    Trạng thái rừng

    Thường xanh, giàu

    Thường xanh, trung bình

    Thường xanh, nghèo

    Thường xanh, nghèo kiệt

    Hỗn giao Gỗ -Tre, nứa

    Hỗn giao Tre, Nứa - Gỗ

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    Giá tối thiểu

    Giá tối đa

    A

    Sơn động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    An Bá

     

     

    238.607

    349.817

    109.501

    158.329

    43.529

    64.346

     

     

    72.170

    110.680

    2

    An Lạc

     

     

    151.699

    236.406

    100.644

    153.401

    39.329

    62.932

     

     

     

     

    3

    Cẩm đàn

     

     

    193.696

    277.712

    141.386

    195.277

     

     

     

     

     

     

    4

    Dương Hưu

     

     

    132.543

    211.178

    79.010

    123.944

    18.149

    33.381

     

     

     

     

    5

    Hữu Sản

     

     

    156.078

    232.214

    33.404

    58.044

     

     

     

     

     

     

    6

    Lệ Viễn

     

     

     

     

    118.060

    170.053

     

     

     

     

     

     

    7

    Long Sơn

     

     

    184.901

    273.698

    65.394

    107.362

    27.664

    46.405

     

     

     

     

    8

    Phúc Sơn

    318.478

    453.577

    158.515

    234.231

    93.407

    137.960

    22.481

    34.661

     

     

     

     

    9

    Thanh Luận

     

     

    167.679

    242.398

    88.794

    134.693

    37.293

    59.185

    103.464

    156.582

     

     

    10

    TT An Châu

     

     

    264.979

    383.988

    94.132

    147.949

     

     

     

     

     

     

    11

    TT Tây Yên Tử

    290.594

    422.009

    72.637

    124.579

    85.558

    135.577

    56.497

    80.270

     

     

    51.226

    92.882

    12

    Tuấn Đạo

     

     

    237.670

    353.574

    82.418

    124.631

     

     

    132.088

    212.332

    114.666

    178.115

    13

    Vân Sơn

     

     

    181.212

    278.720

    40.445

    67.682

     

     

    195.582

    285.673

     

     

    14

    Vĩnh An

     

     

    159.486

    239.387

    65.698

    105.047

    7.561

    13.953

    173.857

    279.174

    38.558

    74.426

    15

    Yên Định

     

     

    254.108

    378.096

    146.044

    207.162

    32.644

    55.665

     

     

     

     

    B

    Lục Ngạn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Cấm Sơn

    244.626

    389.726

    183.132

    277.758

    49.213

    74.166

     

     

     

     

     

     

    2

    Đèo Gia

     

     

    169.145

    257.779

     

     

     

     

    106.518

    160.849

    38.296

    65.427

    3

    Kiên Lao

     

     

    114.558

    183.572

    45.835

    77.623

     

     

     

     

     

     

    4

    Nam Dương

     

     

    165.098

    244.689

    35.889

    69.302

     

     

     

     

     

     

    5

    Phong Minh

     

     

    160.620

    223.648

    46.448

    75.002

     

     

     

     

     

     

    6

    Phong Vân

     

     

     

     

     

     

    33.234

    49.842

     

     

     

     

    7

    Phú Nhuận

     

     

    370.934

    527.497

    99.541

    152.919

     

     

     

     

     

     

    8

    Phượng Sơn

     

     

     

     

     

     

    19.732

    39.136

     

     

     

     

    9

    Sa Lý

     

     

    88.183

    149.002

    43.129

    72.815

     

     

     

     

     

     

    10

    Sơn Hải

     

     

    67.718

    120.510

    46.557

    74.272

     

     

     

     

     

     

    11

    Tân Lập

     

     

    334.252

    479.766

    65.932

    109.416

     

     

    89.185

    147.110

    31.265

    48.671

    12

    Tân Sơn

     

     

    80.246

    139.107

    42.750

    68.934

     

     

     

     

     

     

    C

    Yên Thế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Canh Nậu

     

     

     

     

    40.298

    69.500

    19.683

    37.530

     

     

     

     

    2

    Đồng Tiến

     

     

     

     

    29.808

    53.048

    23.668

    42.485

     

     

     

     

    3

    Tam Hiệp

     

     

     

     

    50.587

    78.772

    18.487

    34.224

     

     

     

     

    4

    Tam Tiến

     

     

     

     

    140.398

    224.783

    77.225

    102.171

     

     

     

     

    D

    Lục Nam

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Bắc Lũng

     

     

     

     

    36.350

    70.286

    20.513

    41.925

     

     

     

     

    2

    Bảo Sơn

     

     

    70.350

    132.895

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Bình Sơn

     

     

    315.238

    453.495

     

     

     

     

    92.963

    157.039

     

     

    4

    Cẩm Lý

     

     

     

     

    61.413

    99.544

    18.431

    36.619

     

     

     

     

    5

    Đông Hưng

     

     

    315.298

    453.099

    83.695

    127.155

     

     

     

     

     

     

    6

    Huyền Sơn

     

     

    87.587

    151.214

    74.442

    116.992

    37.157

    55.138

     

     

     

     

    7

    Lục Sơn

     

     

    193.002

    277.771

    81.153

    123.932

    50.321

    71.480

    189.805

    269.021

    67.205

    117.002

     

    Ngoài QH

     

     

    317.630

    434.501

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Nghĩa Phương

     

     

    108.394

    158.576

     

     

    29.193

    48.351

     

     

     

     

    9

    Tam Dị

     

     

    118.546

    174.765

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Trường Sơn

     

     

    182.319

    260.673

    63.888

    112.070

    7.460

    13.819

     

     

     

     

     

    Ngoài QH

     

     

    182.319

    260.673

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Vô Tranh

     

     

    177.950

    243.912

    233.638

    323.058

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 04.

    KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐẶC DỤNG

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Danh mục loài cây/Cấp tuổi

    Huyện Lục Nam

    Huyện Sơn Động

    Xã Lục Sơn

    Nghĩa Phương

    Xã An Lạc

    TT Tây Yên Tử

    Thanh Luận

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1

    Keo lai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

    168.634

    176.319

     

     

    180.806

    194.110

    192.711

    201.038

    227.422

    239.037

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

     

     

    199.626

    224.505

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

    203.436

    228.170

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

    193.424

    216.741

     

     

     

     

    2

    Bạch đàn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

    166.563

    173.880

     

     

     

     

     

     

    3

    Lim

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 1

    90.295

    94.575

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Lim + Keo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 1

    115.545

    176.463

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Vối thuốc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

    116.797

    130.863

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

    350.493

    371.114

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

    220.954

    241.437

     

     

     

     

     

     

    7

    Thông+Keo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

    340.822

    397.024

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

    387.873

    436.215

     

     

     

     

    8

    Keo + BĐ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

    178.248

    187.636

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC 05.

    KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ

    a) Huyện Yên Thế và TP Bắc Giang

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Danh mục loài cây/Cấp tuổi

    H. Yên Thế

    TP Bắc Giang

    Xã Xuân Lương

    Xã Đồng Sơn

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1

    Keo lai

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

    204.941

    228.502

     

     

     

    Cấp tuổi 2

    200.895

    208.630

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

    155.375

    160.710

    2

    Mỡ + Keo

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

    134.179

    154.046

     

     

    3

    Mỡ + Muồng

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

    234.252

    308.801

     

     

    4

    Keo + Thông

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 1

     

     

    138.801

    157.796

    5

    Bạch đàn + Thông + Keo

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 1

     

     

    133.828

    150.905

    b) Huyện Việt Yên

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Danh mục loài cây /Cấp tuổi

    Các xã, thị trấn

    Minh Đức

    Tiên Sơn

    Vân Trung

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1

    Keo lai

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 6

    148.881

    172.458

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

    130.458

    135.247

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

    154.106

    174.947

    154.106

    174.947

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

    152.682

    157.539

    2

    Bạch đàn

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 9

     

     

     

     

    166.477

    193.365

     

    Cấp tuổi 8

     

     

     

     

    146.984

    171.191

     

    Cấp tuổi 7

     

     

     

     

    186.313

    217.566

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

    164.811

    191.360

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

    178.033

    204.829

     

    Cấp tuổi 4

    139.056

    145.369

     

     

    184.429

    198.782

     

    Cấp tuổi 3

     

     

    143.799

    162.813

    157.369

    178.789

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

    3

    Thông

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

    246.623

    271.159

     

     

    372.735

    410.337

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

    4

    Thông + Keo

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

    237.318

    287.961

     

     

    211.653

    256.715

     

    Cấp tuổi 4

     

     

    252.863

    275.251

     

     

    5

    Keo + Thông

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

    219.196

    238.089

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

    6

    Bđ+Thông+keo

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

    135.354

    183.330

    7

    Bạch đàn+Thông

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

    150.271

    204.003

    c) Huyện Sơn Động

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Danh mục loài cây/Cấp tuổi

    Các xã, thị trấn

    Xã An Lạc

    Thanh Luân

    TT Tây Yên Tử

    Long sơn

    Dương Hưu

    Tuấn Đạo

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1

    Keo lai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

     

     

    180.993

    189.716

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

    185.880

    206.299

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

    178.670

    203.806

    227.520

    257.888

    179.351

    200.853

    199.211

    235.489

    179.351

    208.448

    199.211

    235.489

     

    Cấp tuổi 3

    171.242

    191.704

     

     

    194.136

    218.160

    187.506

    214.222

    167.617

    190.808

    187.255

    213.971

     

    Cấp tuổi 2

     

     

    225.860

    243.642

     

     

    193.384

    205.411

     

     

    186.970

    197.904

    2

    Bạch đàn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    216.700

    232.903

    3

    Thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

    461.677

    496.647

    301.925

    322.130

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

     

     

    348.529

    373.713

     

     

    4

    Thông + Keo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

    380.898

    376.670

     

     

     

     

    5

    Keo + Thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

    254.145

    299.267

     

     

    293.406

    285.731

    117.924

    132.909

     

     

    d) Huyện Lục Ngạn

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    TT

    Danh mục loài cây/Cấp tuổi

    Các xã, thị trấn

    Cấm Sơn

    Kiên Lao

    Phong Minh

    Phong Vân

    Sa Lý

    Sơn Hải

    Tân Sơn

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1

    Keo lai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 9

    165.429

    192.066

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 8

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    211.586

    231.578

     

    Cấp tuổi 7

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    202.746

    221.847

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

     

     

    189.273

    206.166

     

     

     

     

    211.195

    230.335

     

    Cấp tuổi 5

    190.145

    219.249

    214.230

    223.321

    179.424

    193.630

    196.050

    211.961

     

     

    214.230

    232.004

    164.299

    180.085

     

    Cấp tuổi 4

    151.995

    176.199

     

     

     

     

    213.788

    218.609

    179.602

    195.501

    199.595

    221.691

    175.978

    187.070

     

    Cấp tuổi 3

    181.498

    207.149

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    183.725

    207.946

     

    Cấp tuổi 2

    161.297

    167.637

     

     

     

     

    172.822

    181.204

     

     

     

     

     

     

    2

    Bạch đàn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

    141.199

    151.488

    142.287

    152.687

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

    176.240

    185.228

     

     

     

     

     

     

    3

    Thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    289.345

    318.291

     

    Cấp tuổi 4

    313.248

    341.879

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thông+Keo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

    313.973

    346.104

     

     

     

     

    306.463

    341.109

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    307.461

    342.508

    5

    Keo+Thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    250.524

    276.763

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

     

     

     

     

    153.630

    165.988

     

     

     

     

    4

    Keo+B. đàn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    221.386

    241.570

     

    Cấp tuổi 3

    153.010

    173.613

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Keo+Muồng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

    254.292

    336.566

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 1

    257.188

    306.706

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Keo+Vối thuốc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

    149.100

    153.278

     

     

     

     

     

     

    e) Huyện Yên Dũng

    Đơn vị: 1.000 đồng/ha

    T T

    Danh mục loài cây/Cấp tuổi

    Các xã, thị trấn

    Xã Cảnh Thụy

    Nội Hoàng

    Tiền Phong

    Quỳnh sơn

    Tân Liễu

    Tiến Dũng

    TT Nham Biền

    Yên Lư

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    Tối thiểu

    Tối đa

    1

    Keo lai

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 9

     

     

    160.598

    186.696

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 8

    211.335

    231.327

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    243.323

    271.687

    244.151

    271.338

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

    174.135

    200.499

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    213.979

    247.145

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

    178.731

    190.239

     

     

     

     

    179.767

    193.295

    215.816

    229.303

    238.321

    253.568

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

    166.123

    187.257

     

     

    199.375

    228.239

     

     

    200.514

    229.580

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Bạch đàn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 9

     

     

     

     

     

     

     

     

    177.527

    206.330

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 8

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    260.104

    280.708

    235.294

    262.667

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

    119.439

    137.946

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    163.634

    187.878

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    241.714

    257.452

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

    155.038

    176.045

     

     

     

     

    225.609

    247.487

     

     

    3

    Thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    310.848

    342.052

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

    213.188

    231.081

     

     

    298.301

    325.502

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thông+Keo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 6

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    287.713

    317.183

     

     

     

    Cấp tuổi 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    278.425

    310.138

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

    250.399

    301.251

     

     

     

     

     

     

    225.019

    270.402

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

     

     

     

     

    277.169

    333.617

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    220.789

    258.723

     

     

     

    Cấp tuổi 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    205.404

    219.741

    5

    Keo+Thông

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

    212.877

    233.534

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

    204.863

    224.790

     

     

     

     

     

     

    237.287

    281.234

     

     

     

    Cấp tuổi 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    237.881

    275.592

     

     

    6

    Thông+Keo B.đàn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 3

     

     

     

     

    147.474

    175.191

     

     

     

     

     

     

    213.409

    256.117

     

     

    7

    Keo +B.đàn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 8

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    188.316

    208.602

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    217.629

    235.694

    185.516

    191.022

    8

    B.đàn+ Keo

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cấp tuổi 8

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    275.435

    307.770

     

    Cấp tuổi 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    177.488

    190.612

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Lâm nghiệp của Quốc hội, số 16/2017/QH14
    Ban hành: 15/11/2017 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
    Ban hành: 16/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng
    Ban hành: 16/11/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 47/2020/QĐ-UBND quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
    Số hiệu:47/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/12/2020
    Hiệu lực:01/01/2021
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phan Thế Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X