hieuluat

Quyết định 1440/QĐ-BTC công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2013

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1440/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:23/07/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/07/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------
    Số: 1440/QĐ-BTC
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2015
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    V/V CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
    ---------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
     
    Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
    Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
    Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
    Căn cứ Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;
    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
    Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
    Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, Vụ NSNN (180)
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG



     


    Đỗ Hoàng Anh Tuấn
      

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 01/CKTC-NSNN
     
     
    QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT
    Chỉ tiêu
    Quyết toán năm 2013
    A
    THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V+VI).
    (1)
    1.084.064
    I
    Thu theo dự toán Quốc hội
    828.348
    1
    Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
    567.403
    2
    Thu từ dầu thô
    120.436
    3
    Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
    129.385
    4
    Thu viện trợ không hoàn lại
    11.124
    II
    Thu từ quỹ dự trữ tài chính
     
    130
    III
    Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
     
    22.822
    IV
    Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền Iương
     
    12.595
    V
    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
     
    179.866
    VI
    Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 chuyển vào thu NSNN năm 2013
     
    40.303
    B
    CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II+III)
    (1)
    1.277.710
    I
    Chi theo dự toán Quốc hội
     
    1.088.153
    1
    Chi đầu tư phát triển
    271.680
    2
    Chi trả nợ, viện trợ
    112.055
    3
    Chi thường xuyên
    (2)
    704.165
    4
    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
    253
    II
    Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
     
    7.716
    III
    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
     
    181.841
    C
    CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    1
    Bội chi ngân sách nhà nước (C=A-B-kết dư NSĐP)
    (3)
    -236.769
    2
    Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP
    6,6%
    Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
    (2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
    (3) Bội chi NSNN theo quy định của Luật NSNN là bội chi NSTW (chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW), không tính phần chênh lệch thu chi NSĐP (kết dư NSĐP) là 43.123 tỷ đồng.
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
     
    QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT
    Chỉ tiêu
    Quyết toán năm 2013
    A
    NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
    I
    Nguồn thu ngân sách trung ương
    588.689
    1
    Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
    515.421
    - Thu thuế, phí và các khoản thu khác
    505.658
    - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
    9.763
    2
    Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương
    12.595
    3
    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
    60.673
    II
    Chi ngân sách trung ương
    825.458
    1
    Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
    515.360
    2
    Bổ sung cho ngân sách địa phương
    233.687
    - Bổ sung cân đối
    131.511
    - Bổ sung có mục tiêu (1)
    102.176
    3
    Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
    7.716
    4
    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
    68.695
    III
    Bội chi ngân sách nhà nước (III = II - I)
    236.769
    B
    NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
     
    I
    Nguồn thu ngân sách địa phương
    729.062
    1
    Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
    312.927
    - Thu thuế, phí và các khoản thu khác
    311.566
    - Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
    1.361
    2
    Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
    233.687
    - Bổ sung cân đối
    131.511
    - Bổ sung có mục tiêu (1)
    102.176
    3
    Thu từ quỹ dự trữ tài chính
    130
    4
    Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
    22.822
    5
    Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
    119.193
    6
    Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012
    40.303
    II
    Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
    685.939
    III
    Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương
    43.123
    Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định trong năm.
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
     
    QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT
    Chỉ tiêu
    Quyết toán năm 2013
    A
    Thu theo dự toán của Quốc hội
    828.348
    I
    Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh
    513.090
    1
    Thu từ doanh nghiệp nhà nước
    189.076
    2
    Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
    111.241
    3
    Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
    105.456
    4
    Thuế sử dụng đất nông nghiệp
    69
    5
    Thuế thu nhập cá nhân
    46.548
    6
    Lệ phí trước bạ
    13.595
    7
    Thuế bảo vệ môi trường
    11.849
    8
    Các loại phí, lệ phí
    14.283
    9
    Thu khác ngân sách
    18.542
    10
    Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
    2.431
    II
    Các khoản thu về nhà, đất
    54.313
    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
    1.447
    Thuế chuyển quyền sử dụng đất
    5
    Thu tiền thuê đất
    6.467
    Thu tiền sử dụng đất
    45.357
    Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
    1.037
    III
    Thu từ dầu thô
    120.436
    IV
    Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu
    129.385
    1
    Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
    78.253
    2
    Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách
    51.132
    Trong đó: - Tổng số thu
    142.614
    - Số hoàn thuế giá trị gia tăng
    - 91.482
    V
    Thu viện trợ không hoàn lại
    11.124
    B
    Thu từ quỹ dự trữ tài chính
    130
    C
    Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
    22.822
    D
    Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013
    192.461
    E
    Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012
    40.303
     
    TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 (A+B+C+D+E)
    1.084.064
     
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
     
    QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT
    Chỉ tiêu
    Quyết toán năm 2013
    Chia ra
    NSTW
    NSĐP
    A
    Chi theo dự toán Quốc hội
    1.088.153
    515.360
    572.793
    I
    Chi đầu tư phát triển
    271.680
    84.484
    187.196
    II
    Chi trả nợ và viện trợ
    112.055
    104.967
    7.088
    III
    Chi thường xuyên
    704.165
    325.909
    378.256
    Trong đó:
    1
    Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3)
    155.604
    14.183
    141.421
    2
    Chi Khoa học và công nghệ (3)
    6.593
    4.983
    1.610
    IV
    Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
    253
    253
    B
    Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
    7.716
    7.716
     
    C
    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
    181.841
    68.695
    113.146
    Tổng số (A+B+C)
    1.277.710
    (1)     1.771
    (2)       685.939
    D
    Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
    140.076
    88.292
    51.784
     
    Tổng số (A+B+C+D)
    1.417.786
    680.063
    737.723
    E
    Vay ngoài nước về cho vay lại
    49.871
    49.871
     
     
    Tổng số (A+B+C+D+E)
    1.467.657
    729.934
    737.723
    Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP
    (2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW
    (3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
     
    QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT
    Chỉ tiêu
    Quyết toán năm 2013
     
    Tổng số
    140.076
    I
    Các khoản phí, lệ phí và các khoản, đóng góp quản lý qua NSNN
    77.506
    1
    Phí sử dụng đường bộ
    4.774
    2
    Phí đảm bảo an toàn hàng hải
    (1)
    1.604
    3
    Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã
    57.941
    - Học phí
    13.938
    - Viện phí
    39.094
    - Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác
    4.909
    4
    Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
    (2)
    13.188
    II
    Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
    (3)
    62.570
    Ghi chú:
    (1) Bao gồm cả phí đảm bảo an toàn hàng hải năm 2012 chuyển sang năm 2013 thực hiện là 813 tỷ đồng
    (2) Thu XSKT 17.378 tỷ đồng, chi 13.188 tỷ đồng, số còn lại 4.190 tỷ đồng chuyển nguồn sang năm sau
    (3) Kế hoạch giao 60.000 tỷ đồng, giải ngân 62.570 tỷ đồng bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2012 sang
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 06/CKTC-NSNN
     
    QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Tỷ đồng

    STT
    Chỉ tiêu
    Quyết toán năm 2013
    A
    CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI
    515.360
    I
    Chi đầu tư phát triển
    84.484
    1
    Chi đầu tư xây dựng cơ bản
    76.394
    2
    Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà nước
    3.792
    3
    Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên
    2.500
    4
    Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch
    110
    5
    Chi bổ sung dự trữ quốc gia
    1.488
    6
    Chi đầu tư phát triển khác
    200
    II
    Chi trả nợ và viện trợ
    104.967
    1
    Trả nợ
    103.700
    2
    Viện trợ
    1.267
    III
    Chi thường xuyên
    325.909
    Trong đó:
    1
    Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
    14.183
    2
    Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
    8.329
    3
    Chi khoa học, công nghệ
    4.983
    4
    Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao
    3.567
    5
    Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
    74.199
    6
    Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường
    16.686
    7
    Chi quản hành chính
    32.120
    8
    Chi trợ giá mặt hàng chính sách
    149
    9
    Chi thực hiện cải cách tiền lương
    7.105
    B
    Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
    7.716
    C
    Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
    68.695
    D
    Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
    88.292
    TỔNG SỐ (A+B+C+D)
    680.063
    E
    Vay ngoài nước về cho vay lại
    49.871
    TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
    729.934
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 08/CKTC-NSNN
     
    QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Stt
    Nội dung chi
    Quyết toán
    Tổng số
    Vốn ĐTPT
    Vốn SN
    Tổng số
    22.246.200
    10.182.682
    12.063.519
    1
    Chương trình giảm nghèo bền vững
    5.397.642
    4.809.761
    587.881
    2
    Chương trình việc làm
    3.197.426
    562.777
    2.634.649
    3
    Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
    1.538.409
    1.397.098
    141.311
    4
    Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
    964.410
    3.094
    961.316
    5
    Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
    1.419.572
    147.856
    1.271.717
    6
    Chương trình Y tế
    1.188.718
    129.907
    1.058.811
    7
    Chương trình văn hóa
    716.006
    419.844
    296.162
    8
    Chương trình giáo dục đào tạo
    3.654.192
    502.794
    3.151.398
    9
    Chương trình phòng chống tội phạm
    279.945
    199.708
    80.236
    10
    Chương trình phòng chống ma túy
    674.825
    140.350
    534.475
    11
    Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
    306.602
    18.499
    288.103
    12
    Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
    248.056
    138.542
    109.514
    13
    Chương trình đưa thông tin về cơ sở
    176.999
    96.169
    80.830
    14
    Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường
    117.163
    80.094
    37.069
    15
    Chương trình nông thôn mới
    2.282.748
    1.536.162
    746.586
    16
    Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
    83.488
    25
    83.463
     

    BỘ TÀI CHÍNH
    Phụ lục số 09/CKTC-NSNN
     
    QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
    (Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT
    TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ
    TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
    TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP
    TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
    BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP
    TỔNG SỐ
    BỔ SUNG CÂN ĐỐI
    BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
    Vốn ngoài nước
    Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng
     
    TỔNG SỐ
    (1)    1.076.723.842
     
    685.938.772
    233.687.091
    131.511.285
    12.009.291
    90.166.515
    I
    MIỀN NÚI PHÍA BẮC
    48.418.023
     
    114.090.878
    73.395.926
    46.749.439
    2.141.720
    24.504.766
    1
    HÀ GIANG
    1.996.313
    100
    8.821.138
    7.123.462
    4.770.264
    16.132
    2.337.066
    2
    TUYÊN QUANG
    2.118.428
    100
    6.012.490
    3.976.608
    2.627.500
    72.440
    1.276.668
    3
    CAO BẰNG
    2.356.492
    100
    7.268.566
    5.098.700
    3.369.542
    65.611
    1.663.547
    4
    LẠNG SƠN
    5.146.119
    100
    7.597.316
    5.180.990
    3.570.357
    20.236
    1.590.397
    5
    LÀO CAI
    6.325.663
    100
    10.097.062
    5.653.223
    2.938.416
    778.082
    1.936.725
    6
    YÊN BÁI
    2.524.658
    100
    7.043.217
    4.903.652
    3.127.544
    262.209
    1.513.899
    7
    THÁI NGUYÊN
    4.930.319
    100
    8.506.315
    4.208.302
    2.441.559
    186.602
    1.580.141
    8
    BẮC KẠN
    1.575.852
    100
    4.542.431
    3.169.597
    1.979.470
    168.163
    1.021.964
    9
    PHÚ THỌ
    5.149.320
    100
    10.247.745
    5.333.276
    3.468.632
    20.882
    1.843.763
    10
    BẮC GIANG
    4.680.900
    100
    10.082.136
    6.080.428
    4.359.944
    78.288
    1.642.196
    11
    HÒA BÌNH
    3.339.111
    100
    8.072.826
    4.831.361
    3.103.710
    108.118
    1.619.534
    12
    SƠN LA
    3.951.521
    100
    10.712.385
    6.854.166
    4.396.911
    174.411
    2.282.844
    13
    LAI CHÂU
    2.287.664
    100
    7.335.249
    5.187.430
    3.117.913
    103.629
    1.965.888
    14
    ĐIỆN BIÊN
    2.035.665
    100
    7.752.003
    5.794.730
    3.477.677
    86.918
    2.230.134
    II
    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
    354.591.653
     
    184.044.791
    26.099.113
    12.759.473
    1.684.438
    11.655.201
    15
    HÀ NỘI
    198.238.683
    42
    77.937.296
    927.913
    571.896
    356.017
    16
    HẢI PHÒNG
    44.971.656
    88
    13.603.508
    2.530.456
    338.044
    2.192.412
    17
    QUẢNG NINH
    39.595.514
    70
    18.529.035
    997.773
    2.792
    994.981
    18
    HẢI DƯƠNG
    8.513.654
    100
    9.551.112
    2.388.226
    1.235 290
    52.809
    1.100.127
    19
    HƯNG YÊN
    7.541.753
    100
    6.803.446
    1.364.621
    450.333
    27.394
    886.895
    20
    VĨNH PHÚC
    23.486.974
    60
    14.706.826
    366.955
    1.166
    365.790
    21
    BẮC NINH
    12.907.353
    93
    8.537.248
    400.623
    8.079
    392.545
    22
    HÀ NAM
    4.159.017
    100
    5.625.386
    2.160.583
    1.219.455
    103.306
    837.823
    23
    NAM ĐỊNH
    4.245.754
    100
    10.214.666
    6.344.339
    4.313.788
    189.597
    1.840.954
    24
    NINH BÌNH
    5.225.635
    100
    8.002.551
    3.080.264
    1.771.948
    270.977
    1.037.338
    25
    THÁI BÌNH
    5.705.660
    100
    10 533.717
    5.537.359
    3.768.659
    118.379
    1.650.321
    III
    BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
    136.685.603
     
    156.804.674
    68.755.556
    36.780.673
    5.488.219
    26.486.664
    26
    THANH HÓA
    10.808.725
    100
    24.190.176
    14.427.122
    9.311.672
    600.557
    4.514.893
    27
    NGHỆ AN
    9.948.838
    100
    19.535.175
    10.969.333
    7.066.832
    317.094
    3.585.408
    28
    HÀ TĨNH
    9.862.679
    100
    15.359.409
    6.830.763
    4.114.165
    171.145
    2.545.453
    29
    QUẢNG BÌNH
    3.857.256
    100
    8.181.273
    4.901.098
    2.756.249
    505.361
    1.639.489
    30
    QUẢNG TRỊ
    3.204.799
    100
    5.891.130
    4.010.327
    2.291.091
    118.929
    1.600.307
    31
    THỪA THIÊN - HUẾ
    7.732.368
    100
    8.996.248
    2.743.310
    1.312.306
    213.121
    1.217.883
    32
    ĐÀ NẴNG
    15.734.095
    85
    14.641.653
    2.399.473
    1.879.913
    519.560
    33
    QUẢNG NAM
    9.839.763
    100
    13.514.309
    5.565.052
    2.461.041
    116.826
    2.987.185
    34
    QUẢNG NGÃI
    32.760.867
    61
    12.040.432
    2.967.279
    796.862
    102.676
    2.067.740
    35
    BÌNH ĐỊNH
    6.445.949
    100
    9.813.666
    4.386.860
    1.980.050
    448.035
    1.958.776
    36
    PHÚ YÊN
    2.689.763
    100
    5.774.134
    3.341.108
    1.924.366
    178.249
    1.238.493
    37
    KHÁNH HÒA
    13.227.298
    77
    7.859.914
    1.032.473
    346.115
    686.358
    38
    NINH THUẬN
    2.500.657
    100
    4.124.037
    2.448.193
    1.296.265
    254.742
    897.186
    39
    BÌNH THUẬN
    8.072.543
    100
    6.883.120
    2.733.167
    1.469.775
    235.458
    1.027.934
    IV
    TÂY NGUYÊN
    21.902.152
    40.261.121
    20.613.235
    11.728.649
    389.764
    8.494.821
    40
    ĐẮK LẮK
    5.372.814
    100
    11.198.702
    6.260.705
    3.612.358
    62.700
    2.585.647
    41
    ĐẮK NÔNG
    2.697.762
    100
    5.384.285
    2.897.718
    1.482.675
    85.848
    1.329.194
    42
    GIA LAI
    5.320.563
    100
    9.337.347
    4.517.289
    2.702.648
    117.283
    1.697.358
    43
    KON TUM
    3.209.094
    100
    6.018.748
    2.996.133
    1.705.424
    46.481
    1.244.229
    44
    LÂM ĐỒNG
    5.301.920
    100
    8.322.040
    3.941.390
    2.225.544
    77.453
    1.638.393
    V
    ĐÔNG NAM BỘ
    448.061.191
     
    98.710.702
    5.546.057
    1.250.772
    1.046.672
    3.248.613
    45
    HỒ CHÍ MINH
    252.535.162
    23
    52.170.009
    1.218.215
    851.464
    366.751
    46
    ĐỒNG NAI
    34.621.225
    51
    14.234.113
    362.534
    82
    362.453
    47
    BÌNH DƯƠNG
    32.931.568
    40
    9.473.591
    200.769
    102.795
    97.974
    48
    BÌNH PHƯỚC
    4.136.779
    100
    5.271.760
    2.126.360
    864.922
    118
    1.261.320
    49
    TÂY NINH
    5.615.069
    100
    5.718.734
    928.218
    385.850
    542.368
    50
    BÀ RỊA - VŨNG TÀU
    118.221.388
    44
    11.842.496
    709.961
    92.213
    617.748
    VI
    ĐB SÔNG CỬU LONG
    67.065.220
     
    92.026.604
    39.277.204
    22.242.277
    1.258.478
    15.776.449
    51
    LONG AN
    8.621.686
    100
    9.003.463
    2.486.425
    1.038.076
    45.430
    1.402.919
    52
    TIỀN GIANG
    4.470.138
    100
    6.654.239
    3.059.222
    1.544.986
    57.821
    1.456.415
    53
    BẾN TRE
    3.503.034
    100
    5.564.157
    3.173.628
    2.094.350
    95.745
    983.533
    54
    TRÀ VINH
    2.974.715
    100
    6.363.182
    3.920.544
    2.587.367
    88.793
    1.244.384
    55
    VĨNH LONG
    4.463.631
    100
    4.736.708
    2.158.456
    1.381.494
    49.945
    727.017
    56
    CẦN THƠ
    10.609.509
    91
    7.402.071
    587.894
    174.129
    413.765
    57
    HẬU GIANG
    2.665.121
    100
    5.015.852
    2.665.394
    1.557.328
    22.167
    1.085.898
    58
    SÓC TRĂNG
    2.996.361
    100
    7.177.721
    4.790.626
    3.008.394
    89.227
    1.693.005
    59
    AN GIANG
    5.708.392
    100
    9.443.170
    4.425.224
    2.537.699
    83.727
    1.803.798
    60
    ĐỒNG THÁP
    5.859.565
    100
    8.459.118
    3.656.094
    2.009.091
    75.340
    1.571.663
    61
    KIÊN GIANG
    6.437.743
    100
    10.235.606
    4.395.611
    2.586.698
    201.969
    1.606.944
    62
    BẠC LIÊU
    3.102.112
    100
    4.933.322
    2.240.152
    1.369.127
    47.761
    823.264
    63
    CÀ MAU
    5.653.213
    100
    7.037.995
    1.717.933
    527.667
    226.424
    963.842
     
    Ghi chú: (1) Bao gồm cả thu chuyển nguồn, thu kết dư ngân sách địa phương … của các địa phương.
     
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1440/QĐ-BTC công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2013

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:1440/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:23/07/2015
    Hiệu lực:23/07/2015
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X