hieuluat

Quyết định 2680/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:2680/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:16/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:16/12/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH

    -------------

    Số: 2680/QĐ-BTC

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020

    --------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

    Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2020;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

    Căn cứ Báo cáo số 39/BC-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2019 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

    Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Văn phòng Trung ương Đảng;

    - Văn phòng Quốc hội;

    - Văn phòng Chủ tịch nước;

    - Văn phòng Chính phủ;

    - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

    - Toà án nhân dân tối cao;

    - Kiểm toán nhà nước;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

    - HDND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

    - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;

    - Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

    Hoàng Anh Tuấn

     
     
     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 12/CK-NSNN

     

     

     

    CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NÃM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

    A

    TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    1.512.300

    1

    Thu nội địa

    1.264.100

    2

    Thu từ dầu thô

    35.200

    3

    Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

    208.000

    4

    Thu viện trợ

    5.000

    B

    TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    1.747.100

     

    Trong đó:

     

    1

    Chi đầu tư phát triển

    470.600

    2

    Chi trả nợ lãi

    118.192

    3

    Chi viện trợ

    1.600

    4

    Chi thường xuyên

    1.056.485

    5

    Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

    (1)                       61.523

    6

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    100

    7

    Dự phòng ngân sách nhà nước

    37.400

    C

    BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    234.800

     

    (Tỷ lệ bội chi so GDP)

    3,44%

    1

    Bội chi ngân sách trung ương

    217.800

    2

    Bội chi ngân sách địa phương (2)

    17.000

    D

    CHI TRẢ NỢ GỐC

    245.031

    Đ

    TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

    488.921

     

     

    Ghi chú:

    (1) Trong đó 50% tăng thu dự toán ngân sách địa phương để thực hiện tạo nguồn cải cách tiền lương là 46.923 tỷ đồng.

    (2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách địa phương

     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 13/CK-NSNN

     

     

     

    CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

    A

    NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

     

    I

    Tổng nguồn thu ngân sách trung ương

    851.769

    1

    Thu thuế, phí và các khoản thu khác

    846.769

    2

    Thu từ nguồn viện trợ

    5.000

    II

    Tổng chi ngân sách trung ương

    1.069.569

    1

    Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

    701.859

    2

    Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

    367.710

     

    - Chi bổ sung cân đối

    219.481

     

    - Chỉ bổ sung có mục tiêu

    148.229

    III

    Bội chi ngân sách trung ương

    217.800

    B

    NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

     

    I

    Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

    1.028.241

    1

    Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

    660.531

    2

    Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

    367.710

     

    - Thu bổ sung cân đối

    219.481

     

    - Thu bổ sung có mục tiêu

    148.229

    II

    Tổng chi ngân sách địa phương

    1.045.241

    1

    Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không kể từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương)

    897.013

    2

    Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương

    148.229

    III

    Bội chi ngân sách địa phương (1)

    17.000

     

     

    Ghi chú:

    (1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách địa phương.

     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 14/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

     

     

    TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    1.512.300

     

    I

    Thu nội địa

    1.264.100

     

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

    177.815

     

    2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    228.726

     

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

    270.980

     

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

    128.635

     

    5

    Thuế bảo vệ môi trường

    67.584

     

    6

    Các loại phí, lệ phí

    85.759

     

     

    Trong đó: Lệ phí trước bạ

    42.381

     

    7

    Các khoản thu về nhà, đất

    125.000

     

     

    - Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    4

     

     

    - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    1.778

     

     

    - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

    25.454

     

     

    - Thu tiền sử dụng đất

    95.900

     

     

    - Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    1.863

     

    8

     

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

    31.700

     

    9

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

    4.709

     

    10

    Thu khác ngân sách

    23.925

     

    11

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

    868

     

    118.400

     

    12

    Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

     

    II

    Thu từ dầu thô

    35.200

     

    III

    Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

    208.000

     

    1

    Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

    338.000

     

     

    - Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

    230.300

     

     

    - Thuế xuất khẩu

    7.200

     

     

    - Thuế nhập khẩu

    64.000

     

     

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

    35.200

     

     

    - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

    1.300

     

    -130.000

     

    2

    Hoàn thuế giá trị gia tăng

     

    IV

    Thu viện trợ

    5.000

     
     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 15/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    TỔNG SỐ

    KHU VỰC DNNN

    (1)

    KHU VỰC DN VỐN ĐTNN (2)

    KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI

    QUỐC

    DOANH

    THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

    THU TỪ DẦU THÔ

    KHU VỰC KHÁC

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

     

    TỔNG THU NSNN

    1.512.300

    296.215

    228.726

    270.980

    31.700

    35.200

    649.479

    A

    Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

    1.236.181

    177.815

    228.726

    270.980

    31.700

    35.200

    491.760

    I

    Các khoản thu từ thuế

    1.150.422

    177.815

    228.726

    270.980

    31.700

    35.200

    406.001

    1

    Thuế giá trị gia tăng

    375.757

    71.725

    64.881

    138.851

     

     

    100.300

     

    - Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

    275.457

    71.725

    64.881

    138.851

     

     

     

     

    - Thuê GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

    100.300

     

     

     

     

     

    100.300

    2

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

    150.228

    28.114

    56.777

    30.136

     

     

    35.200

     

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

    109.676

    28.107

    51.926

    29.643

     

     

     

     

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

    35.200

     

     

     

     

     

    35.200

     

    - Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

    5.351

    7

    4.851

    494

     

     

     

    3

    Thuế bảo vệ môi trường

    68.884

     

     

     

     

     

    68.884

     

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

    26.072

     

     

     

     

     

    26.072

     

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

    42.812

     

     

     

     

     

    42.812

    4

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    264.784

    61.780

    106.739

    96.265

     

     

     

    5

    Thuế thu nhập cá nhân

    128.635

     

     

     

     

     

    128.635

    6

    Thuế tài nguyên

    22.253

    16.195

    330

    5.728

     

     

     

    7

    Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

    71.200

     

     

     

     

     

    71.200

    8

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    4

     

     

     

     

     

    4

    9

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    1.778

     

     

     

     

     

    1.778

    II

    Các khoản phí, lệ phí

    85.759

     

     

     

     

     

    85.759

    10

    Lệ phí trước bạ

    42.381

     

     

     

     

     

    42.381

    11

    Các loại phí, lệ phí

    43.378

     

     

     

     

     

    43.378

    B

    Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

    271.119

    118.400

     

     

     

     

    152.719

    1

    Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

    118.400

    118.400

     

     

     

     

     

    2

    Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

    25.454

     

     

     

     

     

    25.454

    3

    Thu tiền sử dụng đất

    95.900

     

     

     

     

     

    95 900

    4

    Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    1.863

     

     

     

     

     

    1.863

    5

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

    4.709

     

     

     

     

     

    4.709

    6

    Thu khác

    24.792

     

     

     

     

     

    24.792

    C

    Thu viện trợ

    5.000

     

     

     

     

     

    5.000

     

     

    Ghi chú:

    (1) Bao gồm thu từ các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn và các doanh nghiệp đã cổ phần hóa nhưng Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.

    (2) Các khoản thu từ doanh nghiệp có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.

     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 16/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liêu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    NSNN

    CHIA RA

    NSTW

    NSĐP

    A

    B

    1=2+3

    2

    3

     

    TỔNG CHI NSNN

    1.747.100

    850.087

    897.013

     

    Trong đó:

     

     

     

    I

    Chi đầu tư phát triển

    470,600

    220.000

    250.600

    II

    Chi trả nợ lãi

    118.192

    115.400

    2.792

    III

    Chi viện trợ

    1.600

    1.600

     

    IV

    Chi thường xuyên

    1.056.485

    479.787

    576.698

     

    Trong đó:

     

     

     

     

    - Chi giáo đục - đào tạo và dạy nghề

    258.750

    30.250

    228.500

     

    - Chi khoa học và công nghệ

    12.800

    9.620

    3.180

    V

    Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

    61.523

    14.600

    (1)         46.923

    VI

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    100

     

    100

    VII

    Dự phòng NSNN

    37.400

    17.500

    19.900

     

     

    Ghi chú: (1) 50% tăng thu dự toán ngân sách địa phương để thực hiện tạo nguồn cải cách tiền lương.

     
     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 17/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

     

    TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    1.069.569

    A

    CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    219.481

    B

    CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

    850.087

     

    Trong đó:

     

    I

    Chi đầu tư phát triển

    220.000

    II

    Chi trả nợ lãi

    115.400

    III

    Chi viện trợ

    1.600

    IV

    Chi thường xuyên

    479.787

     

    Trong đó:

     

    1

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    30.250

    2

    Chi khoa học và công nghệ

    9.620

    3

    Chi y tế, dân số và gia đình

    21.826

    4

    Chi văn hóa thông tin

    3.525

    5

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

    2.170

    6

    Chi thể dục thể thao

    956

    7

    Chi bảo vệ môi trường

    2.450

    8

    Chi các hoạt động kinh tế

    41.231

    9

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

    55.066

    10

    Chi bảo đảm xã hội

    85.758

    V

    Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

    14.600

    VI

    Dự phòng ngân sách

    17.500

     
     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 18/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TỔNG SỐ CHI (KẾ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

    TRONG ĐÓ:

    I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỐM CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

    II. CHI VIỆN TRỢ

    III. CHI TRẢ NỢ LÃI

    IV. CHI THƯỜNG XUYÊN

    (KHÔNG BAO GỒM CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

    V. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

    VI. CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ

    VII. DƯ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

     

    TỔNG SỐ

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    CHI

    THƯỜNG

    XUYÊN

     

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6=7+8

    7

    8

    10

    11

     

     

    TỔNG SỐ

    850.087.222

    192.663.527

    1.600.000

    115.400.000

    471.568.033

    35.555.662

    27.336.473

    8.219.189

    14.600.000

    17.500.000

     

    I

    Các Bộ, cơ quan Trung ương

    534.446.512

    105.344.775

    412.000

     

    427.062.621

    427.116

    6.900

    420.216

     

     

     

    1

    Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    758.190

    113.360

     

     

    644.830

     

     

     

     

     

     

    2

    Tòa án nhân dân tối cao

    5.052.410

    1.566.200

     

     

    3.486.210

     

     

     

     

     

     

    3

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    3.903.762

    723.632

     

     

    3.180.130

     

     

     

     

     

     

    4

    Bộ Ngoại giao

    2.825.890

    294.900

     

     

    2.530.990

     

     

     

     

     

     

    5

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    21.845.864

    15.787.000

    112.000

     

    5.692.943

    143.921

     

    143.921

     

     

     

    6

    Ủy ban sông Mê Kông

    45.130

     

     

     

    45.130

     

     

     

     

     

     

    7

    Bộ Giao thông vận tải

    53.510.142

    35.300.840

     

     

    18.209.302

     

     

     

     

     

     

    8

    Bộ Công thương

    4.454.783

    384.700

     

     

    4.058.083

    12.000

     

    12.000

     

     

     

    9

    Bộ Xây dựng

    1.410.476

    323.600

     

     

    1.085.726

    1.150

     

    1.150

     

     

     

    10

    Bộ Y tế

    15.372.805

    6.569.600

     

     

    8 791.705

    1.500

     

    1.500

     

     

     

    11

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    9.278.890

    2.998.400

     

     

    6 274.090

    6.400

     

    6.400

     

     

     

    12

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    3.106.440

    253.700

     

     

    2.852,740

     

     

     

     

     

     

    13

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    3.297.005

    655.400

     

     

    2.628.705

    12.900

     

    12.900

     

     

     

    14

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    36.316.950

    385.700

     

     

    35.863.547

    67.703

     

    67.703

     

     

     

    15

    Bộ Tài chính

    27.465.620

    332.000

     

     

    26.573.620

     

     

     

     

     

     

    16

    Bộ Tư pháp

    2.505.849

    352.200

     

     

    2.152.149

    1.500

     

    1.500

     

     

     

    17

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    428.870

    254.200

     

     

    174.670

     

     

     

     

     

     

    18

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    3.304.793

    1.108.781

     

     

    2.184.012

    12.000

     

    12.000

     

     

     

    19

    Bộ Nội vụ

    721.450

    120.900

     

     

    577.850

    22.700

     

    22.700

     

     

     

    20

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    3.690.159

    1.285.141

     

     

    2.394.018

    11.000

     

    11.000

     

     

     

    21

    Bộ Thông tin và Truyền Thông

    1.024.390

    118.900

     

     

    877.240

    28.250

    6.900

    21.350

     

     

     

    22

    Ủy ban Dân tộc

    508.110

    81.700

     

     

    406.010

    20.400

     

    20.400

     

     

     

    23

    Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

    45.280

    1.600

     

     

    43.680

     

     

     

     

     

     

    24

    Thanh tra Chính phủ

    330.020

    109.230

     

     

    220.790

     

     

     

     

     

     

    25

    Kiểm toán Nhà nước

    1.666.640

    707.400

     

     

    959.240

     

     

     

     

     

     

    26

    Thông tấn xã Việt Nam

    684.810

    83.300

     

     

    601 510

     

     

     

     

     

     

    27

    Đài Truyền hình Việt Nam

    251.350

    105.300

     

     

    146.050

     

     

     

     

     

     

    28

    Đài Tiếng nói Việt Nam

    1.234.870

    287.100

     

     

    947.770

     

     

     

     

     

     

    29

    Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    3.867.460

    2.480.200

     

     

    1.387.260

     

     

     

     

     

     

    30

    Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

    535.200

    43.800

     

     

    491.400

     

     

     

     

     

     

    31

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    1.668.507

    695.297

     

     

    973.210

     

     

     

     

     

     

    32

    Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    1.507.480

    745.500

     

     

    761.980

     

     

     

     

     

     

    33

    Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

    119.049

    21.000

     

     

    89.909

    8.140

     

    8.140

     

     

     

    34

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    407.650

    267.700

     

     

    122.250

    17.700

     

    17.700

     

     

     

    35

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    175.450

    42.000

     

     

    116.350

    17.100

     

    17.100

     

     

     

    36

    Hội Nông dân Việt Nam

    279.460

    113.800

     

     

    142.060

    23.600

     

    23.600

     

     

     

    37

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    36.180

     

     

     

    32.780

    3.400

     

    3.400

     

     

     

    38

    Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

    358.300

    115.800

     

     

    242.500

     

     

     

     

     

     

    39

    Ngân hàng Phát triển Việt Nam

    6.425.000

    6.425.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    40

    Ngân hàng Chính sách xã hội

    2.001.967

    2.001.967

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    41

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    48.089.150

     

     

     

    48.089.150

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTVV đảm bảo

    848.692

    763.772

     

     

    84.920

     

     

     

     

     

     

    III

    Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

    881.591

    168.712

     

     

    678.205

    34.674

     

    34.674

     

     

     

    IV

    Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

    708.100

    708.100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    V

    Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

    148.228.505

    84.678.168

     

     

    28.669.965

    34.880.372

    27.329.573

    7.550.799

     

     

     

    VI

    Chi đầu tư phát triển khác của NSTW

    1.000.000

    1.000.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VII

    Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

    14.941.322

     

     

     

    14.941.322

     

     

     

     

     

     

    VIII

    Chi trả nợ lãi, viện trợ

    116.588.000

     

    1.188.000

    115.400.000

     

     

     

     

     

     

     

    IX

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu (chưa phân bổ)

    344.500

     

     

     

    131.000

    213.500

     

    213.500

     

     

     

    X

    Chi thực hiện cải cách tiền lương và tinh gỉan biên chế

    14.600.000

     

     

     

     

     

     

     

    14.600.000

     

     

    XI

    Dự phòng ngân sách trung ương

    17.500.000

     

     

     

     

     

     

     

     

    17.500.000

     

     
     
     
     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 20/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TÊN ĐƠN VỊ

    TỔNG SỐ

    TRONG ĐÓ:

    CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

    CHI KHOA HOC VÀ CÔNG NGHỆ

    CHI Y TẾ,

    DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

    CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

    CHI PHÁT

    THANH

    TRUYỀN

    HÌNH,

    THÔNG TẤN

    CHI THỂ DỤC THỂ THAO

    CHI BẢO VỆ MÔI

    TRƯỜNG

    CHI CÁC

    HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

    CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,

    ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

    CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

     

    TỔNG SỐ

    479.787.222

    30.250.000

    9.620.000

    21.826.000

    3.525.000

    2.170.000

    956.000

    2.450.000

    41.231.000

    55.066.000

    85.758.000

    I

    Các Bộ, cơ quan Trung ương

    427.482.837

    17.805.504

    8.580.760

    12.645.405

    1.414.920

    1.910.440

    889.000

    819.488

    26.000.370

    50.439.710

    81.213.400

    1

    Hoc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    644.830

    578.820

    63.360

     

    150

     

     

    500

    2.000

     

     

    2

    Tòa án nhân dân tối cao

    3.486.210

    31.230

    3.000

     

     

     

     

     

     

    3.447.770

    4.210

    3

    Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    3.180.130

    50.150

    4.240

     

     

     

     

     

     

    3.123.530

    2.210

    4

    Bộ Ngoai giao

    2.530.990

    28.010

    4.360

     

    2.000

     

     

     

    26.000

    2.450.420

    20.200

    5

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    5,836.864

    1.143.550

    914.070

    75.200

    16.900

     

     

    62.777

    3.317.907

    306.260

    200

    6

    Ủy ban sông Mê Kông

    45.130

     

     

     

     

     

     

     

    14.700

    30.430

     

    7

    Bộ Giao thông vận tải

    18.209.302

    450.440

    46.160

    52.400

    2.500

     

     

    10.142

    17.322.470

    325.080

    110

    8

    Bộ Công thương

    4.070.083

    659.080

    358.950

    43.000

    2.300

     

     

    23.843

    832.330

    2.150.270

    310

    9

    Bộ Xây dựng

    1.086.876

    514.680

    207.480

    49.500

    450

     

     

    15.189

    191.657

    107.860

    60

    10

    Bộ Y tế

    8.793.205

    1.400.050

    71.700

    7.131.255

    550

     

     

    19.710

    1.000

    166.630

    2.310

    11

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

    6.280.490

    5.889.740

    259.700

     

    2 650

     

     

    12.550

    1.920

    111.750

    2.180

    12

    Bộ Khoa học và Công nghệ

    2.852.740

    5.050

    2.718.330

     

    400

     

     

    13.660

     

    115.300

     

    13

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    2.641.605

    656.050

    58.700

    8.600

    896.890

     

    780.000

    8.565

    75.300

    150.720

    6.780

    14

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    35.931.250

    1.235.814

    24.480

    1.468.200

    6.000

     

     

    3.800

    47.346

    149.480

    32.996.130

    15

    Bộ Tài chính

    26.573.620

    132.200

    57.520

     

    500

     

     

    460

    509.150

    25.021.930

    851.860

    16

    Bộ Tư pháp

    2.153.649

    102,770

    14.400

     

    2.200

     

     

    4.349

    500

    2.027.930

    1.500

    17

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    174.670

    145.620

    2 400

     

     

     

     

     

     

    26.590

    60

    18

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    2.196.012

    89.940

    66.080

     

    450

     

     

    10.052

    75.450

    1.954.040

     

    19

    Bộ Nội vụ

    600.550

    214.770

    15 700

     

    88.080

     

     

    1.000

    5.400

    275.200

    400

    20

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

    2.405.018

    63.580

    326.080

    8.350

    200

     

     

    421.978

    1.364.200

    220 630

     

    21

    Bộ Thông tin và Truyền Thông

    898.590

    81.950

    17.760

     

    236 590

    50.400

     

    2.000

    41.170

    468.060

    660

    22

    Ủy ban Dân tộc

    426.410

    100 900

    67.700

     

    109.900

     

     

    5.300

    16 470

    125.140

    1.000

    23

    Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

    43.680

    300

    1.350

     

     

     

     

     

     

    42,030

     

    24

    Thanh tra Chính phủ

    220.790

    4.370

    8.500

     

     

     

     

     

     

    207.920

     

    25

    Kiểm toán Nhà nước

    959.240

    11.500

    4.000

     

     

     

     

    12,100

     

    931.640

     

    26

    Thông tấn xã Việt nam

    601.510

    700

    2.200

     

    600

    597.510

     

     

     

     

    500

    27

    Đài Truyền hình Việt Nam

    146 050

    40.490

     

     

     

    105 000

     

     

     

     

    560

    28

    Đài Tiếng nói Việt Nam

    947.770

    43.880

    2.300

     

     

    901 030

     

     

     

     

    560

    29

    Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    1.387.260

    168.690

    1.164.080

     

    18.360

     

     

    12.900

    23.230

     

     

    30

    Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

    491.400

    19.320

    462.360

     

    6.950

     

     

    1.500

    920

     

    350

    31

    Đại học Quốc gia Hà Nội

    973.210

    775.200

    194.870

     

    750

     

     

    1.900

    490

     

     

    32

    Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

    761.980

    511.870

    248.610

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

    33

    Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

    98.049

    9.320

    3.940

    1.000

     

     

     

    3.799

    7.060

    72.130

    800

    34

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

    139.950

    38.200

    11.060

     

    400

     

     

    9.000

    7 750

    72.140

    1.400

    35

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

    133.450

    25.830

    2.710

    3.000

    7.000

     

     

    7.500

    7 940

    72.390

    7.080

    36

    Hội Nông dân Việt Nam

    165.660

    32.760

    4.590

    1.000

    2.000

     

     

    14.400

    22.060

    87.570

    1 280

    37

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

    36.180

    2.920

     

     

     

     

     

    2.100

    520

    21.220

    9.420

    38

    Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

    242.500

    172.260

    54.290

     

    2.000

     

     

    5.350

    1.490

    6.250

    860

    39

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

    48.089.150

     

     

    2.264.800

     

     

     

     

     

     

    45.824.350

    II

    Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hoá do NSTW đảm bảo

    84.920

    300

    6.100

     

    36.610

     

     

     

    9.450

    32.460

     

    III

    Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

    712.879

    69.335

    48.570

    500

    208.940

     

     

    8.150

    73.314

    301.410

    2.660

    IV

    Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

    36.220.764

    10.719.745

    54.055

    7.381.401

    688.800

     

     

    528.483

    13.105.525

    32.694

    2.948.901

    V

    Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

    14.941.322

    1.655.116

    734.015

    1.798.694

    1.175.730

    259.560

    67.000

    962.879

    2.025.341

    4.259.726

    1.593.039

     
     
     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 21/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

    (Kèm theo Quyểt định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TỈNH, THÀNH PHỐ

    TỔNG THU

    NSNN TRÊN

    ĐỊA BÀN (1)

    THU NSĐP

    HƯỞNG

    THEO PHÂN CẤP

    CHIA RA

    SỐ BỔ SUNG

    CÂN ĐỐI

    TỪ NSTW

    CHO NSBP

    SỐ BỔ SUNG

    THỰC HIỆN

    CẢI CÁCH

    TIỀN LƯƠNG

    TỔNG CHI

    CÂN ĐỐI

    NSĐP

    BỘI THU

    NSĐP

    BỘI CHI

    NSĐP

    TỔNG CHI CÂN ĐỐI

    NSĐP (BAO GỒM

    CẢ BỘI THU, BỘI CHI)

    CÁC KHOẢN

    THU NSĐP

    HƯỞNG 100%

    THU ĐIỀU TIẾT

    TỔNG CÁC KHOẢN

    THU PHÂN CHIA

    TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT

    PHẦN NSĐP

    HƯỞNG (%)

    PHẦN NSĐP

    HƯỞNG

    A

    B

    1

    2=3+6

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9=2+7+8

    10

    11

    12=9-10+11

     

    TỔNG SỐ

    1.637.300.000

    660.531.364

    256.524.474

    786.069.777

     

    404.006.890

    202.096.178

    17.385.236

    880.012.778

    1.102.600

    18.102.600

    897.012.778

    I

    MIỀN NÚI PHÍA BẮC

    63.868.000

    48.674.007

    23.661.617

    25.012.390

     

    25.012.390

    70.704.796

    6.934.431

    126.313.234

    125.000

    1.144.700

    127.332.934

    1

    HÀ GIANG

    1,896.000

    1.513.100

    645.000

    868.100

    100

    868.100

    7.205,012

    919.939

    9.638.051

     

    1.700

    9.639.751

    2

    TUYÊN QUANG

    2.169.000

    1.805.517

    748 887

    1.056.630

    100

    1.056.630

    4.249.211

    523.191

    6.577.919

     

    12 000

    6.589.919

    3

    CAO BẰNG

    1.428.000

    1.121.400

    559.400

    562 000

    100

    562.000

    5.858.617

    610.617

    7.590.634

     

    43.800

    7.634.434

    4

    LẠNG SƠN

    5.866.000

    2.243.500

    1.445.500

    798.000

    100

    798.000

    5.915.090

    713.618

    8.872.208

    38.300

     

    8.833.908

    5

    LÀO CAI

    7.379.000

    5.369.200

    3.417.000

    1.952.200

    100

    1,952.200

    4.649.925

    6.616

    10 025.741

     

    379.400

    10.405.141

    6

    YÊN BÁI

    2.520 500

    2.108.100

    1.186.400

    921.700

    100

    921700

    5.079.309

    593.948

    7.781.357

     

    85.100

    7.866.457

    7

    THÁI NGUYÊN

    14.547.000

    10.900.500

    3.595.800

    7.304.700

    100

    7.304.700

    2.127.557

     

    13 028 057

     

    454 600

    13.482.657

    8

    BẮC KẠN

    676 000

    583.650

    321.410

    262.240

    100

    262.240

    2.915.252

    336.495

    3.835.397

     

    50.400

    3.885.797

    9

    PHÚ THỌ

    6.193.000

    4.776.100

    1.409.100

    3.367.000

    100

    3.367.000

    5.173.822

    594.228

    10.544.150

    56.300

     

    10.487.850

    10

    BẮC GIANG

    9.193.000

    7.462.800

    4.091.100

    3.371.700

    100

    3.371.700

    6.536.444

     

    13.999.244

     

    18.400

    14.017.644

    11

    HÒA BÌNH

    4.441.500

    3.969.600

    2 424.900

    1.544.700

    100

    1.544.700

    5.075.218

    763.049

    9.807 867

     

    15.100

    9.822.967

    12

    SƠN LA

    4.358.500

    3.979.060

    2.151.960

    1.827.100

    100

    1.827.100

    6.093 077

    756,964

    10.829.101

     

    84.200

    10.913.301

    13

    LAI CHÂU

    2.018.500

    1820 380

    1.126.260

    694120

    100

    694.120

    3.930 363

    462.951

    6.213.694

    23.000

     

    6.190.694

    14

    ĐIỆN BIÊN

    1.182.000

    1.021.100

    538.900

    482.200

    100

    482.200

    5 895.899

    652.815

    7.569.814

    7.400

     

    7.562.414

    II

    ĐB SÔNG HỒNG

    543.479.000

    233.544.405

    83.330.888

    291.701.212

     

    150.213.517

    14.542.152

    2.169.040

    250.255.S97

    567.400

    1.362.300

    251.050.497

    15

    HÀ NỘI

    278.805.000

    102.031.205

    39.967,000

    177.326.300

    35

    62.064.205

     

     

    102.031.205

     

     

    102.031.205

    16

    HẢI PHÒNG

    87.968.000

    23.896.254

    7.399.800

    21149.300

    78

    16.496.454

     

     

    23.896.254

     

    93 000

    23.989.254

    17

    QUẢNG NINH

    45 045.000

    26.742.749

    15.916.998

    16.655.002

    65

    10 825.751

     

     

    26.742.749

    229.100

     

    26.513.649

    18

    HẢI DƯƠNG

    18 095.000

    12.159.942

    3.323 380

    9.016.900

    98

    8.836.562

     

    176.500

    12.336.442

     

    6.300

    12.342.742

    19

    HƯNG YÊN

    14.361.000

    9.195.188

    2.489 330

    7.210.600

    93

    6.705.858

     

     

    9.195.188

    25.000

     

    9.170.188

    20

    VĨNH PHÚC

    33.500.000

    15.332.486

    1 742.650

    25.641.200

    53

    13.589.836

     

    1.483.687

    16.816.173

     

    1.021.600

    17.837.773

    21

    BẮC NINH

    29.326.000

    19.082.341

    4.400.820

    17.688.580

    83

    14 681.521

     

     

    19.082.341

    186 400

     

    18.895.941

    22

    HÀ NAM

    9.174.000

    7.142.000

    1.795.150

    5.346.850

    100

    5 346.850

    1.051.010

     

    8.193.010

     

    241.400

    8.434.410

    23

    NAM ĐỊNH

    5.340.000

    4.518.600

    2.524.660

    1.993.940

    100

    1.993.940

    6.297.179

    508.853

    11.324.632

    44.400

     

    11.280.232

    24

    NINH BÌNH

    13 751.000

    8.027.800

    1.906.900

    6.120.900

    100

    6.120.900

    2.407.537

     

    10.435.337

    16.900

     

    10.418 437

    25

    THÁI BÌNH

    8.114.000

    5.415.840

    1.864 200

    3.551.640

    100

    3.551.640

    4 786.426

     

    10.202.266

    65.600

     

    10.136.666

    III

    BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

    189.063.000

    123.885.127

    43.709.496

    92.109.930

     

    80.175.631

    50.152.132

    4.258.137

    178.295.396

    216.700

    2.848.600

    180.927.296

    26

    THANH HÓA

    28.125.000

    12.990.700

    6.888.500

    6.102.200

    100

    6.102.200

    14.879.651

    830.918

    28.701 269

     

    45.800

    28.747.069

    27

    NGHỆ AN

    14.716.000

    11.239.700

    4.164.600

    7.075.100

    100

    7.075.100

    9.969.968

    1.137.888

    22.347.556

    166.400

     

    22.181.156

    28

    HÀ TĨNH

    12.661.000

    5.348.580

    1.990.280

    3.358.300

    100

    3.358.300

    5.950.191

    778.765

    12.077.536

     

    341.300

    12.418.836

    29

    QUẢNG BÌNH

    4.464.000

    3.759.300

    2.511.500

    1.247.800

    100

    1.247.800

    4.636.742

    376 198

    8.772.240

     

    208.500

    8.980.740

    30

    QUẢNG TRỊ

    2.800.000

    2.145.300

    905.800

    1239.500

    100

    1.239.500

    3.579.576

    356 501

    6.081.377

     

    184.000

    6.265.377

    31

    THỪA THIÊN - HUẾ

    7 573 000

    6.467 420

    2 041.620

    4.425 800

    100

    4.425 800

    1.567.730

    363.744

    8.398.894

     

    190 800

    8.589.694

    32

    ĐÀ NẴNG

    30.935.000

    18.860 644

    6.405.560

    18316300

    68

    12.455 084

     

     

    18.860 644

     

    597 100

    19^457 744

    33

    QUẢNG NAM

    25.274.000

    17.696.130

    2.982 300

    16 348 700

    90

    14.713 830

     

     

    17.696.130

     

    593.400

    18.289.530

    34

    QUẢNG NGÃI

    16.610.000

    11.838.481

    1.879.486

    11.317.040

    88

    9.958.995

     

     

    11.838.481

     

    38.500

    11.876.981

    35

    BÌNH ĐỊNH

    9.715.000

    8.285.000

    4.516.800

    3.768.200

    100

    3.768 200

    3.134 820

    90.381

    11.510.201

     

    141.900

    11.652.101

    36

    PHÚ YÊN

    5.317.000

    4.868.150

    3.007.350

    1.860.800

    100

    1.860.800

    3.021.044

    148.671

    8.037.865

    42.700

     

    7.995.165

    37

    KHÁNH HÒA

    17.273.000

    11.010.132

    3.089.700

    11.000.600

    72

    7.920.432

     

     

    11.010.132

     

    301.100

    11.311.232

    38

    NINH THUẬN

    2.850.000

    2.356.070

    573.750

    1 782 320

    100

    1 782 320

    1 517 285

    132.766

    4.006.121

     

    206.200

    4.212.321

    39

    BÌNH THUẬN

    10.750.000

    7.019.520

    2 752.250

    4 267.270

    100

    4 267.270

    1 895 125

    42.305

    8.956 950

    7.600

     

    8.949.350

    IV

    TÂY NGUYÊN

    24.260.200

    21.112.050

    9.507.150

    11.604.900

     

    11.604.900

    24.393.477

    1.094.377

    46.599.904

    2.400

    901.600

    46.688.104

    40

    ĐẮK LẮK

    6.335.000

    5.586.000

    2.096.000

    3 490.000'

    100

    3 490.000

    7.643 874

    509.769

    13.739.643

    2.400

     

    13.737.243

    41

    ĐẮK NÔNG

    2.473.200

    2.113.500

    1.118.100

    995.400

    100

    995.400

    3.182.715

    57.224

    5.353.439

     

    25 400

    5.378.839

    42

    GIA LAI

    4.570.000

    3.973 800

    1.624.700

    2.349 100

    100

    2 349 100

    6.067.170

    362.547

    10 403.517

     

    11.500

    10.415.017

    43

    KON TUM

    2.607.000

    2.095.150

    1 033.350

    1 061 800

    100

    1.061.800

    3.120 986

    164.837

    5 380.973

     

    16.100

    5.397 073

    44

    LÂM ĐỒNG

    8.275.000

    7.343.600

    3.635.000

    3 708 600

    100

    3 708.600

    4.378 732

     

    11.722,332

     

    37.600

    11 759.932

    V

    ĐÔNG NAM BỘ

    612.861.000

    149.742.959

    62.723.075

    315.053.720

     

    87.019.884

    4.083.646

    68.204

    153.894.809

    32.300

    11.249.500

    165.112.009

    45

    HỒ CHÍ MINH

    405.828.000

    75.487.960

    35.110.000

    224.322.000

    18

    40.377.960

     

     

    75.487.960

     

    10.487.200

    85.975.160

    46

    ĐỒNG NAI

    53.140.000

    20.403.504

    7.820.100

    26.773.200

    47

    12 583.404

     

     

    20.403.504

     

     

    20.403.504

    47

    BÌNH DƯƠNG

    62.151.000

    21.060.800

    8.855.000

    33.905.000

    36

    12.205 800

     

     

    21.060.800

     

    616.000

    21.676.800

    48

    BÌNH PHƯỚC

    6.877.000

    5.798.400

    2.766.400

    3.032.000

    100

    3 032 000

    2 699 915

    68 204

    8.566 519

    7 300

     

    8 559.219

    49

    TÂY NINH

    8.822.000

    7.567.150

    3.325.630

    4.241 520

    100

    4 241.520

    1 383.731

     

    8.950 881

     

    146.300

    9.097.181

    50

    BÀ RỊA - VŨNG TÀU

    76.043.000

    19 425.145

    4.845 945

    22.780 000

    64

    14 579.200

     

     

    19 425.145

    25 000

     

    19 400.145

    VI

    ĐB SÔNG CỬU LONG

    98.668.800

    83.572.816

    33.592.248

    50.587.625

     

    49.980.568

    38.219.975

    2.861.047

    124.653.838

    158.800

    1.406.900

    125.901.938

    51

    LONG AN

    16 765 000

    12.506.110

    4 708 610

    7.797.500

    100

    7.797 500

    276.017

     

    12,782.127

     

    53.500

    12.835 627

    52

    TIỀN GIANG

    11 055 000

    9.935.950

    2 838 750

    7.097.200

    100

    7.097 200

    1.981.237

     

    11.917 187

     

    2.100

    11.919287

    53

    BẾN TRE

    4 835 000

    4.519.000

    2 091 700

    2.427 300

    100

    2.427 300

    3.751.852

    8 119

    8.278.971

     

    100.000

    8.378 971

    54

    TRÀ VINH

    4 800 000

    4.503.783

    1 651.743

    2.852 040

    100

    2.852 040

    3.831.602

     

    8.335 385

    45.200

     

    8.290 185

    55

    VĨNH LONG

    7.160.000

    5.459.300

    2.399.500

    3.059.800

    100

    3.059 800

    1.336.965

    404 413

    7.200.678

     

    58.100

    7.258.778

    56

    CẦN THƠ

    11.618.000

    9.430.423

    3.292.400

    6.745.080

    91

    6.138.023

     

    362.746

    9.793.169

     

    733.700

    10.526.869

    57

    HẬU GIANG

    3.641.000

    2.810.600

    1.358.900

    1.451.700

    100

    1.451.700

    2.290.747

    327.785

    5 429.132

    14.600

     

    5.414.532

    58

    SÓC TRĂNG

    3.683.500

    3.413.500

    1.601.000

    1.812.500

    100

    1.812.500

    4.808.144

    690.208

    8.911.852

     

    112.600

    9.024.452

    59

    AN GIANG

    6.648.000

    5.723.200

    2.991.000

    2.732.200

    100

    2.732.200

    6.240.711

    409.255

    12.373.166

     

    122.400

    12.495.566

    60

    ĐỒNG THÁP

    8.391.000

    6.614.700

    2 994.100

    3.620.600

    100

    3 620.600

    4 883.126

    26.950

    11.524.776

    64.400

     

    11.460.376

    61

    KIÊN GIANG

    11.540.000

    10.713.490

    3.981.990

    6.731.500

    100

    6.731.500

    3.088.049

     

    13.801.539

     

    121.800

    13.923.339

    62

    BẠC LIÊU

    3.320.300

    3.097.800

    1.739.650

    1.358.150

    100

    l 358.150

    2.406.097

    329.101

    5.832.998

     

    102.700

    5.935.698

    63

    CÀ MAU

    5.212.000

    4.844.960

    1.942.905

    2.902.055

    100

    2.902.055

    3.325.428

    302.470

    8.472.858

    34.600

     

    8.438.258

     

     

    Ghi chú: Thu NSNN đã bao gồm tổng số thu từ hoạt động XNK (chưa trừ chi hoàn thuế GTGT 130 nghìn tỷ đồng); thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSTW hưởng 100% là 58 nghìn tỷ đồng; thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp 45 nghìn tỷ đồng; tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100% là 2,1 nghìn tỷ đồng. Chưa bao gồm thu viện trợ 5 nghìn tỷ đồng.

     

    BỘ TÀI CHÍNH

    Biểu số 22/CK-NSNN

     

     

     

    DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tàì chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2020)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    TỈNH, THÀNH PHỐ

    TỔNG SỐ

    BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

    BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH VÀ MỘT SỐ CTMT

    BỔ SUNG VỐN THỰC HIỆN 02 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

    A

    B

    1=2+3+4

    2

    3

    4

     

    TỔNG SỐ

    148.228.505

    84.678.168

    28.669.965

    34.880.372

    I

    MIỀN NÚI PHÍA BẮC

    37.135.131

    14.661.422

    7.787.905

    14.685.804

    1

    HÀ GIANG

    3.987.075

    1.416.042

    998.249

    1.572.784

    2

    TUYÊN QUANG

    2.594.563

    1.422.815

    489.079

    682.669

    3

    CAO BẰNG

    3.158.910

    1.022.138

    533.910

    1.602.862

    4

    LẠNG SƠN

    2,610.285

    839.865

    573.896

    1.196.524

    5

    LÀO CAI

    3.100.302

    1.419.147

    587.068

    1.094.087

    6

    YÊN BÁI

    2,777.704

    1.304.805

    625.084

    847.815

    7

    THÁI NGUYÊN

    1.464.325

    708.988

    180.339

    574,998

    8

    BẮC KẠN

    2.059.020

    958.762

    363,847

    736.411

    9

    PHÚ THỌ

    2.461.556

    991.066

    465.266

    1,005.224

    10

    BẮC GIANG

    2.152.673

    967.740

    404.330

    780.603

    11

    HÒA BÌNH

    2,684.898

    1.196.216

    516.026

    972.656

    12

    SƠN LA

    3.417.487

    1.092.483

    861.021

    1.463.983

    13

    LAI CHÂU

    2.240.379

    646.855

    546.706

    1.046.818

    14

    ĐIỆN BIÊN

    2.425.954

    674.500

    643.084

    1.108.370

    II

    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

    16.283.999

    11.380.304

    2.736.659

    2.167.036

    15

    HÀ NỘI

    3.854.236

    3.461.100

    393.136

     

    16

    HẢI PHÒNG

    1.610.072

    1.481.700

    128.372

     

    17

    QUẢNG NINH

    1.238.274

    1.022.900

    207.639

    7.735

    18

    HẢI DƯƠNG

    1.186.109

    529.200

    234.299

    422.610

    19

    HƯNGYÊN

    892.755

    380.500

    243.605

    268.650

    20

    VĨNH PHÚC

    630.258

    149.700

    480.558

     

    21

    BẮC NINH

    459.492

    371,900

    87.592

     

    22

    HÀ NAM

    960.186

    661.200

    120.734

    178.252

    23

    NAM ĐỊNH

    1.662,048

    663.100

    578.502

    420.446

    24

    NINH BÌNH

    1.398.376

    997.404

    124.326

    276.646

    25

    THÁI BÌNH

    2.392.193

    1.661.600

    137.896

    592.697

    III

    BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

    40.317.504

    21.425.096

    8.530.943

    10.361.465

    26

    THANH HÓA

    5.401.941

    1.839.170

    1.039.268

    2.523.503

    27

    NGHỆ AN

    4.537.694

    1.470.761

    1,287.859

    1.779.074

    28

    HÀ TĨNH

    3.863.461

    1.991.802

    1.085,848

    785.811

    29

    QUẢNG BÌNH

    2.957.649

    1.395.979

    932.952

    628.718

    30

    QUẢNG TRỊ

    2.729.831

    1.687.098

    530.059

    512.674

    31

    THỪA THIÊN HUẾ

    3.364.418

    2.431.819

    543.626

    388.973

    32

    ĐÀ NẴNG

    1.200.228

    1.092.000

    108.228

     

    33

    QUẢNG NAM

    3.006.164

    1.647.682

    260.196

    1.098.286

    34

    QUẢNG NGÃI

    2.233.539

    1.025.176

    169.302

    1.039.061

    35

    BÌNH ĐỊNH

    3.964.920

    2.147.319

    1.200.066

    617.535

    36

    PHÚ YÊN

    2.434.315

    1.441.919

    565.151

    427.245

    37

    KHÁNH HÒA

    958.893

    775.100

    113.514

    70.279

    38

    NINH THUẬN

    2.242.927

    1.512,006

    488.744

    242.177

    39

    BÌNH THUẬN

    1.421.524

    967.265

    206.130

    248.129

    IV

    TÂY NGUYÊN

    10.371342

    4332.903

    3.034.781

    3.003.658

    40

    ĐẮK LẮK

    2.541.985

    961.584

    900,694

    679.707

    41

    ĐẮK NÔNG

    1.665.655

    879.497

    425.534

    360.624

    42

    GIA LAI

    2.508.137

    851.689

    759.396

    897.052

    43

    KON TUM

    2.035.009

    756.675

    617.326

    661.008

    44

    LÂM ĐỒNG

    1.620.556

    883.458

    331.831

    405.267

    V

    ĐÔNG NAM BỘ

    19.168338

    17.178.028

    1.507.590

    482.720

    45

    TP. HỒ CHÍ MINH

    8.693.145

    8.198.552

    494.593

     

    46

    ĐỒNG NAI

    7.064.767

    6.893.935

    170,832

     

    47

    BÌNH DƯƠNG

    674.678

    546.300

    128.378

     

    48

    BÌNH PHƯỚC

    1.122.867

    425.731

    444.786

    252.350

    49

    TÂY NINH

    948.192

    554350

    163.472

    230.370

    50

    BÀ RỊA VŨNG TÀU

    664.689

    559,160

    105.529

     

    VI

    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    24.952.191

    15.700.415

    5.072.087

    4.179.689

    51

    LONG AN

    1.672.938

    1.038.000

    199.017

    435.921

    52

    TIỀN GIANG

    1.772.356

    1.253.700

    131.160

    387.496

    53

    BẾN TRE

    1.781.925

    926.497

    257.024

    598.404

    54

    TRÀ VINH

    1.803.439

    1.226.611

    178.286

    398.542

    55

    VĨNH LONG

    1.446.489

    845.586

    408.938

    191.965

    56

    CẦN THƠ

    2,403.241

    2.112.593

    290.648

     

    57

    HẬU GIANG

    1,438.415

    883.082

    398.753

    156.580

    58

    SÓC TRĂNG

    2.112.748

    829.838

    901.382

    381.528

    59

    AN GIANG

    2.464.294

    1.352.075

    741.344

    370.875

    60

    ĐỒNG THÁP

    1.608.720

    906.600

    275.545

    426.575

    61

    KIÊN GIANG

    2.562.722

    2.022.552

    205.362

    334.808

    62

    BẠC LIÊU

    1.562.503

    919.834

    421.603

    221.066

    63

    CÀ MAU

    2.322.401

    1.383.447

    663.025

    275.929

     
     

     

    DANH SÁCH GỬI CÔNG KHAI DỰ TOÁN NSNN 2020

     

    I. Văn phòng Trung ương Đảng

    II. Văn phòng Quốc hội

    III. Văn phòng Chủ tịch nước

    IV. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

    V. Toà án nhân dân tối cao

    VI. Kiểm toán nhà nước

    VII. CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG B

    1. Bộ quốc phòng

    2. Bộ Công an

    3. Bộ Ngoại giao

    4. Bộ Tư pháp

    5. Bộ Tài chính

    6. Bộ Công Thương

    7. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

    8. Bộ Giao thông vận tải

    9. Bộ Xây dựng

    10. Bộ Thông tin và Truyền thông

    11. Bộ Giáo dục và Đào tạo

    12. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    13. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

    14. Bộ Nội vụ

    15. Bộ Y tế

    16. Bộ Khoa học và Công nghệ

    17. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    18. Bộ Tài nguyên và Môi trường

    19. Văn phòng Chính phủ

    20. Thanh tra Chính phủ

    21. Ngân hảng Nhà nước Việt Nam

    22. Ủy ban Dân tộc

    VIII. CÁC CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

    1. Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

    2. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

    3. Thông tấn xã Việt Nam

    4. Đài Tiếng nói Việt Nam

    5. Đài Truyền hình Việt Nam

    6. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

    7. Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

    8. Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

    IX. CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA CÁC ĐOÀN TH

    1. Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

    2. Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt nam

    3. Hội nông dân Việt Nam

    4. Hội cựu chiến binh Việt Nam

    5. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

    6. Liên minh hợp tác xã Việt Nam

    X. HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    XI. Cổng thông tin điện tử Chính phủ

    XII. Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính

    Tổng cộng: 170 bản

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2680/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:2680/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:16/12/2019
    Hiệu lực:16/12/2019
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X