hieuluat

Nghị quyết 597/NQ-UBTVQH14 điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 giữa các bộ, địa phương

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Thường vụ Quốc hộiSố công báo:1053&1054-11/2018
    Số hiệu:597/NQ-UBTVQH14Ngày đăng công báo:24/11/2018
    Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
    Ngày ban hành:09/11/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:09/11/2018Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
  • ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
    -------

    Số: 597/NQ-UBTVQH14

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2018

     

     

    NGHỊ QUYẾT

    VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2018 GIỮA CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG

    ---------------------

    ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

     

    Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

    Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;

    Căn cứ Nghị quyết số 49/2017/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

    Sau khi xem xét Tờ trình số 340/TTr-CP ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ và Báo cáo thẩm tra số 1259/BC-UBTCNS14 ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách về điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 giữa các bộ, địa phương,

     

    QUYẾT NGHỊ:

     

    Điều 1

    1. Điều chỉnh giảm dự toán chi đầu tư phát triển nguồn vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 là 1.630,544 tỷ đồng (Trong đó, Bộ Giao thông vận tải giảm 1.047,544 tỷ đồng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giảm 220 tỷ đồng và địa phương giảm 363 tỷ đồng).

    2. Điều chỉnh tăng dự toán chi đầu tư phát triển nguồn vốn trái phiếu chính phủ năm 2018 là 1.364,458 tỷ đồng cho một số bộ, địa phương, cụ thể như sau:

    a) Bổ sung 609,113 tỷ đồng cho các địa phương thực hiện các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên thuộc Nghị quyết số 916/NQ-UBTVQH13, Nghị quyết số 1096/NQ-UBTVQH13, Nghị quyết số 414/NQ-UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 1 đính kèm.

    b) Bổ sung 686,424 tỷ đồng để thực hiện 06 dự án cấp bách về giao thông theo số vốn đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội bổ sung tại Nghị quyết số 468/NQ-UBTVQH14 ngày 29 tháng 12 năm 2017 theo Phụ lục số 2 đính kèm.

    c) Bổ sung 68,921 tỷ đồng cho tỉnh Kiên Giang để thực hiện 02 dự án giao thông theo Nghị quyết số 726/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 3 đính kèm.

    3. Điều chỉnh tăng dự toán chi đầu tư phát triển nguồn vốn nước ngoài năm 2018 là 266,086 tỷ đồng để bổ sung dự toán cho các dự án ODA đang thiếu vốn năm 2018. Giao Chính phủ quyết định việc bổ sung dự toán cho các dự án ODA cụ thể trong phạm vi số vốn này.

    Điều 2

    Cho phép kéo dài thời gian giải ngân đối với số vốn quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019. Quá thời hạn này, số vốn chưa giải ngân hết sẽ hủy dự toán theo quy định.

    Điều 3

    Chính phủ chịu trách nhiệm chỉ đạo các bộ, địa phương liên quan triển khai thực hiện quy định của Nghị quyết này.

    Điều 4

    Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Kiểm toán nhà nước, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này./

     

    Nơi nhận:
    - Chủ tịch Quốc hội;
    - Thủ tướ
    ng Chính phủ;
    - Các PCTQH, ủy viên UBTVQH;
    - TT HĐDT và các UB của Quốc hội;
    - VPT
    Ư Đảng, VPCTN, VPQH, VPCP;
    - Bộ Tài chính, Bộ KHĐT;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Lưu: HC, TCNS;
    - E-pas: 88628.

    TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Thị Kim Ngân

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 1

    DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN ĐƯỢC BỔ SUNG VỐN TPCP NĂM 2018
    (Kèm theo Nghị quyết s 597/NQ-UBTVQH14)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Thời gian KC-HT

    Địa điểm XD

    Quyết định đầu tư

    Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn TPCP năm 2018 từ số vốn còn lại chưa phân bcủa một s b, đa phương

     

    TỔNG S

     

     

     

    609.113

    I

    CÁC PHÒNG HỌC THUỘC NQ 414/NQ- UBTVQH14

     

     

     

    570.801

     

    HÀ GIANG

     

     

     

    79.305

    1

    Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA01) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 tỉnh Hà Giang

    2017-2018

    Xã Cán Chu Phìn huyện Mèo Vạc

    QĐ số 2256/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

    1.045

    2

    Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA02) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 tỉnh Hà Giang

    2017-2018

    Huyện Hoàng Su Phì

    QĐ số 2257/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

    27.672

    3

    Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA03) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 tỉnh Hà Giang

    2017-2018

    Huyện Hoàng Su Phì, Yên Minh, Quản Bạ

    QĐ số 2258/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

    38.352

    4

    Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA04) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 tỉnh Hà Giang

    2017-2018

    Huyện Yên Minh

    QĐ số 2259/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    7.735

    5

    Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA05) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 tỉnh Hà Giang

    2017-2018

    Huyện Xín Mần

    QĐ số 2260/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.069

    6

    Dự án đầu tư xây dựng công trình (DA06) thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 tỉnh Hà Giang

    2017-2018

    Huyện Quản Bạ

    QĐ số 2261/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

    1.432

     

    LẠNG SƠN

     

     

     

    6.871

     

    Các dán khởi công mới năm 2018

     

     

     

    6.871

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    6.871

    1

    Dự án: Trường Mầm non xã Yên Lỗ, huyện Bình Gia (01 phòng học)

    2017-2018

    Yên Lỗ

    2000/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    1.103

    2

    Dự án: Trường MN xã Cường Lợi (điểm Trường Đồng Khoang và Bản Chuộn) huyện Đình Lập

    2017-2018

    Cường Lợi

    2002/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    2.520

    3

    Dự án: Trường Mầm non xã Đình Lập, huyện Đình Lập (01 phòng học)

    2017-2018

    Đình Lập

    2001/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    1.219

    4

    Trường Mầm non xã Châu Sơn, huyện Đình lập

    2017-2018

    Châu Sơn

    2003/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    2.029

     

    LÀO CAI

     

     

     

    35.080

     

    Các dự án khi công mới năm 2018

     

     

     

    35.080

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    35.080

     

    Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng phòng học cho các trường Mầm non tại các huyện nghèo và các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP

    2017-2018

    Tại huyện: Mường Khương, Si Ma Cai, Văn bản, Bát Xát, Sa Pa

    4753/QĐ-UBND; 30/10/2017

    35.080

     

    YÊN BÁI

     

     

     

    2.650

     

    Các dự án khởi công mới năm 2018

     

     

     

    2.650

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    2.650

    1

    Xây dựng công trình Trường Mầm non Bông sen xã Túc Đán, huyện Trạm Tấu

    2017-2018

    Xã Túc Đán, H. Trạm Tấu

    338/QĐ-UBNĐ ngày 29/9/2017

    880

    2

    Xây dựng công trình Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu

    2017-2018

    Xã Trạm Tấu, H. Trạm Tấu

    337/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

    1.770

     

    THÁI NGUYÊN

     

     

     

    1.395

     

    Các dự án khi công mới năm 2018

     

     

     

    1.395

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    1.395

     

    Xây dựng các phòng học Trường Mầm non tại huyện Võ Nhai thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015

    2017-2018

    Huyện Võ Nhai

    2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    1.395

     

    BẮC KẠN

     

     

     

    6.755

     

    Huyện Ba B

     

     

     

    560

    1

    Trường mầm non xã Khang Ninh, huyện Ba Bể

    2017-2018

    Điểm trường Cáp Trạng

    2985/QĐ-UBND; 31/10/2017

    560

     

    Huyện Pác Nặm

     

     

     

    6.195

    2

    Trường mầm non xã Xuân La

    2017-2018

    Điểm trường chính

    2770a/QĐ-UBND; 31/10/2017

    500

    3

    Trường mm non xã Cao Tân

    2017-2018

    Điểm trường Mạ Khao

    2770b/QĐ-UBND; 31/10/2017

    511

    4

    Trường mầm non xã Cổ Linh

    2017-2018

    Điểm trường Thôm Niêng

    2770c/QĐ-UBND; 31/10/2017

    500

    5

    Trường mầm non xã Nhạn Môn

    2017-2018

    Điểm trường chính

    2770d/QĐ-UBND; 31/10/2017

    900

    6

    Trường mầm non xã Công Bằng

    2017-2018

    Điểm trường chính

    2770e/QĐ-UBND; 31/10/2017

    2.000

    7

    Trường mầm non xã Nghiên Loan I

    2017-2018

    Điểm trường Khuổi Mầu

    2770f/QĐ-UBND; 31/10/2017

    600

    8

    Trường mầm non xã Nghiên Loan II

    2017-2018

    Điểm trường chính

    2770g/QĐ-UBND; 31/10/2017

    1.184

     

    PHÚ THỌ

     

     

     

    15.410

     

    Xây dựng 19 phòng học mầm non huyện Tân Sơn thực hiện đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên

    2017-2018

    Huyện Tân Sơn

    3543/QĐ-UBND, 30/10/2017

    15.410

     

    HÒA BÌNH

     

     

     

    69.300

     

    Các d án khởi công mới năm 2018

     

     

     

    69.300

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    69,300

    1

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi

    2018

    xã Hạ Bì

    2111/QĐ-UBND; 30/10/2017

    3.780

    2

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Kim Sơn, huyện Kim Bôi

    2018

    xã Kim Sơn

    2114/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.520

    3

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Kim Tiến, huyện Kim Bôi

    2018

    xã Kim Tiến

    2110/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.260

    4

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Lập Ching, huyện Kim Bôi

    2018

    xã Lập Ching

    2112/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.520

    5

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Thượng Bì, huyện Kim Bôi

    2018

    xã Thượng Bì

    2115/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.520

    6

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi

    2018

    xã Vĩnh Tiến

    2113/QĐ-UBND; 30/10/2017

    5.040

    7

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Đồng Chum

    2132/QĐ-UBND; 31/10/2017

    5.040

    8

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Suối Nánh, huyện Đà Bc

    2018

    xã Suối Nánh

    2133/QĐ-UBND; 31/10/2017

    5.040

    9

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Đồng Nghề, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Đồng Nghê

    2134/QĐ-UBND; 31/10/2017

    6.300

    10

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Mường Tuổng, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Mường Tung

    2135/QĐ-UBND; 31/10/2017

    3.780

    11

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Giáp Đắt, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Giáp Đắt

    2136/QĐ-UBND; 31/10/2017

    5.040

    12

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Mường Chiềng, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Mường Chiềng

    2137/QĐ-UBND; 31/10/2017

    2.520

    13

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Tân Pheo, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Tân Pheo

    2138/QĐ-UBND; 31/10/2017

    2.520

    14

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Đoàn Kết

    2139/QĐ-UBND; 31/10/2017

    2.520

    15

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Đồng Ruộng, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Đồng Ruộng

    2140/QĐ-UBND; 31/10/2017

    2.520

    16

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Tiền Phong

    2141/QĐ-UBND; 31/10/2017

    7.560

    17

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Vy Nưa

    2142/QĐ-UBND; 31/10/2017

    3.780

    18

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Tân Minh, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Tân Minh

    2143/QĐ-UBND; 31/10/2017

    3.780

    19

    Dự án nhà lớp học trường MN xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc

    2018

    xã Cao Sơn

    2144/QĐ-UBND; 31/10/2017

    1.260

     

    SƠN LA

     

     

     

    138.822

     

    Các dự án khi công mới năm 2018

     

     

     

    138.822

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    138.822

     

    Huyện Phù Yên

     

     

     

    26.823

    1

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Tường Hạ

    2017-2018

    Xã Tường Hạ

    Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    3.174

    2

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Huy Bắc

    2017-2018

    Xã Huy Bắc

    Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    9.355

    3

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Huy Tường

    2017-2018

    Xã Huy Tường

    Quyết định số 2909/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    2.498

    4

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Mường Lang

    2017-2018

    Xã Mường Lang

    Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    1.446

    5

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Tường Phù

    2017-2018

    Xã Tường Phù

    Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    4.703

    6

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Gia Phù

    2017-2018

    Xã Gia Phù

    Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    3.172

    7

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Mường Thải

    2017-2018

    Xã Mường Thải

    Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

    2.475

     

    Huyện Bắc Yên

     

     

     

    40.369

    8

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Ánh Dương, Hua Nhàn

    2017-2018

    Xã Hua Nhàn

    Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    8.946

    9

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Đào - Háng Đồng

    2017-2018

    Xã Háng Đồng

    Quyết định 2962/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    11.159

    10

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Măng Non - Hang Chú

    2017-2018

    Xã Hang Chú

    Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    4.794

    11

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Hướng Dương xã Pắc Ngà

    2017-2018

    Xã Pắc Ngà

    Quyết định s 2964/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    4.052

    12

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Hồng Ngài

    2017-2018

    Xã Hồng Ngài

    Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    2.348

    13

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Chiềng Sại

    2017-2018

    Xã Chiềng Sại

    Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    2.349

    14

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Ban Mai xã Phiêng Ban

    2017-2018

    Xã Phiêng Ban

    Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    2.049

    15

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Mường Khoa

    2017-2018

    Xã Mường Khoa

    Quyết định số 2968/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    1.559

    16

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Tạ Khoa

    2017-2018

    Xã Tạ Khoa

    Quyết định 2969/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    1.590

    17

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Phiêng Côn

    2017-2018

    Xã Phiêng Côn

    Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

    1.523

     

    Huyện Quỳnh Nhai

     

     

     

    21.218

    18

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Mường Giàng

    2017-2018

    Xã Mường Giàng

    Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    4.078

    19

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Hồng

    2017-2018

    Xã Mường Giôn

    QĐ 2159/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.400

    20

    Dự án xây dựng công trình Trưng mầm non Mường Giôn

    2017-2018

    Xã Mường Giôn

    Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    5.100

    21

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Cà Nàng

    2017-2018

    Xã Cà Nàng

    Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    2.550

    22

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Nậm Ét

    2017-2018

    Xã Nậm Ét

    Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    6.090

     

    Huyện Sốp Cộp

     

     

     

    29.012

    23

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Biên Cương-Mường Lèo

    2017-2018

    Xã Mường Lèo

    Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

    4.435

    24

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Sơn Ca, xã Sam Kha

    2017-2018

    xã Sam Kha

    Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

    2.424

    25

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Đào

    2017-2018

    Xã Phúng Bánh

    Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    8.302

    26

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Chăm Pa

    2017-2018

    Xã Mường Và

    Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    7.800

    27

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Phong Lan

    2017-2018

    Xã Mường Lạn

    Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.250

    28

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Ban Mai Nậm Lạnh

    2017-2018

    Xã Nậm Lạnh

    Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

    2.801

     

    Mường La

     

     

     

    21.400

    29

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Nặm Păm

    2017-2018

    xã Nặm Păm

    Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    5.233

    30

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Phong Lan xã Ngọc Chiến

    2017-2018

    xã Ngọc Chiến

    Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    5.291

    31

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Chiềng Hoa

    2017-2018

    xã Chiềng Hoa

    Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.916

    32

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Ban xã Chiềng Ân

    2017-2018

    xã Chiềng Ân

    Quyết định số 2345/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.828

    33

    Dự án xây dựng công trình Trường mầm non xã Chiềng Công

    2017-2018

    xã Chiềng Công

    Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.132

     

    LAI CHÂU

     

     

     

    54.467

     

    Các dự án khi công mới năm 2018

     

     

     

    54.467

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    54.467

    1

    Đầu tư 12 phòng học các trường Mầm non huyện Mường Tè

    2018

    Mường Tè

    1322/QĐ-UBND; 27/10/2017

    9.265

    2

    Đầu tư 12 phòng học các trường Mầm non huyện Phong Th

    2018

    Phong Thổ

    1323/QĐ-UBND; 27/10/2017

    9.908

    3

    Đầu tư 14 phòng học các trường Mầm non huyện Sìn Hồ.

    2018

    Sìn Hồ

    1324/QĐ-UBND; 27/10/2017

    9.593

    4

    Đầu tư 4 phòng học các trường Mầm non huyện Tân Uyên

    2018

    Tân Uyên

    1325/QĐ-UBND; 27/10/2017

    2.749

    5

    Đầu tư 14 phòng học các trường Mầm non huyện Nậm Nhùn

    2018

    Nậm Nhùn

    1326/QĐ-UBND; 27/10/2017

    9.358

    6

    Đầu tư 18 phòng học các trường Mầm non huyện Than Uyên-

    2018

    Than Uyên

    1327/QĐ-UBND; 27/10/2017

    13.594

     

    THANH HÓA

     

     

     

    45.488

     

    Huyện Mường Lát

     

     

     

    6.300

    1

    Trường mầm non Nhi Sơn

    2017-2018

    Xã Nhi Sơn

     

    6.300

     

    Bản Lốc Há

    2017-2018

     

    1259/QĐ-UBND, 30/10/2017

    3.780

     

    Bn Kéo Hượn

    2017-2018

     

    1260/QĐ-UBND, 30/10/2017

    1.260

     

    Bản Cặt

    2017-2018

     

    1261/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.260

     

    Huyện Quan Sơn

     

     

     

    17.873

    2

    Trường Mầm non Trung Hạ

    2017-2018

    Xã Trung Hạ

    1774/QĐ-UBND, 27/10/2017

    7.355

    3

    Trường Mầm non Na Mèo 2

    2017-2018

    Xã Na Mèo

    1775/QĐ-UBND, 27/10/2017

    6.100

    4

    Trường Mầm non Sơn Thủy

    2017-2018

    Xã Sơn Thủy

    1773/QĐ-UBND, 27/10/2017

    4.418

     

    Huyện Quan Hóa

     

     

     

    7.105

    5

    Trường Mầm non Thanh Xuân

    2017-2018

    Xã Thanh Xuân

    1431/QĐ-UBND, 30/10/2017

    3.045

    6

    Trường Mầm non Trung Thành

    2017-2018

    Xã Trung Thành

    1432/QĐ-UBND, 30/10/2017

    4.060

     

    Huyện Bá Thước

     

     

     

    4.060

    7

    Trường Mầm non Thị trấn

    2017-2018

    Thị trấn Cành Nàng

    2973/QĐ-UBNĐ, 25/10/2017

    4.060

     

    Huyện Như Xuân

     

     

     

    10.150

    8

    Trường Mầm non Yên Lễ

    2017-2018

    Xã Yên Lễ

    2404/QĐ-UBND, 26/10/2017

    2.030

    9

    Trường Mầm non Thanh Quân

    2017-2018

    Xã Thanh Quân

    2405/QĐ-UBND, 26/10/2017

    3.045

    10

    Trường Mầm non Hóa Quỳ

    2017-2018

    Xã Hóa Quỳ

    2406/QĐ-UBND, 26/10/2017

    2.030

    11

    Trường Mầm non Thượng Ninh

    2017-2018

    Xã Thượng Ninh

    2407/QĐ-UBND, 26/10/2017

    2.030

    12

    Trường Mầm non Xuân Hòa

    2017-2018

    Xã Xuân Hòa

    2408/QĐ-UBND, 26/10/2017

    1.015

     

    NGHỆ AN

     

     

     

    24.599

     

    Các dự án khi công mới năm 2018

     

     

     

    24.599

     

    Dự án nhóm C

     

     

     

    24.599

     

    Huyện Kỳ Sơn

     

     

     

    12.527

    1

    Trường mầm non Na Ngoi 1

    2017-2018

    Xã Na Ngoi

    442/QĐ-UBND; 30/10/2017

    3.691

    2

    Trường mầm non Bảo Thắng

    2017-2018

    Xã Bảo Thắng

    439/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.247

    3

    Trường mầm non Mường Lng

    2017-2018

    Xã Mường Lng

    438/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.008

    4

    Trường mầm non Huồi Tụ

    2017-2018

    Xã Huồi Tụ

    440/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.985

    5

    Trường mầm non Bảo Nam

    2017-2018

    Xã Bảo Nam

    441/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.596

     

    Huyện Tương Dương

     

     

     

    1.016

    6

    Trường mầm non Nhôn Mai

    2017-2018

    Xã Nhôn Mai

    1257/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.016

     

    Huyện Quế Phong

     

     

     

    6.651

    7

    Trường mầm non Kimn

    2017-2018

    Thị trấn Kim Sơn

    945/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.909

    8

    Trường mầm non Mường Nọc

    2017-2018

    Xã Mường Nọc

    948/QĐ-UBND; 30/10/2017

    947

    9

    Trường Mầm non Tiền Phong

    2017-2018

    Xã Tiền Phong

    947/QĐ-UBND; 30/10/2017

    948

    10

    Trường mầm non Nậm Nhóng

    2017-2018

    Xã Nậm Nhóng

    946/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.847

     

    Huyện Quỳ Châu

     

     

     

    4.405

    11

    Trường mầm non Châu Hạnh

    2017-2018

    Xã Châu Hạnh

    2884/QĐ-UBND; 30/10/2017

    4.405

     

    HÀ TĨNH

     

     

     

    11.482

    1

    Nhà học 02 tầng 04 phòng Trường mầm non xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê

    2017-2018

    xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê

    7680, 30/10/2017

    4.595

    2

    Nhà học 02 tầng 06 phòng Trường Mầm non thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang

    2017-2018

    thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang

    2521, 27/10/2017

    6.887

     

    QUẢNG BÌNH

     

     

     

    25.770

    1

    Trường mầm non tại vùng tự quản Cầu Roòng xã Hồng Hóa

    2017-2018

    Hồng Hóa

    3960/QĐ-UBND; 31/10/2017

    1.700

    2

    Trường mầm non số 1 tại trung tâm xã Thượng Hóa

    2017-2018

    Thượng Hóa

    3874/QĐ-UBND; 30/10/2017

    5.280

    3

    Trường mầm non số 1 tại thôn Phú Nhiêu xã Thượng Hóa

    2017-2018

    Thượng Hóa

    3873/QĐ-UBND; 30/10/2017

    2.640

    4

    Trường mầm non tại thôn Đa Năng xã Hóa Hp

    2017-2018

    Hóa Hp

    3424/QĐ-UBND; 28/9/2017

    850

    5

    Trường mầm non tại bản Hóa Lương xã Hóa Sơn

    2017-2018

    Hóa Sơn

    3959/QĐ-UBND; 31/10/2017

    2.700

    6

    Trường mầm non số 1 tại bản Khe Rôông xã Trọng Hóa

    2017-2018

    Trọng Hóa

    3872/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.800

    7

    Trường mầm non số 1 tại bản Ka Rét xã Trọng Hóa

    2017-2018

    Trọng Hóa

    3871/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.800

    8

    Trường mầm non tại bản Ba Loóc xã Dân Hóa

    2017-2018

    Dân Hóa

    3870/QĐ-UBND; 30/10/2017

    1.800

    9

    Trường mầm non tại bản Bãi Dinh xã Dân Hóa

    2017-2018

    Dân Hóa

    3869/QĐ-UBND; 30/10/2017

    3.600

    10

    Trường mầm non tại bản Ka Ai + Ka Vàng xã Dân Hóa

    2017-2018

    Dân Hóa

    3868/QĐ-UBND; 30/10/2017

    3.600

     

    QUẢNG TRỊ

     

     

     

    11.340

    1

    Trường MN Hoa Lan - Điểm trường chính

    2017-2018

    Krôngklang

    2321/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

    5.040

    2

    Trường MN số 2 Đakrông, thôn Tà Lêng

    2017-2018

    xã Đakrông

    2322/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

    2.520

    3

    Trường MN số 1 Đakrông, thôn Chân Rò

    2017-2018

    xã Đakrông

    2323/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

    2.520

    4

    Trường MN Tà Rụt, thôn A Vương

    2017-2018

    Tà Rụt

    2324/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

    1.260

     

    QUẢNG NGÃI

     

     

     

    16.875

     

    Huyện Ba Tơ

     

     

     

     

    1

    Trường MN Ba Xa

    2017-2018

    Ba Xa

    S 1442/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    1.714

    2

    Trường MN Ba Tô

    2017-2018

    Ba Tô

    Số 1443/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    1.714

     

    Huyện Sơn Hà

     

     

     

     

    3

    Trường MG Sơn Ba

    2017-2018

    Sơn Ba

    Số 3162/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.300

    4

    Trường MG Sơn Hạ

    2017-2018

    Sơn Hạ

    S3161/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

    1.700

    5

    Trường MG Sơn Bao

    2017-2018

    Sơn Bao

    Số 3163/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    3.447

     

    Huyện Minh Long

     

     

     

     

    6

    Trường MG Long Sơn

    2017-2018

    Long Sơn

    Số 3165/QĐ- UBND ngày 18/10/2017

    3.300

    7

    Trường MG Long Mai

    2017-2018

    Long Mai

    S1836/QĐ- UBND ngày 23/10/2017

    1.700

     

    PHÚ YÊN

     

     

     

    10.982

     

    Dự án kiên cố hóa trường, lớp học mầm non huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên sử dụng nguồn vốn TPCP dự phòng giai đoạn 2012-2015

    2017-2018

    H.Đồng Xuân

    4689/QĐ-UB, 30/10/2017

    10.982

     

    NINH THUẬN

     

     

     

    3.122

     

    Dự án Trường mẫu giáo Phước Đại (cơ sở Ma Hoa), xã Phước Đại, huyện Bác Ái

    2017-2019

    Xã Phước Đại, huyện Bác Ái

    2067a/QĐ- UBND ngày 27/10/2017

    3.122

     

    KON TUM

     

     

     

    3.528

     

    Huyện Sa Thầy

     

     

     

    3.528

    1

    Trường MN xã Sa Nhơn

    2017-2018

    Xã Sa Nhơn

    208/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017

    1.764

    2

    Trường MN xã Ya Xiêr

    2017-2018

    Xã Ya Xiêr

    209/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017

    1.764

     

    TIỀN GIANG

     

     

     

    7.560

     

    Trường Mầm non Tân Thạnh

    2017-2018

    Huyn Tân Phú Đông

    1885/QĐ-UBND; 31/10/2017

    7.560

    II

    DỰ ÁN THUỘC NQ SỐ 916/NQ-UBTVQH13 VÀ NQ SỐ 1096/NQ-UBTVQH13 CÒN VN TPCP DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2012-2015 ĐẾN NAY CHƯA GIAO KẾ HOẠCH HNG NĂM

     

     

     

    38.312

     

    THÁI NGUYÊN

     

     

     

    8.685

     

    Xây dựng các phòng học Trường Mầm non tại huyện Võ Nhai thuộc Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015

    2017-2018

    Huyện Võ Nhai

    2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

    8.685

     

    QUẢNG BÌNH

     

     

     

    29.627

     

    Xã Hồng Hóa

     

     

     

     

    1

    Trường mầm non khu vực trung tâm xã Hồng Hóa

    2017-2018

    Hồng Hóa

    3459/QĐ-UBND; 29/9/2017

    5.100

    2

    Trường mầm non tại thôn Rục xã Hồng Hóa

    2017-2018

    Hồng Hóa

    3460/QĐ-UBND; 29/9/2017

    1.700

     

    Xã Yên Hóa

     

     

     

     

    1

    Trường mầm non tại thôn Kiều Tiến xã Yên Hóa

    2017-2018

    Yên Hóa

    3420/QĐ-UBND; 28/9/2017

    3.400

     

    Xã Tân Hóa

     

     

     

     

    1

    Trường mầm non tại trung tâm xã Tân Hóa

    2017-2018

    Tân Hóa

    3419/QĐ-UBND; 28/9/2017

    1.700

    2

    Trường mầm non tại thôn 5 xã Tân Hóa

    2017-2018

    Tân Hóa

    3417/QĐ-UBND; 28/9/2017

    3.408

    3

    Trường mầm non tại thôn Cổ Liêm xã Tân Hóa

    2017-2018

    Tân Hóa

    3418/QĐ-UBND; 28/9/2017

    1.700

     

    Xã Thượng Hóa

     

     

     

     

    1

    Trường mầm non số 1 tại trung tâm xã Thượng Hóa

    2017-2018

    Thượng Hóa

    3433/QĐ-UBND; 29/9/2017

    869

     

    Xã Hóa Hp

     

     

     

     

    1

    Trường mầm non tại trung tâm xã Hóa Hợp

    2017-2018

    Hóa Hp

    3400/QĐ-UBND; 28/9/2017

    5.100

    2

    Trường mầm non tại thôn Đa Năng xã Hóa Hp

    2017-2018

    Hóa Hợp

    3424/QĐ-UBND; 28/9/2017

    2.550

     

    Xã Hóa Tiến

     

     

     

     

    1

    Trường mầm non tại trung tâm xã Hóa Tiến

    2017-2018

    Hóa Tiến

    3421/QĐ-UBND; 28/9/2017

    3.200

     

    Xã Dân Hóa

     

     

     

     

    1

    Trường mầm non tại bản Bãi Dinh xã Dân Hóa

    2017-2018

    Dân Hóa

    3434/QĐ-UBND; 29/9/2017

    900

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH VỀ GIAO THÔNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 468/NQ-UBTVQH14 ĐƯỢC BỔ SUNG VÀO DỰ TOÁN VỐN TPCP NĂM 2018
    (Kèm theo Nghị quyết số 597/NQ-UBTVQH14)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Thời gian KC-HT

    Địa điểm XD

    Quyết định đầu tư

    Bổ sung vào dtoán kế hoạch đầu tư vốn TPCP năm 2018 từ số vốn còn lại chưa phân bcủa một số bộ, địa phương

     

    TỔNG S

     

     

     

    686.424

     

    BQUỐC PHÒNG

     

     

     

    84.000

     

    Đường TTBG tỉnh Kiên Giang (giai đoạn 2014-2016)

    14-16

    Kiên Giang

    1234; 15/4/14

    84.000

     

    THANH HÓA

     

     

     

    39.000

     

    Đường ni các huyện Tây Thanh Hóa (giai đoạn I).

    2007-2014

    Các huyện miền núi

    1705/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005; 3466/QĐ-UBND ngày 06/10/2009

    39.000

     

    NINH THUẬN

     

     

     

    547.666

    1

    Đường Vĩnh Hy Ninh Chừ

    2010-2012

    Ninh Hi - PRTC

    615/QĐ-UBND ngày 25/3/2010; 399/QĐ-UBND ngày 25/2/2014

    90.470

    2

    Đường Mũi Dinh - Cà Ná

    2011-2013

    Thuận Nam

    425 ngày 26/2/10; 397/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

    151.900

    3

    Cầu An Đông

    2010-2013

    PRTC

    2355/QĐ-UBND ngày 26/10/10; 398/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

    305.296

     

    KIÊN GIANG

     

     

     

    15.758

     

    Đường An Thới - Cửa Lấp

    2011-2015

    PQ

    1995, 24/8/2008

    15.758

     

    PHỤ LỤC SỐ 3

    DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH KIÊN GIANG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 726/NQ-UBTVQH14 ĐƯỢC BỔ SUNG VỐN TPCP NĂM 2018
    (Kèm theo Nghị quyết số 597/NQ-UBTVQH14)

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Danh mục dự án

    Thời gian KC-HT

    Địa điểm XD

    Quyết định đầu tư

    Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn TPCP năm 2018 từ số vốn còn lại chưa phân bổ của một số bộ, địa phương

     

    TNG SỐ

     

     

     

    68.921

     

    KIÊN GIANG

     

     

     

     

    1

    Đường trục xã Nam Thái A

    2009-2010

    AB

    1069; 04/5/09

    11.290

    2

    Đường Dương Đông - Bãi Thơm

    2009-2010

    PQ

    333; 12/2/09

    57.631

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Hiến pháp năm 2013
    Ban hành: 28/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 49/2014/QH13
    Ban hành: 18/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 49/2017/QH14 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2018
    Ban hành: 13/11/2017 Hiệu lực: 13/11/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Nghị quyết 597/NQ-UBTVQH14 điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 giữa các bộ, địa phương

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Số hiệu:597/NQ-UBTVQH14
    Loại văn bản:Nghị quyết
    Ngày ban hành:09/11/2018
    Hiệu lực:09/11/2018
    Lĩnh vực:Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:24/11/2018
    Số công báo:1053&1054-11/2018
    Người ký:Nguyễn Thị Kim Ngân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X