hieuluat

Quyết định 88/2008/QĐ-BNN Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:511&512 - 9/2008
    Số hiệu:88/2008/QĐ-BNNNgày đăng công báo:12/09/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Tám
    Ngày ban hành:22/08/2008Hết hiệu lực:09/08/2012
    Áp dụng:27/09/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • QUYẾT ĐỊNH
    QUYẾT ĐỊNH
    CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 88/2008/QĐ-BNN
    NGÀY 22 THÁNG 08 NĂM 2008

    BAN HÀNH "DANH MỤC THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN
    CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT
    NAM THEO MÃ SỐ HS"

     

     

     BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:  

    1. Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS.

    2. Danh mục điều chỉnh mã số HS và một số thông tin các mặt hàng thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam. 

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Vũ Văn Tám

     


     

     

    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     ___________________

     

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     ___________________

     

    DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI
    NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM THEO MÃ SỐ HS

    (Ban hành kèm theo Quyết định số   88 /2008/QĐ-BNN ngày 22  tháng 8   năm 2008)

     

    Số TT

    Tên TĂCN,
    nguyên liệu TĂCN

     

    Mã số HS

     

    Số đăng ký
    nhập khẩu

    Bản chất,
    công dụng

    Dạng & quy cách

    bao gói

    Hãng, nước sản xuất

    Hãng

    Nước

                 1.      

    Biomin® pHD

    2309.90.90.00

    266-8/07-CN

    Bổ sung chất chiết xuất hương liệu thực vật, phospho và dinh dưỡng cho lợn nái trong thời kỳ sinh sản và nuôi con.

    - Dạng: bột, màu hồng da cam.

    - Bao, thùng: 20kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

                 2.      

    Biomin® RelaxAqua

    2936.24.00.00

    05-01/07-CN

    Bổ sung Vitamin B5 vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Gói, bao, thùng: 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

                 3.      

    Biomin® TopHeat

    2309.90.20.00

    01-01/07-CN

    Bổ sung một số vitamin, acid amin và khoáng vi lượng vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh nâu.

    - Gói, bao, thùng: 2kg, 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

                 4.      

    Biomin® TopLac

    2309.90.20.00

    02-01/07-CN

    Bổ sung một số acid amin, chất béo thực vật vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột thô, màu be xám có các hạt màu đen.

    - Bao/ thùng: 5kg, 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

                 5.      

    Biotronic® Cleangrain

    3808.94.00.00

    12-01/07-CN

    Hỗn hợp các acid hữu cơ (axit propionic và axit formic) để bảo quản thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nâu.- Bao, thùng: 10kg, 25kg và 30kg.

    Biomin GmbH

    Austria

                 6.      

    Clinacox® 0.5%

    2309.90.90.00

    225-8/07-CN

    Chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi có tác dụng phòng bệnh cầu trùng cho gia cầm.

    - Dạng: bột mịn, màu vàng nâu.

    - Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Janssen Pharmaceutica N.V.

    Belgium

                 7.      

    Lafeed 80
    (Lactic acid 80% Feed)

    2918.11.00.00

    351-11/07-CN

    Phụ gia nhằm bổ sung acid lactic trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu.

    - Thùng: 20kg, 25kg, 40kg, 50kg, 100kg, 200kg, 250kg và 255kg.

    Purac Sinteses Ind. E Com. Ltda.

    Brasil

                 8.      

    Sel-Plex

    2309.90.20.00

    268-9/07-CN

    Bổ sung khoáng Selen hữu cơ vào thức ăn chăn nuôi

    - Dạng: bột, màu nâu sạm.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.

    Alltech do Brasil Agroindustrial Ltda.

    Brasil

                 9.      

    Immunowall

    2309.90.20.00

    289-10/07-CN

    Bổ sung Beta-Glucan từ thành tế bào nấm men vào thức ăn chăn nuôi

    - Dạng: bột, màu nâu sáng.

    - Bao: 25kg.

    Tecnape Tecnologia em Desidratação Ltda

    Brazil

             10.      

    NuPro

    2309.90.20.00

    179-6/07-CN

    Nguồn đạm dinh dưỡng chiết xuất từ men dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1000kg.

    Alltech Do Brazil Agroindustrial Ltda

    Brazil

             11.      

    Bioplex Cobalt

    2309.90.20.00

    255-8/07-CN

    Bổ sung khoáng (Coban) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu tía.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

    Alltech Alexandria

    Canada

             12.      

    Bioplex Copper

    2309.90.20.00

    259-8/07-CN

    Bổ sung khoáng (Đồng) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu sậm.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

    Alltech Alexandria

    Canada

             13.      

    Bioplex Iron

    2309.90.20.00

    258-8/07-CN

    Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức chăn nuôi

    - Dạng: lỏng, màu nâu sậm.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

    Alltech Alexandria

    Canada

             14.      

    Bioplex Magnesium

    2309.90.20.00

    260-8/07-CN

    Bổ sung khoáng (Magie) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu kem.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

    Alltech Alexandria

    Canada

             15.      

    Bioplex Manganese

    2309.90.20.00

    257-8/07-CN

    Bổ sung khoáng (Mangan) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

    Alltech Alexandria

     

    Canada

             16.      

    Bioplex Zinc

    2309.90.20.00

    256-8/07-CN

    Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao: 500g, 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1 tấn.

    Alltech Alexandria

    Canada

             17.      

    Acidified Whey Powder

    0404.10.91.00

    263-8/07-CN

    Bột whey axit hoá, cung cấp nguồn năng lượng có tỷ suất tiêu hoá cao cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Guangdong Yunhua Industial Company Ltd.

    China

             18.      

    Bestlytes

    2309.90.90.00

    192-7/07-CN

    Bổ sung chất điện giải trong thức ăn chăn nuôii giúp giảm stress và tăng khả năng ăn vào của vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu xanh nhạt.

    - Bao gói: 150g và 1kg

    China Bestar Laboratories Ltd.

    China

             19.      

    Biostart 25%

    2309.90.90.00

    288-10/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho heo con từ 10kg đến 25kg trọng lượng (2 tuần sau cai sữa đến 70 ngày tuổi).

    - Dạng: bột, màu nâu hơi xám.

    - Bao: 25kg.

    Tianjin DKVE Animal Nutrition Co., Ltd

    China

             20.      

    Biscuit Flavor

    2309.90.90.00

    183-6/07-CN

    Phụ gia bổ sung hương bích quy trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng tối.

    - Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

    Chengdu Dadi Feed Corp

    China

             21.      

    BuffAcid

    2309.90.20.00

    159-5/07-CN

    Muối canxi của axit formic, axit lactic và axit citric dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm cải thiện tiêu hóa vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng ngà.

    - Bao giấy: 25kg.

    AFN (Shanghai) Feed Technology Co., Ltd

    China

             22.      

    Chlorsteclin (Chlortetracycline 15% Feed Grade)

    2309.90.90.00

    224-8/07-CN

    Chất bổ sung chứa 15% chlortetracycline HCl nhằm tăng hiệu quả thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt nhuyễn, màu nâu.

    - Bao, gói: 1kg, 5kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Zhumadian Huazhong Chia Tai Co., Ltd

    China

             23.      

    Chocolate Flavor

    2309.90.90.00

    182-6/07-CN

    Phụ gia bổ sung hương sôcôla trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng xám.

    - Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

    Chengdu Dadi Feed Corp

    China

             24.      

    Choline Chloride 60pct Corn Cob

    2923.10.00.00

    202-7/07-CN

    Bổ sung Choline Chloride trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nâu.

    - Bao: 25kg.

    Hebei Kangdali Pharmaceutical Co. Ltd.

    China

             25.      

    Complex Feed Enzymes

    3507.90.00.00

    300-10/07-CN

    Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột hoặc hạt, màu xám hoặc nâu nhạt.

    - Thùng hoặc bao: 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

    Sunson Industry Group Co., Ltd

    China

             26.      

    Corn Gluten Feed

    2303.10.90.00

    381-12/07-CN

    Bổ sung Protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, mảnh hoặc viên; màu vàng nhạt đến màu nâu.

    - Bao: 25kg, 40kg và 50kg hoặc hàng rời.

    Qingyuan Foodstuff Co., Ltd.

    China

             27.      

    Dextrose Monohydrate

    2309.90.90.00

    228-8/07-CN

    Cung cấp năng lượng (carbohydrate) và kích thích hệ tiêu hoá.

    - Dạng: bột, màu trắng kem.

    - Bao: 25kg.

    Qinhuangdao Lihua Starch Co., Ltd.

    China

             28.      

    DigestPro

    2309.90.20.00

    160-5/07-CN

    Sản phẩm axit lactic gắn trên nhóm chất mang silica bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm hạ độ pH trong ruột, giữ hoạt động đường ruột tốt.

    - Dạng: bột, màu be.

    - Bao giấy: 25kg.

    AFN (Shanghai) Feed Technology Co., Ltd

    China

             29.      

    Feed Acidifier

    2309.90.20.00

    180-6/07-CN

    Hỗn hợp acid hữu cơ dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám trắng pha vàng nhạt.

    - Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

    Chengdu Dadi Feed Corp

    China

             30.      

    Fortide

    2309.90.90.00

    277-9/07-CN

    Thức ăn bổ sung Peptit trong thức ăn chăn nuôi thông qua thuỷ phân, lên men potein thô.

    - Dạng: bột, màu nâu sẫm.

    - Bao, thùng: 20kg, 25kg và 40kg.

    Sichuan D&P Biotech Co., Ltd

    China

             31.      

    HINAFEN5% Fenbendazole Premix

    2309.90.90.00

    233-8/07-CN

    Phụ gia dùng bổ sung Fenbendazole trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt, màu trắng hoặc xám trắng.- Thùng: 20kg và 25kg.

    Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

    China

             32.      

    HINAFULL10% Kitasamycin Premix

    2309.90.90.00

    231-8/07-CN

    Phụ gia dùng bổ sung Kitasamysin trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt, màu vàng nghệ.- Thùng: 20kg và 25kg.

    Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

    China

             33.      

    HINAKITA50% Kitasamycin Premix

    2309.90.90.00

    234-8/07-CN

    Phụ gia dùng bổ sung Kitasamysin trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt, màu vàng hoặc màu vàng nhạt.

    - Thùng: 20kg và 25kg.

    Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

    China

             34.      

    HINANEO15,4% Neomycin Sulfate Premix

    2309.90.90.00

    232-8/07-CN

    Phụ gia dùng bổ sung Neomycin Sulfate trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt hoặc bột, màu vàng nhạt.

    - Thùng: 20kg và 25kg.

    Hinapharm Pharmaceutical Co., Ltd. Foshan

    China

             35.      

    Inositol

    2906.13.00.00

    338-11/07-CN

    Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao/thùng: 25kg.

    Shanghe Xianju Inositol Factory

    China

             36.      

    Iron-G 100

    2309.90.20.00

    164-5/07-CN

    Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng nhạt.

    - Bao: 25kg và 50kg.

    China Bestar Laboratories Ltd.

    China

             37.      

    Luprosil Adsorbate

    3808.94.00.00

    223-8/07-CN

    Bổ sung chất chống mốc (axit propionic), trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nâu.

    - Bao: 20kg, 25kg, 50kg, 100kg và 200kg.

    Guangdong TongYong Food Feed Additive Combined Experiment Factory Co., Ltd

    China

             38.      

    Luprosil Salt

    3808.94.00.00

    222-8/07-CN

    Bổ sung chất chống mốc (Calcium propionate), trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nâu.

    - Bao: 20kg, 25kg, 50kg, 100kg và 200kg.

    Nanjing YPC Fine Chemical Industry Company

    China

             39.      

    Lysozyme

    3507.90.00.00

    205-7/07-CN

    Phụ gia nhằm bổ sung Enzym Lysozyme trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Thùng: 25kg.

    Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

    China

             40.      

    Mannanase

    3507.90.00.00

    206-7/07-CN

    Phụ gia nhằm bổ sung Enzym Mannanase  trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao/thùng: 25kg.

    Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

    China

             41.      

    Microtech L 5000

    3507.90.00.00

    207-7/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu hoặc nâu đen.

    - Thùng: 25kg.

    Guangdong VTR Bio-tech Co. Ltd.

    China

             42.      

    Milk Flavor

    2309.90.90.00

    181-6/07-CN

    Phụ gia bổ sung hương sữa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Túi: 1kg, 2kg, 5kg.Thùng: 20kg.

    Chengdu Dadi Feed Corp

    China

             43.      

    Phytase (Feed Grade)

    3507.90.00.00

    301-10/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột hoặc hạt, màu trắng hoặc vàng nhạt.

    - Thùng hoặc bao: 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

    Sunson Industry Group Co., Ltd

    China

             44.      

    Phytase 5000U/g Pellet

    3507.90.00.00

    320-10/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu hơi vàng.

    - Túi lớp lót PE: 20kg.

    Beijing Smile Feed Sci. & Tech. Co., Ltd

    China

             45.      

    Rui mei hong
    (RMD Red)

    3204.17.00.00 hoặc

    2309.90.20.00

    286-10/07-CN

    Bổ sung chất tạo màu (β-carotene) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu đỏ tím.

    - Bao nhôm: 5kg.

    Nanning Ze Wei Er Feed Co., Ltd

    China

             46.      

    Skim Milk Replacer

    2309.90.90.00

    284-9/07-CN

    Bổ sung chất thay thế sữa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám sáng.

    - Bao: 25kg.

    Guangdong Yunhua Industial Company Ltd.

    China

             47.      

    Sodium Butyrate

    2915.60.00.00

    261-8/07-CN

    Chất phụ gia dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu trắng.

    - Bao: 1kg và 25kg.

    Wuhan Shenzhou Chemical Co., Ltd.

    China

             48.      

    Sunzyme

    3507.90.00.00

    204-7/07-CN

    Bổ sung hỗn hợp enzym Xylanase, Mannanase  trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Wuhan Sunhy Biology Co. Ltd.

    China

             49.      

    Tartrazine
    (Ning meng huang)

    2309.90.90.00 hoặc 3204.12.10.00

    287-10/07-CN

    Bổ sung chất tạo màu (Tartrazine) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu đỏ quýt.

    - Bao/thùng: 25kg.

    Wuhan Sunhy Biology Co., Ltd

    China

             50.      

    Zinc Bacitracin 15% Premix

    2309.90.20.00

    155-5/07-CN

    Thức ăn bố sung chứa Zinc bacitracin nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt hoặc vàng nâu.

    - Bao: 25kg.

    Tianjin Xinxing Veterinary Pharmaceutical Factory

    China

             51.      

    Zinc Bacitracin-Colistin Sulfate Premix

    2309.90.20.00

    154-5/07-CN

    Thức ăn bố sung chứa Zinc bacitracin và Colistin Sulfate nhằm tăng hiệu quả của TĂCN, tăng năng suất vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nâu.

    - Bao: 25kg.

    Tianjin Xinxing Veterinary Pharmaceutical Factory

    China

             52.      

    Toxout

    2309.90.20.00

    187-6/07-CN

    Chất hấp thụ độc tố dùng trong thức ăn chăn nuôi

    - Dạng: bột, màu be nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Biomix S.A.

    Colombia

             53.      

    Bact-A-Cid

    3808.94.00.00

    292-10/07-CN

    Thức ăn bổ sung nhằm khống chế tác nhân gây bệnh đường ruốt trên lợn.

    - Dạng: bột, màu nâu sáng.

    - Bao: 25kg.

    Agil Ltd.

    England

             54.      

    Mastercube

    2309.90.20.00

    296-10/07-CN

    Bổ sung chất kết dính trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng xám hoặc hơi hồng.

    - Bao: 25kg.

    Agil Ltd

    England

             55.      

    ParturAid

    2309.90.20.00

    93-3/07-CN

    Thức ăn bổ sung dinh dưỡng cho heo nái.

    - Dạng: nhão, màu nâu.

    - Ống: 30ml và 300ml.

    SCA Nutec

    England

             56.      

    Prefect

    3808.94.00.00

    293-10/07-CN

    Sản phẩm prebiotic bổ sung trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt mịn, màu nâu sáng.

    - Bao: 25kg.

    Agil Ltd.

    England

             57.      

    Porzyme TP-100HP

    2102.10.90

     

    382-12/07-CN

    Bổ sung men tiêu hoá trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt lẫn màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Finnfeeds International Ltd., Danisco Animal Nutrition

    Finland

             58.      

    AG SOW

    2309.90.20.00

    262-8/07-CN

    Hỗn hợp axít béo bay hơi từ dầu cọ, lúa mỳ ép đùn, vitamin và các chất tạo mùi tự nhiên nhằm bổ sung dưỡng chất trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vitalac

    France

             59.      

    Biolyse

    2811.22.10.00

    188-7/07-CN

    Khoáng silica có độ tinh khiết cao 100% thiên nhiên nhằm bổ sung khoáng tự nhiên trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Hộp: 1kg.

    Biové

    France

             60.      

    Biové Preserve

    2309.90.20.00

     

    189-7/07-CN

    Chất chiết xuất từ cây xương rồng nhằm bổ sung dưỡng chất vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu trắng.

    - Lọ: 1lít.

    Biové

    France

             61.      

    Neomeriol

    2309.90.20.00

    297-10/07-CN

    Bổ sung chất điều hoà gan và thận cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: nước, màu nâu.

    - Can: 1lít; 2,5lít; 3lít; 5lít; 10lít; 20lít và 1000lít.

    Neolait SAS

    France

             62.      

    Omegalin

    2309.90.20.00

    352-11/07-CN

    Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung chất dinh dưỡng cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đậm.

    - Bao: 25kg và 1000kg.

    Valorex

    France

             63.      

    Polycalcium Croissance

    2309.90.20.00

    298-10/07-CN

    Bổ sung vitamin, khoáng và axít amin cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Xô: 1kg; 2kg; 9kg và 27,5kg.

    - Bao: 25kg.

    Neolait SAS

    France

             64.      

    Prisma Jet

    2309.90.20.00

    175-6/07-CN

    Hỗn hợp khoáng chất, chất chiết thực vật và sản phẩm phụ từ ngũ cốc dùng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu be.

    - Bao: 25g.

    Sermix (Subsidiary of Evialis)

    France

             65.      

    Prismacid Avipro

    2309.90.20.00

    176-6/07-CN

    Hỗn hợp khoáng chất dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25g.

    Sermix (Subsidiary of Evialis)

    France

             66.      

    Prismacid Pig Pro

    2309.90.20.00

    177-6/07-CN

    Hỗn hợp các acid hữu cơ dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu be nhạt.

    - Bao: 25g.

    Sermix (Subsidiary of Evialis)

    France

             67.      

    Turbovit Powder

    2309.90.20.00

    299-10/07-CN

    Bổ sung premix vitamin cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột, màu trắng và đỏ.

    - Xô: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg và 27,5kg.

    - Bao: 25kg.

    Neolait SAS

    France

             68.      

    Natuphos® 5000

    3507.90.00.00

    125-3/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi

    - Dạng: bột, màu vàng nâu.

    - Bao: 10kg; 20kg, 25kg và 50kg.

    BASF Aktiengesellschaft

    Germany

             69.      

    Natuphos® 5000 L

    3507.90.00.00

    126-3/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu vàng nâu.

    - Thùng: 25kg; 25kg, 50kg; 125kg và 500kg.

    BASF Aktiengesellschaft

    Germany

             70.      

    Bergaprime

    2309.90.90.00

    157-05/06-CN

    Hỗn hợp dầu hướng dương, dầu đậu nành nhằm cung cấp năng lượng cao cho thú nuôi nhỏ.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao/thùng: 15kg.

    Berg + Schmidt GmbH & Co.

    Germany

             71.      

    Bergazym P

    3507.90.00.00

    88-2/07-CN

    Sản phẩm enzyme phức hợp nhằm bổ sung enzyme trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao/thùng: 20kg; 25kg.

    Berg + Schmidt GmbH & Co. KG

    Germany

             72.      

    BioAktiv Animal Feed

    2309.90.20.00

    279-9/07-CN

    Bột phấn đá tự nhiên  bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng ngà.

    - Bao: 20kg

    BioAktiv-Pulver Produktions - und Vertriebs - GmbH

    Germany

             73.      

    Carolac

    2309.90.90.00

    226-8/07-CN

    Bổ sung protein và chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và hàng xá.

    Inntaler Mischfutter GmbH & Co. KG

    Germany

             74.      

    Globigen Pig Doser

     2309.90.20.00

    208-7/07-CN

    Thức ăn bổ sung nhằm bổ sung vitamin và dầu đậu nành cho vật nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu vàng nhạt.

    - Lọ/Thùng: 100ml, 250ml, 500ml, 1lít, 5lít và 25lít.

    EW Nutrition GmbH.

    Germany

             75.      

    Probat W.P.R

    2309.90.90.00

    227-8/07-CN

    Bổ sung protein và chất tạo ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và hàng xá.

    Bewital GmbH & Co. KG

    Germany

             76.      

    Vitamine E 50%

    2936.90.90.00

    285-9/07-CN

    Bổ sung vitamin E trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 25kg.

    Miavit GmbH

    Germany

             77.      

    Detoxa Plus 2

    2309.90.20.00

    295-10/07-CN

    Bổ sung chất hấp phụ độc tố Mycotoxin trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Thùng nhựa: 25kg.

    Dr. Bata
    Hungarian-Canadien BioTechnological
    R&D Ltd.

    Hungary

             78.      

    Amylex

    3507.90.00.00

    232-10/06-CN

    Bổ sung enzyme tiêu hóa tinh bột (amylase) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Thùng: 25kg.

    Biocon Limited

    India

             79.      

    Bazyme NSP

    3507.90.00.00

    137-5/07-CN

    Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng kem.

    - Bao: 25kg.

    Biocon Limited

    India

             80.      

    Cellulex

    3507.90.00.00

    231-10/06-CN

    Bổ sung enzyme tiêu hóa xơ (cellulase) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Thùng: 25kg.

    Biocon Limited

    India

             81.      

    Lotus VM

    2309.90.20.00

    290-10/07-CN

    Bổ sung premix khoáng và vitamin trong thức ăn chăn nuôi cho gà.

    - Dạng: bột, màu trắng mờ.

    - Bao: 5kg.

    Saideep Exports Pvt. Ltd.

    India

             82.      

    Maxigest

    3507.90.00.00

    243-8/07-CN

    Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung Enzyme phytase cho thức ăn gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Advanced Enzyme Technologies Ltd.

    India

             83.      

    Maxigest

    3507.90.00.00

    243-8/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase trong thức ăn chăn nuôi

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Advanced Enzyme Technologies Ltd.

    India

             84.      

    Proteinex

    3507.90.00.00

    230-10/06-CN

    Bổ sung enzyme tiêu hóa protein (protease) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Thùng: 25kg.

    Biocon Limited

    India

             85.      

    Ruchamax

    2309.90.20.00

    147-6/07-CN

    Bột thảo dược và khoáng chất nhằm bổ sung các chất bổ và khoáng vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám.

    - Bao/gói : 15g, 1kg, 10kg, 20kg và 25kg.

    Ayurvet Limited

    India

             86.      

    SD-MOS

    2309.90.20.00

    353-11/07-CN

    Phụ gia bổ sung acid hữu cơ và chất chống mốc trong thức ăn cho gia cầm.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Saideep Exports Pvt

    India

             87.      

    Sebphytase 2MG

    3507.90.00.00

    242-8/07-CN

    Bổ sung hỗn hợp enzyme tiêu hóa trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Advanced Enzyme Technologies Ltd.

    India

             88.      

    Sebphytase 2MG

    3507.90.00.00

    242-8/07-CN

    Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung Enzyme phytase cho thức ăn gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 5kg, 10kg, 20kg, 25kg và 30kg.

    Advanced Enzyme Technologies Ltd.

    India

             89.      

    TM-7 Trace Mineral Premix

    2309.90.20.00

    291-10/07-CN

    Bổ sung premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi cho lợn.

    - Dạng: bột, màu kem.

    - Bao: 25kg.

    Saideep Exports Pvt. Ltd.

    India

             90.      

    Squid Liver Powder

    2309.90.20.00

    185-6/07-CN

    Hỗn hợp nội tạng mực, dầu gan mực và bột đậu nành nhằm bổ sung protein vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đậm.

    - Bao: 25kg.

    Hachinohe Chemical Feed Company Ltd.

    Japan

             91.      

    Bio-Gold

    2309.90.20.00

    265-9/07-CN

    Bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu nâu nhạt.

    - Chai nhựa: 1lít

    Jewoo Co., Ltd

    Korea

             92.      

    Bio-Plus

    2309.90.20.00

    264-9/07-CN

    Men vi sinh nhằm bổ sung khuẩn lợi cho động vật, cải thiện môi trường chuồng nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Túi: 1kg.

    Jewoo Co., Ltd

    Korea

             93.      

    CTCzyme

    3507.90.00.00

    128-3/07-CN

    Enzyme đậm đặc của beta mannanase dùng bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm tăng khả năng hấp thu thức ăn, cải thiện năng suất vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu hơi vàng hoặc nâu.

    - Bao giấy: 20kg và 25kg.

    CTCBIO Inc,

    Korea

             94.      

    Power-Zyme (Live Mlco-organisms 2)

    2102.10.90.00

    129-4/07-CN

    Bổ sung hỗn hợp vi khuẩn có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 10kg.

    B&B Korea Co., Ltd,

    Korea

             95.      

    SDN Probiotics (Live Mlco-organisms 6)

    3002.90.00.00

    130-4/07-CN

    Bổ sung vi khuẩn lactic có lợi (probiotic) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu đỏ đậm.

    - Thùng: 18lít hoặc 1.000lít

    B&B Korea Co., Ltd

    Korea

             96.      

    Vital Wheat Gluten

    1109.00.00.00

    61-1/07-CN

    Bổ sung chất kết dính và cung cấp protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu kem.

    - Bao: 25kg hoặc 50lbs.

    Cargill (Polska) Sp.z o.o.

    Poland

             97.      

    Copper Sulphate

    2833.25.00.00

    241-8/07-CN

    Bổ sung khoáng (đồng) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột nhuyễn, màu xanh.- Bao: 25kg, 500kg, 1000kg và 1500kg.

    Olmix

    Russia

             98.      

    NutriMin

    3808.94.00.00

    157-5/07-CN

    Bổ sung premix khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu hoặc xám.

    - Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

    Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

    Singapore

             99.      

    Sal CURB® brand Dry

    3808.94.00.00

    201-7/07-CN

    Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn .

    - Dạng: bột, màu trắng.

    - Bao: 1kg.

    Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

    Singapore

         100.      

    Sal CURB® brand Liquid

    3808.94.00.00

    199-7/07-CN

    Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn .

    - Dạng: lỏng, màu tía đến đỏ nâu.

    - Bình nhựa: 1lít.

    Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

    Singapore

         101.      

    Sal CURB® brand RM Extra Liquid

    3808.99.90.00

    200-7/07-CN

    Bổ sung chất chống khuẩn (hỗn hợp axit hữu cơ và muôi của chúng) trong thức ăn chăn.

    - Dạng: lỏng, màu tía đến đỏ nâu.

    - Bình nhựa: 1lít.

    Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

    Singapore

         102.      

    SixTETTM brand Dry

    2309.90.20.00

    281-9/07-CN

    Chất phụ gia bổ sung chất axít hoá đường ruột cho vật nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 1kg

    Kemin Industries (Asia) Pte. Ltd.

    Singapore

         103.      

    VitaLink

    2309.90.20.00

    156-5/07-CN

    Bổ sung premix vitamin trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu hoặc vàng.

    - Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

    Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

    Singapore

         104.      

    Vitalink Plus

    2309.90.20.00

    158-5/07-CN

    Bổ sung premix vitamin và khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 5kg, 10kg, 20kg và 25kg.

    Crown Pacific Biotechnology Pte. Ltd.

    Singapore

         105.      

    Canthacol®

    2309.90.20.00

    269-9/07-CN

    Bổ sung chất tạo  màu (Canthaxanthin) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu tím.

    - Bao/gói: 1kg, 5kg và 25kg.

    Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticas, SA

    Spain

         106.      

    Xamacol® 40

    2309.90.20.00

    270-9/07-CN

    Bổ sung chất tạo màu (chất chiết xuất từ thực vật) trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng đất.

    - Bao: 25kg.

    Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticas, SA

    Spain

         107.      

    Cylactin® LBC ME10

    3002.90.00.00

    184-6/07-CN

    Vi khuẩn lactic bổ sung vào thức ăn chăn nuôi nhằm ổn định hệ vi khuẩn đường ruột vật nuôi.

    - Dạng: hạt, màu trắng đến vàng nhạt.

    - Bao/Thùng carton: 10kg và 20kg.

    Cerbios-Pharma S.A.

    Switzerland

         108.      

    Herb-porch

    2309.90.20.00

    215-7/07-CN

    Bổ sung hương liệu thảo dược trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột mịn, màu đất pha màu vàng.

    - Bao/thùng: 20kg.

    Bioking Technology Co., Ltd.

    Taiwan

         109.      

    Toshi Soy Protein

    2304.00.00.00

    210-7/07-CN

    Đậu nành lên men nhằm bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng sáng.

    - Bao: 25kg.

    Hui Shung Agriculture & Food Corporation

    Taiwan

         110.      

    Toxi-Free

    2102.10.90.00

    212-7/07-CN

    Chất phụ gia có nguồn gốc từ nấm men Pichia Pastoris dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm ngăn ngừa độc tố nấm mốc.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu vàng.

    - Bao: 1kg, 5kg, hộp carton 25kg.

    Life Rainbow Biotech Co., Ltd.

    Taiwan

         111.      

    All Vet Petty Meal 20% Adult

    2309.10.10.00

    239-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung dạng viên có chứa thịt cho chó lớn.

    - Dạng: viên, màu nâu.

    - Bao: 0,5kg; 1,5kg; 2kg, 2,5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

    Nutrix Public Co., Ltd.

    Thailand

         112.      

    All Vet Petty Meal 26% Puppy

    2309.10.10.00

    240-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung dạng viên có chứa thịt cho chó con.

    - Dạng: viên, màu nâu.

    - Bao: 0,5kg; 1,5kg; 2kg, 2,5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

    Nutrix Public Co., Ltd.

    Thailand

         113.      

    Bio-Chromium(0.4% Cr)

    2309.90.20.00

    276-9/07-CN

    Bổ sung khoáng (Crom) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

         114.      

    Bio-Selenium(0.2% Se)

    2309.90.20.00

    275-9/07-CN

    Bổ sung khoáng (Selen) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

         115.      

    IronBioproteinate(13% Fe)

    2309.90.20.00

    272-9/07-CN

    Bổ sung khoáng (Sắt) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu đỏ.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

         116.      

    Lutavit Mix Pig 101

    2309.90.90.00

    104-3/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho heo cai sữa.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         117.      

    Lutavit Mix Pig 102

    2309.90.90.00

    105-3/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn con.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         118.      

    Lutavit Mix Pig 103

    2309.90.90.00

    106-3/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn hậu bị.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         119.      

    Lutavit Mix Pig 104

    2309.90.90.00

    107-3/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn thịt.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         120.      

    Lutavit Mix Pig 105

    2309.90.90.00

    108-3/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho lợn bố mẹ.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         121.      

    Lutavit Mix STD Layer Hen

    2309.90.90.00

    109-3/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng vào thức ăn cho gà mái đẻ.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         122.      

    Lutazyme

    3507.90.00.00

    110-3/07-CN

    Bổ sung hỗn hợp enzyme vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         123.      

    ManganeseBioproteinate(13% Mn)

    2309.90.20.00

    273-9/07-CN

    Bổ sung khoáng (Mangan) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

         124.      

    Natu-Mix

    3507.90.00.00

    112-3/07-CN

    Bổ sung enzyme Phylase vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         125.      

    Natu-Mix C

    3507.90.00.00

    111-3/07-CN

    Bổ sung enzyme Phytase vào thức ăn cho gia súc, gia cầm.

    - Dạng: bột mịn, màu nâu.

    - Bao: 20kg.

    BASF (Thai) Limited

    Thailand

         126.      

    Zinc Bioproteinate (15% Zn)

    2309.90.20.00

    271-9/07-CN

    Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd

    Thailand

         127.      

    ProSid IS 101

    2309.90.20.00

    203-7/07-CN

    Chất chiết từ thành tế bào nấm men Saccharomyces cerivisiae nhằm bổ sung Manno-Oligosaccharide, glucans trong thức ăn
    chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Perstorp Waspik BV

    The Netherlands

         128.      

    Sprayfo Red

    2309.90.90.00

    140-5/07-CN

    Phụ phẩm từ sữa, dầu dừa, dầu cọ và đạm thực vật trích ly dùng làm sữa thay thế cho bê con.

    - Dạng: bột mịn, màu vàng nhạt.

    - Bao: 10kg và 25kg.

    Sloten B.V.

    The Netherlands

         129.      

    AB20

    2309.90.20.00

    229-8/07-CN

    Bổ sung chất hấp thụ độc tố nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám.

    - Bao: 25kg.

    Prince Agri Products, Inc.

    USA

         130.      

    ALIMETÒ Feed Supplement

    2309.90.20.00

    282-9/07-CN

    Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung Methionine cho vật nuôi.

    - Dạng: lỏng, màu hổ phách hoặc hổ phách đậm.

    - Thùng: 250kg

    Novus International Inc.

    USA

         131.      

    Allzyme Lipase Concentrate

    3507.90.00.00

    214-08/06-CN

    Cung cấp enzyme lipase cho thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu kem.

    - Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.

    Alltech, Inc.

    USA

         132.      

    Antiox  for Dogs 10mg 60 Caps

    2309.10.90.00

    217-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó.

    - Dạng viên, màu sáng.

    - Hộp: 60 viên.

    Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

    USA

         133.      

    Barn Cat Food

    2309.10.10.00

    254-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho mèo.

    - Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

    - Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         134.      

    Cal Phos tablets

    2309.10.90.00

    193-7/07-CN

    Viên nhai có mùi thịt ngon miệng nhằm bổ sung canxi và photpho cho chó và mèo.

    - Dạng: viên, màu trắng kem.

    - Hộp: 50 viên.

    Pet-Ag Inc.

    USA

         135.      

    Chro-Meth

    2309.90.20.00

    209-7/07-CN

    Bổ sung khoáng (Crom) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng xẫm.

    - Gói/bao: 100g, 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.

    International Nutrition

    USA

         136.      

    Daily Best 180 Tabs

    2309.10.90.00

    219-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Hộp: 180 viên.

    Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

    USA

         137.      

    Daily Best 60 Tabs

    2309.10.90.00

    218-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó.

    - Dạng viên, màu nâu.

    - Hộp: 60 viên.

    Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

    USA

         138.      

    Daily Best For Puppies 60 Tab

    2309.10.90.00

    220-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó.

    - Dạng viên hình xương, màu vàng nhạt.

    - Hộp: 60 viên.

    Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

    USA

         139.      

    Deproteinized Whey

    0404.10.91.00

    278-9/07-CN

    Bổ sung đường lactose trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng kem.

    - Bao: 25kg

    Trega Foods Inc.

    USA

         140.      

    DVAQUA

    2102.10.90.00

    186-6/07-CN

    Men Saccharomyces cerevisiae trên môi trường nuôi cấy là vỏ đậu nành, tấm lúa mì, lúa mạch, mật đường mía nhằm bổ sung men tiêu hóa vào thức ăn chăn nuôi

    - Dạng: bột rời, màu nâu nhạt.

    - Bao: 1kg, 5kg, 10kg và 25kg.

    Diamond V Mills Inc

    USA

         141.      

    DynaGain HYDRO-Lyz Yeast

    2102.10.90.00

    245-8/07-CN

    Bổ sung men tiêu hoá vào thức ăn cho lợn.

    - Dạng: bột, màu nâu vàng.

    - Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         142.      

    First Rate Fitter's Formula

    2309.90.20.00

    246-8/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu hồng.

    - Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         143.      

    GL X-TRA Plus

    2309.90.20.00

    247-8/07-CN

    Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho lợn nái.

    - Dạng: bột, màu nâu đỏ.

    - Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         144.      

    Hemicell-MP

    3507.90.00.00

    190-7/07-CN

    Chất chiết xuất từ sự lên men khô của vi khuẩn Bacillus lentus nhằm bổ sung enzyme Hemicellulase vào thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: viên nhỏ, màu vàng nâu.

    - Bao gói: 10kg và 25kg.

    ChemGen Corporation

    USA

         145.      

    HilmarTM 8020 Technical Grade Whey Protein Concentrate

    0404.10.91.00

    95-3/07-CN

    Bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Hilmar Ingredients (A Division of Hilmar Cheese Company)

    USA

         146.      

    Hi-Protein 27 Dog Food

    2309.10.90.00

    252-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho chó.

    - Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

    - Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         147.      

    HYDRO-Lyz Yeast

    2102.10.9000

    244-8/07-CN

    Phụ gia thức ăn nhằm bổ sung men tiêu hoá thức ăn cho lợn.

    - Dạng: bột, màu nâu vàng.

    - Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         148.      

    Kit & Cat Cat Food

    2309.10.10.00

    253-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho mèo.

    - Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

    - Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         149.      

    Lawn Rescue 120 Tabs

    2309.10.90.00

    221-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung cho chó.

    - Dạng viên tròn, màu nâu.

    - Hộp: 120 viên.

    Pet Naturals® of Vermont (A Division of FoodScience Corporation)

    USA

         150.      

    LE-80

    2309.90.20.00

    283-9/07-CN

    Hỗn hợp lactose và sucrose dùng trong thức ăn chăn nuôi nhằm cung cấp năng lượng cho thú non.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

         151.      

    Natustat

    2309.90.20.00

    212-08/06-CN

    Bổ sung khoáng (Kẽm) hữu cơ trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu xám mờ.

    - Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.

    Alltech, Inc.

    USA

         152.      

    Nutri-Gold®

    0404.90.00.00

    163-5/07-CN

    Phế phẩm từ sữa tươi sấy khô dùng bổ sung đạm sữa và các chất khoáng từ sữa cho thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu kem nhạt.

    - Bao: 25kg.

    International Ingredient Corporation

    USA

         153.      

    Optigen II

    2309.90.20.00

    213-08/06-CN

    Bổ sung nitơ phi protein cho bò sữa.

    - Dạng: bột, màu vàng.

    - Bao: 500g; 1kg, 5kg, 25kg, 500kg và 1tấn.

    Alltech, Inc

    USA

         154.      

    PCS 21% Monocalcium (hoặc Monodicalcium Phosphate)

    2309.90.20.00

    238-8/07-CN

    Nguồn cung cấp phốt pho và canxi cho sản xuất thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: hạt khô, dễ tan, màu xám nhạt.

    - Bao: 25kg, 40kg, 50kg, 1000kg và hàng rời.

    PCS Sales (USA), Inc.

    USA

         155.      

    Premium Deproteinized Whey

    0404.10.91.00

    237-8/07-CN

    Sản xuất từ váng sữa ngọt tươi, được sử dụng là chất thay thế tốt cho bột váng sữa ngọt trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu kem nhạt.

    - Bao: 25kg.

    Davisco Foods International, Inc.

    USA

         156.      

    SowGAIN

    2309.90.20.00

    250-8/07-CN

    Bổ sung chất béo, hương liệu kích thích lợn nái thèm ăn.

    - Dạng: viên nhỏ, màu trắng.

    - Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 11,35kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         157.      

    Tasty Nuggets Dog Food

    2309.10.10.00

    251-8/07-CN

    Thức ăn bổ sung có chứa thịt cho chó.

    - Dạng: viên nhỏ, màu nâu.

    - Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 18,14kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         158.      

    Wean-Lyte

    2309.90.20.00

    248-8/07-CN

    Bổ sung chất điện giải vào khẩu phần ăn cho lợn con.

    - Dạng: bột, màu nâu hồng.

    - Bao/Gói: 100g; 113g; 500g; 1kg; 10kg; 20kg;  22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         159.      

    Wean-MAX
    10-25 D-CTC 400

    2936.90.20.00

    249-8/07-CN

    Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn cho heo con.

    - Dạng: bột, màu nâu đỏ.

    - Bao/Gói: 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 22,7kg và 25kg.

    KENT Feeds Inc.

    USA

         160.      

    Ingaso P-712

    2309.90.20.00

    354-11/07-CN

    Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

    - Dạng: bột, màu kem.

    - Bao: 24kg

    Ingaso

    Spain

         161.      

    Ingaso P-140

    2309.90.20.00

    355-11/07-CN

    Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

    - Dạng: bột, màu xám.

     - Bao: 20kg

    Ingaso

    Spain

         162.      

    Ingaso P-120

    2309.90.20.00

    356-11/07-CN

    Bổ sung Premix vitamin và khoáng cho lợn con.

    - Dạng: bột, màu phớt hồng.

     - Bao: 30kg

    Ingaso

    Spain

         163.      

    Chlortetracy-cline Feed Grade 15% Powder

    2309.90.20.00

    230-8/07-CN

    Phụ gia thức ăn chăn nuôi nhằm nâng cao hiệu suất và bảo đảm chất lượng thức ăn.

    - Dạng: bột hoặc hạt, màu nâu đen.

    - Bao hoặc thùng: 10kg, 20kg và 25kg.

    Pucheng Chia Tai Biochemistry Co., Ltd.

    China

         164.      

    One-Q PMWS

    2102.20.00.00

    357-11/07-CN

    Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho lợn con.

    - Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

    - Túi nhôm: 1kg

    Insect Biotech

    Korea

         165.      

    One-Q Poultry

    2102.20.00.00

    358-11/07-CN

    Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho gia cầm.

    - Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

    - Túi nhôm: 5kg

    Insect Biotech

    Korea

         166.      

    Power-Cell

    2102.20.00.00

    359-11/07-CN

    Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho bò sữa.

    - Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

    - Túi nhôm: 5kg

    Insect Biotech

    Korea

         167.      

    One-Q Swine

    2102.20.00.00

    360-11/07-CN

    Chế phẩm bổ sung men tiêu hoá cho lợn nái.

    - Dạng: bột, màu nâu, vàng nhạt.

    - Túi nhôm: 5kg

    Insect Biotech

    Korea

         168.      

    Superior
    Mins-Broiler

    2309.90.20.00

    28-01/08-CN

    Bổ sung hỗn hợp khoáng trong thức ăn chăn nuôi gà thịt.

    - Dạng: bột, màu vàng nhạt.

    - Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

         169.      

    Superior
    Mins-Layer

    2309.90.20.00

    29-01/08-CN

    Bổ sung hỗn hợp khoáng trong thức ăn chăn nuôi gà đẻ.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

         170.      

    Superior
    Mins-Swine

    2309.90.20.00

    30-01/08-CN

    Bổ sung Mangan và protein trong thức ăn chăn nuôi cho lợn.

    - Dạng: bột, màu nâu nhạt.

    - Bao: 500g, 2kg, 5kg, 10kg và 25kg.

    Vet Superior Consultant Co., Ltd.

    Thailand

         171.      

    D-X Plus

    2309.90.20.00

    331-11/07-CN

    Premix bổ sung màng tế bào men trong thức ăn cho lợn.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Animal Supplements Co., Ltd.

    Thailand

         172.      

    Proteinate Chelate Plus 5

    2309.90.20.00

    332-11/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Animal Supplements Co., Ltd.

    Thailand

         173.      

    Ecsef - 4

    2309.90.20.00

    333-11/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Animal Supplements Co., Ltd.

    Thailand

         174.      

    Ecsef Forte

    2309.90.20.00

    334-11/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Animal Supplements Co., Ltd.

    Thailand

         175.      

    Extreme

    2309.90.20.00

    335-11/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Animal Supplements Co., Ltd.

    Thailand

         176.      

    Ecsef - 5

    2309.90.20.00

    336-11/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Animal Supplements Co., Ltd.

    Thailand

         177.      

    Gesta - C

    2309.90.20.00

    337-11/07-CN

    Bổ sung premix vitamin, khoáng trong thức ăn chăn nuôi.

    - Dạng: bột, màu nâu.

    - Bao: 25kg.

    Animal Supplements Co., Ltd.

    Thailand

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Vũ Văn Tám

     

     

     

     

     

    NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG MÃ SỐ HS

    Danh mục mã số HS này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, ban hành kèm theo Quyết định số 107/2007/QĐ-BTC ngày 25/12/2007 và Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã số HS thì Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ phối hợp với Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính xem xét thống nhất và quyết định mã số.

     

    CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    - Danh mục 90: Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).

    - Danh mục 65: Danh mục bổ sung thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT).

    - TĂCN: Thức ăn chăn nuôi.


     

     



     

    BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

     

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ HS VÀ MỘT SỐ THÔNG TIN CÁC MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI,
    NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 8 năm 2008)

     

     

    I. ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ HS

     

    Số TT

    Số TT trong
    Danh mục 90

    Tên thức ăn chăn nuôi,
    nguyên liệu TĂCN

    Số đăng ký nhập khẩu

    Mã số HS

    Tại Danh mục 90

    Nay điều chỉnh thành

           1.       

    147

    Pulp Shreds of Chicory
    (Bột rễ rau diếp xoăn)

    HT-698-9/02-KNKL

    2309.90.90

    1214.90.00

           2.       

    188

    Spray Dried Molasses Yeast

    IB-546-5/02-KNKL

    2309.90.90

    2102.20.00

           3.       

    189

    Spray Dried Molasses Yeast

    IB-463-02/02-KNKL

    2309.90.90

    2102.20.00

           4.       

    759

    CarophyllÒ Yellow

    RP-599-8/02-KNKL

    2309.90.20

    3204.17.20

           5.       

    1035

    Lucantin Red

    BASF-331-12/00-KNKL

    2309.90.20

    3204.17.90

           6.       

    1036

    Lucantin Yellow

    BASF-332-12/00-KNKL

    2309.90.20

    3204.17.90

           7.       

    1424

    Biotronic SE

    BIO-104-4/00-KNKL

    2309.90.20

    3808.40.99

           8.       

    1580

    Rovimix® A 1000

    RT-1890-02/04-NN

    2309.90.20

    2936.21.00

           9.       

    1585

    Rovimix® Niacin

    RP-616-8/02-KNKL

    2309.90.20

    2936.29.00

       10.       

    1997

    Hemicell - D

    US-282-8/01-KNKL

    2309.90.90

    3507.90.00

       11.       

    1998

    Hemicell - L

    US-283-8/01-KNKL

    2309.90.90

    3507.90.00

       12.       

    759

    CarophyllÒ Yellow

    RP-599-8/02-KNKL

    2309.90.20

    3204.17.20

       13.       

    775

    Dextrose Monohydrate Roferose M

    PY-245-7/01-KNKL

    2309.90.20

    1702.30.10.00

     

     

    II. ĐIỀU CHỈNH TÊN THƯƠNG MẠI CỦA HÀNG HOÁ THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGUYÊN LIỆU TĂCN

     

    Số TT

    Số TT trong Danh mục

    Số đăng ký
    nhập khẩu

    Tên thương mại hàng hóa thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu TĂCN

    Đã đăng ký

    Nay điều chỉnh thành

                Danh mục 90

               1.   

    1092

    FN-1604-8/03-KNKL

    Fra Acid Ca Premix

    ProPhorce AC 215

               2.   

    1094

    FN-1603-8/03-KNKL

    Fra Biophorce Dry

    ProPhorce PH 101

               3.   

    1096

    FN-1598-8/03-KNKL

    Fra Mould S Liquid

    ProSid MI 503

               4.   

    1095

    FN-1597-8/03-KNKL

    Fra Mould Dry

    ProSid MI 201

               5.   

    1098

    FN-1599-8/03-KNKL

    Fra Ox D Dry

    ProTain OT 102

               6.   

    1097

    FH-1701-9/03-KNKL

    Fra Ox C Liquid

    ProTain OT 502

               7.   

    1100

    FN-1600-8/03-KNKL

    Fra Zyme Pe Dry

    ProFare EZ 301

               8.   

    1434

    KS-251-7/01-KNKL

    Endox C Dry

    Endox® brand C Dry

               9.   

    1436

    KM-657-8/02-KNKL

    EndoxTM Dry

    Endox® brand Dry

           10.   

    1407

    KM-662-8/02-KNKL

    Acid LacTM Dry

    ACID LAC® brand Dry

           11.   

    1411

    KM-15-10/99-KNKL

    Barox Liquid

    BAROXTM brand Liquid

           12.   

    1429

    TA-1620-8/03-KNKL

    Clostat Dry

    CloSTATTM brand Dry

           13.   

    1438

    KM-658-8/02-KNKL

    Feed CurbTM Dry

    Feed CURB® brand Dry

           14.   

    1441

    KM-83-3/01-KNKL

    Kem Glo Dry (Kem GloTM Dry)

    Kem GLO® brand Dry

           15.   

    1446

    KM-123-4/01-KNKL

    Kemtrace Chromium 4.0%

    KEMTRACETM brand Chromium Dry 4.0%

           16.   

    1447

    KM-85-3/01-KNKL

    KemtraceTM Chromium 0.04%

    KEMTRACETM brand Chromium Dry 0.04%

           17.   

    1448

    KM-124-4/01-KNKL

    Kemzin 2000 Dry

    KemZINTM brand 2000 Dry

           18.   

    1449

    KM-265-8/00-KNKL

    Kemzyme Dry

    KEMZYME® brand Dry

           19.   

    1452

    KM-21-10/99-KNKL

    Kemzyme PS Dry

    KEMZYME® brand PS Dry

           20.   

    1462

    KM-16-10/99-KNKL

    Myco Crub Dry

    Myco CRUB® brand Dry

           21.   

    1464

    KM-17-10/99-KNKL

    Myco Crub Liquid

    Myco CRUB® brand Liquid

           22.   

    1480

    183-3/05-NN

    PromoteTM ProCheck GP 77L

    PROMOTETM ProCheck GP 77L

           23.   

    1479

    184-3/05-NN

    PromoteTM Proacid AD 201

    PROMOTETM Proacid AD 201

           24.   

    1406

    KM-81-3/01-KNKL

    Acid LacTM Liquid

    Acid Lac® brand Liquid

           25.   

    945

    AP-721-10/02-KNKL

    Ravabio Excel LC

    RovabioTM Excel LC

           26.   

    1472

    KS-218-6/01-KNKL

    Oro Glotm 20 dry

    Oro GloTM 20 Dry

           27.   

    1517

    82-02/06-CN

    Caromic

    Caroba

           28.   

    1876

    AA-1793-12/03-NN

    Biofos R (Monocalcium Phosphate)

    Biofos® (Monocalcium Phosphate)

           29.   

    1672

    037-8/04-NN

    Companion Pet Classic Dog Beef Flavor

    Companion Pets Classic Beef BBQ Flavor

           30.   

    1673

    039-8/04-NN

    Companion Pet Classic Dog Chicken

    Companion Pets Classic Grilled Liver

           31.   

    1984

    CS-302-10/00-KNKL

    Feed Grade Fluid Lecithin (F1-100 -7999)

    F1-100 Feed Grade Lecithin,  Soy Lecithin Feed Grade

           32.   

    1612

    NO-278-9/00-KNKL

    Mycostatinr-20

    Mycostatin®-20

           33.   

    380

    338-7/05-NN

    Dicalcium Phosphate (DCP)-Feed Grade

    Dicalcium Phosphate (Calcium Hydrophosphate - mineral feedstuff)

           34.   

    613

    343-8/05-NN

    Wisdem Golden-Y

    Wisdem Golden-Y (20)

           35.   

    380

    338-7/05-NN

    Dicalcium Phosphate (DCP) – Feed Grade

    Dicalcium Phosphate (Calcium Hydrophosphate - mineral feedstuff)

           36.   

    1101

    150-01/05-NN

    Frazyme PE 500 Dry

    ProFare EZ 308

           37.   

    1104

    151-01/05-NN

    Frazyme W Plus 500 Dry

    ProFare EZ 103

           38.   

    1517

    82-02/06-CN

    Caromic

    Caromic (Caroba)

           39.   

    1612

    NO-278-9/00-KNKL

    Mycostatinr-20

    Mycostatinâ-20

           40.   

    1876

    AA-1793-12/03-NN

    Biofos R (Monocalcium Phosphate)

    Biofosâ (Monocalcium Phosphate)

           41.   

    1984

    CS-302-10/00-KNKL

    Feed Grade Fluid Lecithin ( F1-100 -7999)

    F1-100 Feed Grade Lecithin, Soy Lecithin Feed Grade

           42.   

    1092

    ZM-1627-8/03-KNKL

    Availa Mn 100

    Availa Mn 80

                Danh mục 65

           43.   

    156

    FP-20-2/01-KNKL

    FraÒMould V Dry

    ProSid MI 203

           44.   

    157

    150-01/05-NN

    Frazyme PE 500 Dry

    ProFare EZ 308

           45.   

    158

    151-01/05-NN

    Frazyme W Plus 500 Dry

    ProFare EZ 103

           46.   

    297

    339-12/06-CN

    Fra Mycobind Plus Dry

    ProSid TB 102

     

     

     

     

    III. ĐIỀU CHỈNH QUY CÁCH BAO GÓI

     

    Số TT

    Số TT trong Danh mục

    Tên thức ăn chăn nuôi,
    nguyên liệu TĂCN

    Số đăng ký
    nhập khẩu

    Quy cách bao gói

    Đã đăng ký

    Nay điều chỉnh thành

              Danh mục 90

             1.          

    1457

    Kemzyme® brand V Dry

    66-02/06-CN

    Bao: 20kg và 25kg.

    Bao: 10kg, 15kg, 20kg và 25kg.

             2.          

    1948

    DK Sarsaponin 30

    DU-187-6/01-KNKL

    Thùng: 25kg

    Bao/thùng: 20kg và 25kg.

             3.          

    1949

    DK Sarsaponin 30

    NB-96-3/01-KNKL

    Bao: 100g, 500g, 1kg, 25kg, và 50kg.

    - Gói: 100g, 500g, 1kg.

    - Bao/thùng: 20kg, 25kg, và 50kg.

             4.          

    1863

    Azomiter

    PU-495-3/02-KNKL

    Bao: 20kg.

    Bao: 1kg, 5kg, 10kg, 20kg, 1000kg và 1250kg.

             5.          

    594

    Suan Jian Fei

    GT-1643-8/03-KNKL

    Bao: 25kg

    Bao: 20kg và 25kg.

             6.          

    1218

    Superfine Bentonite Powder

    KI-1760-11/03-NN

    - Bao: 20kg, 25kg.

    - Bao: 20kg, 25kg và 50kg

             7.          

    1998

    Hemicell-L

    US-283-8/01-KNKL

    - Thùng: 208lít

    - Thùng: 25lít, 104lít và 208lít

             8.          

    233

    0.3% Trace- Mineral Premix for Pig Grower

    ET-704-10/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

             9.          

    234

    0.3% Trace- Mineral Premix for Pig Starter

    ET-703-10/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

         10.          

    235

    0.30% Trace- Mineral Fremix for 1st- Phase Broiler

    ET-686-9/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

         11.          

    236

    0.30% Trace- Mineral Premix for Freshwater Fish

    ET-687-9/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

         12.          

    237

    0.30% Trace- Mineral Premix for Laying Hen

    ET-685-9/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

         13.          

    238

    0.4% Trace- Mineral Premix Replacement Pullet

    ET-706-10/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

         14.          

    239

    0.45% Trace- Mineral Premix for Piglet

    ET-702-10/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

         15.          

    240

    1.5% Trace- Mineral Premix for Pig Concentrated

    ET-705-10/02-KNKL

    - Bao: 30 kg.

    - Bao: 40 kg.

         16.          

    2119

    ProtimaxÒ– Specialized Egg Protein Animal Feed Supplement For Swine

    SC-1908-5/04-NN

    - Bao: 1kg, 10kg, 20kg và 40lb.

    - Bao: 1kg, 10kg, 20kg và 40lb.

    - Thùng: 20kg.

         17.          

    1595

    EZ Protein

    (peco)

    053-9/04-NN

    - Bao: 25kg.

    - Bao: 25kg hoặc đóng xá trong container.

         18.          

    2040

    Micro Aid Liquid

    US-238-6/01-KNKL

    - Can: 1lít, 10lít, 200lít.

    - Can: 1lít, 10lít, 20lít và 200lít.

         19.          

    2119

    ProtimaxÒ– Specialized Egg Protein Animal Feed Supplement For Swine

    SC-1908-5/04-NN

    - Bao: 1kg, 10kg, 20kg và 40lb.

    - Bao: 1kg, 2kg, 10kg, 20kg và 40lb.

         20.          

    613

    Wisdem Golden-Y

    343-8/05-NN

    - Bao: 5kg/bao nhôm, 20kg/thùng.

    - Bao hoặc thùng: 5kg, 20kg và 25kg;

         21.          

    143

    Oxy-Nil Dry

    RUBY-75-3/00-KNKL

    - Bao: 25kg.

    - Bao: 10kg; 20kg và 25kg.

         22.          

    1328

    Bergafat DLN-2

    BS-164-5/00-KNKL

    - Thùng: 185kg.

    - Thùng: 185kg hoặc Container flexi: 20 tấn (± 5%).

         23.          

    2170

    UGF-2000

    AU-299-8/01-KNKL

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg và 25kg.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

         24.          

    2171

    UGF-2000

    AM-1489-4/03-KNKL

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg và 25kg.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

         25.          

    2172

    UGF-2002

    AU-362-10/01-KNKL

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg và 25kg.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

         26.          

    894

    Nutri-plus gel

    248-08/06-CN

    - Tuýp: 12,5g.

    - Tuýp: 120,5g.

         27.          

    575

    Rovimix® E-50 Adsorbate

    AT-1443-02/03-KNKL

    - Thùng: 25kg.

    - Bao, thùng: 25kg.

         28.          

    466

    Greenenzyme

    CT-1789-12/03-NN

    - Bao, thùng: 12,5kg và 40kg.

    - Bao, thùng: 12,5kg; 25kg và 40kg.

    - Bao: 20kg (trong có 20 túi nhỏ x 1kg).

    - Bao: 25kg (trong có 25 túi nhỏ x 1kg)

         29.          

    1208

    Check - O - Tox

    225-08/06-NN

    - Bao: 5kg.

    - Bao hoặc thùng: 5kg, 25kg.

         30.          

    1406

    Acid LacTM Liquid

    KM-81-3/01-KNKL

    Thùng: 25kg.

    Thùng 5kg và 25kg

         31.          

    1984

    Feed Grade Fluid Lecithin

    (F1-100 -7999)

    CS-302-10/00-KNKL

    Thùng: 450kg và 1000kg.

    Thùng: 450 LB và 204,12k.

         32.          

    615

    Wisdem Red 10%

    342-8/05-NN

    - Bao: 5kg/bao nhôm, 20kg/thùng.

    - Bao hoặc thùng: 5kg, 20kg và 25kg.

         33.          

    143

    Oxy - Nil Dry

    RUBY-75-3/00-KNKL

    - Bao: 25kg.

    - Bao: 10kg, 20kg và 25kg.

         34.          

    466

    Greenenzyme

    CT-1789-12/03-NN

    - Bao, thùng: 12,5kg và 40kg.

    - Bao, thùng: 12,5kg; 25kg và 40kg.

    - Bao: 20kg (trong có 20 túi nhỏ x 1kg)

    - Bao: 25kg (trong có 25 túi nhỏ x 1kg)

         35.          

    541

    Mintai Sweetening

    MC-299-10/00-KNKL

    - Gói: 1kg, thùng: 20kg

    - Gói: 1kg.

    - Bao hoặc thùng: 20kg.

         36.          

    828

    Karno- Chol

    VP-254-7/01-KNKL

    - 1lít, 5 lít, 20lít và 200lít

    - 1lít, 5lít, 25lít, 200lít và 220lít.

         37.          

    829

    Karno- Grow

    VP-253-7/01-KNKL

    - 1lít, 5 lít, 20líva và 200lít

    - 1lít, 5lít, 25lít, 200lít và 220lít.

         38.          

    830

    Karno- Mam

    VP-1570-7/03-KNKL

    - Lọ, thùng: 1lít; 5lít; 25lít; 200lít và 220 lít

    - Thùng, lọ, hộp: 1kg, 5kg, 10kg, 25kg, 200kg và 220kg.

    - Lọ, thùng: 1lít; 5lít; 25lít; 200lít và 220lít.

    - Thùng, lọ, hộp: 1kg, 5kg, 10kg, 25kg, 200kg và 220kg.

         39.          

    831

    Karno Phos

    VF-217-6/01-KNKL

    - 1lít, 5lít, 20 lít và 200lít

    - 1lít, 5lít, 25lít, 200lít và 220lít.

         40.          

    832

    Karno Renol

    VF-216-6/01-KNKL

    - Bao:1kg, 5 kg, 20kg và 200kg

    - Bao/hộp:1kg, 5 kg, 20kg và 200kg.

         41.          

    835

    Karno-Renol

    VP-337-10/01-KNKL

    - Dung dịch màu trắng: 1lít, 5lít, 10lít, 20lít và 200lít

    - Dung dịch màu trắng: 1lít, 5lít, 10lít, 25lít, 200lít và 220lít.

         42.          

    1176

    SelkoÒ - pH

    05-01/06-CN

    - Can: 25kg.
    - Thùng: 225kg.
    - Bồn chứa: 1000kg.

    - Chai: 1kg.

    - Can: 25kg.
    - Thùng: 10kg, 225kg.
    - Bồn chứa: 1000kg.

         43.          

    1208

    Check - O - Tox

    225-08/06-CN

    - Bao: 5kg.

    - Bao hoặc thùng: 5kg, 25kg.

         44.          

    1293

    Customer Premix No. 439 (153S)

    226-08/06-CN

    - Bao: 1kg.

    - Bao: 1kg và 25kg.

         45.          

    1328

    Bergafat DLN - 2

    BS-164-5/00-KNKL

    - Thùng: 185kg

    - Thùng: 185kg hoặc Contailer flexi: 20tấn (±5%)

         46.          

    1629

    591-Prestarter Feed

    69-02/06-CN

    - Bao: 25kg.

    - Bao: 10kg và 30kg.

         47.          

    1630

    599-Creep Feed

    68-02/06-CN

    - Bao: 25kg.

    - Bao: 10kg và 30kg.

         48.          

    1647

    Be-lac 300

    118-01/05-NN

    - Gói: 1kg.

    - Bao: 5kg, 10kg, 15kg và 25kg.

    - Gói: 1kg và 2kg.

    - Bao: 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg và 50kg.

         49.          

    1648

    Be-lac 300S

    117-01/05-NN

    - Gói: 1kg.

    - Bao: 5kg, 10kg, 15kg và 25kg.

    - Gói: 1kg và 2kg.

    - Bao: 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg và 50kg.

         50.          

    1649

    Betamix 1

    TL-418-01/02-KNKL

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 5kg, 10kg và 20kg

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

         51.          

    1650

    Betamix 2

    TL-419-01/02-KNKL

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 5kg, 10kg và 20kg

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

         52.          

    1651

    Betamix 3

    TL-417-01/02-KNKL

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 5kg, 10kg và 20kg

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

         53.          

    1652

    Betamix 4

    TL-420-01/02-KNKL

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 5kg, 10kg và 20kg

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

         54.          

    1653

    Betamix A

    TL-416-01/02-KNKL

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 5kg, 10kg và 20kg

    - Gói: 100g; 500g; 1kg và 2,5kg

    - Bao: 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 20kg.

    - Thùng: 15kg.

         55.          

    1768

    Rishy Adult

    120-01/05-NN

    - Gói: 150g; 1,5kg.

    - Bao: 2kg, 10kg và 15kg.

    - Gói: 150g; 1,5kg.

    - Bao: 2kg, 10kg, 15kg và 20kg.

         56.          

    1769

    Rishy Puppy

    119-01/05-NN

    - Gói: 150g; 1,5kg.

    - Bao: 2kg, 10kg và 15kg.

    - Gói: 150g; 1,5kg.

    - Bao: 2kg, 10kg, 15kg và 20kg.

         57.          

    1815

    Monocalcium Phosphate (MCP)

    382-10/05-NN

    - Bao: 25kg.

    - Bao: 25kg và 50kg.

         58.          

    2058

    Myco-AD

    SA-1781-12/03-NN

    - Bao:1kg và 25kg

    - Bao:1kg; 1,25kg; 2,5kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

         59.          

    2059

    Myco-AD-A-Z

    SA-1782-12/03-NN

    - Bao:1kg và 25kg

    - Bao: 500g; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 15kg; 20kg và 25kg.

         60.          

    2040

    Micro Aid Liquid

    US-238-6/01- KNKL

    - Can: 1lít; 10lít và 200lít.

    - Can: 1lít, 10lít, 20lít  và 200lít.

         61.          

    2170

    UGF-2000

    AU-299-8/01-KNKL

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg và 25kg.

    - Hàng rời.

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

    - Hàng rời.

         62.          

    2171

    UGF-2000

    AM-1489-4/03-KNKL

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg;

    10kg và 25kg

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

         63.          

    2172

    UGF-2002

    AU-362-10/01-KNKL

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg và 25kg

    - Bao: 0,5kg; 1kg; 5kg; 10kg; 25kg; 40kg và 50kg.

         64.          

    2029

    Lecithin Stablec Ub

    AM-1413-01/03-KNKL

    - Phi: 204,12 kg và 205kg.

    - Thùng: 1290 kg.

    - Phi: 204,12 kg và 205kg.

    - Thùng: 1000kg và 1290 kg.

         65.          

    1374

    Aqua choice

    (Fish Soluble)

    208-3/05-NN

    - Thùng: 220kg (55 gallon); 237,708kg.

    - Thùng: 241,25kg và 239,19kg.

         66.          

    1749

    PedigreeÒ Puppy Chicken and Egg Flavour

    310-7/05-NN

    - Gói: 100g, 500g, 1,5kg và 3kg

    - Bao: 8kg và 15kg.

    - Gói: 100g, 480g, 500g, 1,5kg và 3kg

    - Bao: 8kg và 15kg.

         67.          

    248

    Alliein (Tinh dầu tỏi)

    CC-1799-12/03-NN

    - Thùng, bao: 20kg và 25kg.

    - Gói: 1kg.

    - Thùng, bao: 25kg (chứa 25gói).

    - Thùng, bao: 20kg và 25kg.

         68.          

    548

    Mycotoxin Absortbent (Shen Wei Jin)

    CC-1801-12/03-NN

    - Thùng, bao: 10kg, 15kg và 25kg.

    - Gói: 5kg.

    - Thùng, bao: 25kg (chứa 5gói).

    - Thùng, bao: 10kg, 15kg và 25kg.

         69.          

    616

    Yiduozyme 818

    (Feed enzyme preparation)

    009-7/04-NN

    - Bao 25kg.

    - Bao 1kg và 25kg.

    - Thùng: 20kg.

         70.          

    617

    Yiduozyme 868

    (Feed enzyme preparation)

    010-7/04-NN

    - Bao 25kg.

    - Bao 1kg và 25kg.

    - Thùng: 20kg.

              Danh mục 65

         71.          

    19

    Feedophyt-2500 (Phytase-2500)

    20-01/07-CN

    - Hộp: 100g.

    - Hộp: 100g.

    - Bao: 25kg.

         72.          

    20

    Feedophyt-5000 (Phytase-5000)

    21-01/07-CN

    - Hộp: 100g.

    - Hộp: 100g.

    - Bao: 20kg.

         73.          

    183

    ToxfinTMbrand  Dry

    133-4/07-CN

    - Bao: 1kg.

    - Bao: 1kg, 5kg, 20kg và 25kg.

         74.          

    268

    Moldtec 211

    50-1/07-CN

    - Thùng: 200kg.

    - Thùng: 200kg và 1.000kg

         75.          

    169

    Soya Lecithin Liquid
    (Feed Grade)

    144-5/07-CN

    - Thùng: 210kg.

    - Thùng: 210kg và 240kg

         76.          

    67

    Leader Red (Jiuzhou Red)

    284-10/06-CN

    - Bao: 20kg.

    - Bao: 5kg

    - Thùng: 20kg (4 bao)

     

     


       

    IV. ĐIỀU CHỈNH HÃNG, NƯỚC SẢN XUẤT

     

    Số TT

    Số TT trong Danh mục

    Tên thức ăn chăn nuôi,
    nguyên liệu TĂCN

    Số đăng ký
    nhập khẩu

    Hãng, nước sản xuất

    Đã đăng ký

    Nay điều chỉnh thành

             Danh mục 90

        1.     

    1933

    CPI Deproteinized Whey Powder

    036-8/04-NN

    Cheese & Protein International  LLC, USA

    Saputo Cheese and Protein LLC, USA

        2.     

    2150

    Sweet Dairy Whey Powder

    CM-1472-03/03-KNKL

    Cheese & Protein International  LLC, USA

    Saputo Cheese and Protein LLC, USA

        3.     

    539

    Mintai Feed Antimold

    MC-223-7/00-KNKL

    Mintai ChongQing Chemical IndustryCo. Ltd. China

    Mintai Perfume Chemicals Company, Ltd. ChongQing, China

        4.     

    540

    Mintai Flavour

    MC-224-7/00-KNKL

    Mintai ChongQing Chemical IndustryCo. Ltd. China

    Mintai Perfume Chemicals Company, Ltd. ChongQing, China

        5.     

    541

    Mintai Sweetening

    MC-299-10/00-KNKL

    Mintai ChongQing Chemical IndustryCo. Ltd. China

    Mintai Perfume Chemicals Company, Ltd. ChongQing, China

        6.     

    542

    Mintaifish Flavours

    MC-298-10/00-KNKL

    Mintai ChongQing Chemical IndustryCo. Ltd. China

    Mintai Perfume Chemicals Company, Ltd. ChongQing, China

        7.     

    1196

    Technolat Extra 42

    MP-179-6/00-KNKL

    Milvoka Products
    Holland

    Joosten products

    Holland

        8.     

    1082  

    Porcolac 20

    MP-243-7/00-KNKL

    Milvoka Products
    Holland

    Joosten products

    Holland

        9.     

    1941

    Diamond V "XP"TM Yeast Culture

    DV-187-7/00-KNKL

    Diamond Mills Co. Ltd.
    USA

    Diamond V Mills Inc.,

    USA

    10.     

    1665

    C.P. Mynah Dry Bird Food

    203-08/06-CN

    S.W.T. Co., Ltd
    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    11.     

    1667

    C.P. Puppy Beef Flavor

    040-8/06-CN

    S.W.T. Co., Ltd
    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    12.     

    1668

    C.P. Puppy Liver

    040-8/06-CN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    13.     

    1672

    Companion Pet Classic Dog Beef Flavor

    037-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    14.     

    1673

    Companion Pet Classic Dog Chicken

    039-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    15.     

    1674

    Companion Pet Classic Dog Liver

    038-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    16.     

    1675

    Companion Pets Classic Biscuit Bone, Beef B.B.Q. Flavor

    202-08/06-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    17.     

    1677

    Companion Pets Classic Cat Food Seafood Flavor

    204-08/06-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    18.     

    1679

    Companion Pets Classic Cat Food Tuna Flavor

    205-08/06-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    19.     

    1722

    Me-O Cat Beef Flavor

    043-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    20.     

    1723

    Me-O Cat Chicken

    044-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    21.     

    1724

    Me-O Cat Seafood

    042-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    22.     

    1725

    Me-O Cat Tuna

    045-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co.,Ltd

    Thailand

    23.     

    486

    Jiamei 9300-Milk Sweet Type Aromatizer

    JT-635-8/02-KNKL

    Jiamei,

    China

    Chongqing Jiamei Perfumery Co., Ltd, China

    24.     

    493

    Jiamei- Sweet Taste Flavouring

    JT-637-8/02-KNKL

    Jiamei,

    China

    Chongqing Jiamei Perfumery Co., Ltd, China

    25.     

    1394

    Saponified Marigold Extract
    (GP-ORO/20)

    AP-152-6/01-KNKL

    Agricola Barranca S.A (Agrobasa), Peru

    Innova Andina S.A.,
    Peru

    26.     

    1092

    Fra Acid Ca Premix

    FN-1604-8/03-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    27.     

    1094

    Fra Biophorce Dry

    FN-1603-8/03-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    28.     

    1096  

    Fra Mould S Liquid

    FN-1598-8/03-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    29.     

    1095

    Fra Mould Dry

    FN-1597-8/03-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    30.     

    1098

    Fra Ox D Dry

    FN-1599-8/03-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.
    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    31.     

    1097

    Fra Ox C Liquid

    FH-1701-9/03-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.
    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    32.     

    1100

    Fra Zyme Pe Dry

    FN-1600-8/03-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.
    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    33.     

    1984

    Feed Grade Fluid Lecithin

    (F1-100 -7999)

    CS-302-10/00-KNKL

    Central Soya Company Inc.,
    USA

    The Solae  Company/Solae, LLC,
    USA

    34.     

    1612

    Mycostatinr-20

    NO-278-9/00-KNKL

    Novatis Co. Ltd.,
    Taiwan

    Novartis Animal Health GMBH,
    Taiwan

    35.     

    613

    Wisdem Golden-Y

    343-8/05-NN

    Guangzhou Wisdom Feed Technology Co., Ltd. China

    Guangzhou Wisdom Bio-technology Co., Ltd., China

    36.     

    615

    Wisdem Red 10%

    342-8/05-NN

    Guangzhou Wisdom Feed Technology Co., Ltd
    China

    Guangzhou Wisdom Bio-technology Co., Ltd., China

    37.     

    486

    Jiamei 9300-Milk Sweet Type Aromatizer

    JT-635-8/02-KNKL

    Jiamei
    China

    Chongqing Jiamei Perfumery Co., Ltd. China

    38.     

    493

    Jiamei- Sweet Taste Flavouring

    JT-637-8/02-KNKL

    Jiamei
    China

    Chongqing Jiamei Perfumery Co., Ltd. China

    39.     

    1060

    Torula Yeast

    253-5/05-NN

    Inter-Harz GmbH
    Germany

    Inter-Harz GmbH
    Russland

    40.     

    1099

    FraÒMould V Dry

    FP-20-2/01-KNKL

    Franklin Products International B.V., Holland

    Perstorp Waspik BV.
    The Netherlands

    41.     

    1101

    Frazyme PE 500 Dry

    150-01/05-NN

    Franklin Products International B.V, Holland

    Perstorp Waspik BV.
    The  Netherlands

    42.     

    1104

    Frazyme W Plus 500 Dry

    151-01/05-NN

    Franklin Products International B.V, Holland

    Perstorp Waspik BV.
    The  Netherlands

    43.     

    1394

    Saponified Marigold Extract (GP-ORO/20)

    AP-152-6/01-KNKL

    Agricola Barranca S.A (Agrobasa), Peru

    Innova Andina S.A.

    Peru

    44.     

    1612

    Mycostatinr-20

    NO-278-9/00-KNKL

    Novatis Co. Ltd.
    Taiwan

    Novatis Animal Health GMBH
    Taiwan

    45.     

    1666

    C.P. Mynah Dry Bird Food

    203-08/06-CN

    S.W.T. Co., Ltd
    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd
    Thailand

    46.     

    1667

    C.P. Puppy Beef Flavor

    040-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    47.     

    1668

    C.P. Puppy Liver

    041-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    48.     

    1676

    Companion Pets Classic Biscuit Bone, Beef B.B.Q. Flavor

    202-08/06-CN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    49.     

    1678

    Companion Pets Classic Cat Food Seafood Flavor

    204-08/06-CN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    50.     

    1680

    Companion Pets Classic Cat Food Tuna Flavor

    205-08/06-CN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    51.     

    1722

    Me-O Cat Beef Flavor

    043-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    52.     

    1723

    Me-O Cat Chicken

    044-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    53.     

    1724

    Me-O Cat Seafood

    042-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    54.     

    1725

    Me-O Cat Tuna

    045-8/04-NN

    S.W.T. Co., Ltd

    Thailand

    Perfect Companion Group Co., Ltd

    Thailand

    55.     

    1997

    Hemicell - D

    US-282-8/01-KNKL

    Chemgen, USA

    Chemgen Corp., USA

    56.     

    1998

    Hemicell - L

    US-283-8/01-KNKL

    Chemgen, USA

    Chemgen Corp., USA

    57.     

    2169

    Topcithin UB

    JJ-1905-3/04-NN

    Degussa Texturant Systems.

    USA

    Cargill Texturizing Solution US, LLC

    USA

    58.     

    1618

    CC 60 Choline Chloride, 60% on Vegetable Carrier

    YC-477-3/02-KNKL

    Akzo Nobel Chemical (Yixing) Co. Ltd., China

    Yixing Taminco Feed Additives
    Co., Ltd., China

    59.     

    594

    Suan Jian Fei

    GT-1643-8/03-KNKL

    Guangzhou Wisdom Feed Technology Co., Ltd., China

    Guangzhou Wisdom Bio-technology Co., Ltd., China


       

     

    Số TT

    Số TT trong Danh mục

    Tên thức ăn chăn nuôi,
    nguyên liệu TĂCN

    Số đăng ký
    nhập khẩu

    Hãng, nước sản xuất

    Đã đăng ký

    Nay điều chỉnh thành

              Danh mục 65

    60.     

    24

    Allplex S

    72-2/07-CN

    Alltech, Canada

    Alltech Inc, Canada

    61.     

    21

    Allplex B

    73-2/07-CN

    Alltech, Canada

    Alltech Inc, Canada

    62.     

    25

    Allplex W

    74-2/07-CN

    Alltech, Canada

    Alltech Inc, Canada

    63.     

    22

    Allplex GF

    75-2/07-CN

    Alltech, Canada

    Alltech Inc, Canada

    64.     

    23

    Allplex LS

    76-2/07-CN

    Alltech, Canada

    Alltech Inc, Canada

    65.     

    156

    FraÒMould V Dry

    FP-20-2/01-KNKL

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    66.     

    157

    Frazyme PE 500 Dry

    150-01/05-NN

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    67.     

    158

    Frazyme W Plus 500 Dry

    151-01/05-NN

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

    68.     

    297

    Fra Mycobind Plus Dry

    339-12/06-CN

    Perstorp Franklin B.V.

    Holland

    Perstorp Waspik BV. The Netherlands

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Vũ Văn Tám

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 14/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 12/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
    Ban hành: 23/01/2006 Hiệu lực: 01/05/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 03/01/2008 Hiệu lực: 26/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
    Ban hành: 25/06/2012 Hiệu lực: 09/08/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    05
    Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
    Ban hành: 10/10/2011 Hiệu lực: 24/11/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Công văn 5360/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc hoàn lại số tiền thuế bị truy thu
    Ban hành: 19/05/2014 Hiệu lực: 19/05/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Công văn 7960/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về mã số HS mặt hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
    Ban hành: 26/06/2014 Hiệu lực: 26/06/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Công văn 8978/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc hoàn lại số tiền thuế bị ấn định
    Ban hành: 18/07/2014 Hiệu lực: 18/07/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Công văn 11364/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan về việc mã số mặt hàng Optima 100
    Ban hành: 01/12/2015 Hiệu lực: 01/12/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 154/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tính đến ngày 31/12/2012 hết hiệu lực thi hành
    Ban hành: 23/01/2013 Hiệu lực: 23/01/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
    11
    Công văn 3305/BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc áp mã số HS thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
    Ban hành: 16/09/2013 Hiệu lực: 16/09/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản liên quan khác
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 88/2008/QĐ-BNN Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu vào Việt Nam theo mã số HS

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:88/2008/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:22/08/2008
    Hiệu lực:27/09/2008
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:12/09/2008
    Số công báo:511&512 - 9/2008
    Người ký:Vũ Văn Tám
    Ngày hết hiệu lực:09/08/2012
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X