hieuluat

Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:853&854-08/2016
    Số hiệu:28/2016/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:12/08/2016
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quốc Doanh
    Ngày ban hành:27/07/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/09/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  •  

    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    --------
    Số: 28/2016/TT-BNNPTNT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2016
     
     
    THÔNG TƯ
    BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
     
    Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
    Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
     
    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 32 giống lúa, 14 giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía, 01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê vối (Danh mục kèm theo).
    Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2016.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
     

     

     Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - VP Chính phủ;
    - Công báo Chính phủ;
    - Bộ trưởng (để b/c);
    - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
    - Website Chính phủ;
    - Website Bộ NN & PTNT;
    - UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
    - Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT;
    - Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW;
    - Lưu: VT, TT.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Lê Quốc Doanh
     
    DANH MỤC
    BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
    (Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
     

     

    TT
    Tên giống
    Mã hàng
    Vụ, vùng được phép sản xuất
    1
    Giống lúa thuần DT45
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    2
    Giống lúa thuần Thiên ưu 8
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ
    3
    Giống lúa thuần ĐD2
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    4
    Giống lúa thuần OM5953
    1006.10.10
    Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
    5
    Giống lúa thuần VN121
    1006.10.10
    Các vụ tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
    6
    Giống lúa thuần OM8017
    1006.10.10
    Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ
    7
    Giống lúa thuần TBR225
    1006.10.10
    Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ
    8
    Giống lúa Nếp thơm Hưng Yên
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, mùa sớm và mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    9
    Giống lúa thuần Hồng Đức 9
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    10
    Giống lúa thuần Hương Biển 3
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    11
    Giống lúa thuần DT39 Quế Lâm
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    12
    Giống lúa nếp Cô Tiên
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
    13
    Giống lúa thuần PĐ211
    1006.10.10
    Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc Trung bộ
    14
    Giống lúa thuần HT18
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    15
    Giống lúa thuần HN6
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    16
    Giống lúa thuần N91
    1006.10.10
    Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
    17
    Giống lúa nếp NV1
    1006.10.10
    Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
    18
    Giống lúa Lộc trời 1
    1006.10.10
    Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ
    19
    Giống lúa lai ba dòng Kinh sở ưu 1588
    1006.10.10
    Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    20
    Giống lúa lai ba dòng HKT99
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    21
    Giống lúa lai hai dòng Thanh ưu 4
    1006.10.10
    Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    22
    Giống lúa lai ba dòng Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1)
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    23
    Giống lúa lai hai dòng Phúc ưu 868
    1006.10.10
    Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    24
    Giống lúa lai hai dòng TH3-7
    1006.10.10
    Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    25
    Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 98
    1006.10.10
    Vụ Xuân tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    26
    Giống lúa lai ba dòng TEJ VÀNG
    1006.10.10
    Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
    27
    Giống lúa lai ba dòng Kim ưu 18
    1006.10.10
    Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
    28
    Giống ngô lai C.P. 111
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    29
    Giống ngô lai C.P. 501
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    30
    Giống ngô lai Pioneer brand P4296
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân vùng Đồng bằng sông Hồng
    31
    Giống ngô lai PSC-102
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
    32
    Giống ngô lai PSC-747
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
    33
    Giống ngô lai LVN152
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
    34
    Giống ngô lai NMH1242
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
    35
    Giống ngô nếp lai số 9
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
    36
    Giống ngô đường lai 20
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc
    37
    Giống ngô lai GS9989
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
    38
    Giống ngô lai SSC7830
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    39
    Giống ngô lai C.P.311
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
    40
    Giống ngô lai C.P.511
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
    41
    Giống ngô nếp lai Max one
    1005.10.00
    Các vụ, vùng trông ngô Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ
    42
    Giống cao lương ESV1
    1007.10.00
    Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
    43
    Giống thuốc lá TL16
    1209.99.90
    Các tỉnh vùng miền núi phía Bắc
    44
    Giống mía K95-156
    1212.93.10
    Các tỉnh vùng Nam Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nam bộ
    45
    Giống mía Suphanburi 7
    1212.93.10
    Các tỉnh vùng Nam Trung bộ và Tây Nam bộ
    46
    Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1)
    0602.90.90
    Các tỉnh vùng Tây Nguyên, vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ
    47
    Giống cà phê vối lai TRS1
    0602.90.90
    Các tỉnh Tây Nguyên
    48
    Giống lúa lai ba dòng Hương ưu 3068
    1006.10.10
    Các tỉnh trong cả nước
    49
    Giống lúa lai hai dòng TH7-2
    1006.10.10
    Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    50
    Giống lúa lai hai dòng HYT108
    1006.10.10
    Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
    51
    Giống lúa thuần MĐ1
    1006.10.10
    Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc
    52
    Giống lúa thuần P376
    1006.10.10
    Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
    53
    Giống nấm sò chủng F
    602.90.90
    Các tỉnh trong cả nước
    54
    Giống nấm Rơm V115
    602.90.90
    Các tỉnh trong cả nước
    55
    Giống nấm Mộc nhĩ chủng Au1
    602.90.90
    Các tỉnh trong cả nước
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:28/2016/TT-BNNPTNT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:27/07/2016
    Hiệu lực:10/09/2016
    Lĩnh vực:Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:12/08/2016
    Số công báo:853&854-08/2016
    Người ký:Lê Quốc Doanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X