hieuluat

Quyết định 1998/QĐ-TTg chính sách thực hiện các dự án Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ ĐBSCL

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1998/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Trung Hải
    Ngày ban hành:03/11/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:03/11/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -------

    Số: 1998/QĐ-TTg

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------

    Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2010

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    ĐIỀU CHỈNH CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CỤM, TUYẾN DÂN CƯ VÀ NHÀ Ở VÙNG NGẬP LŨ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    ------------------

    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (công văn số 61/TTr-BXD ngày 23 tháng 8 năm 2010); ý kiến các Bộ: Tài chính (công văn số 14107/BTC-ĐT ngày 20 tháng 10 năm 2010), Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6933/BKH-KCHT&ĐT ngày 30 tháng 9 năm 2010), Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (công văn số 3195/BNN-KTHT ngày 01 tháng 10 năm 2010), Ngân hàng Phát triển Việt Nam (công văn số 3875/NHPT-TDĐT ngày 27 tháng 9 năm 2010), Ngân hàng Chính sách xã hội (công văn số 2345/NHCS-TDSV ngày 24 tháng 9 năm 2010),

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Điều chỉnh cơ chế, chính sách ban hành tại các Quyết định: số 1151/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2008, số 1403/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2009, số 1600/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ để thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long (sau đây gọi tắt là Chương trình), cụ thể như sau:

    1. Điều chỉnh số hộ dân tại Quyết định 1151/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.

    a) Số hộ di dời vào ở trong các cụm, tuyến dân cư: tỉnh Kiên Giang là 1.540 hộ (giảm 880 hộ) tỉnh Tiền Giang là 734 hộ (giảm 362 hộ).

    b) Số hộ ở trong các dự án bờ bao: tỉnh Vĩnh Long là 8.692 hộ (tăng 3.122 hộ), tỉnh Tiền Giang là 12.233 hộ (giảm 1.043 hộ).

    2. Điều chỉnh cơ chế, chính sách:

    a) Các hộ dân thuộc đối tượng giai đoạn 1 của Chương trình nhưng chưa xây dựng nhà ở và các hộ dân thuộc đối tượng giai đoạn 2 được vay vốn từ Ngân hàng Chính sách xã hội để xây dựng nhà ở với mức tối đa là 20 triệu đồng/hộ.

    b) Các hộ dân thuộc đối tượng giai đoạn 2 của Chương trình được vay vốn từ Ngân hàng Phát triển Việt Nam để mua trả chậm nền nhà ở với mức vay tối đa là 20 triệu đồng/hộ đối với khu vực ngập sâu (>3m) và 26 triệu đồng/hộ đối với các khu vực khác.

    3. Điều chỉnh tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư:

    a) Tổng mức đầu tư giai đoạn 2 là 3.539,431 tỷ đồng.

    (Ba nghìn năm trăm ba mươi chín tỷ, bốn trăm ba mốt triệu đồng)

    b) Nguồn vốn đầu tư:

    - Ngân sách Trung ương: 1.383,033 tỷ đồng để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng các công trình xã hội, hạ tầng kỹ thuật, 80% chi phí đắp bờ bao và 50% chi phí xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu trong cụm tuyến dân cư;

    - Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam: 1.005,500 tỷ đồng để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở;

    - Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam: 164 tỷ đồng để đầu tư xây dựng các công trình thu gom rác, công trình kè chống sạt lở các cụm, tuyến dân cư;

    - Các nguồn vốn lồng ghép của địa phương: 260,358 tỷ đồng gồm 20% chi phí các dự án đắp bờ bao và 50% chi phí xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu trong cụm, tuyến dân cư;

    - Vay Ngân hàng Chính sách xã hội: 726,540 tỷ đồng để đầu tư xây dựng nhà ở cho các hộ dân vào ở trong các cụm, tuyến dân cư.

    (Chi tiết mức vốn đầu tư và nguồn vốn đầu tư như các phụ lục kèm theo)

    4. Thời hạn cho vay:

    Thời hạn trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở trong cụm, tuyến dân cư thuộc Chương trình (gồm cả giai đoạn 1 và giai đoạn 2) của các địa phương tối đa là 12 năm, tính từ thời điểm các địa phương ký nhận vốn vay.

    5. Thời gian thực hiện Chương trình: Từ 2008 đến 2013, trong đó:

    - Năm 2011 hoàn thành dứt điểm việc xây dựng nhà ở và bố trí dân vào ở trong các cụm, tuyến dân cư các dự án thuộc giai đoạn 1 của Chương trình;

    - Năm 2012 hoàn thành công tác tôn nền, đắp bờ bao các dự án và xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu các dự án thuộc giai đoạn 2;

    - Năm 2013 hoàn thành xây dựng nhà ở và bố trí dân vào ở trong các cụm, tuyến dân cư các dự án thuộc giai đoạn 2.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 3. Các Bộ trưởng: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tổng Giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh: Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang và thành phố Cần Thơ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
    - Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
    - Văn phòng Trung ương Đảng;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: TH, KTTH, ĐP, KGVX; Cổng TTĐT;
    - Lưu: VT, KTN (5b)

    KT. THỦ TƯỚNG
    PHÓ THỦ TƯỚNG




    Hoàng Trung Hải

     

     

    PHỤ LỤC I

    CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 1151/QĐ-TTG NGÀY 26/8/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    Tỉnh

    Số hộ dân thuộc đối tượng (hộ)

    Trong đó:

    Vốn ngân sách Trung ương (tỷ đồng)

    Vốn ngân sách địa phương và huy động khác (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư xây dựng bãi rác và kè chống sạt lở (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Chính sách xã hội để làm nhà ở (tỷ đồng)

    Cộng vốn đầu tư (tỷ đồng)

    Trong cụm, tuyến (hộ)

    Trong bờ bao (hộ)

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng số

    Trong đó

    Vốn đầu tư tôn nền

    Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

    Vốn đầu tư đắp bờ bao

    Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

    Vốn đầu tư đắp bờ bao

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    1

    Long An

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7,000

     

    7,000

    2

    Đồng Tháp

    12.675

    12.675

     

    430,950

    354,900

    76,050

     

    76,050

    76,050

     

    354,900

    32,000

    253,500

    1,147,400

    3

    An Giang

    11.262

    11.262

     

    382,908

    315,336

    67,572

     

    67,572

    67,572

     

    315,336

    83,000

    225,240

    1,074,056

    4

    Kiên Giang

    1.540

    1.540

     

    49,280

    40,040

    9,240

     

    9,240

    9,240

     

    40,040

    14,000

    30,800

    143,360

    5

    Tiền Giang

    12.967

    734

    12.233

    163,071

    19,084

    4,404

    139,583

    39,300

    4,404

    34,896

    19,084

    17,000

    14,680

    253,135

    6

    Vĩnh Long

    11.042

    2.350

    8.692

    105,200

    61,100

    14,100

    30,000

    21,600

    14,100

    7,500

    61,100

    11,000

    47,000

    245,900

    7

    Hậu Giang

    3.707

    3.707

     

    118,624

    96,382

    22,242

     

    22,242

    22,242

     

    96,382

     

    74,140

    311,388

     

    Cộng

    53.193

    32.268

    20.925

    1.250,033

    886,842

    193,608

    169,583

    236,004

    193,608

    42,396

    886,842

    164,000

    645,360

    3.182,239

     

    PHỤ LỤC II

    CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 1403/QĐ-TTG NGÀY 31/8/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    Tỉnh

    Số hộ dân thuộc đối tượng (hộ)

    Trong đó:

    Vốn ngân sách Trung ương (tỷ đồng)

    Vốn ngân sách địa phương và huy động khác (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư xây dựng bãi rác và kè chống sạt lở (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Chính sách xã hội để làm nhà ở (tỷ đồng)

    Cộng vốn đầu tư (tỷ đồng)

    Trong cụm, tuyến (hộ)

    Trong bờ bao (hộ)

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng số

    Trong đó

    Vốn đầu tư tôn nền

    Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

    Vốn đầu tư đắp bờ bao

    Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

    Vốn đầu tư đắp bờ bao

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    1

    Cần Thơ

    2.503

    2.503

     

    80,096

    65,078

    15,018

     

    15,018

    15,018

     

    65,078

     

    50,060

    210,252

    2

    Đồng Tháp

    1.556

    1.556

     

    52,904

    43,568

    9,336

     

    9,336

    9,336

     

    43,568

     

    31,120

    136,928

     

     

    4.059

    4.059

     

    133,000

    108,646

    24,354

     

    24,354

    24,354

     

    108,646

     

    81,180

    347,180

     

    PHỤ LỤC III

    TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC GIAI ĐOẠN 2 CỦA CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CỤM, TUYẾN DÂN CƯ VÀ NHÀ Ở VÙNG NGẬP LŨ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

     

    TT

    Tỉnh

    Số hộ dân thuộc đối tượng (hộ)

    Trong đó:

    Vốn ngân sách Trung ương (tỷ đồng)

    Vốn ngân sách địa phương và huy động khác (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư xây dựng bãi rác và kè chống sạt lở (tỷ đồng)

    Vốn vay Ngân hàng Chính sách xã hội để làm nhà ở (tỷ đồng)

    Tổng cộng vốn đầu tư (tỷ đồng)

    Trong cụm, tuyến (hộ)

    Trong bờ bao (hộ)

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng số

    Trong đó

    Vốn đầu tư tôn nền

    Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

    Vốn đầu tư đắp bờ bao

    Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật

    Vốn đầu tư đắp bờ bao

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    1

    Long An

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7,000

     

    7,000

    2

    Đồng Tháp

    14.231

    14.231

     

    483,854

    398,468

    85,386

     

    85,386

    85,386

     

    398,468

    32,000

    284,620

    1.284,328

    3

    An Giang

    11.262

    11.262

     

    382,908

    315,336

    67,572

     

    67,572

    67,572

     

    315,336

    83,000

    225,240

    1.074,056

    4

    Kiên Giang

    1.540

    1.540

     

    49,280

    40,040

    9,240

     

    9,240

    9,240

     

    40,040

    14,000

    30,800

    143,360

    5

    Tiền Giang

    12,967

    734

    12.233

    163,071

    19,084

    4,404

    139,583

    39,300

    4,404

    34,896

    19,084

    17,000

    14,680

    253,135

    6

    Vĩnh Long

    11.042

    2.350

    8.692

    105,200

    61,100

    14,100

    30,000

    21,600

    14,100

    7,500

    61,100

    11,000

    47,000

    245,900

    7

    Hậu Giang

    3.707

    3.707

     

    118,624

    96,382

    22,242

     

    22,242

    22,242

     

    96,382

     

    74,140

    311,388

    8

    Cần Thơ

    2.503

    2.503

     

    80,096

    65,078

    15,018

     

    15,018

    15,018

     

    75,090

     

    50,060

    220,264

     

    Cộng

    57.252

    36.327

    20.925

    1.383,033

    995,488

    217,962

    169,583

    260,358

    217,962

    42,396

    1.005,500

    164,000

    726,540

    3.539,431

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1998/QĐ-TTg chính sách thực hiện các dự án Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ ĐBSCL

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủ
    Số hiệu:1998/QĐ-TTg
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/11/2010
    Hiệu lực:03/11/2010
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở, Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Hoàng Trung Hải
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X