hieuluat

Quyết định 25/2017/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh An Giang

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:25/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Nưng
    Ngày ban hành:01/06/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/06/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH AN GIANG
    -------------
    Số: 25/2017/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------
    An Giang, ngày 01 tháng 6 năm 2017
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    Về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
    hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
    --------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
    Căn cứ Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
    Quyết định này quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp (gồm cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) trên địa bàn tỉnh An Giang.
    Điều 2. Đối tượng áp dụng
    Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các đối tượng khác phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
    Điều 3. Nội dung và mức chi
    Nội dung và mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
    Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
    1. Nguồn kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do ngân sách nhà nước bảo đảm, được bố trí theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.
    2. Các khoản chi tiền lương, phụ cấp và các chế độ, chính sách khác đối với đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách không do ngân sách bảo đảm thì cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi đại biểu làm việc chi trả.
    Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2017 và thay thế Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang.
    Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:                                                     PHÓ CHỦ TỊCH
    - Bộ Tài chính (b/c);
    - Website Chính phủ;
    - Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
    - TT. TU, HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
    - Các Sở, ngành cấp tỉnh;                                                                                           (Đã ký)
    - UBND các huyện, thị xã và thành phố;
    - Báo, Đài PTTH An Giang;
    - Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
    - Lưu: HCTC, P. KTTH, TT. Công báo - Tin học.
       (kèm theo Phụ lục)
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH
     
     
     
    (Đã ký)
     
     
    Lê Văn Nưng
     
     
    PHỤ LỤC
    Chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
    của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
    (kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND
    ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
    ------------------
     

    Số TT
    Nội dung chi
    Đơn vị tính
    Mức chi
    Ghi chú
    Cấp tỉnh
    Cấp huyện
    Cấp xã
    I
    Chi hội nghị đóng góp dự thảo luật, pháp lệnh và các văn bản quy phạm pháp luật khác
     
    Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
     
    II
    Chi cho công tác khảo sát, giám sát, thẩm tra, chỉnh lý, hoàn thiện, kiểm tra nghị quyết
     
    1
    Chi xây dựng văn bản khảo sát, giám sát (kế hoạch khảo sát, giám sát; quyết định thành lập đoàn khảo sát, giám sát và đề cương khảo sát, giám sát) của Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
    đồng/văn bản
    300.000
    200.000
    100.000
     
    2
    Xây dựng và hoàn thiện báo cáo khảo sát, báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra và các báo cáo trình tại kỳ họp
    đồng/báo cáo
    500.000
    400.000
    300.000
     
    3
    Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát
     
    a
    Trưởng đoàn
    đồng/người/ngày
    200.000
    150.000
    100.000
     
    b
    Thành viên và lãnh đạo các ngành
    đồng/người/ngày
    150.000
    100.000
    75.000
     
    c
    Tổ giúp việc
    đồng/người/ngày
    100.000
    80.000
    60.000
     
    4
    Chi thuê chuyên gia trong trường hợp giám sát, khảo sát đối với các lĩnh vực chuyên môn phức tạp cần lấy ý kiến tư vấn
    đồng/báocáo
    1.000.000
    Không
    Không
     
    5
    Chi tham gia họp thẩm tra nghị quyết
     
     
     
     
     
    a
    Chủ trì
    đồng/người/cuộc họp
    150.000
    100.000
    80.000
     
    b
    Thành viên tham dự
    đồng/người/cuộc họp
    100.000
    80.000
    60.000
     
    c
    Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự
    đồng/văn bản
    200.000
    150.000
    100.000
     
    6
    Chỉnh lý, hoàn thiện dự thảo nghị quyết trước và sau kỳ họp Hội đồng nhân dân thông qua
    đồng/lần chỉnh lý/văn bản
    200.000
    150.000
    100.000
     
    7
    Ban pháp chế Hội đồng nhân dân thực hiện việc tự kiểm tra nghị quyết Hội đồng nhân dân cùng cấp
    đồng/văn bản
    100.000
     
    III
    Chi tiếp xúc cử tri
    1
    Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri nhằm trang trải chi phí cần thiết như: trang trí, thuê địa điểm, nước uống và các khoản chi khác theo quy định
    đồng/điểm/ lượt tiếp xúc
    2.000.000
    Không 
     Không
     
    2
    Chi hỗ trợ công tác phí tiếp xúc cử tri đối với đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm tiền ăn, nghỉ, xăng xe, phụ cấp lưu trú…)
    đồng/người/ngày
    Thực hiện theo chế độ thanh toán công tác phí hiện hành
     
    3
    Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp xúc cử tri
    đồng/người/buổi
    100.000
    80.000
    60.000
     
    4
    Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri
     
    a
    Báo cáo theo nhóm tiếp xúc cử tri
    đồng/báo cáo
    300.000
    150.000
    100.000
     
    b
    Báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri
    đồng/báocáo
    500.000
    400.000
    300.000
     
    5
    Cán bộ, nhân viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri (không quá 02 người)
    đồng/người/ngày
    100.000
    80.000
    60.000
     
    IV
    Chi cho công tác xây dựng chương trình, kế hoạch công tác hàng năm, nhiệm kỳ; xây dựng báo cáo Đảng đoàn Hội đồng nhân dân; báo cáo của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân hàng năm, nhiệm kỳ; xây dựng báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan Trung ương
     
    1
    Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm
    đồng/văn bản
    3.000.000
    2.000.000
    1.000.000
     
    2
    Chi báo cáo Đảng đoàn Hội đồng nhân dân; báo cáo của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân hàng năm, nhiệm kỳ
     
     
     
     
     
    a
    Chi báo cáo của Đảng đoàn Hội đồng nhân dân
    đồng/báocáo
    1.500.000
    Không
    Không
     
    b
    Chi báo cáo hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân
    đồng/báocáo
    1.500.000
    1.000.000
    700.000
     
    c
    Chi báo cáo hoạt động các Ban Hội đồng nhân dân
    đồng/báo cáo
    1.000.000
    700.000
    500.000
     
    3
    Chi xây dựng báo cáo của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân theo yêu cầu của các cơ quan Trung ương
    đồng/báo cáo
    300.000
    200.000
    100.000
     
    V
    Chi tổ chức cuộc họp Đảng đoàn Hội đồng nhân dân; họp thông qua báo cáo kết quả giám sát của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, thông qua báo cáo thẩm tra của các Ban
     
    1
    Người chủ trì cuộc họp
    đồng/người/ngày
    200.000
    150.000
    80.000
     
    2
    Thành viên dự họp
    đồng/người/ngày
    150.000
    100.000
    60.000
     
    3
    Cán bộ phục vụ
    đồng/người/ngày
    100.000
    80.000
    60.000
     
    VI
    Chi tổ chức phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân
     
    1
    Chi xây dựng các văn bản của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh phục vụ phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân (báo cáo, kế hoạch…)
    đồng/vănbản
    300.000
    200.000
    Không
     
    2
    Chi phục vụ phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân
     
     
     
    a
    Người chủ trì phiên họp
    đồng/người/buổi
    200.000
    150.000
    Không
     
    b
    Thành viên dự họp
    đồng/người/buổi
    150.000
    100.000
    Không
     
    c
    Cán bộ phục vụ
    đồng/người/buổi
    100.000
    80.000
    Không
     
    VII
    Chi các kỳ họp, cuộc họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, hội nghị, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân
     
    1
    Chi xây dựng, hoàn thiện các văn bản phục vụ kỳ họp, các Hội nghị, Hội thảo được tổ chức trong và ngoài tỉnh 
     
     
     
     
     
    a
    Tờ trình của Thường trực Hội đồng nhân dân; các văn bản: kế hoạch tổ chức kỳ họp, hướng dẫn thảo luận tổ tại huyện, thị xã, thành phố, biên bản kỳ họp, báo cáo tóm tắt kết quả kỳ họp, báo cáo đánh giá rút kinh nghiệm kỳ họp
    đồng/văn bản
    500.000
    400.000
    300.000
     
    b
    Báo cáo tham luận của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh tại Hội nghị, Hội thảo được tổ chức trong và ngoài tỉnh
    đồng/văn bản
    500.000
    Không
    Không
     
    2
    Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân
     
    a
    Chủ tọa kỳ họp
    đồng/người/buổi
    200.000
    150.000
    100.000
     
    b
    Đoàn thư ký
    đồng/người/buổi
    150.000
    100.000
    80.000
     
    c
    Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành, chuyên viên, phóng viên, cán bộ phục vụ
    đồng/người/buổi
    Thực hiện theo mức chi tổ chức hội nghị hiện hành
     
    3
    Chi họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp
     
     
    a
    Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại diện cấp ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và lãnh đạo các ngành cùng tham gia (cấp huyện, cấp xã)
    đồng/người/buổi
    150.000
    100.000
    Không
     
    b
    Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp và tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp
    đồng/báo cáo
    500.000
    400.000
    Không
     
    4
    Chi họp giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố; giữa Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện với Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã
    đồng/người/buổi
    150.000
    100.000
    Không
     
    VIII
    Chế độ hỗ trợ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
     
    1
    Chi phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo khi được bầu cử kiêm nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân
     
    a
    Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng các Ban Hội đồng nhân dân các cấp
    người/tháng
    10% tiền lương hiện hưởng (gồm hệ số lương + phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm)
    Cơ quan quản lý biên chế thực hiện việc chi trả phụ cấp kiêm nhiệm từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của cơ quan cùng kỳ với chi trả lương hàng tháng và không dùng để tính đóng, hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
    b
    Phó Trưởng các Ban
    mức lương cơ sở/người/ tháng
    50%
    40%
    30%
    c
    Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân
    mức lương cơ sở/người/ tháng
    30%
    20%
    20%
    d
    Tổ trưởng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
    mức lương cơ sở/người/ tháng
    30%
    20%
    Không
    2
    Sinh hoạt phí của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không chuyên trách)
    mức lương cơ sở/người/ tháng
    0,5
    0,4
    0,3
     
    3
    Chi tiếp công dân
     
     
     
    a
    Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân làm nhiệm vụ tiếp công dân, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp công dân
    đồng/người/buổi
    100.000
    75.000
    50.000
     
    b
    Chi bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền
    đồng/báocáo
    500.000
    300.000
    200.000
     
    4
    Chi cho công tác xã hội
     
     
     
    a
    Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị ốm đau nằm viện
    đồng/người/lần
    Khôngquá1.500.000
    Không quá 1.000.000
    Không quá 800.000
    Mức chi cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định
    b
    Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm nghèo
    đồng/người/lần
    Không quá 4.000.000
    Không quá 3.000.000
    Không quá 2.000.000
    c
    Đại biểu Hội đồng nhân dân và thân nhân của đại biểu Hội đồng nhân dân gồm: cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng); con từ trần được Thường trực Hội đồng nhân dân tổ chức thăm viếng
    đồng/người
    Không quá 1.500.000
    Không quá 1.000.000
    Không quá 800.000
    d
    Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, lãnh đạo các Ban Hội đồng nhân dân
    đồng/người/lần
    Không quá 2.000.000
    Không quá 1.500.000
    Không
    đ
    Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết
    đồng/người/lần
    Không quá 1.000.000
    Không quá 800.000
    Không quá 500.000
    5
    Một số chế độ khác
     
     
     
    a
    Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục
    đồng/nhiệm kỳ/đại biểu
    5.000.000
    3.500.000
    2.500.000
     
    b
    Chế độ tặng quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân
    đồng/đại biểu
    3.000.000
    2.000.000
    1.500.000
     
    c
    Đại biểu Hội đồng nhân dân không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được hỗ trợ chí phí khám sức khỏe
    2 lần/nhiệm kỳ/đại biểu
    Theo thực tế nhưng tối đa không quá 2.000.000 đồng/lần khám sức khỏe
     
    d
    Đại biểu Hội đồng nhân dân được đi học tập, nghiên cứu, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu
    2 lần/nhiệm kỳ/đại biểu
    Thực hiện theo chế độ thanh toán công tác phí hiện hành
     
    đ
    Chi hỗ trợ cung cấp báo chí và thông tin cần thiết khác phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân
    đồng/tháng/đại biểu
    200.000
    150.000
    80.000
     
    e
    Chi khen thưởng cho đại biểu Hội đồng nhân dân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
    người/nhiệm kỳ
    Theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng
     
    IX
    Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân không chuyên trách mà không hưởng lương từ ngân sách nhà nước (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội
     
    1
    Chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân
    mức lương cơ sở/ngày/ đại biểu
    0,14
    0,12
    0,1
     
    2
    Chi hỗ trợ bảo hiểm y tế
    người/năm
     Được hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân
    Ban hành: 13/05/2016 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 12/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
    Ban hành: 29/05/2015 Hiệu lực: 08/06/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 25/2017/QĐ-UBND định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh An Giang

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
    Số hiệu:25/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:01/06/2017
    Hiệu lực:10/06/2017
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Văn Nưng
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X