hieuluat

Quyết định 89/2001/QĐ-BNN đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc BVTV

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:89/2001/QĐ-BNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Đức Phát
    Ngày ban hành:06/09/2001Hết hiệu lực:02/07/2005
    Áp dụng:21/09/2001Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    SỐ 89/2001/QĐ-BNN NGÀY 6 THÁNG 9 NĂM 2001 VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC, ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ DANH MỤC
    ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    - Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    - Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;

    - Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật, ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

    - Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1: Cho đăng ký chính thức 09 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 02 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 04 loại thuốc trừ cỏ, 02 loại thuốc kích sinh trưởng cây trồng.

     

    Điều 2: Cho đăng ký bổ sung 90 loại thuốc bảo vệ thực vật gồm: 48 loại thuốc trừ sâu, 29 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 11 loại thuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc trừ chuột, 01 loại thuốc kích thích sinh trưởng cây trồng vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

     

    Điều 3: Chuyển thuốc trừ cỏ Gramoxone 20SL hoạt chất là Paraquat, từ danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng sang danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam. Phạm vi sử dụng loại thuốc này do Cục Bảo vệ thực vật quy định.

     

    Điều 4: Cho đăng ký đặc cách 2 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng có tên thương phẩm là Sông Lam 333 50 ND và Exin 4.5 HP với cùng hoạt chất Acid salycylic vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

     

    Điều 5: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005.

     

    Điều 6: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

    Cục bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.

     

    Điều 7: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
    ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV
    ngày 06 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

     

     

    Tên hoạt chất
    xin đăng ký
    chính thức

    Tên thương mại xin đăng ký chính thức

    Mục đích
    xin đăng ký

    Tên tổ chức

    Thuốc trừ sâu

    1

    Alanycarb 95%

    Onic 30 EC

    Trừ sâu xanh da láng hại lạc

    Otsuka Chemical

    Co., Ltd, Japan

    2

    Chromafenozide 91%

    Phares 50 EC

    Trừ sâu xanh da láng hại đậu tương

    Nippon Kayaku Co., Ltd, Tokyo Japan

    Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

    1

    Iminoctadine 93%

    Bellkute 40 WP

    Trừ bệnh phấn trắng hại dưa chuột

    Dainippon Ink Chimicals, Inc, Japan.

    Thuốc trừ cỏ

    1.

    Imazapic 96.9%

    Cadre 240 AS

    trừ cỏ hại mía

    BASF Singapore Pte Ltd

    2.

    Fluometuron 94%

    Cottonex 50 SC

    trừ cỏ hại bông

    Agan Chemical Manufacturers Ltd, Israel

    3.

    Imazosulfuron 97%

    Quissa 10SC

    trừ cỏ hại lúa

    Takeda Chemical Ind Ltd

    4.

    Quizalofop - P - Ethyl 98%

    Targa Supper 5 EC

    trừ cỏ hại lạc

    Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo, Japan

    Kích thích sinh trưởng cây trồng

     

     

    1.

    Paclobutrazol 95%

    Supper Cultar Mix 10 WP

    kích thích ra hoa cây xoài

    Tan Quy Co., TP. Hồ Chí Minh

    2.

    Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, uridylic acid)

    Lục Phong 95 0,05 L

    kích thích sinh trưởng cây chè

    Viện Bảo vệ thực vật

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
    VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
    ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV
    ngày 06 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

     

    TT

    Tên thương mại xin đăng ký

    Tên hoạt chất đã có trong danh mục

    Lý do xin đăng ký

    Tên tổ chức xin đăng ký

    1

    Abatimec 1.8 EC

    Abamectin

    - đặt tên

    - sâu tơ hại bắp cải

    Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh, tp HCM

    2

    Arriphos 40 EC

    Dimethoate

    - đặt tên

    - bọ xít hại lúa

    Cty TNHH - TM Thái Nông

    3

    Bulldock 025 EC

    Beta - Cyfluthrin

    - rệp hại lạc, ngô; sâu cuốn lá hại đậu, rệp hại thuốc lá

    Bayer Agritech Sài Gòn

    4

    Bitam 2.5 EC

    Deltamethrin

    - đặt tên

    - bọ xít hại lúa

    Aventis CropScience Vietnam

    5

    Butal 10 WP

    Buprofezin

    - đặt tên

    - rầy nâu hại lúa

    Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China

    6

    Binhdan 95 WP, 18 SL, 10 H

    Nereistoxin

    95 WP: rệp sáp hại cà phê

    18 SL: sâu keo hại lúa, sâu đục thân hại mía, rầy xanh hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu tơ hại bắp cải, rệp hại rau, sâu đục quả hại nhãn

    10H: đổi dạng, sâu đục thân hại lúa, ngô, mía

    Jiangyin Jianlian Industry Trade Co., Ltd, China

    7

    Binh - 58 40 EC

    Dimethoate

    bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cam, cà phê

    Jiangyin Jianlian Industry Trade Co., China

    8

    Bullet 48 EC

    Chlorpyrifos

    - đặt tên

    - sâu khoang hại lạc

    Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

    9

    Brightin 1,8 EC

    Abamectin

    - đặt tên

    - sâu tơ hại bắp cải

    Hoa Kiều PTE Ltd

    10

    Canon 100 SL

    Imidacloprid

    - đặt tên

    - bọ trĩ hại dưa chuột

    Công ty vật tư KTNN Cần Thơ

    11

    Callous 500 EC

    Profenofos

    - bọ trĩ hại lúa

    Arysta Agro Vietnam Corporation

    12

    Colt 95 WP

    Nereistoxin

    - đặt tên

    - sâu phao hại lúa

    Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông

    13

    Cyrin 10 EC

    Cypermethrin

    - sâu đục quả hại xoài

    Công ty TNHH Nông Phát

    14

    Cyfitox 300 EC

    Dimethoate 280 g/l + Alpha - Cypermethrin 20 g/l

    - hỗn hợp 2 hoạt chất

    - rệp sáp hại cà phê

    Cty TNHH Kinh doanh XNK Hòa Bình

    15

    Cyperkill 5 EC

    Cypermethrin

    - sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại đậu tương

    Mitchell Cotts Chem. Ltd

    16

    Delta 2.5 EC

    Deltamthrin

    - đặt tên

    - sâu khoang hại cải xanh

    Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

    17

    Dibadan

    18 SL,

    95 WP

    Nereistoxin

    95 WP: trừ sâu khoang hại ngô, sâu tơ hại bắp cải, rầy hại bông, rệp sáp hại cà phê.

    18 SL: trừ sâu đục thân, rầy nâu hại lúa, sâu tơ hại bắp cải, rầy hại bông, rệp hại ngô.

    Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

    18

    Dibacide 50 EC

    Fenobucarb

    - đặt tên

    - rầy nâu hại lúa

    Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

    19

    Diptecide 90 WP

    Trichlorfon

    - đặt tên

    - bọ xít hại lúa

    Cty TNHH Bình Phương, Đống Đa, Hà Nội

    20

    Dizorin 35 EC

    Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

    - sâu xanh hại cà chua

    Cty TNHH - TM Tân Thành, Cần Thơ

    21

    Difluent 25 WP

    Buprofezin

    - đổi hàm lượng hoạt chất

    - rầy nâu hại lúa

    Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

    22

    Dragon 585 EC

    Cypermethrin 5,5 % + Chlorpuiphos 53,0 %

    - hỗn hợp 2 hoạt chất

    - rệp hại cây có múi

    Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

    23

    Kinalux 25 EC

    Quinalphos

    - sâu xanh hại cà chua

    United Phosphorus Ltd, India

    24

    Lannate 40 SP

    Methomyl

    - bọ trĩ hại dưa hấu

    - sâu xanh hại cà chua

    Du Pont Far East Inc USA

    25

    Lorsban 15 G

    Chlorpyrifos Ethyl

    - sâu đục thân hại lúa

    Dow AgroSciences B.V

    26

    Monster 75 WP

    Acephate

    - rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê

    Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

    27

    Meta 2.5 EC

    Deltamethrin

    sâu phao hại lúa

    Cty TNHH - TM Tân Thành, tỉnh Cần Thơ

    28

    Marshal

    200 SC, 5 G

    Carbosulfan

    200 SC: rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê

    5 G: tuyến trùng hại cà phê, rầy nâu hại lúa

    FMC International, USA

    29

    Nurelle D 25/2.5 EC

    Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

    sâu tơ hại bắp cải, giòi đục lá hại rau cải

    Dow AgroSciences B.V

    30

    Nugor 40 EC

    Dimethoate

    - bọ xít hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

    United Phosphorus Ltd, India

    31

    Ortus 5 SC

    Fenpyroximate

    nhện đỏ hại vải, nhện hại đào, hoa hồng

    Nihon Nohyaku Co., Ltd, Tokyo, Japan

    32

    Perkill 50 EC,

    10 EC

    Permethrin

    10 EC: rệp vảy hại cà phê

    50 EC: bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê

    United Phosphorus Ltd, India

    33

    Permecide 50 EC

    Permethrin

    sâu khoang hại lạc

    Hoa Kiều PTE Ltd

    34

    Pounce 10 EC

    Permethrin

    bõ trĩ, bọ xít hại lúa

    FMC International, USA

    35

    Pasha 50 DD

    Fenobucarb

    - đặt tên

    - rầy nâu hại lúa

    Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hóa Nông

    36

    Sherbush 5 ND,

    10 ND

    Cypermenthrin

    sâu keo hại lúa

    Công ty vật tư nông nghiệp Tiền Giang

    37

    Shertox 25 EC,

    5 EC

    Cypermenthrin

    25 EC: đổi hàm lượng hoạt chất, sâu khoang hại lạc;

    5 EC: bọ xít hại lúa

    Cty TNHH An Nông

    38

    Shachong shuang

    50 SP/BHN

    Nereistoxin

    đổi hàm lượng hoạt chất, sâu đục thân hại lúa

    Hoa Việt Trade Corp Ltd, Guangxi, China

    39

    Shaling Shuang

    95 WP

    Nereistoxin

    - đặt tên

    - sâu đục thân hại lúa

    Cty TNHH Kinh doanh XNK Hòa bình, Hà Nội

    40

    Sumi - alpha

    5 EC

    Esfenvalerate

    - bọ xít hại lúa

    Sumitomo Chemical Co., Ltd

    41

    Taginon 18 SL,

    95 WP

    Nereistoxin

    18 SL: bọ trĩ hại lúa,

    95 WP: đổi dạng trừ nâu hại lúa

    Cty TNHH-TM Tân Thành, tỉnh Cần Thơ

    42

    Terex 90 SP

    Trichlorfon

    - đặt tên

    - Sâu khoang hại bắp cải

    Công ty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

    43

    Tricel 20 EC

    Chlorpyrifos

    - đặt tên

    - sâu xanh hại đậu tương

    Excel Industries Ltd, India

    44

    Tungrin 10 EC

    Cypermethrin

    - đặt tên

    - bọ xít hại lúa

    Công ty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

    45

    Tungsong 18 SL

    Nereistoxin

    - đặt tên

    - Sâu đục thân hại lúa

    Công ty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

    46

    Unitox 5 EC

    Alpha - Cypermethrin

    - đặt tên

    - bọ xít hại lúa

    Search Chem. Industries Ltd, India

    47

    Visher 10 EW,

    25 EW

    Cypermethrin

    10 EW: đổi dạng, sâu xanh hại thuốc lá,

    25 EW: đổi dạng, rệp hại cam

    Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

    48

    Watox 40 EC

    Dimethoate

    - đặt tên

    - bọ xít hại lúa

    Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

    Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

     

    1

    Antracol 70 WP

    Propineb

    - bệnh thán thư hại cà phê

    Bayer Agritech Sài Gòn

    2

    Anvil 5 SC

    Hexaconazole

    - bệnh lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại lạc, khô vằn hại ngô, phấn trắng hại xoài, hoa hồng

    Syngenta Vietnam Ltd

    3

    Appencarb super

    75 DF

    Carbendazim

    - bệnh thán thư hại ớt

    Handelsgesellschat Detlef Von Appen MBH

    4

    Alpine 80 WP

    Fosetyl - Aluminium

    - đặt tên

    - bệnh sương mai hại cà chua

    Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

    5

    Arin 50 SC

    Carbendazim

    - đặt tên

    - bệnh đạo ôn hại lúa

    Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

    6

    Anlicin 5 SL,

    3 SL

    Validamycin

    - đổi dạng.

    5 SL: bệnh khô vằn hại lúa

    3 SL: bệnh khô vằn hại lúa

    Cty TNHH An Nông

    7

    AnnongManco

    80 WP

    Mancozeb

    - đặt tên

    - bệnh sương mai hại khoai tây

    Cty TNHH An Nông

    8

    Ben 50 WP

    Benomyl

    - bệnh vàng lá hại lúa

    Hoa Kiều PTE Ltd

    9

    BordoCop Super

    25 WP

    Copper Sulfate

    - đặt tên, bệnh sương mai hại vải

    Tan Quy Co.,

    tp Hồ Chí Minh

    10

    Benvil 50 SC

    Carbendazim

    - đặt tên, bệnh khô vằn hại lúa

    Công ty TNHH An Nông

    11

    Binhconil

    75 WP

    Chlorothalonil

    - bệnh chấm xám hại chè, đốm nâu hại thuốc lá, khô vằn hại lúa, đốm lá hại đậu cove

    Jiangin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

    12

    Crop - Care

    500 SC

    Carbendazim

    - đặt tên, bệnh khô vằn hại lúa

    Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

    13

    Damycine 3 SL.,

    5 WP

    Validamycin

    - đặt tên, bệnh khô vằn hại lúa

    Cty TNHH Nông dược Điện bàn, Quảng Nam

    14

    Dizeb - M 45 80 WP

    Mancozeb

    - bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại ngô, đốm nâu hại thuốc lá, rỉ sắt hại đậu tương.

    Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

    15

    Forwanit 50 SC

    Chlorothalonil

    - đổi dạng, bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

    Forward International Ltd

    16

    Folpan 50 WP, 50 SC

    Folpet

    50 WP: bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn hại lúa,

    50 SC: đổi dạng, bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thán thư hại xoài

    Makhteshim - Chemical Works Ltd, Israel

    17

    Hidrocop 77 WP

    Copper Hydrocide

    - đặt tên

    - bệnh sương mai hại cà chua

    Tan Quy Co.,

    tp. Hồ Chí Minh

    18

    Manage 5 WP

    Imibenconazole

    - bệnh thán thư hại vải, đốm đem hoa hồng, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài

    Hokko Chemical Industry Co., Ltd

    19

    Nustar 40 EC

    Flusilazole

    - bệnh vàng lá lúa

    - bệnh lem lép hạt

    Du Pont Far East Inc USA

    20

    OK - Sulfolac

    80 DF

    Sulfur

    - đặt tên

    - bệnh phần trắng hại xoài

    Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

    21

    One-Over 40 EC

    Isoprothiolane

    - đặt tên

    - bệnh đạo ôn hại lúa

    Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

    22

    Prota 50WP

    Iprodione

    - đặt tên, bệnh lem lép hạt hại lúa

    Cty TNHH-TM Tân Thành. tỉnh Cần Thơ

    23

    Sumi-Eight 12.5 WP

    Diniconazole

    - bệnh lem lép hạt hại lúa

    Sumitomo Chemical Co., Ltd

    24

    TQ-Metaxyl 25 WP

    Metalaxyl

    - đặt tên, bệnh sương mai hại vải

    Tan Quy Co.. TP. Hồ Chí Minh

    25

    Tilvil 50 SC

    Carbendazim

    - đặt tên

    - bệnh khô vằn hại lúa

    Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình

    26

    Tridozole 75 WP

    Tricyelazole

    - đặt tên

    - bệnh đạo ôn hại lúa

    Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh, TP.HCM

    27

    Viram Plus 500 SC

    Carbendazim

    - hỗn hợp hai hoạt chất, bệnh phấn trắng hại xoài

    Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

    28

    Vacinmeisu

    Validamycin

    - đặt tên

    - bệnh khô vằn hại lúa

    Cty TNHH kinh doanh XNK Hoà Bình

    29

    Zoom 50 SC

    Carbendazim

    - đổi dạng

    - bệnh đạo ôn hại lúa

    United Phosphorus Ltd, India

    Thuốc trừ cỏ

    1

    Dosate 480 SC

    Glyphosate Isopropylamine salt

    - đặt tên

    - cỏ hại cao su

    Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh, TP.HCM

    2

    Go 80 WP

    Diuron

    - đổi hàm lượng hoạt chất, dạng, - cỏ hại mía

    Nufarm Ltd

    3

    Ekill 25 SC

    Quinclorac

    - đặt tên

    - cỏ hại lúa sạ

    Map Pacific PTe Ltd

    4

    Lyrin 480 DD

    Clyphosate

    Isopropylamine salt

    - đặt tên

    - trừ cỏ hại cây có múi

    Công ty TNHH TM & DV Ngọc tùng

    5

    Lyphoxim 396 SL

    Glyphosate

    Isopropylamine salt

    cỏ bờ ruộng lúa

    Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

    6

    Natos 15 WP

    Metsulfuron Methyl 0,2% + Bensulfuron Methyl 0,8 % + Acetochlor 14.0%

    - hỗn hợp 3 hoạt chất

    - trừ cỏ hại lúa

    Cty Thuốc trừ sâu

    - Bộ Quốc phòng

    7

    Nufarm Glyphosate 360 AC

    Glyphosate

    Isopropylamine salt

    - cỏ hại cao su

    Nufarm Ltd

    8

    Piupannong 480 DD

    Glyphosate

    Isopropylamine salt

    - đặt tên

    - trừ cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa

    Cty TNHH An Nông

    9

    Saathi 10 WP

    Pyrazosulfuron Ethyl

    - đặt tên

    - cỏ hại lúa

    United Phosphorus Ltd, India

    10

    Shoot

    660 AS

    Glyphosate

    Isopropylamine salt

    - đổi hàm lượng hoạt chất

    - cỏ hại cao su

    Imaspro Resourees Sdn Bhd Malaysia

    11

    Sencor 70 WP

    Metribuzin

    - cỏ hại khoai tây

    Bayer Agritech Sài Gòn

    Thuốc trừ chuột

    1

    Good cat 0,005 dạng hạt

    Bromadiolone

    - đặt tên

    - trừ chuột ngoài đồng ruộng

    Công ty TNHH TM Vân Nhất, Trung Quốc

    Kích thích sinh trưởng cây trồng

    1

    Gibta T 20 (GA3)

    Gibberellic acid

    - đặt tên

    - kích thích sinh trưởng lúa

    Jiangyin Jianglian Industry Trade Co.,Ltd

     

     


    THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC CHUYỂN SANG DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV
    ngày 06 tháng 9 năm 2001 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)

     

    TT

    Tên thương mại xin đăng ký

    Tên hoạt chất đã có trong danh mục

    Lý do xin đăng ký

    Tên tổ chức xin đăng ký

    Thuốc trừ cỏ

    1

    Gramoxone 20 SL

    Paraquat

    Rút khỏi danh mục thuốc hạn chế sử dụng để chuyển vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam

    Syngenta Việt Nam Ltd

     

     


    THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH
    VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
    ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2001/QĐ-BNN-BVTV
    ngày 06 tháng 9 năm 2001 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNN)

     

    TT

    Tên hoạt chất xin đăng ký

    Tên thương mại xin đăng ký

    Mục đích xin đăng ký

    Tên tổ chức

    Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

    1

    Acid salicylic

    Sông lam 333

    50 ND

    - Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn hại lúa

    - Bệnh chảy mủ do

    Phytophthora gây ra hại cây có múi

    Cty XNK vật tư KT (REXCO) - TT khoa học tự nhiên - CNQG, TP Hồ Chí Minh

    2

    Acid salicylic

    Exin 4.5 HP

    (Exin R)

    Exin 4.5 HP

    (Phytoxin VS)

    - Bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá hại lúa

    - Bệnh héo tươi hại cà chua

    Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 89/2001/QĐ-BNN đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc BVTV

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:89/2001/QĐ-BNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:06/09/2001
    Hiệu lực:21/09/2001
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Cao Đức Phát
    Ngày hết hiệu lực:02/07/2005
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X