hieuluat

Quyết định 1927/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1927/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:03/12/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:03/12/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    __________

    Số: 1927/QĐ-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ________________________

    Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021

    _____________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

    Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

    Căn cứ Báo cáo số 36/BC-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2020 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
    - Tòa án nhân dân tối cao;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

    Biểu số 12/CK-NSNN

    CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

    A

    TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    1.343.330

    1

    Thu nội địa

    1.133.500

    2

    Thu từ dầu thô

    23.200

    3

    Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

    178.500

    4

    Thu viện trợ

    8.130

    B

    TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    1.687.000

    Trong đó:

    1

    Chi đầu tư phát triển

    477.300

    2

    Chi trả nợ lãi

    110.065

    3

    Chi viện trợ

    1.600

    4

    Chi thường xuyên

    1.036.730

    5

    Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

    25.505

    6

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    100

    7

    Dự phòng ngân sách nhà nước

    34.500

    C

    BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    343.670

    (Tỷ lệ bội chi so GDP) (1)

    4%

    1

    Bội chi ngân sách trung ương

    318.870

    2

    Bội chi ngân sách địa phương (2)

    24.800

    D

    CHI TRẢ NỢ GỐC

    264.899

    Đ

    TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

    608.569

    Ghi chú:

    (1) Năm 2021 tính theo quy mô GDP đánh giá lại.

    (2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách địa phương.

     

    Biểu số 13/CK-NSNN

    CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

    A

    NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    I

    Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp

    739.401

    1

    Thu thuế, phí và các khoản thu khác

    731.271

    2

    Thu từ nguồn viện trợ

    8.130

    II

    Tổng chi ngân sách trung ương

    1.058.271

    1

    Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

    707.467

    2

    Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

    350.804

    - Chi bổ sung cân đối

    230.721

    - Chi bổ sung có mục tiêu

    120.083

    III

    Bội chi NSTW

    318.870

    B

    NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    I

    Tổng thu ngân sách địa phương

    954.733

    1

    Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

    603.929

    2

    Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

    350.804

    - Thu bổ sung cân đối

    230.721

    - Thu bổ sung có mục tiêu

    120.083

    II

    Tổng chi ngân sách địa phương

    979.533

    1

    Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương)

    859.450

    2

    Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương

    120.083

    III

    Bội chi ngân sách địa phương (1)

    24.800

    Ghi chú:

    (1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách địa phương.

     

    Biểu số 14/CK-NSNN

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

    TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    1.343.330

    I

    Thu nội địa

    1.133.500

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

    148.292

    2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    199.161

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

    237.554

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

    107.796

    5

    Thuế bảo vệ môi trường

    64.391

    6

    Các loại phí, lệ phí

    70.433

    Trong đó: Lệ phí trước bạ

    33.871

    7

    Các khoản thu về nhà, đất

    138.556

    - Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    4

    - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    1.770

    - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

    24.415

    - Thu tiền sử dụng đất

    111.400

    - Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    967

    8

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

    33.700

    9

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

    3.887

    10

    Thu khác ngân sách

    22.483

    11

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

    847

    12

    Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

    106.400

    II

    Thu từ dầu thô

    23.200

    III

    Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

    178.500

    1

    Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

    315.000

    - Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

    230.000

    - Thuế xuất khẩu

    6.222

    - Thuế nhập khẩu

    55.023

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

    21.925

    - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

    1.830

    2

    Hoàn thuế giá trị gia tăng

    -136.500

    IV

    Thu viện trợ

    8.130

     
    Biểu số 15/CK-NSNN

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    TỔNG SỐ

    KHU VỰC DNNN

    KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

    KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

    THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

    THU TỪ DẦU THÔ

    KHU VỰC KHÁC

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    TỔNG THU NSNN

    1.343.330,0

    254.692,4

    199.161,3

    237.554

    33.700

    23.200

    595.022,4

    A

    Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

    1.064.800,9

    148.292,4

    199.161,3

    237.554

    33.700

    23.200

    422.893,3

    I

    Các khoản thu từ thuế

    994.367,9

    148.292,4

    199.161,3

    237.554

    33.700

    23.200

    352.460,3

    1

    Thuế giá trị gia tăng

    330.881,7

    59.301,2

    54.716,9

    123.363,6

    93.500

    - Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

    237.381,7

    59.301,2

    54.716,9

    123.363,6

    - Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

    93.500

    93.500

    2

    Thuế TTĐB

    118.404,5

    24.732

    45.745,9

    26.001,6

    21.925

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

    92.548

    24.728

    42.214,9

    25.605,1

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

    21.925

    21.925

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

    3.931,5

    4

    3.531

    396,5

    3

    Thuế bảo vệ môi trường

    66.221

    66.221

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

    24.824

    24.824

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

    41.397

    41.397

    4

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    230.842,4

    49.652,8

    98.387,0

    82.802,6

    5

    Thuế thu nhập cá nhân

    107.796

    107.796

    6

    Thuế tài nguyên

    20.304,1

    14.606,4

    311,5

    5.386,2

    7

    Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

    61.245

    61.245

    8

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    3,5

    3,5

    9

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    1.769,8

    1.769,8

    II

    Các khoản phí, lệ phí

    70.433

    70.433

    10

    Lệ phí trước bạ

    33.871

    33.871

    11

    Các loại phí, lệ phí

    36.562

    36.562

    B

    Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

    270.399,1

    106.400

    163.999,1

    1

    Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN

    106.400

    106.400

    2

    Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

    24.414,9

    24.414,9

    3

    Thu tiền sử dụng đất

    111.400

    111.400

    4

    Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    966,5

    966,5

    5

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

    3.887,5

    3.887,5

    6

    Thu khác

    23.330,2

    23.330,2

    C

    Thu viện trợ

    8.130

    8.130

     

    Biểu số 16/CK-NSNN

    DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    NSNN

    CHIA RA

    NSTW

    NSĐP

    A

    B

    1=2+3

    2

    3

    TỔNG CHI NSNN

    1.687.000

    827.550

    859.450

    Trong đó:

    I

    Chi đầu tư phát triển

    477.300

    222.000

    255.300

    II

    Chi trả nợ lãi

    110.065

    107.400

    2.665

    III

    Chi viện trợ

    1.600

    1.600

    IV

    Chi thường xuyên

    1.036.730

    475.850

    560.880

    Trong đó:

    - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    249.971

    28.971

    221.000

    - Chi khoa học và công nghệ

    10.838

    7.732

    3.106

    V

    Chi cải cách tiền tương, tinh giản biên chế

    25.505

    2.000

    (1)    23.505

    VI

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    100

    100

    VII

    Dự phòng NSNN

    34.500

    17.500

    17.000

    Ghi chú: (1) 50% tăng thu dự toán ngân sách địa phương để thực hiện tạo nguồn cải cách tiền lương.

     

    Biểu số 17/CK-NSNN

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

    TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    1.058.271

    A

    CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    230.721

    B

    CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

    827.550

    Trong đó:

    I

    Chi đầu tư phát triển

    222.000

    II

    Chi trả nợ lãi

    107.400

    III

    Chi viện trợ

    1.600

    IV

    Chi thường xuyên

    475.850

    Trong đó:

    1

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    28.971

    2

    Chi khoa học và công nghệ

    7.732

    3

    Chi y tế, dân số và gia đình

    20.611

    4

    Chi văn hóa thông tin

    2.639

    5

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

    2.020

    6

    Chi thể dục thể thao

    2.066

    7

    Chi bảo vệ môi trường

    2.205

    8

    Chi các hoạt động kinh tế

    41.231

    9

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

    49.000

    10

    Chi bảo đảm xã hội

    85.321

    V

    Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

    2.000

    VI

    Dự phòng ngân sách trung ương

    17.500

     

    Biểu số 18/CK-NSNN

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

    TRONG ĐÓ:

    I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)

    II. CHI VIỆN TRỢ

    III. CHI TRẢ NỢ LÃI

    IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)

    V. CHI CÁC CTM TQG

    VI. CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ

    VII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    TỔNG SỐ

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    CHI THƯỜNG XUYÊN

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6=7+8

    7

    8

    10

    11

    TỔNG SỐ

    827.549.636

    206.000.000

    1.600.000

    107.400.000

    463.272.636

    28.577.000

    16.000.000

    12.577.000

    2.000.000

    17.500.000

    I

    Các Bộ, cơ quan Trung ương

    525.923.313

    105.941.656

    570.934

    418.210.723

    1

    Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    879.688

    180.000

    699.688

    2

    Tòa án nhân dân tối cao

    5.024.330

    1.300.000

    3.724.330

    3

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    3.964.710

    745.980

    3.218.730

    4

    Bộ Ngoại giao

    3.091.162

    618.800

    2.472.362

    5

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    14.809.990

    9.846.000

    109.000

    4.754.990

    6

    Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

    51.550

    51.550

    7

    Bộ Giao thông vận tải

    60.785.213

    42.995.964

    17.779.249

    8

    Bô Công thương

    4.839.285

    1.076.415

    3.762.870

    9

    Bộ Xây dựng

    1.574.880

    671.240

    903.640

    10

    Bộ Y tế

    9.170.920

    2.485.900

    6.665.020

    11

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    7.128.211

    1.697.751

    5.430.460

    12

    Bộ Khoa học và Cóng nghệ

    2.510.785

    312.900

    2.197.885

    13

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    3.390.785

    830.785

    2.560.000

    14

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    34.791.590

    837.200

    33.954.390

    15

    Bộ Tài chính

    22.657.200

    214.700

    21.892.500

    16

    Bộ Tư pháp

    2.530.330

    319.900

    2.210.430

    17

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    358.660

    203.400

    155.260

    18

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    2.848.626

    732.865

    2.115.761

    19

    Bộ Nội vụ

    1.141.170

    555.200

    585.970

    20

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    3.357.435

    1.028.700

    2.328.735

    21

    Bộ Thông tin và Truyền Thông

    1.332.990

    521.400

    811.590

    22

    Ủy ban Dân tộc

    355.520

    63.300

    292.220

    23

    Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

    53.220

    53.220

    24

    Thanh tra Chính phủ

    306.576

    84.070

    222.506

    25

    Kiểm toán Nhà nước

    1.995.324

    1.035.300

    960.024

    26

    Thông tấn xã Việt Nam

    705.345

    87.900

    617.445

    27

    Đài Truyền hình Việt Nam

    227.834

    197.300

    30.534

    28

    Đài Tiếng nói Việt Nam

    1.030.801

    350.000

    680.801

    29

    Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    5.275.150

    3.826.100

    1.449.050

    30

    Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

    555.815

    86.500

    469.315

    31

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    1.615.308

    572.138

    1.043.170

    32

    Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    1.656.375

    936.500

    719.875

    33

    Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

    103.720

    24.000

    79.720

    34

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    431.625

    300.000

    131.625

    35

    Trung ương Hôi liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    265.900

    141.500

    124.400

    36

    Hội Nông dân Việt Nam

    211.740

    83.200

    128.540

    37

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    30.045

    30.045

    38

    Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

    364.292

    150.100

    214.192

    39

    Ngân hàng Phát triển Việt Nam

    2.000.000

    2.000.000

    40

    Ngân hàng Chính sách xã hội

    2.789.600

    2.789.600

    41

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    46.371.320

    46.371.320

    II

    Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

    735.604

    645.374

    90.230

    III

    Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

    1.261.274

    645.004

    616.270

    IV

    Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

    654.800

    654.800

    V

    Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

    120.083.127

    98.113.166

    21.969.961

    VI

    Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

    22.385.452

    22.385.452

    VII

    Chi trả nợ lãi, viện trợ

    108.429.066

    1.029.066

    107.400.000

    VIII

    Chi các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ thuộc các CTMT giai đoạn 2016-2020 được tiếp tục triển khai giai đoạn 2021-2025

    28.577.000

    28.577.000

    16.000.000

    12.577.000

    IX

    Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế

    2.000.000

    2.000.000

    X

    Dự phòng ngân sách trung ương

    17.500.000

    17.500.000

     

    Biểu số 20/CK-NSNN

    DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TỔNG SỐ

    TRONG ĐÓ

    CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

    CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

    CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

    CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

    CHI THỂ DỤC THỂ THAO

    CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

    CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

    CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    TỔNG SỐ

    475.849.636

    28.971.000

    7.731.600

    20.611.000

    2.639.030

    2.020.000

    2.066.000

    2.205.000

    41.231.000

    49.000.000

    85.321.160

    I

    Các Bộ, cơ quan Trung ương

    418.210.723

    14.313.488

    7.045.320

    10.418.910

    1.414.465

    1.486.810

    966.000

    897.468

    24.946.067

    45.170.480

    78.571.875

    1

    Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    699.688

    610.978

    86.060

    250

    500

    1.900

    2

    Tòa án nhân dân tối cao

    3.724.330

    35.900

    3.000

    1.500

    3.683.930

    3

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    3.218.730

    23.650

    4.210

    3.190.870

    4

    Bộ Ngoại giao

    2.472.362

    15.830

    4.360

    3.250

    23.982

    2.404.940

    20.000

    5

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    4.754.990

    960.460

    704.410

    48.300

    1.500

    26.025

    2.718.625

    295.670

    6

    Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

    51.550

    17.380

    34.170

    7

    Bộ Giao thông vận tải

    17.779.249

    292.910

    45.480

    10.000

    1.500

    8.539

    17.107.720

    313.100

    8

    Bộ Công thương

    3.762.870

    547.650

    283.270

    7.500

    5.300

    9.560

    877.200

    2.032.390

    9

    Bộ Xây dựng

    903.640

    405.630

    146.850

    47.200

    650

    5.500

    195.540

    102.270

    10

    Bộ Y tế

    6.665.020

    1.193.020

    78.000

    5.212.810

    2.550

    28.410

    1.000

    149.230

    11

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    5.430.460

    5.097.990

    210.630

    4.750

    5.330

    1.900

    109.860

    12

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    2.197.885

    5.650

    2.061.720

    400

    17.135

    112.980

    13

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    2.560.000

    588.330

    57.200

    16.600

    873.040

    857.000

    8.750

    8.580

    144.500

    6.000

    14

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    33.954.390

    237.080

    26.850

    1.445.000

    2.500

    2.200

    28.460

    129.680

    32.082.620

    15

    Bộ Tài chính

    21.892.500

    123.290

    60.300

    500

    522.150

    20.256.260

    930.000

    16

    Bộ Tư pháp

    2.210.430

    71.050

    13.210

    400

    4.200

    500

    2.121.070

    17

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    155.260

    138.950

    2.400

    13.910

    18

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    2.115.761

    68.250

    50.520

    1.501

    206.110

    1.789.380

    19

    Bộ Nội vụ

    585.970

    181.880

    26.200

    88.200

    1.000

    4.690

    284.000

    20

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    2.328.735

    64.090

    280.370

    4.500

    2.550

    536.969

    1.230.776

    209.480

    21

    Bộ Thông tin và Truyền Thông

    811.590

    30.000

    18.930

    172.700

    2.000

    39.170

    548.790

    22

    Ủy ban Dân tộc

    292.220

    55.370

    15.000

    119.500

    6.300

    3.200

    92.850

    23

    Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại DN

    53.220

    600

    1.350

    51.270

    24

    Thanh tra Chính phủ

    222.506

    2.000

    8.420

    6.866

    205.220

    25

    Kiểm toán Nhà nước

    960.024

    13.100

    3.910

    14.674

    13.100

    915.240

    26

    Thông tấn xã Việt nam

    617.445

    2.200

    10.600

    604.645

    27

    Đài Truyền hình Việt Nam

    30.534

    18.510

    10.000

    2.024

    28

    Đài tiếng nói Việt Nam

    680.801

    19.170

    2.300

    10.000

    649.331

    29

    Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN

    1.449.050

    253.830

    1.122.070

    9.150

    12.600

    51.400

    30

    Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

    469.315

    18.580

    431.280

    17.120

    1.465

    870

    31

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    1.043.170

    854.100

    179.920

    1.750

    6.910

    490

    32

    Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    719.875

    519.190

    194.260

    6.425

    33

    Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc VN

    79.720

    3.690

    3.940

    4.000

    2.090

    1.000

    65.000

    34

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    131.625

    28.340

    11.060

    8.725

    3.800

    2.640

    77.060

    35

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    124.400

    18.530

    2.710

    14.540

    2.300

    450

    83.520

    2.350

    36

    Hội Nông dân Việt Nam

    128.540

    13.790

    4.590

    4.000

    9.850

    12.830

    83.480

    37

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    30.045

    320

    1.000

    1.500

    520

    18.470

    8.235

    38

    Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

    214.192

    141.410

    60.550

    1.850

    5.612

    520

    4.250

    39

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    46.371.320

    2.159.900

    44.211.420

    II

    Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

    90.230

    300

    5.720

    36.610

    17.780

    29.820

    III

    Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

    616.270

    34.080

    45.210

    49.185

    14.705

    156.110

    304.980

    12.000

    IV

    Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

    21.969.961

    4.701.621

    35.350

    5.906.008

    381.690

    8.145.441

    2.135.691

    V

    Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

    22.385.452

    6.247.111

    462.000

    1.942.982

    692.670

    533.190

    1.100.000

    702.937

    2.742.602

    3.494.720

    4.057.394

    VI

    Chi các CTMTQG giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ thuộc các CTMT giai đoạn 2016-2020 được tiếp tục triển khai giai đoạn 2021-2025

    12.577.000

    3.674.400

    138.000

    2.343.100

    446.100

    208.200

    5.223.000

    544.200

     

    Biểu số 21/CK-NSNN

    DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TỈNH, THÀNH PHỐ

    TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

    THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

    CHIA RA

    SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP

    SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

    TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

    BỘI THU NSĐP

    BỘI CHI NSĐP

    TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI)

    CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%

    THU ĐIỀU TIẾT

    TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA

    TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP HƯỞNG (%)

    PHẦN NSĐP HƯỞNG

    A

    B

    1

    2=3+6

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9=2+7+8

    10

    11

    12=9+10+11

    TỔNG SỐ

    1.471.700.000

    603.929.510

    253.728.140

    680.338.090

    350.201.370

    202.096.178

    28.624.676

    834.650.364

    614.300

    25.414.300

    859.450.364

    I

    MIỀN NÚI PHÍA BẮC

    59.156.800

    44.600.970

    22.391.900

    22.209.070

    22.209.070

    70.704.796

    7.740.442

    123.046.208

    52.300

    1.083.900

    124.077.808

    1

    HÀ GIANG

    1.867.300

    1.454.640

    642.540

    812.100

    100

    812.100

    7.205.012

    910.120

    9.569.772

    57.000

    9.626.772

    2

    TUYÊN QUANG

    2.207.700

    1.881.700

    923.200

    958.500

    100

    958.500

    4.249.211

    552.730

    6.683.641

    21.100

    6.704.741

    3

    CAO BẰNG

    1.457.400

    1.140.960

    520.760

    620.200

    100

    620.200

    5.858.617

    540.588

    7.540.165

    52.200

    7.592.365

    4

    LẠNG SƠN

    5.635.000

    1.970.200

    1.235.500

    734.700

    100

    734.700

    5.915.090

    765.894

    8.651.184

    24.100

    8.675.284

    5

    LÀO CAI

    7.273.800

    5.081.700

    3.350.500

    1.731.200

    100

    1.731.200

    4.649.925

    150.483

    9.882.108

    85.000

    9.967.108

    6

    YÊN BÁI

    2.564.000

    2.158.800

    1.228.300

    930.500

    100

    930.500

    5.079.309

    558.889

    7.796.998

    99.800

    7.896.798

    7

    THÁI NGUYÊN

    12.233.300

    9.016.500

    2.997.400

    6.019.100

    100

    6.019.100

    2.127.557

    11.144.057

    404.600

    11.548.657

    8

    BẮC KẠN

    723.200

    616.800

    335.850

    280.950

    100

    280.950

    2.915.252

    290.818

    3.822.870

    30.800

    3.853.670

    9

    PHÚ THỌ

    5.926.900

    4.511.810

    1.407.410

    3.104.400

    100

    3.104.400

    5.173.822

    694.603

    10.380.235

    33.200

    10.347.035

    10

    BẮC GIANG

    8.696.100

    7.199.600

    4.071.600

    3.128.000

    100

    3.128.000

    6.536.444

    14.106

    13.750.150

    5.700

    13.744.450

    11

    HÒA BÌNH

    4.358.400

    3.938.800

    2.494.800

    1.444.000

    100

    1.444.000

    5.075.218

    827.998

    9.842.016

    67.100

    9.909.116

    12

    SƠN LA

    3.575.300

    3.292.210

    1.859.710

    1.432.500

    100

    1.432.500

    6.093.077

    1.082.957

    10.468.244

    241.100

    10.709.344

    13

    LAI CHÂU

    1.470.000

    1.349.750

    809.530

    540.220

    100

    540.220

    3.930.363

    694.308

    5.974.421

    13.400

    5.961.021

    14

    ĐIỆN BIÊN

    1.168.400

    987.500

    514.800

    472.700

    100

    472.700

    5.895.899

    656.948

    7.540.347

    1.100

    7.541.447

    II

    ĐB SÔNG HỒNG

    481.414.500

    214.314.233

    81.323.280

    251.312.290

    132.990.953

    14.542.152

    4.327.037

    233.183.422

    27.600

    2.594.600

    235.750.422

    15

    HÀ NỘI

    235.521.000

    89.202.760

    38.011.410

    146.261.000

    35

    51.191 350

    89.202.760

    807.200

    90.009.960

    16

    HẢI PHÒNG

    75.789.200

    20.484.178

    7.091.020

    16.786.100

    78

    13.093.158

    20.184.178

    27.200

    20.211.378

    17

    QUẢNG NINH

    44.222.200

    24.122.975

    14.784.100

    14.367.500

    65

    9.338.875

    24.122.975

    509.100

    24.632.075

    18

    HI DƯƠNG

    12.997.500

    9.823.058

    3.206.000

    6.752.100

    98

    6.617.058

    1.454.707

    11.277.765

    118.000

    11.395.765

    19

    HƯNG YÊN

    13.593.900

    9.309.705

    2.982.450

    6.803.500

    93

    6.327.255

    101.993

    9.411.698

    26.200

    9.385.498

    20

    VĨNH PHÚC

    30.696.300

    14.659.049

    2.197.000

    23.513.300

    53

    12.462.049

    1.483.687

    16.142.736

    875.000

    17.017.736

    21

    BẮC NINH

    27.839.100

    18.692.418

    4.691.870

    16.868.130

    83

    14.000.548

    18.692.418

    7.600

    18.700.018

    22

    HÀ NAM

    9.409.800

    7.168.400

    1.947.440

    5.220.960

    100

    5.220.960

    1.051.010

    8.219410

    171.900

    8.391.310

    23

    NAM ĐỊNH

    5.365.400

    4.575.600

    2.755.100

    1.820.500

    100

    1.820.500

    6.297.179

    557.555

    11.430.334

    1.400

    11.428.934

    24

    NINH BÌNH

    18.620.200

    11.660.100

    1.792.800

    9.867.300

    100

    9.867.300

    2.407.537

    14.067.637

    74.000

    14.141.637

    25

    THÁI BÌNH

    7.359.900

    4.915.990

    1.864.090

    3.051.900

    100

    3.051.900

    4.786.426

    729.095

    10.431.511

    4.600

    10.436.111

    III

    BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

    158.911.400

    102.482.469

    41.410.700

    69.204.330

    61.071.769

    50.152.132

    10.359.411

    162.994.012

    3.976.100

    166.970.112

    26

    THANH HÓA

    26.572.100

    13.181.600

    7.949.000

    5.232.600

    100

    5.232.600

    14.879.651

    1.455.324

    29.516.575

    223.500

    29.740.075

    27

    NGHỆ AN

    13.162.300

    10.311.400

    4.169.000

    6.142.400

    100

    6.142.400

    9.969.968

    1.719.160

    22.000.528

    43.000

    22.043.528

    28

    HÀ TĨNH

    10.364.600

    4.568.940

    1.932.940

    2.636.000

    100

    2.636.000

    5.950.191

    1.146 838

    11.665.969

    262.500

    11.928.469

    29

    QUẢNG BÌNH

    4.393.400

    3.834.500

    2.731.800

    1.102.700

    100

    1.102.700

    4.636.742

    433.540

    8.904.782

    166.600

    9.071.382

    30

    QUẢNG TRỊ

    2.861.100

    2.022.560

    878.320

    1.144.240

    100

    1.144 240

    3.579.576

    366.551

    5.968.687

    107.600

    6.076.287

    31

    THỪA THIÊN - HUẾ

    6.046.800

    5.044.400

    1.534.300

    3.510.100

    100

    3.510.100

    1.567.730

    960.404

    7.572.534

    232.300

    7.804.834

    32

    ĐÀ NẴNG

    21.142.800

    12.444.069

    4.800.590

    11.240.410

    68

    7.643.479

    12.444.069

    357.800

    12.801.869

    33

    QUẢNG NAM

    17.864.800

    12.783.940

    2.923.900

    10.955.600

    90

    9.860.040

    1.089.738

    13.873.678

    851.600

    14.725.278

    34

    QUẢNG NGÃI

    16.005.700

    9.241.068

    1.641.300

    8.636.100

    88

    7.599.768

    1.030.415

    10.271.483

    41.300

    10.312.783

    35

    BÌNH ĐỊNH

    10.030.500

    8.417.140

    4.628.540

    3.788.600

    100

    3.788.600

    3.134.820

    98.671

    11.650.631

    532.500

    12.183.131

    36

    PHÚ YÊN

    5.283.900

    4.804.470

    3.130.170

    1.674.300

    100

    1.674.300

    3.021.044

    207.802

    8.033.316

    100.500

    8.133.816

    37

    KHÁNH HÒA

    13.758.200

    8.231.412

    2.051.370

    8.584.780

    72

    6.181.042

    750.975

    8.983.387

    424.500

    9.407.887

    38

    NINH THUẬN

    3.105.300

    2.038.370

    527.870

    1.510.500

    100

    1.510.500

    1.517.285

    274.563

    3.830.218

    120.900

    3.951.118

    39

    BÌNH THUẬN

    8.319.900

    5.557.600

    2.511.600

    3.046.000

    100

    3.046.000

    1.895.125

    825.430

    8.278.155

    511.500

    8.789.655

    IV

    TÂY NGUYÊN

    22.907.000

    20.097.230

    9.972.930

    10.124.300

    10.124.300

    24.393.477

    1.613.941

    46.104.648

    432.600

    46.537.248

    40

    ĐẮK LẮK

    5.369.900

    4.666.000

    1.895.000

    2.771.000

    100

    2.771.000

    7.643.874

    829.780

    13.139.654

    94.600

    13.234.254

    41

    ĐĂK NÔNG

    2.344.700

    2.048.580

    1.129.880

    918.700

    100

    918.700

    3.182.715

    109.267

    5.340.562

    105.200

    5.445.762

    42

    GIA LAI

    4.552.300

    3.982.800

    1.938.600

    2.044.200

    100

    2.044.200

    6.067.170

    478.072

    10.528.042

    50.100

    10.578.142

    43

    KON TUM

    2.654.600

    2.200.900

    1.133.800

    1.067.100

    100

    1.067.100

    3.120.986

    149.939

    5.471.825

    83.900

    5.555.725

    44

    LÂM ĐỒNG

    7.985.500

    7.198.950

    3.875.650

    3.323.300

    100

    3.323.300

    4.378.732

    46.883

    11.624.565

    98.800

    11.723.365

    V

    ĐÔNG NAM BỘ

    553.005.000

    141.692.632

    62.236.860

    282.613.300

    79.455.772

    4.083.646

    239.047

    146.015.325

    500.000

    15.219.500

    160.734.825

    45

    HỒ CHÍ MINH

    364.893.000

    69.092.340

    33.522.000

    197.613.000

    18

    35.570.340

    69.092.340

    14.873.100

    83.965.440

    46

    ĐỒNG NAI

    47.184.700

    19.482.600

    7.798.400

    24.860.000

    47

    11.684.200

    239.047

    19.721.647

    5.400

    19.727.047

    47

    BÌNH DƯƠNG

    58.576.200

    20.192.072

    8.903.300

    31.357.700

    36

    11.288.772

    20.192.072

    204.500

    20.396.572

    48

    BÌNH PHƯỚC

    7.602.700

    6.143.900

    3.122.500

    3.021.400

    100

    3.021.400

    2.699.915

    8.843.815

    112.100

    8.955.915

    49

    TÂY NINH

    8.843.500

    7.252.960

    3.353.260

    3.899.700

    100

    3.899.700

    1.383.731

    8.636.691

    24.400

    8.661.091

    50

    BÀ RỊA - VŨNG TÀU

    65.904.900

    19.528.760

    5.537.400

    21.861.500

    64

    13.991.360

    19.528.760

    500.000

    19.028.760

    VI

    ĐB SÔNG CỬU LONG

    96.305.300

    80.741.976

    36.392.470

    44.874.800

    44.349.506

    38.219.975

    4.344.798

    123.306.749

    34.400

    2.107.600

    125.379.949

    51

    LONG AN

    15.169.700

    11.541.400

    4.525.400

    7.016.000

    100

    7.016.000

    276.017

    221.262

    12.038.679

    126.600

    12.165.279

    52

    TIỀN GIANG

    10.512.300

    9.340.000

    3.063.450

    6.276.550

    100

    6.276.550

    1.981.237

    11.321.237

    1.600

    11.322.837

    53

    BẾN TRE

    4.897.000

    4.396.500

    2.121.500

    2.275.000

    100

    2.275.000

    3.751.852

    8.148.352

    166.600

    8.314.952

    54

    TRÀ VINH

    4.810.000

    4.493.150

    1.809.250

    2.683.900

    100

    2.683.900

    3.831.602

    8.124.752

    22.900

    8.301.852

    55

    VĨNH LONG

    7.441.700

    5.088.900

    2.494.800

    2.594.100

    100

    2.594.100

    1.336.965

    598.384

    7.024.249

    266.300

    7.290.549

    56

    CẦN THƠ

    11.607.400

    9.302.666

    3.991.360

    5.836.600

    91

    5.311.306

    898.893

    10.201.559

    654.600

    10.856.159

    57

    HẬU GIANG

    3.777.300

    2.863.890

    1.443.790

    1.420.100

    100

    1.420.100

    2.290.747

    388.752

    5.543.389

    47.000

    5.590.389

    58

    SÓC TRĂNG

    3.716.800

    3.375.860

    1.781.860

    1.594.000

    100

    1.594.000

    4.808.144

    647.317

    8.831.321

    214.700

    9.046.021

    59

    AN GIANG

    6.352.700

    5.513.500

    3.163.000

    2.350.500

    100

    2.350.500

    6.240.711

    651.519

    12.405.730

    204.800

    12.610.530

    60

    ĐỒNG THÁP

    8.140.900

    6.480.500

    3.145.100

    3.335.400

    100

    3.335.400

    4.883.126

    202.194

    11.565.820

    11.500

    11.554.320

    61

    KIÊN GIANG

    11.224.700

    10.435.710

    4.955.510

    5.480.200

    100

    5.480.200

    3.088.049

    13.523.759

    48.800

    13.572.559

    62

    BẠC LIÊU

    3.331.100

    3.013.900

    1.818.150

    1.195.750

    100

    1.195.750

    2.406.097

    398.721

    5.818.718

    286.600

    6.105.318

    63

    CÀ MAU

    5.323.700

    4.896.000

    2.079.300

    2.816.700

    100

    2.816.700

    3.325.428

    337.756

    8.559.184

    90.000

    8.649.184

    Ghi chú: Thu NSNN đã bao gồm tổng số thu từ hoạt động XNK (chưa trừ chi hoàn thuế GTGT); thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSTW hưởng 100%: thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp, tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%. Chưa bao gồm thu viện trợ

     

    Biểu số 22/CK-NSNN

    DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2021

    (Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TNH, THÀNH PHỐ

    TỔNG SỐ

    BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ

    BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH

    A

    B

    1=2+3

    2

    3

     

    TỔNG SỐ

    120.083.127

    98.113.166

    21.969.961

    I

    MIỀN NÚI PHÍA BẮC

    25.681.383

    20.973.157

    4.708.226

    1

    HÀ GIANG

    2.550.208

    2.055.265

    494.943

    2

    TUYÊN QUANG

    1.434.804

    1.162.089

    272.715

    3

    CAO BẰNG

    1.968.167

    1.669.997

    298.170

    4

    LẠNG SƠN

    1.862.064

    1.493.584

    368.480

    5

    LÀO CAI

    1.777.950

    1.419.037

    358.913

    6

    YÊN BÁI

    1.773.276

    1.403.487

    369.789

    7

    THÁI NGUYÊN

    1.283.036

    1.179.467

    103.569

    8

    BẮC KẠN

    1.890.814

    1.720.297

    170.517

    9

    PHÚ THỌ

    1.778.817

    1.510.426

    268.391

    10

    BẮC GIANG

    1.630.382

    1.261.828

    368.554

    11

    HÒA BÌNH

    1.948.137

    1.626.911

    321.226

    12

    SƠN LA

    2.326.489

    1.754.054

    572.435

    13

    LAI CHÂU

    1.313.509

    980.917

    332.592

    14

    ĐIỆN BIÊN

    2.143.730

    1.735.798

    407.932

    II

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    18.593.694

    16.149.033

    2.444.661

    15

    HÀ NỘI

    7.159.001

    6.793.995

    365.006

    16

    HẢI PHÒNG

    1.328.078

    1.242.152

    85.926

    17

    QUẢNG NINH

    2.093.850

    1.955.678

    138.172

    18

    HẢI DƯƠNG

    1.444.558

    665.531

    779.027

    19

    HƯNG YÊN

    602.283

    390.390

    211.893

    20

    VĨNH PHÚC

    784.331

    717.612

    66.719

    21

    BẮC NINH

    363.210

    307.526

    55.684

    22

    HÀ NAM

    1.034.139

    943.145

    90.994

    23

    NAM ĐỊNH

    1.353.909

    1.016.237

    337.672

    24

    NINH BÌNH

    1.215.372

    1.146.884

    68.488

    25

    THÁI BÌNH

    1.214.963

    969.883

    245.080

    III

    BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

    32.804.123

    25.251.099

    7.553.024

    26

    THANH HÓA

    2.798.437

    2.053.793

    744.644

    27

    NGHỆ AN

    2.961.000

    2.166.065

    794.935

    28

    HÀ TĨNH

    5.714.491

    4.753.022

    961.469

    29

    QUẢNG BÌNH

    2.425.080

    1.770.114

    654.966

    30

    QUẢNG TRỊ

    2.488.766

    2.176.705

    312.061

    31

    THỪA THIÊN HUẾ

    2.678.627

    2.035.487

    643.140

    32

    ĐÀ NẴNG

    1.922.421

    1.832.422

    89.999

    33

    QUẢNG NAM

    1.616.106

    1.268.823

    347.283

    34

    QUẢNG NGÃI

    1.729.784

    997.146

    732.638

    35

    BÌNH ĐỊNH

    3.082.263

    2.191.576

    890.687

    36

    PHÚ YÊN

    1.188.844

    951.769

    237.075

    37

    KHÁNH HÒA

    891.305

    644.695

    246.610

    38

    NINH THUẬN

    1.274.783

    1.006.546

    268.237

    39

    BÌNH THUẬN

    2.032.216

    1.402.936

    629.280

    IV

    TÂY NGUYÊN

    8.453.683

    6.634.261

    1.819.422

    40

    ĐẮK LẮK

    2.100.121

    1.417.679

    682.442

    41

    ĐẮK NÔNG

    1.212.340

    1.002.203

    210.137

    42

    GIA LAI

    1.546.732

    1.084.527

    462.205

    43

    KON TUM

    1.446.227

    1.234.788

    211.439

    44

    LÂM ĐỒNG

    2.148.263

    1.895.064

    253.199

    V

    ĐÔNG NAM BỘ

    13.332.925

    12.267.043

    1.065.882

    45

    TP. HỒ CHÍ MINH

    4.281.675

    3.827.683

    453.992

    46

    ĐỒNG NAI

    5.375.559

    5.163.983

    211.576

    47

    BÌNH DƯƠNG

    568.474

    452.090

    116.384

    48

    BÌNH PHƯỚC

    1.200.349

    1.100.647

    99.702

    49

    TÂY NINH

    1.227.212

    1.114.420

    112.792

    50

    BÀ RỊA VŨNG TÀU

    679.656

    608.220

    71.436

    VI

    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    21.217.319

    16.838.573

    4.378.746

    51

    LONG AN

    1.297.619

    974.856

    322.763

    52

    TIỀN GIANG

    832.725

    729.138

    103.587

    53

    BẾN TRE

    1.696.173

    1.388.851

    307.322

    54

    TRÀ VINH

    1.033.709

    933.657

    100.052

    55

    VĨNH LONG

    1.336.686

    990.267

    346.419

    56

    CẦN THƠ

    3.182.537

    2.537.022

    645.515

    57

    HẬU GIANG

    1.354.927

    1.126.238

    228.689

    58

    SÓC TRĂNG

    2.225.258

    1.671.345

    553.913

    59

    AN GIANG

    2.021.825

    1.508.002

    513.823

    60

    ĐỒNG THÁP

    1.680.276

    1.263.824

    416.452

    61

    KIÊN GIANG

    1.553.711

    1.220.549

    333.162

    62

    BẠC LIÊU

    1.310.707

    1.107.198

    203.509

    63

    CÀ MAU

    1.691.166

    1.387.626

    303.540

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 343/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách
    Ban hành: 30/12/2016 Hiệu lực: 13/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 128/2020/QH14 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021
    Ban hành: 12/11/2020 Hiệu lực: 12/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 129/2020/QH14 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021
    Ban hành: 13/11/2020 Hiệu lực: 13/11/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1927/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:1927/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/12/2020
    Hiệu lực:03/12/2020
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X