hieuluat

Quyết định 2043/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2043/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Ngọc Thưởng
    Ngày ban hành:22/07/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:22/07/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
  • BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
    _________

    Số: 2043/QĐ-BGDĐT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2020

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020

    ___________

    BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

    Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

    Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

    Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Bộ trưởng (để báo cáo);

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Kiểm toán Nhà nước;

    - Bộ Tài chính;

    - Các đơn vị thuộc và trực thuộc;

    - Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;

    - Lưu: VT, Vụ KHTC.

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Phạm Ngọc Thưởng

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

                _____________

    DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    Tên đơn vị

    Tổng cộng

    Đơn vị tự đảm bảo chi TX và chi đầu tư theo Nghị quyết 77 (Nhóm 1)

    Đơn vị tự đảm bảo chi TX theo Nghị định 16 (Nhóm 2)

    Đơn vị SN tự đảm bảo 1 phần chi phí hoạt động thường xuyên theo Nghị định 16 (Nhóm 3)

    Trường Đại học Mở TP.HCM

    Trường

    Đại học

    Hà Nội

    Trường Đại học Ngoại thương

    Trường Đại học Kinh tế quốc dân

    Trường Đại học Kinh tế

    TP.HCM

    Trường Đại học Thương mại

    Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

    Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

    TP.HCM

    Trường

    Đại học

    Luật

    TP.HCM

    Trường

    Đại học Mở Hà Nội

    TTâm. Đào tạo KV của SEAMEO

    tại VN

    Báo Giáo dục Thời đại

    Trường Đại học Tây Bắc

    Trường Đại học Tây nguyên

    Trường Đại học Đà Lạt

    Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

    Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

    Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao

    TP.HCM

    T rường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ

    Trường Đại học Kiên Giang

    I

    Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020

    1

    Tổng thu phí

    2.880,0

    2

    Số phí nộp ngân sách nhà nước

    1.150,0

    11

    Dự toán chi NSNN năm 2020

    6.280.486,0

    7.191,0

    8.740,2

    9.992,0

    9.954,0

    4.987,4

    5.720,0

    32.065,0

    19.454,5

    1.353,0

    2.836,0

    6.356,0

    63.593,4

    61.630,9

    51.825,0

    13.210,4

    29.863,0

    30.697,0

    42.937,0

    25.392,5

    1

    Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2020

    5.889.736,0

    1.138,0

    8.427,0

    5.303,0

    6.575,0

    1.954,0

    4.318,0

    10.345,0

    13.608,0

    1.223,0

    1.816,0

    6.356,0

    56.556,0

    59.564,0

    50,482,0

    13.090,0

    29.743,0

    30.693,0

    42.442,0

    25.119,0

    1.1

    Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

    1.804.154,0

    35.530,0

    42.530,0

    42.530,0

    12.510,0

    20.510,0

    18.510,0

    31.520,0

    19.510,0

    1.2

    Cộng dự toán chi không TX

    4.085.582,0

    1.138,0

    8.427,0

    5.303,0

    6.575,0

    1.954,0

    4.318,0

    10.345,0

    13.608,0

    1.223,0

    1.816,0

    6.356,0

    -

    21.026,0

    17.034,0

    7.952,0

    580,0

    9.233,0

    12.183,0

    10.922,0

    5.609,0

    1.2.1

    Bù học phí sư phạm

    396.094,0

    1.686

    1.732

    13.887

    9.595,0

    4.879,0

    8.993,0

    12.183,0

    10.146,0

    2.214,0

    1.2.2

    KP miễn, giảm học phí theo NĐ86

    152.055,0

    675,0

    862,0

    4.246,0

    4.165,0

    1.815,0

    2.822,0

    4.889,0

    2.851,0

    939,0

    1.243,0

    2.565,0

    5.393,0

    2.298,0

    530,0

    527,0

    2.952,0

    1.2.3

    KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66

    60.731,0

    463,0

    406,0

    575,0

    2.410,0

    139,0

    1.496,0

    2.160,0

    1.025,0

    284,0

    573,0

    2.746,0

    2.046,0

    706,0

    50,0

    128,0

    -

    249,0

    143,0

    1.2.4

    Kp Trợ cấp xã hội

    2.530,0

    l. 680,0

    55,0

    1.2.5

    KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57

    630,0

    56,0

    148,0

    69,0

    57,0

    1.2.6

    KP Thực hiện chính sách nội trú

    2.700,0

    1.2.7

    Học bổng chính sách dân tộc

    76.760,0

    1.2.8

    KP Chương trình Toán

    21.050,0

    1.2.9

    Kp thực hiện Đề án 607

    10.370,0

    1.2.10

    KP các Đề án đào tạo với nước ngoài

    759.640,0

    2.383,0

    482,0

    1.254,0

    1.2.11

    Kinh phí đối ứng các dự án ODA.

    75.300,0

    1.2.12

    Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA

    1.708.320,0

    1.2.13

    KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

    120.000,0

    1.2.14

    KP thi THPT quốc gia

    100.000,0

    1.2.15

    KP hỗ trợ cải tạo CSVC

    312.892,0

    1.2.16

    KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

    5.600,0

    1.2.17

    KP thực hiện KL số 94

    500,0

    1.2.18

    KP hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa

    3.000,0

    1.2.19

    CTMT QG Xây dựng nông thôn mới

    6.400,0

    1.2.20

    KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử

    300,0

    300,0

    1.2.21

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

    6.500,0

    1.2.22

    CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

    20.700,0

    8.000,0

    1.2.23

    Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

    210.640,0

    4.776,0

    6.356,0

    300,0

    1.2.24

    Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33

    30.870,0

    1.2.25

    Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc

    2.000,0

    2

    KP Quản lý Hành chính

    111.750,0

    3

    KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ

    259.700,0

    5.653,0

    313,2

    3.889,0

    3.079,0

    3.033,4

    1.402,0

    21.320,0

    5.846,5

    130,0

    1.020,0

    7.037,4

    2.066,9

    1.343,0

    120,4

    120,0

    4,0

    195,0

    273,5

    4

    KP Sự nghiệp Môi trường

    12.550,0

    400,0

    800,0

    300,0

    400,0

    300,0

    5

    KP sự nghiệp kinh tế

    1.920,0

    6

    KPsự nghiệp văn hóa thông tin

    2.650,0

    7

    KP chi đảm bảo xã hội

    2.180,0

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

             _____________

    DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    Tên đơn vị

    Đơn vị SN tự đảm bảo 1 phần chi phí hoạt động thường xuyên theo Nghị định 16 (Nhóm 3)

    Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

    Trường Đại học Nha

    Trang

    Trường Đại học Xây dựng

    Trường Đại học Giao thông vận tài

    Trường Đại học Mỏ - Địa chất

    Đại học Thái Nguyên

    Đại học Huế

    Đại học Đà

    Nẵng

    Trường Đại học Cần Thơ

    Trường Đại học Sư phạm

    Hà Nội

    Trường Đại học Sư phạm

    Hà Nội II

    Trường Đại học Vinh

    Trường Đại học Quy Nhơn

    Trường Đại học Sư phạm

    TP.HCM

    Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

    Trường Đại học Đồng

    Tháp

    Trường Cao đẳng Sư phạm TW

    Trường Cao đẳng Sư phạm TW Nha Trang

    Trường Cao đẳng sư phạm TW

    Tp.HCM

    I

    Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020

    1

    Tổng thu phí

    2

    Số phí nộp ngân sách nhà nước

    II

    Dự toán chi NSNN năm 2020

    66.419,0

    25.398,5

    73.981,5

    71.068,0

    54.109,2

    394.411,5

    355.343,5

    187.848,0

    189.833,0

    226.121,0

    115.021,5

    196.324,0

    79.104,0

    238.755,0

    40.284,0

    75.507,5

    85.334,0

    25.415,0

    31.914,0

    1

    Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2020

    65.252,0

    23.391,0

    64.458,0

    63,779,0

    44.565,0

    379.043,0

    344.813,0

    178.115,0

    181.023,0

    216.642,0

    1 12.782,0

    191.565,0

    74.407,0

    236.406,0

    39.562,0

    72.013,0

    85.334,0

    25.415,0

    31.764,0

    1.1

    Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

    56.540,0

    21.520,0

    60.540,0

    59.540,0

    42.530,0

    226.174,0

    193.640,0

    110.580,0

    47.530,0

    102.570,0

    47.530,0

    102.570,0

    49.840,0

    83.560,0

    31.520,0

    51.540,0

    35.530,0

    13.010,0

    18.510,0

    1.2

    Cộng dự toán chi không TX

    8.712,0

    1.871,0

    3.918,0

    4.239,0

    2.035,0

    152.869,0

    151.173,0

    67.535,0

    133.493,0

    114.072,0

    65.252,0

    88.995,0

    24.567,0

    152.846,0

    8.042,0

    20.473,0

    49.804,0

    12.405,0

    13.254,0

    1.2.1

    Bù học phí sư phạm

    4.453,0

    11.633,0

    30.418,0

    22.113,0

    11.912,0

    44.095,0

    33.668,0

    40.887,0

    14.378,0

    52.943,0

    192,0

    20.072,0

    19.870,0

    11.897,0

    12.248,0

    1.2.2

    KP miễn, giảm học phí theo NĐ86

    3.256,0

    1.287,0

    3.533,0

    3.049,0

    1.336,0

    45.181,0

    16.600,0

    10.980,0

    11.337,0

    996,0

    147,0

    5.925,0

    7.509,0

    1.019,0

    808,0

    87,0

    22,0

    1.2.3

    KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66

    812,0

    584,0

    332,0

    490,0

    249,0

    24.673,0

    4.434,0

    2.796,0

    1.073,0

    1.205,0

    532,0

    3.996,0

    2.680,0

    166,0

    42,0

    14,0

    212,0

    332,0

    147,0

    1.2.4

    Kp Trợ cấp xã hội

    230,0

    22,0

    176,0

    367,0

    1.2.5

    KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57

    230,0

    70,0

    1.2.6

    KP Thực hiện chính sách nội trú

    2.700,0

    1.2.7

    Học bổng chính sách dân tộc

    1.2.8

    KP Chương trình Toán

    1.2.9

    Kp thực hiện Đề án 607

    3.190,0

    2.795,0

    1.207,0

    2.178,0

    1.2.10

    KP các Đề án đào tạo với nước ngoài

    191,0

    53,0

    2.339,0

    558,0

    1.2.11

    Kinh phí đối ứng các dự án ODA

    250,0

    1.2.12

    Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA

    33.675,0

    93.775,0

    26.500,0

    98.351,0

    51.500,0

    27.700,0

    30.700,0

    80.200,0

    1.2.13

    KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

    1.2.14

    KP thi THPT quốc gia

    1.2.15

    KP hỗ trợ cải tạo CSVC

    12.892,0

    1.2.16

    KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

    1.2.17

    KP thực hiện KL số 94

    1.2.18

    KP hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa

    1.2.19

    CTMT QG Xây dựng nông thôn mới

    1.2.20

    KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử

    1.2.21

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

    1.2.22

    CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

    700,0

    5.000,0

    7.000,0

    1.2.23

    Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

    450,0

    14.316,0

    5.696,0

    4.588,0

    10.820,0

    11.716,0

    410,0

    6.280,0

    16.340,0

    300,0

    1.2.24

    Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33

    1.300,0

    27.700,0

    470,0

    1.2.25

    Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc

    2.000,0

    2

    KP Quản lý Hành chính

    3

    KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ

    1.167,0

    2.007,5

    9.123,5

    7.289,0

    9.544,2

    14.668,5

    10.230,5

    9.433,0

    3.810,0

    5.679,0

    1.939,5

    3 109,0

    4.697.0

    2.349,0

    722,0

    3.494,5

    150,0

    4

    KP Sự nghiệp Môi trường

    400,0

    500,0

    300,0

    300,0

    3.300,0

    300,0

    1.200,0

    5

    KP sự nghiệp kinh tế

    6

    KP sự nghiệp văn hóa thông tin

    200,0

    500,0

    450,0

    7

    KP chi đảm bảo xã hội

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

              ______________

    DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22 /7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    Tên đơn vị

    Đơn vị SN tự đảm bảo 1 phần chi phí hoạt động thường xuyên theo Nghị định 16 (Nhóm 3)

    Đơn vị do Nhà nước đảm bảo toàn bộ chi hoạt động theo Nghị định 16 (nhóm 4)

    Đơn vị sự nghiệp khoa học công nghệ (Nhóm 5)

    Các đơn vị khác (Nhóm 6)

    Trường Đại học Việt Đức

    Học viện Quản lý giáo dục

    Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP HCM

    Tạp chí giáo dục

    Ttâm KV về học tập suốt đời của tổ chức

    SEAMEO tại VN

    Trường Dự bị Đại học

    Dân tộc TW

    Trường Dự bị Đai học

    Dân tộc

    Sầm Sơn

    Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha

    Trang

    Trường Dự bị Đại học

    TPHCM

    Trường Hữu nghị 80

    Trường Hữu nghị T78

    Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc

    Viện Khoa học Giáo dục VN

    Viện nghiên cứu cao cấp về Toán

    Viện nghiên cứu thiết kế trường học

    Văn phòng Chương trình KH&CN cấp quốc gia giai đoạn 2016- 2020

    Trung tâm

    Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực

    Trung tâm Phát triển

    GDĐT phía Nam

    Trung tâm truyền thông

    Ban Quản lý Dự án ngoại ngữ 2020

    I

    Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020

    1

    Tổng thu phí

    2

    Số phí nộp ngân sách nhà nước

    II

    Dự toán chi NSNN năm 2020

    511.063,5

    55.108,0

    12.590,0

    950,0

    1.000,0

    25.673,0

    24.824,0

    16.848,0

    16.597,0

    36.824,0

    33.208,0

    55.536,0

    24.042,0

    37.050,0

    40.000,0

    850,0

    4.000,0

    1.550,0

    129.792,0

    1

    Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2020

    510.219,0

    54.934,0

    12.510,0

    950,0

    1.000,0

    25.673,0

    24.824,0

    16.848,0

    16.597,0

    36.824,0

    33.208,0

    55.536,0

    21.050,0

    850,0

    4.000,0

    1.550,0

    129.792,0

    1.1

    Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vự

    49.660,0

    17.510,0

    12.510,0

    950,0

    1.000,0

    15.160,0

    21.210,0

    13.220,0

    11.710,0

    23.020,0

    18.210,0

    30.220,0

    850,0

    4.000,0

    1.000,0

    1.500,0

    1.2

    Cộng dự toán chi không TX

    460.559,0

    37.424,0

    10.513,0

    3.614,0

    3.628,0

    4.887,0

    13.804,0

    14.998,0

    25.316,0

    21.050,0

    550,0

    128.292,0

    1.2.1

    Bù học phí sư phạm

    1.2.2

    KP miễn, giảm học phí theo NĐ86

    50,0

    161,0

    1.2.3

    KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66

    363,0

    1.2.4

    Kp Trợ cấp xã hội

    1.2.5

    KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57

    1.2.6

    KP Thực hiện chính sách nội trú

    1.2.7

    Học bổng chính sách dân tộc

    10.513,0

    3.614,0

    3.628,0

    4.887,0

    13.804,0

    14.998,0

    25.316,0

    1.2.8

    KP Chương trình Toán

    21.050,0

    1.2.9

    Kp thực hiện Đề án 607

    1.2.10

    KP các Đề án đào tạo với nước ngoài

    1.2.11

    Kinh phí đối ứng các dự án ODA

    25.539,0

    1.2.12

    Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA

    434.970,0

    36.900,0

    1.2.13

    KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

    1.2.14

    KP thi THPT quốc gia

    550,0

    1.2.15

    KP hỗ trợ cải tạo CSVC

    1.2.16

    KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

    1.2.17

    KP thực hiện KL số 94

    1.2.18

    KP hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa

    1.2.19

    CTMT QG Xây dựng nông thôn mới

    1.2.20

    KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử

    1.2.21

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

    1.2.22

    CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

    1.2.23

    Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

    128.292,0

    1.2.24

    Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33

    1.2.25

    Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc

    2

    KP Quản lý Hành chính

    3

    KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ

    844,5

    174,0

    80,0

    21.642,0

    16.000,0

    40.000,0

    4

    KP Sự nghiệp Môi trường

    2.400,0

    5

    Kp sự nghiệp kinh tế

    6

    KP sự nghiệp văn hóa thông tin

    7

    KP chi đảm bảo xã hội

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

             ______________

     

    DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020

    (Kèm theo Quyềt định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

     

    Đơn vị tính: triệu đồng

    STT

    Tên đơn vị

    Các đơn vị khác (Nhóm 6)

    Khối quản lý hành chính (Nhóm 7)

    Các Bao QLDA ODA (Nhóm 8)

    Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Thanh tra

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Cục Quản lý chất lượng

    Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD

    Cục Công nghệ thông tin

    Cục Hợp tác quốc tế

    Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL

    Hội đồng Chức danh GSNN

    Ban Quản lý các dự án (Bộ GD&ĐT)

    - Văn phòng Cục

    QLCL

    - TT Khảo thí quốc gia

    - TT Công nhận văn bằng

    - Văn phòng Cục HTQT

    - Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế

    - Phân viện

    Puskin

    Ban Quản lý Dự án Xây dựng trường ĐH

    Việt Đức (cấp Bộ)

    Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2

    Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn II

    Dự án Hỗ trợ đổi mới GDPT (RGEP)

    Chương trình Phát triển các

    Trường sư phạm để nâng cao năng lực giáo viên và cán bộ QLCSGD phổ thông (ETEP)

    Dự án Nâng cao chất lượng giáo dục đại học (SAHEP)

    Chương trình Phát triển

    GDTrH giai đoạn 2

    I

    Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tổng thu phí

     

     

     

     

     

    2.880

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Số phí nộp ngân sách nhà nước

     

     

     

     

     

    1.150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Dự toán chi NSNN năm 2020

    379.908,0

    221.795,5

    9.607,4

    49.872,1

    62.715,0

     

    8.023,3

    5.249,0

    760.334,9

    2.500,0

    500,0

    818,5

    1.714,3

    16.440,0

    41.583,0

    189.976,0

    384.005,0

    51.500,0

    2,500,0

    103.948,0

    1

    Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2920

    354.908,0

    129.240,0

    3.685,0

    44.230,0

    62.715,0

     

    3.070,0

    450,0

    753.040,0

    2.500,0

    500,0

     

     

    16.440,0

    41.583,0

    189.976,0

    384.005,0

    51.500,0

    2.500,0

    103.948,0

    1.1

    Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ

    1.500,0

     

    -

     

     

     

     

     

     

    2.500,0

    500,0

     

    -

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Cộng dự toán chi không TX

    353.408,0

    129.240,0

    3.685,0

    44.230,0

    62.715,0

     

    3.070,0

    450,0

    753.040,0

     

     

     

     

    16.440,0

    41.583,0

    189.976,0

    384.005,0

    51.500,0

    2.500,0

    103.948,0

    1.2.1

    Bù học phí sư phạm

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    KP miễn, giảm học phí theo NĐ86

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    Kp Trợ cấp xã hộ;

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    KP Thực hiện chính sách nội trú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    Học bổng chính sách dân tộc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    KP Chương trình Toán

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.9

    Kp thực hiện Đề án 607

     

    1.000,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.10

    KP các Đề án đào tạo với nước ngoài

     

     

     

     

     

     

     

     

    752.380,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.11

    Kinh phí đối ứng các dự án ODA

    1.318,0

    200,0

    -

     

    -

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.324,0

    4.533,0

    11.406,0

    14.580,0

    3.500,0

    2.500,0

    3.150,0

    1.2.12

    Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự àn ODA

    52.090,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8.116,0

    37.050,0

    178.570,0

    369.425,0

    48.000,0'

     

    100.798,0

    1.2.13

    KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành

     

    103.540,0

    950,0

    12.630,0

     

     

    1.770,0

    450,0

    660,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.14

    KP thi THPT quốc gia

     

    2.500,0

    2.735,0

    31.500,0

    62.715,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.15

    KP hỗ trợ cải tạo CSVC

    300.000,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.16

    KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước

     

    5.600,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.17

    KP thực hiện KL số 94

     

    500,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.18

    KP hồ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa

     

    3.000,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.19

    CTMT QG Xẫy dựng nông thôn mới

     

    6.400,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.20

    KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.21

    Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

     

    6.500,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.22

    CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.23

    Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.24

    Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33

     

     

     

    100,0

     

     

    1.300,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.25

    Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    KP Quản lý Hành chính

     

    82.105,5

    5.922,4

    5.642,1

     

     

    4.953,3

    3.299,0

    7.294,9

     

     

    818,5

    1.714,3

     

     

     

     

     

     

     

    3

    KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ

    25.000,0

    4.700,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    KP Sự nghiệp Môi trường

     

    1.650,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    KP sự nghiệp kinh tế

     

    1.920,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    KP sự nghiệp văn hóa thông tin

     

     

     

     

     

     

     

    1.500,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    KP chi đảm bảo xã hội

     

    2.180,0

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2043/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Số hiệu:2043/QĐ-BGDĐT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:22/07/2020
    Hiệu lực:22/07/2020
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Ngọc Thưởng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X