hieuluat

Nghị quyết 30/2009/QH12 phê chuẩn quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2007

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Quốc hộiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:30/2009/QH12Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Phú Trọng
    Ngày ban hành:09/06/2009Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/06/2009Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • QUỐC HỘI 
    -----------

    Nghị quyết số: 30/2009/QH12

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------------

    Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2009

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

     

    QUỐC HỘI
    NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     

     

    Căn cứ vào Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51/2001/QH10;

    Căn cứ vào Luật ngân sách nhà nước;

    Căn cứ vào Nghị quyết số 68/2006/QH11 ngày 31/10/2006 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 và Nghị quyết số 69/2006/QH11 ngày 03/11/2006 của Quốc hội về phân bổ ngân sách nhà nước trung ương năm 2007;

    Sau khi xem xét Báo cáo số 81/BC-CP ngày 16/5/2009 của Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007, Báo cáo thẩm tra số 816/UBTCNS12 ngày 15/5/2009 của Ủy ban Tài chính – Ngân sách, Báo cáo kết quả kiểm toán số 96/BC-KTNN ngày 15/5/2009 của Kiểm toán Nhà nước, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 232/BC-UBTVQH12 ngày 05/6/2009 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007,

     

     

    QUYẾT NGHỊ

     

     

    Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007:

    1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 431.057 tỷ đồng (bốn trăm ba mươi mốt nghìn, không trăm năm mươi bảy tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2006 sang năm 2007 là 81.336 tỷ đồng, số thu từ quỹ dự trữ tài chính là 90 tỷ đồng, số thu từ huy động vốn đầu tư của ngân sách địa phương theo quy định tại khoản 3 Điều 8 của Luật ngân sách nhà nước là 8.272 tỷ đồng và số chênh lệch thu chi ngân sách địa phương năm 2006 là 13.448 tỷ đồng.

    2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 469.606 tỷ đồng (bốn trăm sáu mươi chín nghìn, sáu trăm linh sáu tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2007 sang năm 2008 là 88.821 tỷ đồng.

    3. Mức bội chi ngân sách nhà nước (không bao gồm 26.018 tỷ đồng chênh lệch thu lớn hơn chi của ngân sách địa phương) là 64.567 tỷ đồng (sáu mươi tư nghìn, năm trăm sáu mươi bảy tỷ đồng), bằng 5,64% GDP.

    4. Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước:

    a) Vay trong nước: 51.572 tỷ đồng (năm mốt nghìn, năm trăm bảy mươi hai tỷ đồng);

    b) Vay ngoài nước: 12.995 tỷ đồng (mười hai nghìn, chín trăm chín mươi lăm tỷ đồng).

    (Theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm).

    Điều 2. Giao Chính phủ:

    1. Tăng cường quản lý tài chính – ngân sách theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm sử dụng ngân sách nhà nước tiết kiệm, có hiệu quả. Có biện pháp tích cực, bảo đảm phân giao dự toán ngân sách sát thực tế, đúng Nghị quyết Quốc hội; khắc phục tình trạng phân giao dự toán ngân sách và giải ngân chậm, phải chuyển nguồn lớn sang năm sau. Tăng cường kiểm tra và thu hồi vào ngân sách nhà nước những khoản chi sai quy định; đôn đốc, truy thu và nộp đầy đủ các khoản nợ đọng thuế vào ngân sách nhà nước; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm.

    2. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở trung ương và địa phương rà soát, chấn chỉnh, khắc phục những khuyết điểm, tồn tại trong quản lý thu, chi ngân sách, sử dụng dự phòng ngân sách, nhất là các khoản chi đầu tư xây dựng cơ bản. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống pháp luật, đổi mới cơ chế chính sách, cải cách hành chính trong quản lý để nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.

    3. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương và địa phương tiếp thu và xử lý những kiến nghị hợp lý của Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội tại Báo cáo thẩm tra số 816/UBTCNS12 ngày 15/5/2009 và kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước tại Báo cáo kết quả kiểm toán số 96/BC-KTNN ngày 15/5/2009 về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007; đồng thời báo cáo kết quả thực hiện những kiến nghị này với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008.

    Điều 3. Ủy ban Tài chính – Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, các vị đại biểu Quốc hội và các cơ quan hữu quan theo chức năng và nhiệm vụ của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007.

    Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2009./.

     

     

    CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

     

     

     

     

    Nguyễn Phú Trọng

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 1

    QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

    Đơn vị: tỷ đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Dự toán

    Quyết toán

    So sánh QT/DT (%)

    NSNN

    Bao gồm

    NSTW

    NSĐP

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5=2/1

    A

    THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

    431.057 (1)

    269.117

    240.882

     

    I

    Thu theo dự toán Quốc hội

    281.900

    327.911

    213.391

    114.520

    116.3

    1

    Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

    151.800

    182.993

    68.980

    114.013

    120.5

    2

    Thu từ dầu thô

    71.700

    78.634

    78.634

     

    109.7

    3

    Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu

    55.400

    60.272

    60.272

     

    108.8

    4

    Thu viện trợ không hoàn lại

    3.000

    6.012

    5.505

    507

    200.4

    II

    Thu từ quỹ dự trữ tài chính

     

    90

     

    90

     

    III

    Thu huy động đầu tư theo K3 Đ8 của Luật NSNN

     

    8.272

     

    8.272

     

    IV

    Kinh phí chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

    19.000

    26.987

    26.987

     

    142.0

    V

    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2006 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2007 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để chi theo chế độ quy định

     

    54.349

    28.739 (3)

    25.610 (4)

     

    VI

    Chênh lệch thu lớn hơn chi NSĐP (kết dư của NSĐP) năm 2006

     

    13.448

     

    13.448

     

    VII

    Thu bổ sung từ NSTW cho NSĐP

     

     

     

    78.942

     

    B

    CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

    469.606 (1)

    333.684

    214.864

     

    I

    Chi theo dự toán Quốc hội

    357.400

    380.785

    203.344

    177.441

    106.5

    1

    Chi đầu tư phát triển

    99.450

    104.302

    38.896

    65.406

    104.9

    2

    Chi trả nợ, viện trợ

    49.160

    57.711

    48.949

    8.762

    117.4

    3

    Chi thường xuyên

    199.150

    204.746 (2)

    101.665

    103.081

    102.8

    4

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    100

    192

     

    192

    192.0

    5

    Chi xử lý chính sách đối với lao động dôi dư

    500

    500

    500

     

    100.0

    6

    Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu và hoàn thuế giá trị gia tăng

     

    13.334

    13.334

     

     

    7

    Dự phòng

    9.040

     

     

     

     

    II

    Kinh phí chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

     

    17.909

    17.909

     

     

    III

    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2007 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2008 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 để chi theo chế độ quy định

     

    70.912

    33.489

    37.423

     

    1

    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2007 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2008 quyết toán theo chế độ

     

    3.325

    3.325

     

     

    2

    Số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 để chi theo chế độ quy định

     

    67.587

    30.164

    37.423 (5)

     

    IV

    Chi bổ sung NSTW cho NSĐP

     

     

    78.942

     

     

    C

    Cân đối NSNN

    -56.500

    -64.567

    -64.567

     

     

    1

    Chênh lệch thu lớn hơn chi ngân sách địa phương

     

     

     

    26.018

     

    2

    Chênh lệch chi lớn hơn chi thu NSTW (Bội chi NSNN)

    -56.500

    -64.567

    -64.567

     

     

    3

    Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP

    5%

    5.64%

    5.64%

     

     

    D

    Nguồn bù đắp bội chi NSNN

    56.500

    64.567

    64.567

     

    114.3

    1

    Vay trong nước

    43.000

    51.572

    51.572

     

    119.9

    2

    Vay ngoài nước

    13.500

    12.995

    12.995

     

    96.3

     

    Ghi chú:

    (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu, chi bổ sung 78.942 tỷ đồng từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.

    (2) Bao gồm cả nội dung chi thực hiện cải cách tiền lương.

    (3) Bao gồm cả số chi chuyển nguồn để khoán của ngành thuế, hải quan 3.728 tỷ đồng.

    (4) Bao gồm cả số chi chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương 6.005 tỷ đồng.

    (5) Bao gồm cả số chi chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương 4.362 tỷ đồng.

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    QUYẾT TOÁN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

    Đơn vị: Tỷ đồng

    Số TT

    Nội dung

    Dự toán

    Quyết toán

    Chênh lệch

    Tỷ lệ (%) QT/DT

    A

    B

    1

    2

    3=2-1

    4=2/1

    A

    Thu theo dự toán của Quốc hội

    281.900

    327.911

    46.011

    116.3

    I

    Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

    151.800

    182.993

    31.193

    120.5

    1

    - Thu từ doanh nghiệp nhà nước

    53.953

    50.180

    -3.773

    93.0

    2

    - Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

    31.041

    32.274

    1.233

    104.0

    3

    - Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

    27.667

    31.192

    3.525

    112.7

    4

    - Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    81

    113

    32

    139.9

    5

    - Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

    6.119

    7.415

    1.296

    121.2

    6

    - Lệ phí trước bạ

    3.750

    5.636

    1.886

    150.3

    7

    - Thu phí xăng dầu

    4.693

    4.458

    -235

    95.0

    8

    - Các loại phí, lệ phí

    3.885

    6.483

    2.598

    166.9

    9

    - Các khoản thu về nhà, đất

    18.143

    36.384

    18.241

    200.5

     

    + Thuế nhà đất

    584

    711

    127

    121.8

     

    + Thuế chuyển quyền sử dụng đất

    1.249

    2.328

    1.079

    186.4

     

    + Thu tiền thuê đất

    967

    2.180

    1.213

    225.5

     

    + Thu tiền sử dụng đất

    14.500

    28.677

    14.177

    197.8

     

    + Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    843

    2.488

    1.645

    295.1

    10

    - Thu khác ngân sách

    1.804

    8.043

    6.239

    445.8

    11

    - Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

    663

    815

    152

    122.9

    II

    Thu từ dầu thô

    71.700

    78.634

    6.934

    109.7

    III

    Thu cân đối NSNN từ hàng hóa, dịch vụ xuất nhập khẩu

    55.400

    60.272

    4.872

    108.8

    1

    - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng nhập khẩu

    23.800

    38.309

    14.509

    161.0

    2

    - Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu (phần cân đối ngân sách). Bao gồm:

    31.600

    21.962

    -9.638

    69.5

     

    + Tổng số thu thuế GTGT

    46.100

    46.612

    512

    101.1

     

    + Số hoàn thuế GTGT

    -14.500

    -24.650

    -10.150

    170.0

    IV

    Thu viện trợ không hoàn lại

    3.000

    6.012

    3.012

    200.4

    B

    Thu từ quỹ dự trữ tài chính

     

    90

     

     

    C

    Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

     

    8.272

     

     

    D

    Chuyển nguồn từ năm 2006 sang năm 2007 (1)

    19.000

    81.336

     

     

    E

    Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2006

     

    13.448

     

     

     

    TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2007

    300.900

    431.057

     

     

    Ghi chú: (1) Số quyết toán bao gồm cả kinh phí khoán quản lý thuế từ năm 2006 chuyển sang năm 2007 là 3.728 tỷ đồng.

     

    PHỤ LỤC SỐ 3

    QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2007

    Đơn vị: tỷ đồng

    STT

    Nội dung

    Dự toán NSNN

    Quyết toán NSNN

    So sánh QT/DT (%)

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    A

    B

    1=2+3

    2

    3

    4=5+6

    5

    6

    7=4/1

    8=5/2

    9=6/3

    A

    Chi theo dự toán Quốc hội

    357.400

    197.094

    160.306

    380.785

    203.344

    177.441

    106.5

    103.2

    110.7

    I

    Chi đầu tư phát triển

    99.450

    39.261

    60.189

    104.302

    38.896

    65.406

    104.9

    99.1

    108.7

    II

    Chi trả nợ và viện trợ

    49.160

    49.160

     

    57.711

    48.949

    8.762

    117.4

    99.6

     

    III

    Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, Quốc phòng, An ninh

    199.150

    105.203

    93.947

    204.746

    101.665

    103.081

    102.8

    96.6

    109.7

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    47.280

    6.978

    40.302

    43.997

    6.070

    37.927

    93.1

    87.0

    94.1

    2

    Chi khoa học và công nghệ

    3.580

    2.687

    893

    2.933

    2.307

    626

    81.9

    85.9

    70.1

    IV

    Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu và chi hoàn thuế GTGT

     

     

     

    13.334

    13.334

     

     

     

     

    V

    Chi xử lý chính sách lao động dôi dư

    500

    500

     

    500

    500

     

    100

    100

     

    V

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    100

     

    100

    192

     

    192

    192

     

    192

    VI

    Dự phòng

    9.040

    2.970

    6.070

     

     

     

     

     

     

    B

    Kinh phí chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

     

     

     

    17.909

    17.909

     

     

     

     

    C

    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2007 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2008 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008 để chi theo chế độ quy định

     

     

     

    70.912

    33.489

    37.423

     

     

     

     

    Tổng số (A+B+C)

    357.400

    197.094(1)

    160.306

    469.606

    254.742(2)

    214.864

    131.4

    129.2

    134.0

    D

    Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ

    32.616

    23.436

    9.180

    41.000

    21.724

    19.276

    125.7

    92.7

    210.0

     

    Tổng số (A + B + C + D)

    390.016

    220.530

    169.486

    510.606

    276.466

    234.140

    130.9

    125.4

    138.1

    E

    Rút vốn vay ngoài nước về cho vay lại

    11.650

    11.650

     

    11.156

    11.156

     

    95.8

    95.8

     

     

    Tổng số (A + B + C + D + E)

    401.666

    232.180

    169.486

    521.762

    287.622

    234.140

    129.9

    123.9

    138.1

    Ghi chú:

    (1) NSTW không bao gồm 35.527 tỷ đồng bổ sung cho NSĐP.

    (2) NSTW không bao gồm 78.942 tỷ đồng bổ sung cho NSĐP.

     

    PHỤ LỤC SỐ 4

    QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2007

    Đơn vị: Triệu đồng

    Số TT

    Tên đơn vị

    Dự toán

    Quyết toán

    I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ

    III. CHI THƯỜNG XUYÊN

    IV. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

    Quyết toán so với dự toán (%)

    Tổng số

    Chi đầu tư XCB

    Chi dự trữ quốc gia

    Cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà nước

    Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích

    Chi đầu tư phát triển khác

    Tổng số 

    Trong đó:

    Tổng số

    Trong đó:

    Tổng số

    Vốn trong nước 

    Vốn ngoài nước

    Chi quốc phòng, an ninh, đặc biệt

    Chi SN giáo dục – đào tạo

    Chi sự nghiệp y tế

    Chi khoa học công nghệ

    Chi văn hóa TT, PTTH, TDTT

    Chi đảm bảo xã hội

    Chi SN Kinh tế 

    Chi SN môi trường

    Chi quản lý hành chính

    Chi trợ giá

    Chi khác

    Chi CTMT quốc gia

    Chi CT 135

    Dự án trồng mới 5tr ha rừng

    A

    B

    1

    2

    3

    4=5+6

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12 = sum(13:23)

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    21

    22

    23

    24

    25

    26

    27

    28=2/1

     

    Tổng số

    197.094.000 (1)

    203.343.477

    38.413.473

    34.290.093

    27.642.160

    6.647.933

    349.250

    2.702.210

    199.377

    872.543

    48.949.196

    99.581.775

    40.754.485

    5.030.277

    2.140.219

    2.354.015

    1.129.157

    31.311.517

    4.732.372

    284.508

    11.393.242

    136.667

    315.316

    2.565.033

    2.501.424

    488

    63.121

    103.2

    I

    CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

    110.041.581

    126.226.032

    25.182.615

    22.170.818

    15.899.450

    6.271.368

    349.250

    2.602.547

    60.000

     

    260.396

    98.249.280

    40.754.485

    4.671.688

    2.131.648

    2.265.993

    1.071.264

    30.908.975

    4.697.494

    277.592

    11.298.665

    134.087

    37.388

    2.533.741

    2.474.103

    488

    59.151

    114.7

    1

    Văn phòng Chủ tịch nước

    45.160

    67.656

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    67.656

     

    47

     

     

     

     

     

     

    67.608

     

     

     

     

     

     

    149.8

    2

    Văn phòng Quốc hội

    433.999

    418.178

    33.119

    33.119

    33.119

     

     

     

     

     

     

    385.059

     

     

     

    1.533

     

     

     

     

    383.526

     

     

     

     

     

     

    96.4

    3

    Ban Tài chính quản trị Trung ương

    646.661

    664.250

    152.942

    152.942

    152.942

     

     

     

     

     

     

    511.127

     

    1.226

     

    6.914

     

    4.405

    850

    142

    497.589

     

     

    182

    182

     

     

    102.7

    4

    Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    271.417

    317.941

    71.563

    71.563

    71.563

     

     

     

     

     

     

    246.378

     

    223.074

     

    21.394

     

     

    1.811

    99

     

     

     

     

     

     

     

    117.1

    5

    Văn phòng Chính phủ

    340.875

    306.788

    6.542

    6.542

    6.542

     

     

     

     

     

     

    300.246

     

    355

     

    1.224

     

     

     

     

    298.666

     

     

     

     

     

     

    90.0

    6

    Tòa án nhân dân tối cao

    868.125

    932.561

    265.378

    265.378

    265.378

     

     

     

     

     

     

    666.823

     

    6.105

     

    1.427

     

     

     

     

    659.292

     

     

    360

    360

     

     

    107.4

    7

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    824.475

    884.050

    155.811

    155.811

    155.811

     

     

     

     

     

     

    728.239

     

    15.093

     

    2.180

     

    160

     

     

    710.807

     

     

     

     

     

     

    107.2

    8

    Bộ Công an

    12.340.160

    14.171.791

    1.696.065

    1.558.577

    1.558.577

     

    137.488

     

     

     

     

    12.428.483

    12.218.152

    14.385

     

    10.192

    4.899

    15.402

    93.316

    22.889

    48.799

    450

     

    47.242

    43.929

     

    3.314

    114.8

    9

    Bộ Quốc phòng

    27.095.563

    33.413.803

    3.949.194

    3.865.104

    3.738.656

    126.447

    24.090

     

    60.000

     

    260.000

    28.974.147

    28.362.169

    59.772

    44.228

    105.636

    13.000

    169.295

    100.487

    5.821

    112.358

    1.380

     

    230.462

    208.092

     

    22.370

    123.3

    10

    Bộ Ngoại giao

    739.975

    865.672

    63.936

    63.936

    63.936

     

     

     

     

     

     

    801.736

     

    7.843

     

    2.417

     

     

    8.258

     

    783.117

    100

     

     

     

     

     

    117.0

    11

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4.118.449

    4.860.176

    2.628.622

    2.591.551

    1.213.764

    1.377.786

    37.071

     

     

     

    396

    2.142.834

     

    337.788

    74.282

    485.019

    70

     

    1.084.563

    20.544

    113.389

    27.178

     

    88.324

    58.728

     

    29.597

    118.0

    12

    Ủy ban sông Mê Kông

    11.890

    11.861

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11.861

     

     

     

     

     

     

    4.500

     

    7.361

     

     

     

     

     

     

    99.8

    13

    Bộ Giao thông vận tải

    10.162.251

    8.950.396

    6.266.771

    6.266.771

    3.317.199

    2.949.572

     

     

     

     

     

    2.668.669

     

    165.493

    46.002

    41.697

     

     

    2.341.658

    4.001

    69.619

    200

     

    14.956

    14.956

     

     

    88.1

    14

    Bộ Công Thương

    1.153.910

    1.147.199

    288.970

    283.446

    283.446

     

    5.524

     

     

     

     

    811.716

     

    259.156

    3.847

    134.073

     

    329

    101.698

    17.642

    294.971

     

     

    46.513

    46.513

     

     

    99.4

    15

    Bộ Xây dựng

    1.284.735

    1.900.090

    1.633.245

    1.633.245

    1.633.245

     

     

     

     

     

     

    253.347

     

    108.237

    14.685

    72.286

     

     

    22.100

    13.244

    22.796

     

     

    13.497

    13.497

     

     

    147.9

    16

    Bộ Y tế

    3.761.280

    4.182.430

    1.194.804

    1.180.749

    517.908

    662.841

    14.055

     

     

     

     

    2.253.941

     

    257.828

    1.899.422

    54.869

     

    298

    900

    10.738

    29.766

    120

     

    733.685

    733.685

     

     

    111.2

    17

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    3.788.848

    4.759.634

    1.421.837

    1.421.837

    540.187

    881.650

     

     

     

     

     

    2.455.608

     

    2.230.121

    173

    185.198

     

     

    1.360

    8.011

    30.695

    50

     

    882.189

    882.189

     

     

    125.6

    18

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    425.406

    423.134

    45.038

    45.038

    45.038

     

     

     

     

     

     

    378.096

     

    1.966

     

    340.809

     

     

    7

    2.698

    32.617

     

     

     

     

     

     

    99.5

    19

    Bộ Văn hóa Thông tin

    1.465.260

    1.410.979

    414.963

    414.963

    404.994

    9.969

     

     

     

     

     

    917.060

     

    161.987

    8.000

    12.307

    631.831

    702

    28.956

    8.218

    44.876

    20.183

     

    78.956

    78.956

     

     

    96.3

    20

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    9.576.016

    11.664.438

    195.234

    195.234

    160.906

    34.328

     

     

     

     

     

    11.402.536

     

    124.712

    38.785

    12.452

     

    11.170.383

    4.888

    1.812

    49.208

    297

     

    66.668

    66.668

     

     

    121.8

    21

    Bộ Tài chính

    6.969.920

    6.183.581

    188.012

    59.357

    58.541

    817

    128.655

     

     

     

     

    5.988.172

     

    63.913

     

    14.907

     

     

    171.566

    608

    5.699.589

    200

    37.388

    7.397

    6.397

     

    1.000

    88.7

    22

    Bộ Tư pháp

    668.880

    644.285

    124.793

    124.793

    121.858

    2.935

     

     

     

     

     

    518.423

     

    40.124

     

    6.661

     

    413

    11.763

    880

    458.482

    100

     

    1.069

    1.069

     

     

    96.3

    23

    Ngân hàng Nhà nước 

    46.730

    65.397

    22.721

    22.721

    3.588

    19.133

     

     

     

     

     

    40.677

     

    37.098

     

     

     

     

    3.399

     

    180

     

     

    2.000

    2.000

     

     

    139.9

    24

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    246.896

    230.556

    101.145

    101.145

    98.495

    2.650

     

     

     

     

     

    128.411

     

    9.445

    844

    21.600

    548

    28.522

    10.661

    108

    56.623

    60

     

    1.000

    1.000

     

     

    93.4

    25

    Bộ Nội vụ

    393.871

    324.110

    152.428

    152.428

    152.428

     

     

     

     

     

     

    169.837

     

    46.741

     

    8.662

     

     

    8.021

     

    106.293

    120

     

    1.845

    1.845

     

     

    82.3

    26

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    1.252.216

    1.233.626

    258.609

    258.609

    161.384

    97.225

     

     

     

     

     

    971.017

     

    26.738

     

    92.409

     

    991

    683.582

    129.010

    38.237

    50

     

    4.000

    4.000

     

     

    98.5

    27

    Bộ Thông tin và Truyền thông

    329.505

    238.830

    128.665

    128.665

    128.665

     

     

     

     

     

     

    110.166

     

    4.148

     

    71.038

     

    815

    4.748

    8

    29.300

    109

     

     

     

     

     

    72.5

    28

    Ủy ban Dân số, gia đình và trẻ em

    150.860

    37.426

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    16.820

     

    307

     

    1.161

     

    6.444

     

     

    8.838

    70

     

    20.606

    20.606

     

     

    24.8

    29

    Ủy ban Dân tộc

    118.440

    111.488

    3.963

    3.963

    3.963

     

     

     

     

     

     

    107.037

     

    1.800

     

    1.891

     

    1.113

    1.872

    820

    17.976

    81.565

     

    488

     

    488

     

    94.1

    30

    Thanh tra Chính phủ

    49.235

    75.508

    5.266

    5.266

    5.266

     

     

     

     

     

     

    70.243

     

    2.294

     

    2.810

     

     

     

     

    65.058

    80

     

     

     

     

     

    153.4

    31

    Kiểm toán Nhà nước

    78.260

    92.265

    5.992

    5.992

    5.992

     

     

     

     

     

     

    86.274

     

    360

     

    1.545

     

     

     

     

    84.369

     

     

     

     

     

     

    117.9

    32

    Ban Cơ yếu Chính phủ

    226.990

    148.315

    2.367

     

     

     

    2.367

     

     

     

     

    142.949

    124.825

    15.976

     

    1.987

     

     

    160

     

     

     

     

    2.999

    2.999

     

     

    65.3

    33

    Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

    109.471

    100.493

    47.406

    47.406

    47.406

     

     

     

     

     

     

    53.087

    49.338

    26

     

    3.723

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    91.8

    34

    Thông tấn xã Việt Nam

    300.960

    240.944

    72.232

    72.232

    72.232

     

     

     

     

     

     

    168.712

     

    630

     

     

    167.925

     

     

     

    16

    141

     

     

     

     

     

    80.1

    35

    Đài truyền hình Việt Nam

    334.790

    118.279

    110.875

    110.875

    4.859

    106.016

     

     

     

     

     

    5.873

     

    5.170

     

     

    703

     

     

     

     

     

     

    1.530

    1.530

     

     

    35.3

    36

    Đài tiếng nói Việt Nam

    317.585

    312.513

    73.813

    73.813

    73.813

     

     

     

     

     

     

    236.200

     

    8.585

     

    2.390

    224.979

    150

     

     

    96

     

     

    2.500

    2.500

     

     

    98.4

    37

    Tổng cục Thống kê

    372.710

    352.862

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    349.871

     

    7.538

     

    3.704

     

     

     

     

    338.530

    100

     

    2.990

    2.990

     

     

    94.7

    38

    Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam

    336.574

    365.671

    67.384

    67.384

    67.384

     

     

     

     

     

     

    298.287

     

    3.388

     

    280.965

    700

     

    1.500

    9.933

    1.801

     

     

     

     

     

     

    108.6

    39

    Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

    231.205

    164.816

    11.843

    11.843

    11.843

     

     

     

     

     

     

    152.973

     

    3.944

     

    140.630

    5.614

     

    1.898

    501

    37

    350

     

     

     

     

     

    71.3

    40

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    334.895

    289.743

    35.166

    35.166

    35.166

     

     

     

     

     

     

    253.757

     

    200.036

    346

    49.820

    1.024

     

    653

    1.878

     

     

     

    820

    820

     

     

    86.5

    41

    Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

    629.365

    517.217

    316.701

    316.701

    316.701

     

     

     

     

     

     

    209.016

     

    170.091

     

    37.905

     

     

     

    1.020

     

     

     

    1.500

    1.500

     

     

    83.8

    42

    Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

    32.575

    28.438

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    28.438

     

    190

     

    2.710

     

    229

     

     

    25.108

    200

     

     

     

     

     

    87.3

    43

    Trung ương Đoàn thanh niên CS HCM

    175.795

    149.046

    100.005

    100.005

    100.005

     

     

     

     

     

     

    41.063

     

    7.787

     

    2.097

    4.820

    540

     

    2.470

    23.015

    335

     

    7.978

    5.107

     

    2.870

    84.8

    44

    Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN

    66.110

    63.766

    16.440

    16.440

    16.440

     

     

     

     

     

     

    43.628

     

    12.878

    1.035

    1.798

    7.352

    1.190

    350

     

    18.725

    300

     

    3.698

    3.698

     

     

    96.5

    45

    Hội Nông dân Việt Nam

    130.680

    127.996

    79.936

    79.936

    79.936

     

     

     

     

     

     

    42.074

     

    2.673

     

    2.858

    7.800

    180

    968

    4.360

    23.235

     

     

    5.985

    5.985

     

     

    97.9

    46

    Hội Cựu chiến binh

    26.260

    24.731

    12.877

    12.877

    12.877

     

     

     

     

     

     

    11.854

     

    400

     

     

     

    430

     

    370

    10.504

    150

     

     

     

     

     

    94.2

    47

    Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

    148.508

    167.309

    92.003

    92.003

    92.003

     

     

     

     

     

     

    67.307

     

    16.198

     

    19.635

     

     

     

    5.977

    25.296

    200

     

    8.000

    8.000

     

     

    112.7

    48

    Hội đồng TW liên minh các HTX VN

    62.840

    63.555

    34.185

    34.185

    34.185

     

     

     

     

     

     

    25.070

     

    8.023

     

    1.460

     

    500

    1.000

    3.791

    10.295

     

     

    4.300

    4.300

     

     

    101.1

    49

    Ngân hàng Phát triển Việt Nam

    1.420.000

    1.559.190

    1.559.190

    9.190

    9.190

     

     

    1.550.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    109.8

    50

    Ngân hàng chính sách xã hội

    1.225.000

    1.324.563

    1.074.563

    22.016

    22.016

     

     

    1.052.547

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    250.000

    250.000

     

     

    108.1

    53

    Bảo hiểm xã hội VN (Chi lương hưu và trợ cấp BHXH đối tượng do NSNN đảm bảo)

    13.900.000

    19.506.484

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    19.506.484

     

     

     

     

     

    19.506.484

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    140.3

    II

    Chi cho các Ban quản lý KCN, KCX, Khu công nghệ cao do ngân sách trung ương đảm bảo

    645.475

    454.191

    388.539

    388.539

    388.539

     

     

     

     

     

     

    51.682

     

    8.599

    3.218

    6.314

    2.797

     

    4.778

    3.423

    22.554

     

     

    13.970

    10.000

     

    3.970

    70.4

    III

    Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội, xã hội – nghề nghiệp

    276.016

    279.538

    88.803

    88.803

    88.803

     

     

     

     

     

     

    185.535

     

    4.068

    5.301

    31.906

    55.096

    6.393

    19.653

    3.493

    57.045

    2.580

     

    5.200

    5.200

     

     

    101.3

    IV

    Chi hỗ trợ các tập đoàn, các TCT thành lập theo QĐ 91/QĐ-TTg, các ngân hàng thương mại

    10.970.980

    11.870.108

    11.741.596

    11.641.932

    11.265.368

    376.564

     

    99.663

     

     

    37.957

    78.434

     

    22.858

    52

    45.076

     

     

    10.448

     

     

     

     

    12.121

    12.121

     

     

    108.2

    V

    Chi thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW theo chế độ quy định

    5.683.343

    2.028.766

    1.011.920

     

     

     

     

     

    139.377

    872.543

     

    1.016.845

     

    323.064

     

    4.726

     

    396.149

     

     

    14.978

     

    277.928

     

     

     

     

    35.7

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    114

    Chi bổ sung Quỹ xúc tiến thương mại

    200.000

    235.857

    235.857

     

     

     

     

     

     

    235.857

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    117.9

    115

    Cấp vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

    100.000

    100.000

    100.000

     

     

     

     

     

     

    100.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    100.0

    116

    Bổ sung vốn doanh nghiệp công ích, doanh nghiệp khu kinh tế quốc phòng

    140.000

    139.377

    139.377

     

     

     

     

     

    139.377

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    99.6

    117

    Chi đóng góp cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế

    20.000

    1.615

    1.615

     

     

     

     

     

     

    1.615

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.1

    118

    Cho vay tôn nền và làm nhà ĐBSCL

     

    535.072 (2)

    535.072

     

     

     

     

     

     

    535.072

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    119

    Hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu khoa học theo Nghị định 119/1999/NĐ-CP ngày 17/9/1999 của Chính phủ

    8.167

    4.726

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4.726

     

     

     

    4.726

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    57.9

    120

    Chi trả một lần cho thân nhân người có công với cách mạng chết trước 19/8/1945

    429.120

    89.066 (3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    89.066

     

     

     

     

     

    89.066

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20.8

    121

    Chi trả một lần cho bộ đội chống Pháp phục viên, xuất ngũ trước 31/12/1960; trợ cấp một lần cho đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ

    262.000

    213.340 (3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    213.340

     

     

     

     

     

    213.340

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    81.4

    122

    Chi thực hiện chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn

    150.000

    93.743 (3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    93.743

     

     

     

     

     

    93.743

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    62.5

    123

    Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

    25.600 (4)

    14.978

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    14.978

     

     

     

     

     

     

     

     

    14.978

     

     

     

     

     

     

    58.5

    124

    Chi đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật ở nước ngoài

    325.000

    323.064

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    323.064

     

    323.064

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    99.4

    VI

    Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu và chi hoàn thuế GTGT

     

    13.334.000 (5)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VII

    Chi trả nợ, viện trợ

    48.874.605

    48.650.843

     

     

     

     

     

     

     

     

    48.650.843

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    99.5

    VIII

    Chi thực hiện chính sách đối với lao động dôi dư

    500.000

    500.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    100.0

    IX

    Chi cải cách tiền lương

    17.132.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    X

    Dự phòng NSTW

    2.970.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Dự toán không bao gồm 35.572 tỷ đồng bổ sung có mục tiêu cho NSĐP.

    (2) 535.072 triệu đồng là kinh phí năm 2006 chuyển sang năm 2007 thực hiện và quyết toán theo chế độ quy định.

    (3) Số dự toán còn lại, được chuyển nguồn sang năm 2008 thực hiện tiếp theo chế độ quy định

    (4) Dự toán còn lại 10.622 triệu đồng hủy bỏ.

    (5) Gồm hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp kinh doanh dầu 10.382 tỷ đồng; chi hoàn thuế GTGT 2.952 tỷ đồng (chưa kể 24.650 tỷ đồng lấy từ nguồn thu thuế GTGT hàng nhập khẩu).

     

    PHỤ LỤC SỐ 5

    QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2007

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    Tên tỉnh

    Dự toán

    Quyết toán

    So sánh QT/DT (%)

    Tổng số

    Bổ sung cân đối

    Bổ sung có mục tiêu

    Tổng số

    Bổ sung cân đối (1)

    Bổ sung có mục tiêu

    Tổng số

    Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước

    Vốn ngoài nước

    Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

    Vốn ngoài nước

    Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9=5/1

    10=(5-7)/(1-3)

     

    Tổng số

    75.420.409

    39.848.766

    4.200.000

    31.371.643

    78.941.707

    39.849.949

    4.053.446

    35.038.312

    104.7

    105.2

    I

    ĐÔNG BẮC

    16.812.363

    9.496.963

    552.000

    6.763.400

    17.565.871

    9.498.089

    895.859

    7.171.923

    104.5

    102.5

    1

    Quảng Ninh

    324.120

     

    30.000

    294.120

    392.334

     

    91.793

    300.541

    121.0

    102.2

    2

    Hà Giang

    2.201.520

    1.262.580

    40.000

    898.940

    2.369.522

    1.262.580

    70.005

    1.036.937

    107.6

    106.4

    3

    Tuyên Quang

    1.285.743

    866.056

    22.000

    397.687

    1.350.925

    866.430

    86.512

    397.983

    105.1

    100.1

    4

    Cao Bằng

    1.730.144

    914.216

    50.000

    765.928

    1.756.337

    914.216

    42.596

    799.525

    101.5

    102.0

    5

    Lạng Sơn

    1.661.070

    1.004.856

     

    656.214

    1.695.669

    1.005.608

    13.210

    676.851

    102.1

    101.3

    6

    Lào Cai

    1.629.367

    862.695

    75.000

    691.672

    1.803.076

    862.695

    190.326

    750.055

    110.7

    103.8

    7

    Yên Bái

    1.509.784

    904.530

    110.000

    495.254

    1.577.842

    904.530

    132.633

    540.679

    104.5

    103.2

    8

    Thái Nguyên

    1.435.756

    849.586

    45.000

    541.170

    1.434.212

    849.586

    15.359

    569.267

    99.9

    102.0

    9

    Bắc Cạn

    1.113.196

    594.980

    40.000

    478.216

    1.121.046

    594.980

    27.491

    498.575

    100.7

    101.9

    10

    Phú Thọ

    1.961.480

    945.158

    50.000

    966.322

    2.068.762

    945.158

    131.867

    991.737

    105.5

    101.3

    11

    Bắc Giang

    1.960.182

    1.292.306

    90.000

    577.876

    1.996.146

    1.292.306

    94.067

    609.773

    101.8

    101.7

    II

    TÂY BẮC

    6.904.702

    4.011.908

    240.000

    2.652.794

    7.252.113

    4.011.908

    328.027

    2.912.178

    105.1

    103.9

    12

    Hòa Bình

    1.755.138

    994.809

    115.000

    645.329

    1.846.521

    994.809

    131.425

    720.287

    105.2

    104.6

    13

    Sơn La

    2.169.983

    1.345.317

    75.000

    749.666

    2.325.491

    1.345.317

    179.311

    800.863

    107.3

    102.4

    14

    Điện Biên

    1.398.694

    858.174

    25.000

    515.520

    1.470.920

    858.174

    16.294

    596.452

    105.2

    105.9

    15

    Lai Châu

    1.580.887

    813.608

    25.000

    742.279

    1.609.181

    813.608

    997

    794.576

    101.8

    103.4

    III

    ĐỒNG BẰNG S. HỒNG

    10.447.932

    5.284.657

    548.000

    4.615.275

    11.182.537

    5.284.657

    827.240

    5.070.640

    107.0

    104.6

    16

    Hà Nội

    706.583

     

    182.000

    524.583

    1.084.032

     

    252.700

    831.332

    153.4

    158.5

    17

    Hải Phòng

    685.076

     

    218.000

    467.076

    941.246

     

    459.358

    481.888

    137.4

    103.2

    18

    Vĩnh Phúc

    109.477

     

     

    109.477

    168.259

     

    5.272

    162.987

    153.7

    148.9

    19

    Hải Dương

    301.801

    78.068

    30.000

    193.733

    295.665

    78.068

    12.403

    205.194

    98.0

    104.2

    20

    Hưng Yên

    729.598

    467.303

    25.000

    237.295

    709.985

    467.303

    5.000

    237.682

    97.3

    100.1

    21

    Bắc Ninh

    495.991

    293.189

    23.000

    179.802

    480.134

    293.189

    6.846

    180.099

    96.8

    100.1

    22

    Hà Tây

    1.707.297

    1.081.827

    7.000

    618.470

    1.717.507

    1.081.827

    10.186

    625.494

    100.6

    100.4

    23

    Hà Nam

    933.728

    426.933

    20.000

    486.795

    929.968

    426.933

    5.213

    497.822

    99.6

    101.2

    24

    Nam Định

    1.861.156

    1.234.963

    23.000

    603.193

    1.916.023

    1.234.963

    46.545

    634.515

    102.9

    101.7

    25

    Ninh Bình

    1.362.357

    588.326

    10.000

    764.031

    1.370.160

    588.326

    12.459

    769.375

    100.6

    100.5

    26

    Thái Bình

    1.554.868

    1.114.048

    10.000

    430.820

    1.569.559

    1.114.048

    11.258

    444.253

    100.9

    100.9

    IV

    BẮC TRUNG BỘ

    13.899.755

    7.456.635

    733.500

    5.709.620

    14.127.077

    7.456.667

    693.536

    5.976.873

    101.6

    102.0

    27

    Thanh Hóa

    4.002.670

    2.438.754

    108.000

    1.455.916

    4.074.251

    2.438.754

    90.576

    1.544.921

    101.8

    102.3

    28

    Nghệ An

    3.714.580

    2.253.804

    130.000

    1.330.776

    3.712.606

    2.253.836

    79.177

    1.379.593

    99.9

    101.4

    29

    Hà Tĩnh

    2.183.441

    1.148.216

    110.000

    925.225

    2.290.250

    1.148.216

    164.124

    977.910

    104.9

    102.5

    30

    Quảng Bình

    1.506.005

    704.952

    116.000

    685.053

    1.508.848

    704.952

    98.476

    705.420

    100.2

    101.5

    31

    Quảng Trị

    1.420.078

    599.716

    135.000

    685.362

    1.477.939

    599.716

    150.704

    727.519

    104.1

    103.3

    32

    Thừa Thiên - Huế

    1.072.980

    311.193

    134.500

    627.287

    1.063.183

    311.193

    110.480

    641.510

    99.1

    101.5

    V

    DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

    7.680.791

    3.436.477

    697.500

    3.546.814

    7.852.934

    3.436.477

    499.968

    3.916.489

    102.2

    105.3

    33

    Đà Nẵng

    315.413

     

    192.500

    122.913

    234.854

     

    40.654

    194.200

    74.5

    158.0

    34

    Khánh Hòa

    252.057

     

    29.000

    223.057

    251.982

     

    19.931

    232.051

    100.0

    104.0

    35

    Quảng Nam

    2.216.058

    1.180.926

    140.000

    895.132

    2.348.107

    1.180.926

    156.389

    1.010.792

    106.0

    105.6

    36

    Quảng Ngãi

    903.408

    376.482

    111.000

    415.926

    951.752

    376.482

    111.442

    463.828

    105.4

    106.0

    37

    Bình Định

    1.139.717

    480.092

    75.000

    584.625

    1.141.617

    480.092

    51.333

    610.192

    100.2

    102.4

    38

    Phú Yên

    966.184

    507.985

    40.000

    418.199

    1.018.227

    507.985

    67.783

    442.459

    105.4

    102.6

    39

    Ninh Thuận

    955.041

    398.976

    100.000

    456.065

    948.386

    398.976

    40.205

    509.205

    99.3

    106.2

    40

    Bình Thuận

    932.913

    492.016

    10.000

    430.897

    958.010

    492.016

    12.232

    453.762

    102.7

    102.5

    VI

    TÂY NGUYÊN

    6.489.018

    3.739.875

    195.000

    2.554.143

    6.559.907

    3.739.900

    105.758

    2.714.249

    101.1

    102.5

    41

    Đăk Lăk

    1.851.168

    1.312.649

    27.000

    511.519

    1.884.954

    1.312.649

    6.454

    565.851

    101.8

    103.0

    42

    Đăk Nông

    1.116.726

    568.859

     

    547.867

    1.180.767

    568.859

    6.246

    605.662

    105.7

    105.2

    43

    Gia Lai

    1.331.176

    808.365

    5.000

    517.811

    1.335.250

    808.365

    377

    526.508

    100.3

    100.7

    44

    Kon Tum

    1.245.145

    553.104

    135.000

    557.041

    1.208.063

    553.104

    78.621

    576.338

    97.0

    101.7

    45

    Lâm Đồng

    944.803

    496.898

    28.000

    419.905

    950.873

    496.923

    14.060

    439.890

    100.6

    102.2

    VII

    ĐÔNG NAM BỘ

    2.275.695

    362.873

    1.040.000

    872.822

    2.676.422

    362.873

    425.607

    1.887.942

    117.6

    182.1

    46

    Tp. Hồ Chí Minh

    1.033.641

     

    765.000

    268.641

    1.447.688

     

    371.495

    1.076.193

    140.1

    400.6

    47

    Đồng Nai

    107.725

     

     

    107.725

    108.850

     

    410

    108.440

    101.0

    100.7

    48

    Bình Dương

    63.374

     

    20.000

    43.374

    60.326

     

    16.501

    43.825

    95.2

    101.0

    49

    Tây Ninh

    350.654

    183.879

    15.000

    151.775

    354.360

    183.879

    10.333

    160.148

    101.1

    102.5

    50

    Bà Rịa – Vũng Tàu

    247.583

     

    190.000

    57.583

    251.370

     

     

    251.370

    101.5

    436.5

    51

    Bình Phước

    472.717

    178.994

    50.000

    243.723

    453.829

    178.994

    26.869

    247.966

    96.0

    101.0

    VIII

    ĐB SÔNG C.LONG

    10.910.154

    6.059.378

    194.000

    4.656.776

    11.724.847

    6.059.378

    277.451

    5.388.018

    107.5

    106.8

    52

    Long An

    750.038

    439.660

    3.000

    307.378

    800.238

    439.660

     

    360.578

    106.7

    107.1

    53

    Tiền Giang

    648.325

    382.140

     

    266.185

    680.597

    382.140

    2.662

    295.795

    105.0

    104.6

    54

    Vĩnh Long

    745.638

    412.725

    10.000

    322.913

    815.297

    412.725

    2.474

    400.098

    109.3

    110.5

    55

    Cần Thơ

    397.101

     

    35.000

    362.101

    409.466

     

    31.373

    378.093

    103.1

    104.4

    56

    Hậu Giang

    934.527

    517.284

     

    417.243

    998.592

    517.284

    558

    480.750

    106.9

    106.8

    57

    Bến Tre

    889.668

    550.631

    8.000

    331.037

    978.207

    550.631

    7.898

    419.678

    110.0

    110.1

    58

    Trà Vinh

    1.146.512

    692.279

    10.000

    444.233

    1.260.987

    692.279

    48.054

    520.654

    110.0

    106.7

    59

    Sóc Trăng

    1.035.259

    610.666

    20.000

    404.593

    1.159.088

    610.666

    63.337

    485.085

    112.0

    107.9

    60

    An Giang

    917.038

    492.643

    15.000

    409.395

    966.105

    492.643

    3.713

    469.749

    105.4

    106.7

    61

    Đồng Tháp

    1.043.624

    658.310

    20.000

    365.314

    1.048.580

    658.310

    11.436

    378.834

    100.5

    101.3

    62

    Kiên Giang

    1.062.152

    621.071

    50.000

    391.081

    1.125.781

    621.071

    17.166

    487.544

    106.0

    109.5

    63

    Bạc Liêu

    659.320

    357.786

    23.000

    278.534

    704.122

    357.786

    20.895

    325.441

    106.8

    107.4

    64

    Cà Mau

    680.949

    324.183

     

    356.766

    777.788

    324.183

    67.885

    385.720

    114.2

    104.3

    Ghi chú: (1) Bao gồm cả 1.183 triệu đồng khoản bổ sung cân đối chưa cấp của năm 2006 chuyển sang năm 2007 cấp cho địa phương khi có báo cáo kết quả xử lý sai phạm về mua ô ô, trang bị điện thoại.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Hiến pháp năm 1992
    Ban hành: 18/04/1992 Hiệu lực: 18/04/1992 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 16/12/2002 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 1437/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
    Ban hành: 06/06/2017 Hiệu lực: 14/06/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X