hieuluat

Công văn 8220/BTC-KBNN bổ sung một số nội dung nhập dự toán ngân sách trung ương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:8220/BTC-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Đại Trí
    Ngày ban hành:19/06/2012Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:19/06/2012Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 8220/BTC-KBNN
    V/v hướng dẫn bổ sung một số nội dung nhập dự toán ngân sách TW

    Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2012

     

    Kính gửi:

    Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã triển khai TABMIS

     

    Để hướng dẫn các đơn vị xử lý các vướng mắc hiện nay về việc nhập dự toán ngân sách Trung ương, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung một số nội dung như sau:

    1. Về việc thực hiện Quyết định số 1111/QĐ-BTC ngày 04/05/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    a) Nhập dự toán đối với nguồn trái phiếu Chính phủ trong trường hợp giao cho địa phương thực hiện

    Theo quy định tại tiết d, điểm 2, điều 3 của Quyết định số 1111/QĐ-BTC ngày 04/05/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế mẫu phân công trách nhiệm các đơn vị thực hiện nhập dự toán chi ngân sách và Lệnh chi tiền của ngân sách địa phương vào Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS), việc nhập dự toán đối với nguồn trái phiếu Chính phủ giao cho địa phương thực hiện do Sở Tài chính nhập vào hệ thống TABMIS, cụ thể:

    - Trường hợp ủy quyền cho địa phương phân bổ, trên cơ sở quyết định giao dự toán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài chính thực hiện nhập dự toán theo quy trình nhập vào tài khoản dự toán cấp 4, chi tiết cho từng dự án (trên màn hình ngân sách BA, chi tiết theo mã loại dự toán), ghi:

    Nợ TK 95xx - Dự toán chi đầu tư giao trong năm cấp 4

    Có TK 9111 - Nguồn dự toán giao trong năm

    - Trường hợp cấp có thẩm quyền giao dự toán ứng trước từ nguồn trái phiếu Chính phủ (trên màn hình ngân sách BA, chi tiết theo mã loại dự toán ứng trước - 09), ghi:

    Nợ TK 95xx - Dự toán chi đầu tư ứng trước cấp 4

    Có TK 9131 - Nguồn dự toán ứng trước

    Lưu ý:

    - Nguyên tắc ghi chép tổ hợp tài khoản cấp 4 và tài khoản nguồn theo quy định, kết hợp với mã cấp ngân sách TW (cấp 1)

    + Các Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị KBNN đảm bảo thực hiện đầy đủ, kịp thời chính xác, không trùng lắp. CQTC chỉ nhập sổ KBNN chưa nhập, tránh hiện tượng nhập hai lần hoặc bỏ sót quyết định giao dự toán cho các đơn vị, thực hiện đối chiếu khớp đúng giữa sổ dự toán trên hệ thống với các quyết định phân bổ.

    b) Về nội dung quy định tại tiết b, điểm 1, điều 4 của Quyết định số 1111/QĐ-BTC, đề nghị lưu ý thực hiện như sau: các nhiệm vụ chi chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau thuộc ngân sách tỉnh, huyện phân bổ cấp 0 không phải nhập dự toán vào TABMIS, mà được thực hiện chuyển nguồn theo quy trình khóa sổ cuối năm đã được hướng dẫn.

    2. Về việc nhập dự toán kinh phí ủy quyền thực hiện pháp lệnh Người có công trên TABMIS:

    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTBXH) phối hợp thực hiện đúng quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/3/2009 về việc hướng dẫn cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công; thực hiện đúng các nội dung theo chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 28/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chăm sóc người có công với cách mạng và hoạt động đền ơn đáp nghĩa hướng tới kỷ niệm 65 năm ngày thương binh liệt sỹ 27-7, đảm bảo việc thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ quy định trên hệ thống TABMIS và văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc triển khai TABMIS.

    - Bộ Tài chính đã có công văn số 2228/BTC-KBNN ngày 22/02/2012 về việc tiếp tục vận hành Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS) quy định các bộ, ngành (trong đó có Bộ LĐTBXH) tham gia nhập dự toán năm 2012 trên hệ thống TABMIS để thực hiện đồng bộ hóa cho các đơn vị sử dụng ngân sách mở tài khoản giao dịch tại các đơn vị KBNN đã triển khai TABMIS. Theo công văn này Bộ LĐTBXH thực hiện nhập dự toán đối với các quyết định phân bổ, giao dự toán từ ngày 01/3/2012 cho các đơn vị sử dụng ngân sách thụ hưởng kinh phí ưu đãi người có công (gồm: các Phòng LĐTBXH, các văn phòng Sở LĐTBXH, các trung tâm nuôi dưỡng người có công, các khu điều dưỡng,...) trên cơ sở quyết định phân bổ dự toán chi tiết của các S LĐTBXH.

    - Về việc phối hợp vận hành TABMIS: Bộ Tài chính đã có công văn số 7695/BTC-KBNN ngày 11/06/2012 gửi Bộ LĐTBXH.

    - KBNN các tỉnh, thành phố phối hợp với các đơn vị LĐTBXH cùng cấp đ thực hiện thanh toán, chi trả kinh phí người có công, đm bo không bị ách tắc.

    3. Quy định về việc thu hồi dự toán ứng trước NSTW

    a. Đối với dự toán ứng trước kinh phí chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách

    Căn cứ Quyết định giao dự toán chính thức chi chuyển giao, trong đó ghi nội dung thu hồi dự toán tạm ứng, ứng trước dự toán chi chuyển giao: cơ quan Tài chính nơi nhận kinh phí lập phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (mẫu C2-08) gửi KBNN đồng cấp hạch toán thu hồi theo quy định.

    b. Đối với dự toán ứng trước giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách, các dự án đầu tư của các đơn vị Bộ, ngành

    (1) Đối với các đơn vị Bộ, ngành chưa thực hiện đồng bộ hóa: căn cứ Quyết định giao dự toán chính thức, trong đó ghi nội dung thu hồi dự toán ứng trước; kế toán Kho bạc Nhà nước lập phiếu điều chỉnh, thực hiện hạch toán thu hồi theo quy định của Công văn 383/KBNN-KT ngày 02/03/2010 về việc hướng dẫn Chế độ kế toán Nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).

    (2) Đối với các đơn vị Bộ, ngành đã thực hiện đồng bộ hóa (phụ lục C4 - đính kèm): thực hiện tương tự điểm (1) nêu trên.

    4. Về việc xác định thời điểm trên Quyết định phân bổ dự toán để xác định trách nhiệm nhập vào hệ thống:

    Việc quy định trách nhiệm nhập dự toán căn cứ theo ngày ghi trên văn bản trước hoặc sau ngày 01/03/2012 và 01/05/2012 đối với đơn vị KBNN hoặc các Bộ/ngành nêu tại Công văn số 2228/BTC-KBNN ngày 22/2/2012 của Bộ Tài chính nhằm đảm bảo cho các đơn vị (KBNN và các Bộ/ngành) có căn cứ xác định trách nhiệm nhập, tránh hiện tượng nhập hai lần hoặc bỏ sót quyết định giao dự toán cho các đơn vị, đảm bảo khớp đúng giữa số dự toán được nhập trên hệ thống với thực tế các quyết định phân bổ. Để xử lý các vướng mắc hiện nay, đề nghị lưu ý thực hiện như sau:

    + Đối với các quyết định phân b dự toán thuộc vốn đầu tư: căn cứ vào thời gian ghi trên các quyết định phân bổ chi tiết cho từng dự án của các Bộ/ngành lập gửi Bộ Tài chính để thẩm định; trường hợp có sự chênh lệch giữa phương án phân b ban đầu của các Bộ/ngành với kết quả thẩm định của Bộ Tài chính, các Bộ/ngành thực hiện điều chỉnh theo số liệu thẩm định của Bộ Tài chính.

    + Đối với các quyết định phân bổ dự toán thuộc vốn thường xuyên và vốn khác: căn cứ vào thời gian ghi trên quyết định phân b chi tiết cho từng đơn vị sử dụng ngân sách (của các đơn vị dự toán cấp 2 hoặc cấp 3) đ xác định thời điểm các Bộ/ngành thực hiện nhập dự toán vào hệ thống.

    5. Về trách nhiệm xử lý số liệu dự toán NSTW trên TABMIS

    Bộ Tài chính đã có Công văn số 16856/BTC-KBNN ngày 09/12/2011 về việc hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán và quyết toán niên độ 2011 trên TABMIS, theo đó đã quy định rõ trách nhiệm của KBNN, CQTC và của các Bộ/ngành trong việc thực hiện các công tác khóa sổ kế toán và quyết toán ngân sách nhà nước (NSNN) niên độ 2011 trên TABMIS. Cụ thể: căn cứ vào quyết định của cấp có thẩm quyền về việc hủy bỏ hoặc chuyển nguồn dự toán NSTW năm 2011 được chuyển sang năm 2012 trên hệ thống TABMIS thực hiện theo quy trình hướng dẫn tại Phụ lục số 2 của Công văn, cụ thể:

    + Số dư dự toán cấp 4 do các đơn vị KBNN xử lý (trên cơ sở số dư dự toán cấp 4 thực tế trên TABMIS)

    + Số dư dự toán cấp 0, cấp 1 do Vụ Ngân sách Nhà nước xử lý

    + Số dư dự toán ở cấp trung gian (cấp 2, 3) do các Bộ/ngành phối hợp các Vụ Tài chính chuyên ngành (Bộ Tài chính) thực hiện.

    6. Về việc phối hợp thực hiện trả lời Thu tra soát

    Việc phối hợp thực hiện trả lời Thư tra soát, thực hiện theo các bước như sau:

    - Người nhập (chuyên viên Bộ, ngành) lập thư tra soát, gửi thư tra soát bằng Email cho người sử dụng chính (Key user) thuộc các KBNN tỉnh, thành phố, đồng thời gửi cho cán bộ hỗ trợ các Bộ, ngành để phối hợp xử lý.

    - Các Key user thuộc các KBNN tỉnh có trách nhiệm chuyển tiếp cho các Key user thuộc các KBNN nơi có số liệu liên quan thư tra soát để trả lời thư tra soát.

    - Các Key user thuộc các KBNN được tra soát: kim tra, xác nhận số liệu, gửi thư trả lời theo địa chỉ của người tra soát; đồng gửi cho Key user của KBNN tỉnh, cán bộ hỗ trợ các Bộ, ngành.

    - Một số nội dung cần lưu ý:

    + Danh sách Email của Key user của các KBNN tỉnh, thành phố (phụ lục 01- đính kèm).

    + Danh sách Email, điện thoại của cán bộ hỗ trợ các Bộ, ngành, (phụ lục 02 - biểu 1,2,3 đính kèm).

    + Thư tra soát (phụ lục 03 - đính kèm).

    + Thời gian trả lời tra soát tối đa 2 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận Email.

    7. Về việc kết hợp tài khoản trên hệ thống TABMIS của các đơn vị Bộ, ngành

    Các đơn vị Bộ, ngành có phát sinh yêu cầu kết hợp tài khoản trên hệ thống TABMIS thực hiện như sau:

    - Người nhập (chuyên viên Bộ/ngành) lập thư yêu cầu (mẫu 01 - ph lục đính kèm) về việc kết hợp tài khoản trên hệ thống TABMIS, gửi bằng Email về địa chỉ: Phongxulytrungtam@vst.gov.vn.

    - Phòng xử lý trung tâm - Vụ Kế toán Nhà nước thực hiện kết hợp tài khoản và thông báo lại bằng Email cho người gửi yêu cu.

    Trên đây là một số nội dung hướng dẫn bổ sung về việc nhập dự toán ngân sách trung ương của Bộ Tài chính, trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị gửi ý kiến về Bộ Tài chính (Ban triển khai TABMIS) để được giải đáp.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - BTK TABMIS (VP, tổ 491);
    - Vụ NSNN, Vụ TCHCSN, Vụ ĐT;
    - Cục TH&TKTC;
    - Các Bộ, ngành triển khai TABMIS;

    - Lưu: VT, KBNN (KTNN).

    TL. BỘ TRƯỞNG
    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TRƯỞNG BAN TRIỂN KHAI TABMIS




    Nguyễn Đại Trí

     

    Phụ lục 01

    DANH SÁCH KEY-USER CÁC TỈNH ĐÃ TRIỂN KHAI TABMIS

    STT

    Tỉnh/TP

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    Họ tên

    Chức vụ

    Điện thoại

    Email

     

    Sở giao dịch

    Giang Thị Phương Thảo

    CV

    0915553638

    thaogtp@vst.gov.vn

    1

    Hải Phòng

    Lê Hải Nam

    CV Phòng tin học

    0912642892

    namlh@vst.gov.vn

    Ngô Thị Thu Hương

    PP Kế toán

    0989207218

    huongntt01@vst.gov.vn

    2

    Hà Nam

    Nguyễn Thanh Trúc

    TP tin học

    0913386678

    trucnt@vst.gov.vn

    Trần Văn Đằng

    PGĐ KB Lý Nhân

    0912429055

    dangtv@vst.gov.vn

    Hà Thị Thủy

    Kế toán viên

    0947945198

    Thuyht10@vst.gov.vn

    Bùi Ngọc Hậu

    PP Kế toán

     

    Haubn@vst.gov.vn

    3

    Hải Dương

    Nguyễn Hữu Y

    TP Kế toán

    0982305158

    Ynh@vst.gov.vn

    Nguyễn Văn Khoát

    Kế toán viên

     

    Khoatnv@vst.gov.vn

    4

    Hưng Yên

    Tô Thanh Minh

    TP tin học

    0989126970

    minhtt01@vst.gov.vn

    Nguyễn Quý Hiệu

    PP kế toán

    0913374868

    hieunq@vst.gov.vn

    Lê Thanh Nghị

    KTV

    0983702386

    nghilt@vst.gov.vn

    5

    Quảng Ninh

    Nguyễn Thị Tuyết Minh

    PP Kế toán

    01683828235

    minhntt@vst.gov.vn

    Phạm Văn Trại

    PP tin học

    0904101355

    traipv@vst.gov.vn

    6

    Bình Định

    Trần Trọng Tiến

    TP kế toán

     

    Tientt@vst.gov.vn

    7

    Phú Yên

    Nguyễn Thị Thu Thủy

    TP Kế toán

    01275834197

     

    Tống Cảnh Tuấn

    PP tin học

     

    tuantc@vst.gov.vn

    Trương Kim Cương

    PP kế toán

     

    Cuongtk@vst.gov.vn

    8

    Khánh Hòa

    Ngô Thi Kim Lan

    Phó phòng kế toán

    01667066668

    Lanntk02@vst.gov.vn

    Nguyễn Thị Liên

    Kế toán viên

    0949232353

    Liennt04@vst.gov.vn

    Trần Hữu Phước

    Phó phòng tin học

    0914017017

    Phuocth@vst.gov.vn

    9

    Đà Nẵng

    Tạ Tự Đức

    TP Kế toán

     

    ductt@vst.gov.vn

    Mai Phước Thành

    TP tin học

     

    thanhmp@vst.gov.vn

    Dương Tố Phương

    KT tổng hợp

    0914190851

    phuongdt03@vst.gov.vn

    10

    Long An

    Võ Văn Đẹp

    TP Kế toán

    01666974243

    Depvv@vst.gov.vn

    11

    Tiền Giang

    Phan Thị Thanh Loan

    PP Kế toán

    0918481242

    loanptt01@vst.gov.vn

    Bùi Thị Thu Thảo

    CV Phòng Kế toán

    0918856719

    thaobtt@vst.gov.vn

    Nguyễn Văn Ninh

    CV Phòng tin học

    0907747738

    ninhnv@vst.gov.vn

    Trần Văn Hải

    CV Phòng tin học

    0918609449

    haitv01@vst.gov.vn

    Nguyễn Văn Bá

    TP Kế toán

    0909288665

    Banv@vst.gov.vn

    12

    Bến Tre

    Ngô Thị Hồng Phấn

    TP Kế toán

    01228776727

    Phannth@vst.gov.vn

    13

    Nghệ An

    Lâm Thị Thủy

    TP Kế toán

    0912952142

    thuylt01@vst.gov.vn

    14

    Hà Tĩnh

    Nguyễn Quốc Toản

    PP Kế toán

     

    toannq02@vst.gov.vn

    Nguyễn Đinh Trung

    TP tin học

     

    trungnd@vst.gov.vn

    Lê Nguyên Hoàng

    PP Tin học

    0979721597

    hoangln@vst.gov.vn

    15

    Quảng Bình

    Phạm Tiến Bình

    Phó phòng Kế toán

    0912032091

    binhpt@kbnn.vn

    Nguyễn Văn Hào

    Phó phòng Tin học

    0983515425

    haonv@kbnn.vn

    Trần Thị Lệ An

    CV phòng Tin học

    0918849507

    anttl@kbnn.vn

    Dương Thị Mỹ Ngọc

    CV phòng Kế toán

    0979743835

    ngocdtm@kbnn.vn

    16

    Quảng Trị

    Nguyễn Thị Dung

    TP kế toán

    0914092529

    Dungnt@vst.gov.vn

    17

    Huế

    Phan Anh Tuấn

    TP Kế toán

    0914078549

    tuanpa@vst.gov.vn

    Lê Phương Thảo

    Phó Phòng Kế toán

    0914201268

    thaolp@vst.gov.vn

    Trương Đức Minh Quang

    Phó Phòng Tin học

    0905120880

    Quangtdm@vst.gov.vn

    Nguyễn Lưu Bằng

    CV Phòng tin học

    0914156677

    bangnl@vst.gov.vn

    18

    Quảng Nam

    Ngô Quốc Huy

    Kế toán viên

    0986695070

    Huynq03@vst.gov.vn

    Bùi Thị Thu Hồng

    Kế toán viên

    0963007008

     

    Lê Thị Thu Thủy

    Kiểm soát chi

    0905741511

    Thuyltt03@vst.gov.vn

    19

    Quảng Ngãi

    Bùi Văn Nam

    TP kế toán

    0913408826

    NamBV@vst.gov.vn

    Phạm Thị Thuyền

    Phó phòng tin học

    0914218927

    ThuyenPT@vst.gov.vn

    20

    Thái Bình

    Nguyễn Thị Minh Đức

    Phó phòng KT

    0906109108

    ducntm@vst.gov.vn

    Vũ Đức Kiên

    CV phòng KT

    0912389243

    kienvd@vst.gov.vn

    21

    Nam Định

    Vũ Hữu Lợi

    Phó phòng KT

    0913018802

    LOIVH@KBNN.VN

    Lê Anh Thuấn

    Phó phòng KT

    0912881728

    THUANLTA@KBNN.VN

    Trần Doãn Tuấn

    PP Tin học

    0915375371

    TUANTD@KBNN.VN

    22

    Trà Vinh

    Trần Văn Khánh

    PP Tin học

    0987862777

    khanhtv@vst.gov.vn

    Thái Anh Tuấn

    PP Kế toán

    0919002747

    tuanta02@vst.gov.vn

    Nguyễn Thị Mỹ Duyên

    CV Kế toán

    0917911090

    duyenntm@vst.gov.vn

    Nguyễn Minh Tùng

    CV Tin học

    0918703781

    tungnm@vst.gov.vn

    23

    Vĩnh Long

    Ngô Thị Thu Vân

    PP Kế toán

     

    vanntt@vst.gov.vn

    24

    Vĩnh Phúc

    Nguyễn Thị Phương Ly

    Kiểm soát chi

    0983370460

    Lyntp@vst.gov.vn

    Lê Thị Phương Thảo

    Kiểm soát chi

     

    thaoltp02@vst.gov.vn

    Phạm Thị Hải Liên

    Kế toán viên

     

     

    Tạ Thị Dung

    Kế toán viên

     

    dungtt04@vst.gov.vn

    25

    Phú Thọ

    Phạm Thị Hương

    KTT, TP Kế toán

    0914681782

    huongpt@kbnn.vn

    Đặng Thanh Bình

    PP kế toán

    0982264418

    binhdt05@kbnn.vn

    Trần Úy Uyên

    Tin học

    0978315099

    uyentu@kbnn.vn

    Nguyễn Minh Anh

    Tin học

    0904144464

    anhnm@kbnn.vn

    26

    Đồng Nai

    Phạm Vũ Hiệu

    PP Kế toán

    0983757917

    hieupv@kbnn.vn

    Nguyễn Tiến Tùng

    Kế toán viên

    0983128893

    tungnt21@kbnn.vn

    Nguyễn Xuân Ý

    PP Tin học

    0918075076

    ynx@kbnn.vn

    Đỗ Lê Phú Cường

    Chuyên viên tin học

    0918096707

    cuongdlp@kbnn.vn

    27

    Vũng Tàu

    Nguyễn Thị Duyên

    KTT

    0907643764

    Duyennt@vst.gov.vn

    Lê Vĩ Thuần

    TP KSC

    0913947714

    thuanlv@vst.gov.vn

    28

    Bình Dương

    Nguyễn Như Thông

    PP Kế toán

    0918572045

    thongnn@vst.gov.vn

    Vũ Khắc Anh Việt

    TP Tin học

    0913799148

    vietvka@vst.gov.vn

    Trần Kim Hiệp

    Kế toán viên

    0986050299

    hieptk@vst.gov.vn

    Đỗ Thị Hiền

    CV Tin học

    0907327060

    hiendt01@vst.gov.vn

    29

    Bình Phước

    Đỗ Trung Phương

    TP Kế toán

    0983776829

    PhuongDT@vst.gov.vn

    Phạm Mạnh Cường

    TP Tin học

    0918688443

    CuongPM@vst.gov.vn

    Đặng Minh Dương

    KTV

    0918149469

    DuongDM@vst.gov.vn

    Phạm Thành Long

    CV Tin học

    0985673458

    LongPT01@vst.gov.vn

    30

    Tây Ninh

    Nguyễn Hữu Bản

    TP Kế toán

    0986655905

    Bannh@vst.gov.vn

    Nguyễn Thị Ngọc Phụng

    PP Kế toán

    0907907050

    Phungntn@vst.gov.vn

    Nguyễn Văn Mai

    CV Tin học

    01696449009

    Mainv@vst.gov.vn

    31

    Cà Mau

    Trịnh Công Văn

    KTT

    0913893890

    vantc@vst.gov.vn

    Phạm Chí Công

    KTV

    0909789212

    congpc@vst.gov.vn

    Lê Chí Cường

    TP Tin học

    0913986564

    cuonglc@vst.gov.vn

    Vương Quốc Nghi

    CV Tin học

    0918292142

    nghivq@vst.gov.vn

    32

    Bạc Liêu

    Đoàn Kim Thuyền

    TP Kế toán

    0918124964

    Thuyendk@vst.gov.vn

    Võ Thị Hồng Thơ

    PP Kế toán

    0908991808

    Thovth@vst.gov.vn

    Trần Hữu Lợi

    TP Tin học

    0913648490

    Loith@vst.gov.vn

    33

    Cần Thơ

    Lâm Thị Cẩm Hạnh

    TP Kế toán

    0919245505

    Hanhttc@vst.gov.vn

    Dương Thanh Bình

    PP Kế toán

    0913833659

    Binhdt01@vst.gov.vn

    Huỳnh Thị Trang

    Kế toán viên

    0918880899

    Tranght01@vst.gov.vn

    34

    Sóc Trăng

    Trần Duy Thái

    TP Tin học

    0913139063

    thaitd@vst.gov.vn

    Ngô Hồng Phương Đông

    Phó phòng KT

    0918136678

    dongnhp@vst.gov.vn

    Lý Minh Toàn

    Chuyên viên

    0913665967

    toanlm@vst.gov.vn

    Trịnh Thủy Tiên

    Phó phòng KT

     

    tientt01@vst.gov.vn

    Tào Lệ Hoàng Phượng

    Kế toán viên

    0919593123

    phuongtlh@vst.gov.vn

    35

    Hậu Giang

    Trần Văn Quốc Thịnh

    KTT

    0982790799

    thinhtvq@vst.gov.vn

    Võ Trường Thịnh

    PKTT

    0909098646

    thinhvt@vst.gov.vn

    Nguyễn Ngọc Trí

    TP Tin Học

    0918547028

    trinn@vst.gov.vn

    Nguyễn Thị Hạnh

    TP GD

    0989701516

    hanhnt06@vst.gov.vn

    36

    Hà Giang

    Nguyễn Thị Sâm

    Kế toán viên

    0975562835

    samnt01@vst.gov.vn

    Hầu Văn Hùng

    TP TH - KBNN

    0912336122

    hunghv02@vst.gov.vn

    Nguyễn Trung Kiên

    CV

    0986449955

    kiennt02@vst.gov.vn

    37

    Tuyên Quang

    Trịnh Thị Sâm

    KTT

    0914363807

    Samtt@vst.gov.vn

    Lưu Doãn Đùng

    TP KSC

    0913537604

    dungld55@vst.gov.vn

    38

    Lạng Sơn

    Nguyễn Đức Hiền

    KTT

    0912191708

    hiennd@vst.gov.vn

    Liễu Mạnh Hùng

    ủy quyền KTT

    0912314609

    hunglm05@vst.gov.vn

    Triệu Son

    TP Tin Học

    0913278899

    sont@vst.gov.vn

    Lương Tố Nga

    KTV

    0983381189

    ngalt@vst.gov.vn

    39

    Bắc Giang

    Lương Thanh Hương

    TP Kế toán

    0988110577

    huonglt01@vst.gov.vn

    Nguyễn Thị Kim Ngân

    KTV

    0934326668

    nganntk01@vst.gov.vn

    Nguyễn Quang Minh

    TP Tin học

    0928303388

    minhnq@vst.gov.vn

    40

    Bắc Ninh

    Nguyễn Đình Chính

     

     

    chinhnd@vst.gov.vn

    Nguyễn Thanh Giang

     

     

     

    Nguyễn Công Lâm

     

     

    lamnc@vst.gov.vn

    Nguyễn Đình Khôi

     

     

    khoind@vst.gov.vn

    41

    Kiên Giang

    Huỳnh Văn Toàn

    TP Kế toán

    0918039567

    toanhv@vst.gov.vn

    Nguyễn Thị Kim Anh

    PP Kế toán

    0919088948

    anhnkt03@vst.gov.vn

    Trần Vĩnh Phúc

    CV Kế toán

    0918101666

    phuctv@vst.gov.vn

    Trần Mộc Lợi

    TP Tin học

    0919113984

    loitm@vst.gov.vn

    42

    An Giang

    Nguyễn Văn Tiến

    KTT

    0913822205

    tiennv@vst.gov.vn

    Lưu Hoàng Vinh

    TP tin học

    0903757292

    vinhlh@vst.gov.vn

    Trần Trọng Nhân

    Phó phòng KT

    0918645320

    nhantt02@vst.gov.vn

    Lê Quang Tuấn

    Tin học

    0913831619

    tuanlq01@vst.gov.vn

    43

    Đồng Tháp

    Nguyễn Thị Thanh Tuyền

    KTT

     

    tuyenntt01@vst.gov.vn

    44

    Yên Bái

    Nguyễn Thị Bích Ngọc

    KTT

    0913558360

    ngocnb@vst.gov.vn

    Phạm Xuân Quyết

    Tin học

    0912220678

    quyetpx@vst.gov.vn

    Đinh Anh Đào

    KTV

    0984905789

     

    45

    Lào Cai

    Đinh Thị Nhất

    Phó TP Kế toán

    0982513789

    nhatdt01@vst.gov.vn

    Nguyễn Thị Nga

    Kế toán viên

    0915646027

    ngant53@vst.gov.vn

    Trần Đoàn Nguyễn

    TP Tin học

    0948888569

    nguyentd@vst.gov.vn

    Đặng Ngọc Quỳnh

    Chuyên viên

    0972550999

    quynhdn01@vst.gov.vn

    46

    Hà Nội

    Nguyễn Mạnh Hùng

     

     

    hungnm10@vst.gov.vn

    Lý Hồng Mai

     

     

    mailh@vst.gov.vn

    Vũ Việt Phương

     

     

    phuongvv@vst.gov.vn

     

     

    Phụ lục 02 - Biểu 1

    PHÂN CÔNG HỖ TRỢ TRIỂN KHAI TABMIS NSTW

    (kèm theo công văn số: 8220 ngày 19 tháng 6 năm 2012)

    STT

    TÊN BỘ

    HỖ TRỢ CHI THƯỜNG XUYÊN

    HỖ TRỢ CHI ĐẦU TƯ

    HỖ TRỢ QUY TRÌNH

    GHI CHÚ

    1

    Hỗ trợ các Bộ ngành

    Nguyễn Thị Hồng Minh**

    Đỗ Thị Bích**

    Đoàn Thu Thủy**

     

    1

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Nguyễn Thị Hải

    Phạm Thúy Nga

    Đỗ Thị Bích

    Phạm Thị Phương Hoa*

    Phạm Thanh Ngân

    Đồng bộ

    2

    Bộ Công thương

    Đồng bộ

    3

    Bộ Xây dựng

    Đồng bộ

    4

    Bộ Nông nghiệp và PTNT

     

    5

    Bộ Giao thông vận tải

     

    6

    Bộ Thông tin và truyền thông

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

    Trương Thị Hương Giang

     

    7

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    Đồng bộ

    8

    Bộ Tư pháp

    Hà Minh Việt*

    Hoàng Khánh Chi

    Đồng bộ

    9

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    Đồng bộ

    10

    Hội Cựu chiến binh

     

    11

    Thanh tra Chính phủ

     

    12

    Hội Nông dân VN

     

    13

    UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam

     

    14

    Trung ương Đoàn TNCS HCM

     

    15

    Tòa án nhân dân tối cao

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

    Vũ Hải Linh

    Lê Thị Anh*

    Phạm Thị Quyên

    Đồng bộ

    16

    Bộ Tài chính

    Đồng bộ

    17

    Bộ Ngoại giao

     

    18

    Bộ Nội vụ

     

    19

    Kiểm toán Nhà nước

     

    20

    Văn phòng Chính phủ

     

    21

    Văn phòng Quốc hội

     

    22

    TW Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

    Nguyễn Thị Lan Anh*

    Nguyễn Việt Minh

     

    23

    Hội đồng TW LM các HTX VN

     

    24

    Bộ Y tế

    Vũ Thị Hải Yến

    Đinh Trang Thái Hà

    Bùi Thị Thu Hường

    Đồng bộ

    25

    Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội

    Đồng bộ

    26

    Ủy ban dân tộc miền núi

     

    27

    Tổng liên đoàn lao động VN

     

    28

    Ban QL khu CN cao Hòa Lạc

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Nguyễn Tuấn Anh

    Tô Kim Hà*

    Trần Thượng Dương

     

    29

    Thông tấn xã Việt Nam

     

    30

    Đài tiếng nói Việt Nam

     

    31

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    Đồng bộ

    32

    Bộ Giáo dục và đào tạo

    Đỗ Thị Bích

    Vũ Hải Linh

    Đồng bộ

    33

    Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch

    Đồng bộ

    34

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    Lý Hồng Mai

     

    35

    Viện Khoa học Công nghệ VN

     

    36

    Viện Khoa học Xã hội VN

     

    37

    Liên hiệp các hội KH&KT VN

     

    38

    Sở Giao thông vận tải Hà Nội

    Nguyễn Hoàng Hải*

    Nguyễn Thị Ngọc Lan

    Đoàn Thu Thủy*

    Lê Thị Anh

    Trịnh Mai Hà

     

    39

    Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội

     

    40

    Sở Lao động TB và XH

     

    II

    Các nghiệp vụ tại Vụ NSNN - BTC

    Hỗ trợ nghiệp vụ

    Hỗ trợ chung Vụ NSNN

    Hỗ trợ quy trình

     

     

    Tổng dự toán

    Đinh Xuân Hà

    Nguyễn Ngọc Khánh

    Nguyễn Văn Hào*

    Dương Tiến Dũng*

    Phạm Thị Phương Hoa*

    Bùi Thị Thùy Duyên

    Nguyễn Thị Duyên Hải

     

     

    Lệnh chi tiền NSTW

    Dương Tiến Dũng

    Phạm Quỳnh Mai

     

     

    Chi chuyển giao

    Nguyễn Việt Hải

     

    III

    Các nghiệp vụ tại Cục QLN&TCĐN - BTC

     

     

    Đoàn Thu Thủy*

    Phạm Thị Phương Hoa

     

    IV

    Hỗ trợ hạ tầng truyền thông

    Cán bộ thực hiện

     

     

     

     

    Hỗ trợ hạ tầng truyền thông

    Nguyễn Quý Bách*

     

     

     

     

    Vũ Huy Cường

    Lê Thanh Chi

     

     

     

    Hỗ trợ kỹ thuật máy trạm

    Võ Đại Trung*

     

     

     

     

    Vũ Tùng Anh

     

     

     

    Chú ý: * Hỗ trợ chính các Bộ ngành; Có thẩm quyền phân công thành viên trong nhóm để tổ chức hỗ trợ các Bộ ngành

     

    Phụ lục 02 - Biểu 2

    DANH SÁCH CÁN BỘ HỖ TRỢ TRIỂN KHAI TABMIS NSTW

    (kèm theo công văn số: 8220 ngày 19 tháng 6 năm 2012)

    STT

    Họ và tên

    Chức vụ

    Đơn vị công tác

    Số điện thoại

    Địa chỉ Email

    1

    2

    3

    4

     

     

     

    Nhóm I - Hỗ trợ

     

     

     

     

    1

    Đoàn Thu Thủy

    Phó Vụ Trưởng

    Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước

    0904151726

    thuydt01@vst.gov.vn

    2

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Phó Trưởng phòng

    Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính

    0913205945

    nguyenhongminh@mof.gov.vn

    3

    Nguyễn Văn Hào

    Trưởng phòng

    Vụ NSNN - Bộ Tài chính

    0913508062

    nguyenvanhao@mof.gov.vn

    4

    Đỗ Thị Bích

    Phó Trưởng phòng

    Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính

    0904320317

    dothibich@mof.gov.vn

    5

    Nguyễn Thị Lan Anh

    Chuyên viên

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0988599866

    nguyenthilananh@mof.gov.vn

    6

    Dương Tiến Dũng

    Phó trưởng phòng

    Vụ NSNN - Bộ Tài chính

    0913318095

    duongtiendung@mof.gov.vn

    7

    Đinh Xuân Hà

    Phó Trưởng phòng

    Vụ NSNN - Bộ Tài chính

    0904118988

    dinhxuanha@mof.gov.vn

    8

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Phó trưởng phòng

    Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính

    0913087479

    nguyenthuhien@mof.gov.vn

    9

    Vũ Thị Hải Yến

    Phó trưởng phòng

    Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính

    0912103464

    vuhaiyen@mof.gov.vn

    10

    Đỗ Thị Bích

    Phó trưởng phòng

    Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính

    0904320317

    dothibich@mof.gov.vn

    11

    Phạm Thị Phương Hoa

    Chuyên viên chính

    Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước

    0906236945

    hoaptp@mof.gov.vn

    12

    Nguyễn Ngọc Khánh

    Chuyên viên

    Vụ NSNN - Bộ Tài chính

    0916547777

    nguyenngockhanh1@mof.gov.vn

    13

    Phạm Quỳnh Mai

    Chuyên viên

    Vụ NSNN - Bộ Tài chính

    0983280186

    phamquynhmai@mof.gov.vn

    14

    Nguyễn Ngọc Hà

    Chuyên viên

    Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính

    0916856689

    nguyenngocha@mof.gov.vn

    15

    Đinh Thái Trang Hà

    Chuyên viên

    Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính

    0972007048

    dinhthaitrangha@mof.gov.vn

    16

    Nguyễn Tuấn Anh

    Chuyên viên

    Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính

    0912523550

    nguyentuananh1@mof.gov.vn

    17

    Phạm Thúy Nga

    Chuyên viên

    Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính

    0975147785

    phamthuynga@mof.gov.vn

    18

    Trương Thị Hương Giang

    Phó trưởng phòng

    Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính

    0913223699

    truonghuonggiang@mof.gov.vn

    19

    Vũ Hải Linh

    Chuyên viên

    Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính

    01233086149

    vuhailinh@mof.gov.vn

    20

    Bùi Thị Thu Hường

    Chuyên viên

    Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính

    0973025466

    buithuhuong@mof.gov.vn

    21

    Bùi Thị Thùy Duyên

    Chuyên viên

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0915061660

    buithithuyduyen@mof.gov.vn

    22

    Trần Thượng Dương

    Chuyên viên

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0985520085

    tranthuongduong@mof.gov.vn

    23

    Nguyễn Việt Minh

    Chuyên viên

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0945073333

    nguyenvietminh@mof.gov.vn

    24

    Hoàng Khánh Chi

    Chuyên viên

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0904385333

    hoangkhanhchi@mof.gov.vn

    25

    Hà Minh Việt

    Chuyên viên

    Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước

    0984532798

    viethm@vst.gov.vn

    26

    Tô Kim Hà

    Chuyên viên

    Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước

    0986784060

    hatk@vst.gov.vn

    27

    Nguyễn Thị Duyên Hải

    Phó trưởng phòng

    Sở GD - Kho bạc Nhà nước

    0945364568

    haintd@vst.gov.vn

    28

    Lê Thị Thanh Nhung

    Chuyên viên

    Sở GD - Kho bạc Nhà nước

    0936164676

     

    29

    Phạm Thanh Ngân

    Chuyên viên

    Cục CNTT - Kho bạc Nhà nước

    0987757098

    nganpt01@vst.gov.vn

    30

    Phạm Thị Quyên

    Chuyên viên

    Cục CNTT - Kho bạc Nhà nước

    0915727909

    quyenpt01@vst.gov.vn

    31

    Lê Thị Anh

    Chuyên viên chính

    Văn phòng BTK TABMIS

    0902142360

    anhlt@vst.gov.vn

    32

    Nguyễn Hoàng Hải

    Phó TP QLNS

    Sở Tài chính Hà Nội

    0903239643

    haitc76@gmail.com

    33

    Lý Hồng Mai

    Chuyên viên

    KBNN Hà Nội

    0912977030

    mailh@vst.gov.vn

    34

    Nguyễn Thị Ngọc Lan

    Chuyên viên

    KBNN Hà Nội

    09042938899

    lannn02@vst.gov.vn

     

    Nhóm 2 - Hỗ trợ kỹ thuật và hạ tầng truyền thông

     

     

     

    1

    Nguyễn Quý Bách

    Phó Trưởng phòng

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0913011234

    nguyenquybach@mof.gov.vn

    2

    Võ Đại Trung

    Chuyên viên

    Cục CNTT - Kho bạc Nhà nước

    0903219452

    trungvd@vst.gov.vn

    3

    Vũ Huy Cường

    Chuyên viên

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0915638133

    vuhuycuong@mof.gov.vn

    4

    Lê Thanh Chi

    Chuyên viên

    Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính

    0912717637

    lethanhchi@mof.gov.vn

    5

    Vũ Tùng Anh

    Chuyên viên

    Cục CNTT - Kho bạc nhà nước

    0904409323

    anhvt05@vst.gov.vn

     

    Phụ lục 02 - Biểu 3

    PHÂN CÔNG HỖ TRỢ TRIỂN KHAI TABMIS NSTW

    (kèm theo công văn số: 8220 ngày 19 tháng 6 năm 2012)

    STT

    TÊN BỘ

    HỖ TRỢ CHI THƯỜNG XUYÊN

    HỖ TRỢ CHI ĐẦU TƯ

    HỖ TRỢ QUY TRÌNH

    GHI CHÚ

    1

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    Nguyễn Thị Hải

    Phạm Thúy Nga

    Đỗ Thị Bích

    Phạm Thị Phương Hoa

    Đồng bộ

    Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Nguyễn Tuấn Anh

    Đồng bộ

    2

    Bộ Công thương

    Nguyễn Thị Hải

    Phạm Thúy Nga

    Trương Thị Hương Giang

    Phạm Thị Quyên

    Nguyễn Thị Lan Anh

    Đồng bộ

    Bộ Giáo dục và đào tạo

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Nguyễn Tuấn Anh

    Đồng bộ

    3

    Tòa án nhân dân tối cao

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

    Vũ Hải Linh

    Lê Thị Anh

    Nguyễn Việt Minh

    Đồng bộ

    Bộ Tài chính

    Đồng bộ

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    Đồng bộ

    4

    Bộ Y tế

    Vũ Thị Hải Yến

    Đinh Trang Thái Hà

    Bùi Thị Thu Hường

    Phạm Thanh Ngân

    Trần Thượng Dương

    Đồng bộ

    Bộ Xây dựng

    Nguyễn Thị Hải

    Phạm Thúy Nga

    Đồng bộ

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Nguyễn Tuấn Anh

     

    Bộ Thông tin và truyền thông

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

     

    Viện Khoa học Công nghệ VN

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Nguyễn Tuấn Anh

     

    5

    Bộ Tư pháp

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

    Trương Thị Hương Giang

    Lý Hồng Mai

    Hoàng Khánh Chi

    Đồng bộ

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Nguyễn Tuấn Anh

    Đồng bộ

    Thông tấn xã Việt Nam

     

    Đài tiếng nói Việt Nam

     

    Ủy ban dân tộc miền núi

    Vũ Thị Hải Yến

    Đinh Trang Thái Hà

     

    Thanh tra Chính phủ

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

     

    6

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

    Vũ Hải Linh

    Hà Minh Việt

    Đồng bộ

    Bộ Ngoại giao

     

    Văn phòng Chính phủ

     

    Kiểm toán Nhà nước

     

    TW Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

     

    7

    Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội

    Vũ Thị Hải Yến

    Đinh Trang Thái Hà

    Bùi Thị Thu Hường

    Tô Kim Hà

    Đồng bộ

    UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

     

    Viện Khoa học Xã hội và nhân văn VN

    Nguyễn Thị Thu Hiền

    Nguyễn Tuấn Anh

     

    Liên hiệp các hội KH&KT VN

     

    Tổng liên đoàn lao động VN

    Vũ Thị Hải Yến

    Đinh Trang Thái Hà

     

    Hội đồng TW LM các HTX Việt Nam

    Nguyễn Thị Hồng Minh

    Nguyễn Ngọc Hà

     

    8

    Sở Giao thông vận tải Hà Nội

    Đoàn Thu Thủy

     

    Nguyễn Hoàng Hải

    Nguyễn Thị Ngọc Lan

     

    Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội

     

     

    Sở Lao động TB và XH

     

     

     

    Các nghiệp vụ tại Vụ NSNN - BTC

    Hỗ trợ nghiệp vụ

     

     

     

    9

    Hỗ trợ chung

    Nguyễn Xuân Hào

     

    Bùi Thị Thùy Duyên

    Nguyễn Thị Duyên Hải

    Lệ Thị Thanh Nhung

     

    Tổng dự toán

    Đinh Xuân Hà

    Nguyễn Ngọc Khánh

     

     

    Lệnh chi tiền

    Dương Tiến Dũng

    Phạm Quỳnh Mai

     

     

    Chi chuyển giao

    Nguyễn Việt Hải

     

     

     

    Hỗ trợ hạ tầng truyền thông

    Cán bộ thực hiện

     

     

     

    10

     

    Nguyễn Quý Bách

     

     

     

     

    Võ Đại Trung

     

     

     

     

    Vũ Huy Cường

     

     

     

     

    Lê Thanh Chi

     

     

     

     

    Vũ Tùng Anh

     

     

     

     

     

    Phụ lục 03

    THƯ TRA SOÁT

    I. Nội dung thư tra soát

    1. Đề nghị tra soát

    Thông tin người gửi

    Tên

    Điện thoại:

    (Số văn phòng)

    (Số di động)

    Thư điện tử

    Tên đơn vị (Bộ/ngành)

    Nội dung đề nghị tra soát

    1.1. Số liệu theo các QĐ giao dự toán:

    - Quyết định số ..... ngày ..... tháng ..... năm ....

    VD:

    Mã quỹ

    TKTN

    cấp NS

    Mã ĐVSDNS

    Mã chương

    Mã ngành

    Mã CTMT

    Mã KB

    Mã nguồn

    Số tiền

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    9523

    1

    1018313

    014

    463

    00000

    2825

    13

    78.000.000

    01

    9552

    1

    7005824

    021

    221

    00000

    2825

    41

    8.000.000.000

    .....

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Quyết định số ..... ngày ..... tháng ..... năm ....

    VD:

    Mã quỹ

    TKTN

    cấp NS

    Mã ĐVSDNS

    Mã chương

    Mã ngành

    Mã CTMT

    Mã KB

    Mã nguồn

    Số tiền

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    01

    9523

    1

    1020353

    014

    463

    00000

    2825

    13

    555.255.000

    01

    9552

    1

    7015302

    021

    016

    00000

    2825

    49

    12.000.000.000

    .....

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - Quyết định số .... ngày ... tháng .... năm ...

    1.2. Số liệu kết xuất từ báo cáo FSG trên hệ thống từ ngày ..... đến ngày

    VD:

    Mã quỹ

    TKTN

    cấp NS

    Mã ĐVSDNS

    Mã chương

    Mã ngành

    Mã CTMT

    Mã KB

    Mã nguồn

    Số tiền

    01

    9523

    1

    1018313

    014

    463

    00000

    2825

    13

    80.000.000

    01

    9523

    1

    1020353

    014

    463

    00000

    2825

    13

    560.255.000

    01

    9552

    1

    7005824

    021

    223

    00000

    2825

    41

    8.000.000.000

    01

    9552

    1

    7015258

    012

    016

    00000

    2825

    49

    12.000.000.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

               

    2. Kết quả tra soát

    Thông tin người nhận

    Tên

    Điện thoại

    (Số văn phòng)

    (Số di động)

    Thư điện tử

     

    Tên đơn vị (KBNN/CQTC)

     

    Trả lời tra soát của KBNN (nơi đơn vị mở TK)

     

     

     

    Thông tin xử lý TT hỗ trợ (mô tả chi tiết)

     

     

     

     

    Mẫu 01

    Biểu mẫu yêu cầu (ngày /    / 2012)

    Chi tiết người dùng

    Tên người yêu cầu

     

    Số điện thoại liên hệ

     

    Đơn vị: Bộ, ngành

     

    Email

     

    Mức độ khẩn cấp

     

    Chi tiết yêu cầu

    Giao dịch liên quan

    Phân hệ

    BA

    Số chứng từ liên quan hoặc Số chứng từ gốc

     

    Mô tả chi tiết sự cố kèm theo thông báo lỗi, nếu có

    Kính gửi Phòng xử lý trung tâm - Vụ KTNN:

    Đề nghị kết hợp tổ hợp tài khoản để nhập dự toán trên hệ thống TABMIS như sau:

    Ghi các thông tin yêu cầu của tổ hợp tài khoản cần kết hợp theo đúng nguyên tắc ghi chép tổ hợp tài khoản cấp 0, cấp 1, cấp 2, cấp 3, cấp 4.

     

    Phụ lục 04

    DANH SÁCH BỘ/NGÀNH TRIỂN KHAI TABMIS THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ HÓA NĂM 2012

    (Kèm Công văn số           /          ngày ...../02/2012)

    STT

    Bộ, cơ quan TW

    Ghi chú

    I- Nhập dự toán chính thức và thực hiện đồng bộ hóa từ 2011

    1

    Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch

     

    2

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

     

    II- Nhập dự toán chính thức vào hệ thống để đồng bộ hóa từ ngày 01/3/2012

    1

    Bộ Y tế

     

    2

    Bộ Công thương

     

    3

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    4

    Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội

     

    5

    Bộ Khoa học công nghệ

     

    6

    Bộ Xây dựng

     

    7

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

     

    III- Nhập dự toán chính thức vào hệ thống để đồng bộ hóa từ ngày 01/5/2012

    1

    Bộ Tài chính

     

    2

    Tòa án Nhân dân Tối cao

     

    3

    Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao

     

    4

    Bộ Tư pháp

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Công văn 8220/BTC-KBNN bổ sung một số nội dung nhập dự toán ngân sách trung ương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:8220/BTC-KBNN
    Loại văn bản:Công văn
    Ngày ban hành:19/06/2012
    Hiệu lực:19/06/2012
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Đại Trí
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X