hieuluat

Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:221&222-02/2019
    Số hiệu:01/2019/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:25/02/2019
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quốc Doanh
    Ngày ban hành:18/01/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:05/03/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    Số: 01/2019/TT-BNNPTNT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2019

     

     

    THÔNG TƯ

    BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM

     

    Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Pháp lệnh ging cây trồng s 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của y ban thường vụ Quốc hội;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

    Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam, bao gồm: 22 giống lúa, 21 giống ngô, 03 giống đậu tương, 02 giống khoai tây, 01 giống sắn, 01 giống lạc, 04 giống thuốc lá, 01 giống bông, 02 giống dâu, 02 giống mía, 01 giống nhãn, 02 giống bơ, 01 giống vải, 01 giống dừa, 01 giống thanh long, 01 giống bưởi và 01 giống cam (Danh mục kèm theo).

    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2019.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp & PTNT;
    - Công báo Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở NN và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Cục Bảo vệ thực vật; Vụ Pháp chế;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ NN & PTNT;
    - Lưu: VT, TT.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Quốc Doanh

     

    DANH MỤC

    BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    TT

    Tên giống

    Vụ, vùng được phép sản xuất, kinh doanh

    1

    Giống lúa thuần P9

    Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    2

    Giống lúa thuần Thuần Việt 1

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    3

    Giống lúa lai ba dòng Nam ưu 209

    Vụ Xuân, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    4

    Giống lúa thuần Bắc thơm 9

    Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Min núi phía Bc, Đng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh Dun hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

    5

    Giống lúa thuần Gia lộc 105

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    6

    Giống lúa thuần KR1

    Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    7

    Giống lúa thuần Bắc Thịnh

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    8

    Giống lúa thuần M1-NĐ

    Xuân muộn, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    9

    Giống lúa thuần Sơn Lâm 2

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

    10

    Giống lúa thuần ĐT37

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    11

    Giống lúa thuần RVT

    Các vụ tại các tnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long

    12

    Giống lúa lai ba dòng S9368

    Vụ Xuân và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    13

    Giống lúa thuần SV181

    Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

    14

    Giống lúa thuần Sơn Lâm 1

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    15

    Giống lúa thuần TBJ3

    Vụ Xuân muộn và Mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    16

    Giống lúa thuần Đài thơm 8

    Các vụ tại các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long

    17

    Giống lúa thuần MT10

    Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ

    18

    Giống lúa thuần LH12

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

    19

    Giống lúa thuần Hương cốm 4

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    20

    Giống lúa thuần N25

    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    21

    Giống lúa Chế biến 3988

    Vụ Đông xuân và Hè thu các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

    22

    Giống lúa lai hai dòng HQ19

    Vụ Xuân, vụ Hè thu và Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ

    23

    Giống ngô lai MN-1

    Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên

    24

    Giống ngô nếp lai HN90

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ

    25

    Giống ngô nếp lai tím ngọt 099

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

    26

    Giống ngô đường Golden Cob (ngô ngọt Golden Cob)

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

    27

    Giống ngô lai 8639C

    Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

    28

    Giống ngô lai PAC669

    Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

    29

    Giống ngô lai PAC558

    Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

    30

    Giống ngô lai AVA3668

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

    31

    Giống ngô nếp lai Fancy 172

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên

    32

    Giống ngô đường lai SW1011

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

    33

    Giống ngô lai NK6639

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long

    34

    Giống ngô lai NK6410

    Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

    35

    Giống ngô lai NK6101

    Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền núi phía Bắc

    36

    Giống ngô lai Pioneer brand P4181

    Các vụ, vùng trồng ngô Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

    37

    Giống ngô lai VN5885

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên

    38

    Giống ngô lai SK100

    Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên

    39

    Giống ngô lai P2P

    Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Tây Nguyên

    40

    Giống ngô nếp lai CX247

    Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

    41

    Giống ngô nếp lai Bạch Long

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

    42

    Giống ngô lai B528

    Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước

    43

    Giống ngô lai Pioneer brand P4311

    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên

    44

    Giống sắn SA06

    Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

    45

    Giống khoai tây Sinora

    Vụ Đông và vụ Đông xuân các tỉnh Đồng bằng sông Hồng

    46

    Giống khoai tây FL2027

    Các vụ trồng khoai tây vùng Tây Nguyên

    47

    Giống đậu tương DT2008

    Các vụ trồng đậu tương chính vùng Trung du miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên và Đông Nam bộ

    48

    Giống đậu tương Đ8

    Các vụ vùng Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng

    49

    Giống đậu tương ĐT51

    Vụ Xuân, Thu đông cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng

    50

    Giống lạc L20

    Vụ Xuân và Thu đông các tỉnh Bắc Trung bộ

    51

    Giống thuốc lá VTL81

    Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

    52

    Giống thuốc lá GL2

    Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

    53

    Giống thuốc lá GL7

    Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc

    54

    Giống thuốc lá CSC07

    Các tỉnh vùng Đông Nam bộ và Tây Nguyên

    55

    Giống dâu VA-201

    Các tỉnh khu vực Tây Nguyên

    56

    Giống dâu lai F1 - VH15

    Các tỉnh khu vực miền núi phía Bắc

    57

    Giống nhãn chín muộn HTM-2

    Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

    58

    Giống bơ TA1

    Các tỉnh Tây Nguyên

    59

    Giống vải chín sớm Phúc Hòa

    Tỉnh Bắc Giang

    60

    Giống Dừa sáp

    Các tnh Đồng bằng sông Cửu Long

    61

    Giống bông lai VN35KS

    Các tnh vùng Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và miền núi phía Bắc

    62

    Giống mía ROC 26

    Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

    63

    Giống mía HB1

    Các tỉnh vùng Đng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ

    64

    Giống bơ Booth7

    Các tỉnh Tây Nguyên

    65

    Giống Thanh long ruột đỏ TL4

    Vùng bán sơn địa các tỉnh phía Bắc

    66

    Giống bưởi hồng Quang Tiến

    Các tỉnh vùng Bắc Trung bộ

    67

    Giống cam chín sớm CS1

    Các tỉnh phía Bắc

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về giống cây trồng
    Ban hành: 24/03/2004 Hiệu lực: 01/07/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 15/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 17/02/2017 Hiệu lực: 17/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:01/2019/TT-BNNPTNT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:18/01/2019
    Hiệu lực:05/03/2019
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:25/02/2019
    Số công báo:221&222-02/2019
    Người ký:Lê Quốc Doanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X