hieuluat

Quyết định 2966/QĐ-BKHCN giao bổ sung dự toán cho ngân sách Nhà nước năm 2016 (Đợt 11) cho các đơn vị trực thuộc Bộ

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:2966/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Việt Thanh
    Ngày ban hành:12/10/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:12/10/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ
  • BỘ KHOA HỌC VÀ
    CÔNG NGHỆ
    -------
    Số: 2966/QĐ-BKHCN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11) CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
    -------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
     
     
    Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
    Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
    Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
    Căn cứ các Quyết định phê duyệt kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia về Nghị định thư, nhiệm vụ khoa học và công nghệ độc lập cấp quốc gia, nhiệm vkhoa học và công nghệ quốc gia thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ;
    Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
    Theo đề xuất của Vụ Hợp tác Quốc tế tại Công văn số 681/CV-HTQT ngày 29 tháng 9 năm 2016 về việc bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ Nghị định thư năm 2016;
    Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 362/KHTH ngày 05 tháng 10 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
    Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
    Điều 3.Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính;
    - Các đơn vị sử dụng ngân sách;
    - KBNN nơi giao dịch;
    - Lưu VT, TC.
    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Trần Việt Thanh
     
    GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ĐỢT 11)
    Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Mã nguồn Tabmis
    Tổng số
    Chi tiết theo các đơn vị sử dụng
    Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
    Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
    A
    B
    C
    D= 1 đến 2
    1
    2
     
    D TOÁN CHI NSNN
     
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    A
    CHI THƯỜNG XUYÊN
     
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    I
    Nghiên cứu khoa học
     
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    1.1
    Nghiên cứu và phát trin thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
     
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    a
    Vốn trong nước
     
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
     
    - Kinh phí được giao khoán
     
     
     
     
     
    - Kinh phí không được giao khoán
    16
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
    -
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
    13
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
    -
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
    -
     
     
    1.2
    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
     
    -
     
     
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    -
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
    -
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    16
    -
     
     
     
    MÃ SỐ ĐƠN VSỬ DNG NGÂN SÁCH
     
     
    1115577
    1030031
     
    Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
     
     
    KBNN Thành phố Hà Nội
    KBNN Thành phố Hà Nội
     
    Mã Kho bạc nhà nước
     
     
    0011
    0011
     
    THUYẾT MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (ĐỢT 11)
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Tổng sdự toán phân bcho các đơn vị
    Văn phòng các chương trình KH&CN quốc gia
    Văn phòng các chương  trình KH&CN trọng điểm cấp nhà nước
    A
    B
    C= 1 đến 2
    1
    2
     
    DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    A
    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
     
     
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    I
    KINH PHÍ SNGHIP KHOA HỌC
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    1.1
    VỐN TRONG NƯỚC
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    1.1.1
    KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    A
    Cấp Nhà nước
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    1
    Đề tài, dự án theo Nghị định thư (mở mới từ năm 2016)
    15.400,0
    15.400,0
     
    2
    Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia
    2.730,0
     
    2.730,0
    3
    Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
    7.265,0
     
    7.265,0
    B
    Cấp Bộ
     
     
     
    I.1.2
    KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
     
     
     
    I.1.3
    KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
     
     
     
    I.2
    VỐN NGOÀI NƯỚC
     
     
     
     
    Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
     
     
     
     
    Trong đó: + Vốn trong nước
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vkhoa học công nghệ
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
     
     
     
    + Vốn ngoài nước
     
     
     
     
    TỔNG CNG
    25.395,0
    15.400,0
    9.995,0
     
    GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
    Của: Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Mã tính chất nguồn kinh phí
    Tổng số
    Ghi chú
    1
    2
    3
    4
    5
     
    D TOÁN CHI NSNN
     
    15.400
     
    A
    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
     
     
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
     
    15.400
     
    I
    Nghiên cứu khoa học
     
    15.400
     
    I.1
    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
     
    15.400
     
    a
    Vốn trong nước
     
    15.400
     
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    15.400
     
     
    - Kinh phí được giao khoán
     
     
     
     
    - Kinh phí không được giao khoán
    16
    15.400
     
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
    13
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
     
    MÃ SỐ ĐƠN VSỬ DNG NGÂN SÁCH
    1115577
     
    Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
    KBNN Thành phố Hà Nội
     
    Mã Kho bc nhà nước
    0011
     
    THUYẾT MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
    Của: Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Tổng s
    1
    2
    3
     
    DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    15.400
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
    15.400
    I
    KINH PHÍ SNGHIP KHOA HC
    15.400
    I.1
    VỐN TRONG NƯỚC
    15.400
    I.1.1
    KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VKHOA HỌC CÔNG NGH
    15.400
    A
    Cấp Nhà nước
    15.400
    1
    Đề tài, dự án theo nghị định thư mở mới, bắt đầu thực hiện từ năm 2016
    15.400
    B
    Cấp Bộ
     
    I.1.2
    KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
     
    1
    Quỹ lương và hoạt đng bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
     
    2
    Hoạt động thường xuyên theo chức năng
     
    I.1.3
    KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
     
    I.2
    VỐN NGOÀI NƯỚC
     
     
    Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
     
     
    Trong đó: + Vốn trong nước
    15.400
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
    15.400
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    15.400
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
     
    + Vốn ngoài nước
     
     
    TỔNG CỘNG
    15.400
     
    Phụ lục 1
    PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ MỞ MỚI BẮT ĐẦU THỰC HIỆN TỪ NĂM 2016
    CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT
    Mã số, Tên đề tài, dự án
    Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
    Thời gian thực hiện (tháng)
    Tổng kinh phí từ NSNN
    Kinh phí cấp năm 2016
    Ghi chú
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    1
    Nghiên cứu mã vạch DNA một số loài cá có giá trị sinh thái và kinh tế ở vùng ven biển Việt Nam
    TS. Phạm Thế Thư,
    Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam
    24
    3.200
    1.100
    QĐ phê duyệt kinh phí số 1341/QĐ-BKHCN ngày 27/5/2016
    2
    Phát triển hệ thống vi lỏng kết hợp aptamer và cảm biến trở kháng nhằm phát hiện tế bào ung thư.
    PGS.TS. Chử Đức Trình,
    Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
    36
    4.292
    1.400
    QĐ phê duyệt kinh phí số 1778/QĐ-BKHCN ngày 29/6/2016
    3
    Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng một số vật liệu mới (Chất hấp thụ, hạt cải tạo đất và vải địa kỹ thuật) từ phụ phế phẩm mía đường và lúa để nâng cao giá trị gia tăng và phục vụ nông nghiệp bền vững
    GS.TS. Đỗ Năng Vịnh,
    Viện Di truyền Nông nghiệp, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    36
    4.065
    1.115
    QĐ phê duyệt kinh phí s1779/QĐ-BKHCN ngày 29/6/2016
    4
    Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu điện cực hiệu năng cao từ vỏ trấu ứng dụng trong siêu tụ và ắc quy.
    PGS.TS. Mai Thanh Tùng,
    Viện Kỹ thuật Hóa học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
    36
    3.991
    1.300
    QĐ phê duyệt kinh phí số 1825/QĐ-BKHCN ngày 30/6/2016
     
    GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
    Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Mã tính chất nguồn kinh phí
    Tổng số
    Ghi chú
    1
    2
    3
    4
    5
     
    D TOÁN CHI NSNN
     
    9.995
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
     
    9.995
     
    I
    Nghiên cứu khoa học
     
    9.995
     
    I.1
    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
     
    9.995
     
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
    9.995
     
     
    - Kinh phí được giao khoán
     
     
     
     
    - Kinh phí không được giao khoán
    16
    9.995
     
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
    13
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    3
    Kinh phí không thường xuyên
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
    12
     
     
    I.2
    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
     
     
     
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
     
     
     
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
     
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    16
     
     
     
    MÃ SỐ ĐƠN VSỬ DNG NGÂN SÁCH
    1030031
     
    Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
    KBNN Thành phố Hà Nội
     
    Mã Kho bc nhà nước
    0011
     
    THUYẾT MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 (ĐỢT 11)
    Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Nội dung
    Tổng số
    1
    2
    3
     
    DTOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
    9.995
    A
    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
     
    B
    CHI THƯỜNG XUYÊN
    9.995
    I
    KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HC
    9.995
    I.1
    VỐN TRONG NƯỚC
    9.995
    I.1.1
    KINH PHÍ THC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGH
    9.995
    A
    Cấp Nhà nước
    9.995
    1
    Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập cấp quốc gia
    2.730
    2
    Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
    7.265
    B
    Cấp Bộ
     
    I.1.2
    KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
     
    1
    Quỹ lương và hoạt đng bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
     
    1.1
    Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế
     
     
    - Từ ngân sách nhà nước
     
     
    - Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ
     
    1.2
    Hoạt động bộ máy
     
     
    Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học
     
     
    Trong đó: + Vốn trong nước
    9.995
    1
    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
    9.995
     
    - Kinh phí thực hiện khoán
     
     
    - Kinh phí không thực hiện khoán
    9.995
    2
    Kinh phí thường xuyên
     
     
    - Kinh phí thực hiện tự chủ
     
     
    - Kinh phí không thực hiện tự chủ
     
     
    TỔNG CNG
    9.995
    Phụ lục 2
    PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
    CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    TT
    Mã số
    Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ
    Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
    Thời gian thực hiện
    Tổng kinh phí
    Dự toán năm 2016
    Ghi chú
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mi”, mã s: KC.02/16-20
    1
    KC.02.01/16-20
    Nghiên cứu công nghệ chế tạo masterbatch làm tăng tính năng của một số loại nhựa
    TS. Nguyễn Phi Trung,
    Viện Nghiên cứu và phát triển vật liệu mới, Công ty TNHH Công nghệ và dịch vụ Lạc Trung
    2016-2019
    12.240
    4.477
     
    2
    KC.02.02/16-20
    Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ thống pilot chế biến xỉ Titan thành sản phẩm TiCl4 và TiO2 công suất 50 kg/giờ.
    PGS.TS. Phan Đình Tuấn, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
    2016-2019
    11.040
    2.788
     
     
     
    TỔNG CỘNG
     
     
    23.280
    7.265
     
     
    Phụ lục 3
    PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
    CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
    (Kèm theo Quyết định số: 2966/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
     
    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT
    Mã số, Tên đề tài, dự án
    Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì
    Thời gian thực hiện
    Tổng kinh phí từ NSNN
    Dự toán 2016
    Ghi chú
    (1)
    (2)
    (3)
    (4)
    (5)
    (6)
    (7)
    1
    ĐTĐL.XH-06/16: Nâng cao hiệu quả phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trong điều kiện công nghiệp hóa và hội nhập quốc tế hiện nay
    PGS.TS. Bùi Văn Nam,
    Viện Chiến lược và Khoa học Công an, Bộ Công an
    36 tháng (2016-2019)
    3.200
    730
    Quyết định phê duyệt kinh phí số 61/QĐ-BKHCN ngày 15/9/2016
    2
    ĐTĐL.CN-34/16: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đa phương tiện trong bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể
    PGS.TS. Bùi Thế Duy,
    Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
    24 tháng (2016-2018)
    4.200
    1.400
    Quyết định phê duyệt kinh phí s 2488/QĐ-BKHCN ngày 05/9/2016
    3
    ĐTĐL.CN-35/16: Nghiên cứu công nghệ sản xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế hệ mới phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy
    ThS. Đỗ Sơn Hải,
    Trung tâm Phát triển Công nghệ cao, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam
    36 tháng (2016-2019)
    9.350
    1.000
    Quyết định phê duyệt kinh phí số 2463/QĐ-BKHCN ngày 31/8/2016
     
    Cộng
     
     
    17.280
    2.730
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 20/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
    Ban hành: 26/02/2013 Hiệu lực: 20/04/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 206/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016
    Ban hành: 24/12/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 16/12/2002 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 2966/QĐ-BKHCN giao bổ sung dự toán cho ngân sách Nhà nước năm 2016 (Đợt 11) cho các đơn vị trực thuộc Bộ

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Khoa học và Công nghệ
    Số hiệu:2966/QĐ-BKHCN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:12/10/2016
    Hiệu lực:12/10/2016
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Trần Việt Thanh
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X