hieuluat

Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:359&360 - 6/2008
    Số hiệu:33/2008/QĐ-BTCNgày đăng công báo:22/06/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:
    Ngày ban hành:02/06/2008Hết hiệu lực:04/02/2017
    Áp dụng:01/01/2009Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    Số: 33/2008/QĐ-BTC

    Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2008

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho công tác lập dự toán, quyết định dự toán, phân bổ giao dự toán, chấp hành dự toán và kế toán, quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước bao gồm:

    - Danh mục mã số Chương - phụ lục số 01.

    - Danh mục mã số ngành kinh tế - phụ lục số 02.

    - Danh mục mã số nội dung kinh tế - phụ lục số 03.

    - Danh mục mã số chương trình, mục tiêu quốc gia - phụ lục số 04.

    - Danh mục mã số nguồn ngân sách nhà nước - phụ lục số 05 .

    - Danh mục mã số các cấp ngân sách - phụ lục số 06.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2009 và thay thế hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước ban hành theo Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Quyết định bổ sung, sửa đổi: số 148/2002/QĐ-BTC ngày 06/12/2002, số 156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002, số 26/2004/QĐ-BTC ngày 18/3/2004, số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005, số 70/2005/QĐ-BTC ngày 19/10/2005, số 01/2006/QĐ-BTC ngày 05/01/2006, số 26/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006, số 53/2006/QĐ-BTC ngày 04/10/2006, số 74/2006/QĐ-BTC ngày 20/12/2006, số 07/2007/QĐ-BTC ngày 13/02/2007, số 79/2007/QĐ-BTC ngày 01/10/2007, số 105/2007/QĐ-BTC ngày 19/12/2007, số 05/2008/QĐ-BTC ngày 23/01/2008; số 26/2008/QĐ-BTC ngày 14/5/2008; các Thông tư bổ sung, sửa đổi: số 156/1998/TT-BTC ngày 12/12/1998, số 60/1999/TT-BTC ngày 01/6/1999, số 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000, số 67/2001/TT-BTC ngày 22/8/2001; các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia: số 25/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006, số 75/2006/QĐ-BTC ngày 20/12/2006, số 37/2007/QĐ-BTC ngày 17/3/2007, số 88/2007/QĐ-BTC ngày 23/10/2007 và số 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007 ban hành danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006-2010. Những quy định và hướng dẫn về Mục lục Ngân sách nhà nước trái với quy định tại Quyết định này đều không có hiệu lực thi hành kể từ năm ngân sách 2009. Những khoản kinh phí của năm ngân sách 2008 được chuyển nguồn sang năm ngân sách 2009 được hạch toán theo Mục lục Ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định này.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện Quyết định này.

    Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Văn phòng TW và các Ban của Đáng;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Văn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
    - Toà án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
    - Cơ quan TW của các đoàn thể;
    - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Sở Tài chính, Cục Thuế, Cục Hải quan, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Công báo;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Website Chính phủ;
    - Website BỘ Tài chính;
    - Các đơn vị thuộc Bộ;
    - Lưu: VT, Vụ NSNN.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG



     

    Nguyễn Công Nghiệp

     

    PHỤ LỤC SỐ 01

    DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG
    (Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:

    1. Nội dung phân loại:

    Phân loại theo Chương và cấp quản lý (viết tắt là Chương) là phân loại dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng nhằm xác định trách nhiệm quản lý của cơ quan, tổ chức đó đối với ngân sách nhà nước. Trong các Chương có một số Chương đặc biệt dùng để phản ánh nhóm tổ chức, nhóm cá nhân có cùng tính chất, nhưng không thuộc cơ quan chủ quản. Ví dụ: Các hợp tác xã của các loại hình do cấp huyện quản lý đều được phản ánh vào Chương 756.

    2. Mã số hóa các nội dung phân loại:

    Các nội dung phân loại được mã số hóa 3 ký tự - N1N2N3, quy định như sau:

    N1N2N3 có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý

    N1N2N3 có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý

    N1N2N3 có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý

    N1N2N3 có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã quản lý

    Ví dụ: Mã 018 dùng để chỉ các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài chính; mã 418 dùng để chỉ đơn vị thuộc Sở Tài chính; mã 618 dùng để chỉ Phòng Tài chính - Kế hoạch; mã 818 dùng để chỉ Tài chính xã.

    3. Về hạch toán:

    Căn cứ khoản thu ngân sách đơn vị có trách nhiệm quản lý, nộp ngân sách nhà nước thuộc cơ quan chủ quản để xác định mã số Chương; căn cứ khoản chi thuộc dự toán ngân sách giao đơn vị, dự án đầu tư thuộc cơ quan chủ quản để xác định mã số Chương. Trường hợp sử dụng kinh phí do ngân sách cấp trên ủy quyền thì hạch toán Chương của cơ quan chủ quản thuộc ngân sách cấp trên đã ủy quyền, ví dụ: Sở Giao thông - Vận tải sử dụng kinh phí do Bộ Giao thông - Vận tải ủy quyền thì hạch toán mã số Bộ Giao thông - Vận tải (021), không hạch toán mã số của Sở Giao thông - Vận tải (421).

    Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ cần hạch toán mã số Chương; căn cứ vào khoảng cách nêu trên sẽ biết được khoản thu, chi thuộc cấp nào quản lý.

    Đối với các khoản thu, chi liên quan hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, hạch toán vào Chương 002 (Văn phòng Quốc hội), không hạch toán vào Chương 402 (Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân).

    Đối với mã số các Chương thuộc cấp huyện, xã: Mã số được quy định thống nhất toàn quốc. Do đó, các địa phương không được đặt mã số và tên Chương mới. Để phù hợp với thực tế tổ chức ở địa phương; giao Sở Tài chính hướng dẫn việc hạch toán mã số Chương ở địa phương. Ví dụ: Ở huyện tổ chức gộp chung các phòng có chức năng quản lý các ngành kinh tế vào Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì hạch toán mã số Chương 612 (Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

    II/ DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG:

    Mã số

    Tên

    Ghi chú

    Chương thuộc trung ương

    Giá trị từ 001 đến 399

    001

    Văn phòng Chủ tịch nước

     

    002

    Văn phòng Quốc hội

     

    003

    Tòa án nhân dân tối cao

     

    004

    Viện kiểm sát nhân dân tối cao

     

    005

    Văn phòng Chính phủ

     

    008

    Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng

     

    009

    Bộ Công an

     

    010

    Bộ Quốc phòng

     

    011

    Bộ Ngoại giao

     

    012

    Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    013

    Bộ Kế hoạch và Đầu tư

     

    014

    Bộ Tư pháp

     

    016

    Bộ Công Thương

     

    017

    Bộ Khoa học và Công nghệ

     

    018

    Bộ Tài chính

     

    019

    Bộ Xây dựng

     

    021

    Bộ Giao thông - Vận tải

     

    022

    Bộ Giáo dục và Đào tạo

     

    023

    Bộ Y tế

     

    024

    Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    025

    Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

     

    026

    Bộ Tài nguyên và Môi trường

     

    027

    Bộ Thông tin và Truyền thông

     

    035

    Bộ Nội vụ

     

    036

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

     

    037

    Thanh tra Chính phủ

     

    038

    Bảo hiểm xã hội Việt Nam

     

    039

    Kiểm toán Nhà nước

     

    040

    Đài Tiếng nói Việt Nam

     

    041

    Đài Truyền hình Việt Nam

     

    042

    Thông tấn xã Việt Nam

     

    044

    Đại học Quốc gia Hà Nội

     

    045

    Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

     

    046

    Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

     

    048

    Hội đồng Liên minh các hợp tác xã Việt Nam

     

    049

    Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

     

    050

    Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

     

    083

    Ủy ban Dân tộc

     

    088

    Ủy ban sông Mê Kông

     

    100

    Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

     

    104

    Ban Chỉ đạo quốc gia công nghệ thông tin

     

    105

    Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp

     

    107

    Liên hiệp các tổ chức hòa bình và hữu nghị

     

    109

    Văn phòng Trung ương Đảng

     

    110

    Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

     

    111

    Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

    112

    Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

     

    113

    Hội Nông dân Việt Nam

     

    114

    Hội Cựu chiến binh Việt Nam

     

    115

    Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

     

    119

    Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam

     

    120

    Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam

     

    121

    Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam

     

    122

    Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

     

    123

    Tập đoàn Điện lực Việt Nam

     

    124

    Tập đoàn Bưu chính, Viễn thông Việt Nam

     

    125

    Tổng công ty Hóa chất Việt Nam

     

    126

    Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

     

    127

    Tổng công ty Thép Việt Nam

     

    128

    Tổng công ty Giấy Việt Nam

     

    129

    Tập đoàn Dệt May Việt Nam

     

    130

    Tổng công ty Cà phê Việt Nam

     

    131

    Tổng công ty Lương thực miền Bắc

     

    132

    Tổng công ty Lương thực miền Nam

     

    133

    Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam

     

    134

    Tổng công ty Hàng hải Việt Nam

     

    135

    Tổng công ty Hàng không Việt Nam

     

    136

    Tổng công ty Xăng dầu

     

    137

    Tổng công ty Đường sắt Việt Nam

     

    138

    Tổng công ty Xi măng Việt Nam

     

    139

    Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

     

    140

    Ngân hàng Công thương Việt Nam

     

    141

    Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

     

    142

    Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

     

    143

    Ngân hàng Chính sách xã hội

     

    144

    Ngân hàng Nhà đồng bằng sông Cửu Long

     

    145

    Ngân hàng Phát triển Việt Nam

     

    146

    Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước

     

    151

    Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam

     

    152

    Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài

     

    153

    Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài

     

    154

    Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh

     

    158

    Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của Nhà nước

     

    160

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    161

    Nhà thầu chính ngoài nước

     

    162

    Nhà thầu phụ ngoài nước

     

    165

    Tổng công ty Điện tử và Tin học

     

    167

    Tổng công ty Da giầy Việt Nam

     

    169

    Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam

     

    170

    Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị

     

    171

    Tổng công ty Mía đường I

     

    172

    Tổng công ty Mía đường II

     

    173

    Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm - Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt)

     

    174

    Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn

     

    175

    Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội

     

    176

    Các công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên

    (để hạch toán các đơn vị không thuộc chủ quản của một trong các Chương trên)

    399

    Các đơn vị khác

     

    Mã số chương thuộc cấp tỉnh

    Giá trị từ 400 đến 599

    402

    Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

     

    405

    Văn phòng Ủy ban nhân dân

     

    411

    Sở Ngoại vụ

     

    412

    Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    413

    Sở Kế hoạch và Đầu tư

     

    414

    Sở Tư pháp

     

    416

    Sở Công Thương

     

    417

    Sở Khoa học và Công nghệ

     

    418

    Sở Tài chính

     

    419

    Sở Xây dựng

     

    421

    Sở Giao thông - Vận tải

     

    422

    Sở Giáo dục và Đào tạo

     

    423

    Sở Y tế

     

    424

    Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    425

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

     

    426

    Sở Tài nguyên và Môi trường

     

    427

    Sở Thông tin và Truyền thông

     

    435

    Sở Nội vụ

     

    437

    Thanh tra tỉnh

     

    439

    Sở Quy hoạch - Kiến trúc

     

    440

    Đài Phát thanh

     

    441

    Đài Truyền hình

     

    448

    Hội đồng Liên minh các hợp tác xã Việt Nam

     

    483

    Ban Dân tộc

     

    505

    Ban quản lý khu công nghiệp

     

    509

    Văn phòng Tỉnh ủy

     

    510

    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

     

    511

    Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

    512

    Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

     

    513

    Hội Nông dân tỉnh

     

    514

    Hội Cựu chiến binh tỉnh

     

    515

    Liên đoàn lao động tỉnh

     

    552

    Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài

     

    553

    Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài

     

    554

    Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh

     

    555

    Kinh tế tư nhân

     

    556

    Kinh tế tập thể

    (gồm các loại hình hợp tác xã)

    557

    Kinh tế cá thể

     

    558

    Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của nhà nước

     

    560

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    561

    Nhà thầu chính ngoài nước

     

    562

    Nhà thầu phụ ngoài nước

     

    563

    Các Tổng công ty địa phương quản lý

     

    564

    Các công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên

    (để hạch toán các đơn vị không thuộc chủ quản của một trong các Chương trên)

    599

    Các đơn vị khác

     

    Mã số chương thuộc cấp huyện

    Giá trị từ 600 đến 799

    605

    Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

     

    612

    Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

     

    614

    Phòng Tư pháp

     

    616

    Phòng Công Thương

     

    618

    Phòng Tài chính - Kế hoạch

     

    619

    Phòng Quản lý đô thị

     

    620

    Phòng Kinh tế

     

    622

    Phòng Giáo dục và Đào tạo

     

    623

    Phòng Y tế

     

    624

    Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

     

    625

    Phòng Văn hóa và Thông tin

     

    626

    Phòng Tài nguyên và Môi trường

     

    635

    Phòng Nội vụ

     

    637

    Thanh tra huyện

     

    639

    Thanh tra xây dựng huyện

     

    640

    Đài Phát thanh

     

    648

    Bệnh viện huyện

     

    709

    Huyện ủy

     

    710

    Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện

     

    711

    Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

     

    712

    Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện

     

    713

    Hội Nông dân huyện

     

    714

    Hội Cựu chiến binh huyện

     

    715

    Liên đoàn Lao động huyện

     

    754

    Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh

     

    755

    Kinh tế tư nhân

     

    756

    Kinh tế tập thể

    (gồm các loại hình hợp tác xã)

    757

    Kinh tế cá thể

     

    758

    Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của Nhà nước

     

    760

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    799

    Các đơn vị khác

     

    Mã số chương thuộc cấp xã

    Giá trị từ 800 đến 989

    802

    Văn phòng Hội đồng nhân dân

     

    805

    Văn phòng Ủy ban nhân dân

     

    809

    Ban công an

     

    810

    Ban quân sự

     

    811

    Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã

     

    812

    Hội Liên hiệp phụ nữ xã

     

    813

    Hội Nông dân xã

     

    814

    Hội Cựu chiến binh xã

     

    818

    Tài chính xã

     

    819

    Đảng ủy xã

     

    820

    Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã

     

    822

    Trường Mầm non, nhà trẻ

     

    823

    Trạm Y tế xã

     

    839

    Thanh tra xây dựng xã

     

    854

    Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh

     

    855

    Kinh tế tư nhân

     

    856

    Kinh tế tập thể

     

    857

    Kinh tế cá thể

     

    860

    Các quan hệ khác của ngân sách

     

    989

    Các đơn vị khác

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 02

    DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN)
    (Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:

    1. Nội dung phân loại:

    Phân loại theo ngành kinh tế (viết tắt là Loại, Khoản) là dựa vào tính chất hoạt động kinh tế (ngành kinh tế quốc dân) để hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước. Loại được xác định trên cơ sở tính chất hoạt động của ngành kinh tế cấp I; Khoản được xác định trên cơ sở tính chất hoạt động của ngành kinh tế cấp II hoặc cấp III theo phân ngành kinh tế quốc dân nhằm bảo đảm yêu cầu quản lý ngân sách nhà nước.

    2. Mã số hóa các nội dung phân loại:

    Các nội dung phân loại (Loại, Khoản) được mã số hóa 3 ký tự - N1N2N3, quy định như sau:

    - Loại: Được mã số hóa N1N2N3, trong đó ký tự N3 với giá trị chẵn không (0), khoảng cách giữa các loại là 30 giá trị (riêng Loại Công nghiệp chế biến, chế tạo là 60 giá trị). Các giá trị liền sau mã số Loại dùng để mã số các Khoản thuộc Loại đó.

    - Khoản của từng Loại: Được mã số hóa N1N2N3, trong đó ký tự N3 với giá trị từ 1 đến 9; riêng giá trị N3 là 9 dùng để mã hóa các hoạt động khác (chưa được phân loại vào các Khoản có tên trong 01 Loại).

    3. Về hạch toán:

    Căn cứ tính chất của hoạt động phát sinh nguồn thu ngân sách hoặc khoản chi ngân sách cho hoạt động có tính chất gì để xác định mã số Loại, Khoản.

    Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Khoản, căn cứ vào khoảng cách nằm trong khoảng sẽ xác định được khoản thu, chi ngân sách thuộc về Loại nào.

    II/ DANH MỤC MÃ SỐ NGÀNH KINH TẾ (LOẠI, KHOẢN):

    Loại, Khoản

    Mã số

    Tên gọi

    Ghi chú

    Loại

    010

    NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN

     

    Khoản

    011

    Trồng trọt

    - Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan tới trồng trọt các loại cây ngắn ngày hoặc dài ngày: cây lúa, cây lương thực khác, cây công nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả và các loại cây khác...

    - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành trồng trọt

    Khoản

    012

    Chăn nuôi

    - Bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm và các loại chăn nuôi khác;

    - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra... thuộc ngành chăn nuôi

    Khoản

    013

    Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp

    - Hoạt động kết hợp trồng trọt và chăn nuôi nhưng không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị

    Khoản

    014

    Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

    - Bao gồm tất cả các hoạt động có liên quan: bảo vệ thực vật, kích thích tăng trưởng, chống sâu bệnh, bảo quản tinh đông viên, giống; hoạt động kiểm dịch, phân loại sản phẩm, thuê máy móc, thiết bị nông nghiệp, các hoạt động thầu khoán trong nông nghiệp; hoạt động bảo vệ động vật đối với loại hình trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp...;

    - Hoạt động khuyến nông

    Khoản

    015

    Hoạt động thú y

    Bao gồm hoạt động bảo vệ, chăm sóc các loại động vật

    Khoản

    016

    Thủy lợi và các hoạt động dịch vụ có liên quan

    Bao gồm hệ thống thủy lợi, hồ đập, kênh mương tưới tiêu phục vụ nông nghiệp; phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế, điều tra, bảo dưỡng sửa chữa các tuyến đê, công trình thủy lợi…

    Khoản

    017

    Trồng rừng và chăm sóc rừng

    Phản ánh các hoạt động trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng

    Khoản

    018

    Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp

    Bao gồm cả hoạt động khuyến lâm

    Khoản

    021

    Hoạt động định canh, định cư và kinh tế mới

     

    Khoản

    022

    Khai thác thủy sản

    - Bao gồm đánh bắt thủy hải sản trong tất cả các loại nguồn nước, chế biến thủy sản ngay trên tàu...

    Khoản

    023

    Nuôi trồng thủy sản

    - Phản ánh cả hoạt động sự nghiệp kinh tế: khuyến ngư, điều tra, khoanh nuôi, bảo vệ nguồn lợi thủy sản...

    Khoản

    024

    Khai thác gỗ và lâm sản khác; thu nhặt sản phẩm từ rừng;... và dịch vụ liên quan

     

    Loại

    040

    CÔNG NGHIỆP KHAI KHOÁNG

     

    Khoản

    041

    Khai thác và thu gom than cứng, than non và than bùn

    - Bao gồm cả hoạt động làm sạch, tuyển chọn, nghiền, sàng, phân loại than, sản xuất than bánh của tất cả các loại than

    Khoản

    042

    Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

    - Phản ánh hoạt động khai thác giếng dầu bằng các phương pháp, khai thác sản xuất khí đốt tự nhiên, kể cả hoạt động hóa lỏng; bao gồm cả hoạt động xử lý như gạn, chắt khử muối, khử nước, khử tạp chất và một số quy trình khác nhưng không làm thay đổi đặc trưng cơ bản của sản phẩm

    Khoản

    043

    Khai thác quặng sắt

     

    Khoản

    044

    Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

    - Bao gồm cả tuyển chọn, nghiền đập, sàng lọc và các hoạt động khác có liên quan đến khai thác quặng...

    Khoản

    045

    Khai thác quặng kim loại quý hiếm

    - Bao gồm cả tuyển chọn, nghiền, đập, rửa, sàng lọc, tách quặng bằng các phương pháp

    Khoản

    046

    Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

     

    Khoản

    047

    Khai khoáng chưa được phân vào đâu

    - Bao gồm khoáng hóa chất, khoáng phân bón, khai thác muối...

    Khoản

    048

    Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

    - Bao gồm khoan định hướng, xây dựng dàn khoan, trát bờ giếng, bơm giếng dầu...

    Khoản

    069

    Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác

    - Phản ánh cả các hoạt động điều tra thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ và quặng khác

    Loại

    070

    CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

     

    Khoản

    071

    Sản xuất chế biến thực phẩm

    - Bao gồm các hoạt động giết mổ, chế biến, đóng gói, bảo quản, ướp lạnh các loại thịt, thủy sản, rau quả, dầu và mỡ động, thực vật; chế biến sữa, các sản phẩm từ sữa; sản xuất các loại bánh từ bột, sản xuất đường, sản xuất ca cao, sôcôla, mứt, kẹo, sản xuất mỳ ống, mỳ sợi; sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản...

    Khoản

    072

    Sản xuất đồ uống

    - Bao gồm các loại: rượu, bia, nước ngọt, nước khoáng và nước uống không cồn...

    Khoản

    073

    Sản xuất sản phẩm thuốc lá

     

    Khoản

    074

    Sản xuất sợi, dệt vải, sản xuất hàng dệt khác và hoàn thiện sản phẩm dệt

    - Bao gồm tất cả các hoạt động sản xuất sản phẩm từ nguyên liệu vải, sợi...

    Khoản

    075

    Sản xuất trang phục

    - Bao gồm cả sản xuất sản phẩm từ da, lông thú, sản xuất trang phục dệt kim, đan móc…

    Khoản

    076

    Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

    - Bao gồm: Thuộc, sơ chế da; sản xuất vali, túi sách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da, lông thú; sản xuất giày dép

    Khoản

    077

    Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết, bện

    - Bao gồm cả hoạt động cưa, xẻ; sản xuất các sản phẩm dùng trong xây dựng; sản xuất các loại giường, bàn, tủ và các sản phẩm khác từ gỗ, song, tre, mây...

    Khoản

    078

    Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

    - Bao gồm sản xuất bột giấy, giấy, bìa, giấy nhăn, bao bì, các loại giấy khác như giấy than, giấy vệ sinh từ các nguyên liệu khác nhau

    Khoản

    081

    In, sao chép bản ghi các loại

    - Bao gồm cả các loại dịch vụ như đóng sách, sắp chữ, khắc bản in…; sao chép bản ghi các loại

    Khoản

    082

    Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

     

    Khoản

    083

    Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

    - Bao gồm sản xuất hóa chất cơ bản, sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ, các dạng nhựa và cao su tổng hợp; thuốc trừ sâu, trừ cỏ, các loại sơn, vécni, mực in, matít, sản xuất sản phẩm mỹ phẩm, xà phòng, các chất tẩy rửa khác; sản xuất sợi nhân tạo

    Khoản

    084

    Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

    - Bao gồm cả băng, bông y tế, chỉ khâu trong y tế, xi măng dùng trong nha khoa...

    Khoản

    085

    Sản xuất các sản phẩm từ cao su

     

    Khoản

    086

    Sản xuất các sản phẩm từ nhựa (plastic)

     

    Khoản

    087

    Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác

    - Bao gồm sản xuất thủy tinh; gốm sứ và vật liệu chịu lửa và không chịu lửa; sản xuất xi măng, vôi, bê tông...

    Khoản

    088

    Sản xuất kim loại

    - Bao gồm: Sản xuất sắt, thép, gang, kim loại màu và kim loại quý

    Khoản

    091

    Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

    - Bao gồm sản xuất các cấu kiện kim loại, sản xuất vũ khí đạn dược, các sản phẩm khắc bằng kim loại; các dịch vụ, gia công kim loại

    Khoản

    092

    Sản xuất sản phẩm điện tử, và sản phẩm quang học

    - Bao gồm cả sản xuất đồng hồ. Riêng sản xuất sản phẩm máy vi tính hạch toán vào Khoản 261

    Khoản

    093

    Sản xuất thiết bị điện

     

    Khoản

    094

    Sản xuất máy móc, thiết bị chưa phân được vào đâu

    - Bao gồm: Sản xuất tua bin, động cơ (trừ động cơ máy bay, ô tô và mô tô xe máy); thiết bị sử dụng năng lượng; máy bơm, máy nén; sản xuất bi, hộp số, các bộ phận truyền chuyển động; sản xuất lò nướng, lò luyện; sản xuất máy thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính); sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ và khí nén,... Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp; máy công cụ, máy luyện kim, máy khai thác mỏ và xây dựng; máy chế biến thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc y tế; máy cho ngành dệt, may, sản xuất các thiết bị khác

    Khoản

    095

    Sản xuất xe có động cơ

    Bao gồm sản xuất xe có động cơ và rơ moóc

    Khoản

    096

    Sản xuất phương tiện vận tải khác

    Bao gồm: Đóng tàu thuyền, xe lửa, xe điện, máy bay, tàu vũ trụ, xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội; sản xuất mô tô, xe máy, xe đạp,…

    Khoản

    097

    Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

     

    Khoản

    099

    Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

    Bao gồm: sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn, sản xuất nhạc cụ, sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, sản xuất đồ chơi, trò chơi, sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế,…

    Khoản

    101

    Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

     

    Khoản

    102

    Hoạt động khuyến công

    Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách của các hoạt động khuyến công theo chế độ quy định.

    Loại

    130

    SẢN XUẤT, PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

     

    Khoản

    131

    Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

    - Bao gồm sản xuất, tập trung, truyền tải và phân phối điện để bán cho các đơn vị sản xuất kinh doanh và các hộ gia đình của tất cả các nguồn thủy điện, nhiệt điện, điện hạt nhân…

    Khoản

    132

    Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

    Không bao gồm hoạt động khai thác khí đốt tự nhiên đã hạch toán ở Khoản 042

    Khoản

    133

    Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá

     

    Khoản

    134

    Khai thác lọc và phân phối nước

    - Dùng trong sinh hoạt và dùng cho các hoạt động khác (loại trừ các hoạt động tưới tiêu nông nghiệp và các hoạt động xử lý nước thải)

    Khoản

    159

    Các hoạt động khác có liên quan

     

    Loại

    160

    XÂY DỰNG

    - Các khoản của loại này chỉ dùng để phản ánh hoạt động của các đơn vị thuộc ngành xây dựng (lưu ý các khoản chi về xây dựng cơ bản của các đơn vị và tổ chức được cấp vốn ngân sách nhà nước thì hạch toán Loại, Khoản thích hợp)

    Khoản

    161

    Xây dựng nhà các loại

     

    Khoản

    162

    Xây dựng công trình đường sắt

     

    Khoản

    163

    Xây dựng công trình đường bộ

     

    Khoản

    164

    Xây dựng công trình công ích

     

    Khoản

    165

    Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

     

    Khoản

    166

    Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

     

    Khoản

    167

    Kiến thiết thị chính

    - Phản ánh các hoạt động sự nghiệp thị chính: duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè của đô thị, giao thông nội thị, công viên và các hoạt động sự nghiệp thị chính khác

    Khoản

    168

    Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

    - Không bao gồm hoạt động kiến thiết thị chính đã được hạch toán vào Khoản 167

    Khoản

    171

    Hoàn thiện công trình xây dựng

     

    Khoản

    189

    Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

     

    Loại

    190

    BÁN BUÔN, BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

     

    Khoản

    191

    Hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu

     

    Khoản

    192

    Dự trữ vật tư, thiết bị, hàng hóa và dịch vụ bảo quản

    - Bao gồm các khoản dự trữ của các ngành hạch toán theo Loại, Khoản thích hợp (không bao gồm hoạt động dự trữ quốc gia được hạch toán vào Khoản 353)

    Khoản

    193

    Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

     

    Khoản

    194

    Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

     

    Khoản

    195

    Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

     

    Loại

    220

    VẬN TẢI, KHO BÃI

    * Phần thu: phản ánh thu từ hoạt động kinh doanh vận tải của tất cả các loại phương tiện, thu sự nghiệp và các khoản thu khác của các hoạt động giao thông vận tải

    Khoản

    221

    Vận tải đường sắt

    * Phần chi: phản ánh các khoản chi xây dựng cơ bản, chi sự nghiệp duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, đảm bảo an toàn giao thông và các khoản chi khác có liên quan tới các hoạt động giao thông vận tải

    Khoản

    222

    Vận tải bằng xe buýt

    * Khi có phát sinh thu, chi hạch toán tương ứng với từng Khoản của Loại này

    Khoản

    223

    Vận tải đường bộ khác

     

    Khoản

    224

    Vận tải đường ống

    - Phản ánh hoạt động vận tải các loại hàng hóa, vật liệu xây dựng... (loại trừ phân phối khí tự nhiên hoặc khí được sản xuất vận tải bằng đường ống, hạch toán Khoản 132)

    Khoản

    225

    Vận tải ven biển và viễn dương

     

    Khoản

    226

    Vận tải đường thủy nội địa

     

    Khoản

    227

    Vận tải hàng không

     

    Khoản

    228

    Kho bãi và lưu giữ hàng hoá

     

    Khoản

    231

    Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

    - Bao gồm các hoạt động có liên quan tới vận tải hành khách và hàng hóa như: ga tàu hỏa, bến bãi để xe, điều khiển giao thông, hoa tiêu, dẫn tàu, trạm cân, đăng kiểm phương tiện giao thông; bốc xếp hàng hoá…

    Loại

    250

    THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

     

    Khoản

    251

    Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác

     

    Khoản

    252

    Hoạt động phát thanh

     

    Khoản

    253

    Hoạt động truyền hình

     

    Khoản

    254

    Hoạt động thông tấn

     

    Khoản

    255

    Hoạt động viễn thông

    Bao gồm hoạt động thông tin qua dây cáp, phát sóng, tiếp âm, vệ tinh, điện thoại, điện báo, Internet và bảo dưỡng mạng lưới thông tin…

    Khoản

    256

    Hoạt động bưu chính và chuyển phát

    Bao gồm hoạt động thu nhận, vận chuyển và phân phát thư tín, bưu kiện, tem thư… trong và ngoài nước

    Khoản

    257

    Hoạt động sản xuất phần cứng máy vi tính

    Bao gồm máy tính các loại, các thiết bị ngoại vi…

    Khoản

    258

    Hoạt động sản xuất phần mềm máy vi tính

    Bao gồm phần mềm đóng gói, phần mềm hoàn chỉnh chưa đóng gói, Module chương trình, phần mềm nhúng, phần mềm theo đơn đặt hàng, xây dựng trang web,…

    Khoản

    261

    Hoạt động sản xuất các phương tiện phục vụ hoạt động công nghệ thông tin

     

    Khoản

    262

    Hoạt động sản xuất thiết bị truyền dẫn, linh kiện, phụ kiện phục vụ hoạt động công nghệ thông tin

     

    Khoản

    263

    Sản xuất lưu trữ thông tin điện tử

    Bao gồm tạo lập thông tin điện tử, tạo lập nội dung điện tử…

    Khoản

    279

    Dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan công nghệ thông tin

     

    Loại

    280

    HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

     

    Khoản

    281

    Hoạt động điều tra, quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường

     

    Khoản

    282

    Hoạt động xử lý chất thải rắn

    Gồm cả các hoạt động thu gom, xử lý, chôn, đốt chất thải rắn và khắc phục ô nhiễm chất rắn

    Khoản

    283

    Hoạt động xử lý chất thải lỏng

    Gồm các hoạt động thu gom, xử lý nước thải và khắc phục ô nhiễm chất lỏng

    Khoản

    284

    Hoạt động xử lý chất thải khí, khắc phục ô nhiễm không khí

     

    Khoản

    285

    Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của tiếng ồn

     

    Khoản

    286

    Hoạt động bảo vệ môi trường do tác động của phóng xạ, xử lý chất độc hóa học và ô nhiễm chất độc hóa học

     

    Khoản

    287

    Hoạt động bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (Khu bảo tồn thiên nhiên, Vườn quốc gia)

     

    Khoản

    309

    Hoạt động bảo vệ môi trường khác

    Bao gồm cả hoạt động điều phối, giám sát, kiểm tra chất lượng chuyên ngành bảo vệ môi trường (không thuộc hoạt động thanh tra theo Luật Thanh tra)

    Loại

    310

    DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG

     

    Khoản

    311

    Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

    Bao gồm hoạt động của khách sạn, biệt thự, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ

    Khoản

    312

    Cơ sở lưu trú khác

    Bao gồm hoạt động của ký túc xá học sinh, sinh viên, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm,…

    Khoản

    313

    Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

    Bao gồm hoạt động của nhà hàng, quán ăn, dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác

    Khoản

    314

    Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

     

    Khoản

    315

    Dịch vụ phục vụ đồ uống

    Bao gồm hoạt động của quán rượu, bia, quầy bar và dịch vụ phục vụ đồ uống khác

    Loại

    340

    TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

     

    Khoản

    341

    Hoạt động của ngành ngân hàng

     

    Khoản

    342

    Hoạt động của thị trường chứng khoán

     

    Khoản

    343

    Các hoạt động trung gian tài chính khác

    - Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho các quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại; hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia góp vốn của Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác khác trong lĩnh vực tài chính - tín dụng...

    Khoản

    344

    Hoạt động của kinh doanh bảo hiểm

    Bao gồm cả tái bảo hiểm

    Khoản

    345

    Các biện pháp tài chính

    * Phần thu: - Phản ánh các khoản thu huy động, đóng góp tự nguyện (bằng tiền, hiện vật) và thu vay (tín phiếu, trái phiếu, công trái...) của dân và các tổ chức kinh tế trong nước theo quy định của Nhà nước

    - Thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

    - Thu bán tài sản nhà nước, thu hồi vốn cũ của các doanh nghiệp, thu thanh lý tài sản của các đơn vị hành chính - sự nghiệp và thu do cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước

    - Một số khoản thu khác do các cá thể nộp như: thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ, lệ phí giao thông...

    * Phần chi: Chi trả nợ cả gốc và lãi các khoản vay trong nước, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    Khoản

    346

    Quan hệ giữa các cấp ngân sách

    - Phản ánh thu - chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách: số bổ sung, thưởng vượt dự toán thu và các khoản thu, chi khác (nếu có)

    Khoản

    347

    Kết dư ngân sách

    - Kết dư sau khi đã trích quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của cấp có thẩm quyền, số kết dư còn lại được chuyển vào thu ngân sách

    Khoản

    348

    Quan hệ tài chính với nước ngoài

    - Phản ánh những giao dịch về tài chính của Chính phủ Việt Nam với các tổ chức và Chính phủ các nước theo các hiệp định ký kết về: vay (trả) nợ, viện trợ, hợp tác lao động với nước ngoài, lưu học sinh nước ngoài tại Việt Nam...

    Khoản

    351

    Quan hệ tài chính với các tổ chức và cá nhân nước ngoài

    Phản ánh thu, chi những khoản viện trợ không thuộc các hiệp định ký kết của Chính phủ.

    Khoản

    353

    Hoạt động quản lý quỹ dự trữ quốc gia

    Hoạt động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Quốc gia, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các cơ quan khác được giao nhiệm vụ

    Khoản

    369

    Quan hệ tài chính khác

    - Phản ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in ấn và đổi tiền... thu các khoản phạt, tịch thu. Chi thưởng cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc ngân sách cấp khác, chi trả các khoản thu năm trước

    - Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán

    - Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể phân được vào các ngành

    Loại

    370

    HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

     

    Khoản

    371

    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật

    - Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng khoa học trong các lĩnh vực: toán học, vật lý, thiên văn, hóa học, khoa học trái đất, khoa học sự sống, y học, nông nghiệp... và các hoạt động khoa học khác

    Khoản

    372

    Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn

    - Bao gồm các nghiên cứu cơ bản, ứng dụng và phát triển khoa học trong các lĩnh vực: kinh tế, tâm lý, luật pháp, ngôn ngữ, nghệ thuật... (loại trừ nghiên cứu thị trường hạch toán vào Khoản 431)

    Khoản

    373

    Hoạt động khoa học - công nghệ khác

    - Bao gồm cả điều tra cơ bản thuộc tất cả các ngành khoa học (được bố trí dự toán từ nguồn kinh phí nghiên cứu khoa học)

    Khoản

    374

    Hoạt động nghiên cứu về môi trường

     

    Loại

    400

    HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

     

    Khoản

    401

    Kinh doanh bất động sản

    - Phản ánh các hoạt động mua bán, cho thuê và quản lý bất động sản thuộc quyền sở hữu hoặc đi thuê như: các khu nhà ở, mua bán đất ở, đất phục vụ cho việc cắm trại, nghỉ mát...

    Khoản

    402

    Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản

    - Hoạt động liên quan đến tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản

    Loại

    430

    HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ

     

    Khoản

    431

    Các hoạt động tư vấn về pháp luật, kế toán, kiểm toán, thuế, thẩm định giá tài sản, nghiên cứu thị trường, thăm dò dư luận xã hội, tư vấn về quản lý và kinh doanh

     

    Khoản

    432

    Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã hội, nhân văn và điều tra khác

    - Phản ánh hoạt động điều tra, khảo sát của các sự nghiệp khác trong các lĩnh vực như: tư vấn về thăm dò, khảo sát địa chất, đo đạc địa giới, phân hạng ruộng đất, vẽ bản đồ (đo đạc - thành lập bản đồ địa hình và địa chính), đo đạc và cắm mốc biên giới, điều tra tài nguyên, khí tượng thủy văn và các hiện tượng thiên nhiên khác. Điều tra dân số, điều tra nhân trắc học và các loại điều tra khác.

    Không hạch toán các khoản thu, chi từ hoạt động điều tra, quan trắc... đối với lĩnh vực môi trường do đã được hạch toán ở Khoản 281.

    - Lưu trữ hồ sơ địa chính và các sự nghiệp kinh tế khác như: hoạt động của các trung tâm thông tin các ngành (trừ trung tâm thông tin của ngành văn hóa)

    Khoản

    433

    Quảng cáo (trừ in quảng cáo)

     

    Khoản

    434

    Cho thuê các loại phương tiện vận tải

    - Không kèm người điều khiển (nếu có người điều khiển hạch toán ở Loại 220, Khoản tương ứng)

    Khoản

    435

    Cho thuê máy móc, thiết bị các loại

     

    Khoản

    436

    Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác

     

    Khoản

    437

    Xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan

    - Bao gồm cả hoạt động khai thác dữ liệu kinh tế, tài chính, thống kê, kỹ thuật...

    Khoản

    438

    Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

     

    Khoản

    441

    Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

     

    Khoản

    442

    Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

     

    Khoản

    459

    Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

     

    Loại

    460

    HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ AN NINH - QUỐC PHÒNG, ĐẢM BẢO XÃ HỘI BẮT BUỘC

     

    Khoản

    461

    Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam

     

    Khoản

    462

    Hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội

    - Bao gồm: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam, Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam...

    Khoản

    463

    Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước

    - Phản ánh hoạt động hành chính - sự nghiệp của các cơ quan quản lý nhà nước thuộc Trung ương và địa phương và công tác quản lý các chính sách kinh tế - xã hội, thống kê, tài chính, dự trữ, thuế vụ, kho bạc, hải quan...

    Khoản

    464

    Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục - đào tạo, văn hóa, xã hội

     

    Khoản

    465

    Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực khác

    - Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh,...

    Khoản

    466

    Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực điều phối và hỗ trợ các hoạt động kinh tế - xã hội có hiệu quả hơn

    - Phản ánh hoạt động quản lý nhà nước thuộc ngành địa chính, khí tượng thủy văn, biên giới...

    Khoản

    467

    Hoạt động ngoại giao

     

    Khoản

    468

    Hoạt động quốc phòng

    - Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế, sự nghiệp kinh tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng

    Khoản

    471

    Hoạt động trật tự, an ninh - xã hội

    - Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng

    Khoản

    472

    Hoạt động của các tổ chức xã hội

    - Bao gồm các tổ chức xã hội như: Hội Chữ thập đỏ, Hội Người mù, Hội Luật gia Việt Nam...

    Khoản

    473

    Hoạt động của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp

    - Hội Kiến trúc sư, Hội Nuôi ong, Hội Làm vườn...

    Khoản

    474

    Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế bắt buộc

    - Bao gồm các hoạt động cung cấp tài chính và quản lý các chương trình bảo đảm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp khó khăn, trợ cấp cho quỹ hưu trí... do Nhà nước tài trợ

    Loại

    490

    GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

    Khoản

    491

    Giáo dục mầm non

    - Bao gồm hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo

    Khoản

    492

    Giáo dục tiểu học

    - Bao gồm cả các trường dạy trẻ có khuyết tật

    Khoản

    493

    Giáo dục phổ thông trung học cơ sở

     

    Khoản

    494

    Giáo dục trung học phổ thông

    - Bao gồm cả trung học chuyên ban

    Khoản

    495

    Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục

    - Bao gồm cả giáo dục chống mù chữ và bổ túc văn hóa, các hoạt động khác phục vụ cho giáo dục như: kiểm tra, giám sát quy chế thi cử, đại hội cháu ngoan Bác Hồ, chi thưởng cho các học sinh của các trường trung học phổ thông mà không thể chia tách được cho các cấp học

    Khoản

    496

    Giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp dạy nghề trong các trường phổ thông

     

    Khoản

    497

    Giáo dục trung học chuyên nghiệp

     

    Khoản

    498

    Dạy nghề

     

    Khoản

    501

    Đào tạo cao đẳng

     

    Khoản

    502

    Đào tạo đại học

     

    Khoản

    503

    Đào tạo sau đại học

    - Bao gồm: đào tạo cao học và các loại đào tạo khác trên đại học

    Khoản

    504

    Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công nhân viên

     

    Khoản

    505

    Đào tạo khác trong nước

     

    Khoản

    506

    Đào tạo ngoài nước

    - Chỉ bao gồm các khoản chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo tại nước ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ (học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam được hạch toán ở Khoản 348)

    Loại

    520

    Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI

     

    Khoản

    521

    Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá

     

    Khoản

    522

    Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh

     

    Khoản

    523

    Hoạt động y tế dự phòng

     

    Khoản

    524

    Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng

     

    Khoản

    525

    Hoạt động điều dưỡng

     

    Khoản

    526

    Hoạt động y tế khác

     

    Khoản

    527

    Hoạt động thực hiện chính sách người có công với cách mạng

    - Phản ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi thương binh, liệt sĩ và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường xuyên, một lần và lần đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác

    Khoản

    528

    Hoạt động xã hội khác

    - Phản ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối tượng xã hội (người già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật, lang thang, đối tượng tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí cho đối tượng, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung

    Khoản

    531

    Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em

     

    Khoản

    532

    Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em

    Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.

    Khoản

    533

    Sự nghiệp gia đình

     

    Loại

    550

    HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ

     

    Khoản

    551

    Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình

    Bao gồm hoạt động sản xuất phim, sản xuất chương trình truyền hình, hoạt động hậu kỳ, phát hình phim, chiếu phim

    Khoản

    552

    Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc

     

    Khoản

    553

    Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

     

    Khoản

    554

    Hoạt động triển lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hóa, nhà văn hóa

     

    Khoản

    555

    Hoạt động thư viện và lưu trữ

     

    Khoản

    556

    Hoạt động bảo tồn, bảo tàng

    - Phản ánh hoạt động của các bảo tàng, các công trình văn hóa...

    Khoản

    557

    Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú

     

    Khoản

    558

    Hoạt động xổ số

     

    Khoản

    561

    Hoạt động cá cược và đánh bạc

     

    Khoản

    562

    Hoạt động thể thao

     

    Khoản

    564

    Hoạt động nhiếp ảnh

     

    Khoản

    579

    Hoạt động vui chơi giải trí khác

     

    Loại

    580

    HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC

     

    Khoản

    581

    Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

    Bao gồm: Hoạt động của các nghiệp đoàn; của các tổ chức tôn giáo; và các tổ chức khác (không gồm các tổ chức đã được phản ánh ở Loại 460)

    Khoản

    582

    Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

     

    Khoản

    583

    Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

    Bao gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage,.. (trừ hoạt động thể thao); giặt là, cắt tóc, gội đầu, mỹ viện; hoạt động phục vụ tang lễ...

    Loại

    610

    HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH

     

    Khoản

    611

    Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

     

    Khoản

    612

    Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

     

    Loại

    640

    HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

     

    Khoản

    641

    Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

    - Phản ánh các hoạt động có liên quan tới các tổ chức và cơ quan quốc tế đóng tại Việt Nam.

     

    PHỤ LỤC SỐ 03

    DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)
    (Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:

    1. Nội dung phân loại:

    Phân loại theo nội dung kinh tế (viết tắt là Mục, Tiểu mục) là dựa vào nội dung kinh tế (hay tính chất kinh tế) của khoản thu, chi ngân sách nhà nước để phân loại vào các Mục, Tiểu mục; Nhóm, Tiểu nhóm khác nhau.

    Các Mục thu ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, chính sách thu ngân sách nhà nước; các Mục chi ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu ngân sách nhà nước. Trong từng Mục thu, chi để phục vụ yêu cầu quản lý chi tiết, quy định các Tiểu mục. Các Mục thu, chi có nội dung gần giống nhau lập thành Tiểu nhóm; các Tiểu nhóm có tính chất gần giống nhau lập thành Nhóm để phục vụ yêu cầu quản lý, đánh giá ngân sách nhà nước.

    2. Mã số hóa các nội dung phân loại:

    Các nội dung phân loại được mã số hóa 4 ký tự - N1N2N3N4, quy định cụ thể như sau:

    a. N1N2N3N4  có giá trị từ 0001 đến 0099 dùng để mã số hóa các Mục tạm thu, tạm chi (Mục III).

    - Các số có giá trị từ 0001 đến 0049 dùng để mã số hóa các Mục tạm thu

    - Các số có giá trị từ 0051 đến 0099 dùng để mã số hóa các Mục tạm chi

    b. N1N2N3N4  có giá trị từ 0110 đến 0799 dùng để mã số hóa các Nhóm, Tiểu nhóm.

    c. N1N2N3N4  có giá trị từ 0800 đến 0899 dùng để mã số hóa các Mục vay và trả nợ gốc vay (Mục IV): Mỗi Mục có 20 giá trị. Các số có N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục vay và trả nợ gốc vay. Khi hạch toán vay và trả nợ gốc vay hạch toán chung vào một Mục, khi báo cáo phải rõ số phát sinh vay trong niên độ, số phát sinh trả nợ trong niên độ và số dư nợ vay.

    d. N1N2N3N4  có giá trị từ 0900 đến 0999 dùng để mã số hóa Mục theo dõi chuyển nguồn giữa các năm (Mục V).

    Các giá trị từ 0900 đến 0949 dùng để mã số hóa nội dung nguồn năm trước chuyển sang năm nay; các giá trị từ 0950 đến 0999 dùng để mã số hóa nội dung nguồn năm nay chuyển sang năm sau. Ví dụ: Trong tháng 02/2009 xử lý chuyển số dư dự toán năm 2008 (số dư dự toán tại một cấp ngân sách chưa giao đơn vị dự toán cấp I) sang năm 2009 là 10 tỷ đồng: Hạch toán niên độ 2008, Tiểu mục 0953 “Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau” 10 tỷ đồng; đồng thời hạch toán niên độ 2009, Tiểu mục 0903 “Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay” 10 tỷ đồng.

    e. N1N2N3N4 có giá trị từ 1000 đến 5999 chỉ Mục, Tiểu mục thu ngân sách nhà nước (Mục I); N1N2N3N4 có giá trị từ 6000 đến 9989 chỉ Mục, Tiểu mục chi ngân sách nhà nước (Mục II).

    - Các số có ký tự N4  với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục. Giữa các Mục cách đều nhau 50 giá trị; các giá trị liền sau giá trị của Mục để mã số hóa các Tiểu mục của Mục đó.

    - Các số có ký tự N4  với các giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hóa các Tiểu mục; riêng ký tự N4  có giá trị là 9 chỉ Tiểu mục “Khác” và chỉ hạch toán vào Tiểu mục “Khác” khi có hướng dẫn cụ thể. Ví dụ: Tiểu mục 1099 là thuế thu nhập doanh nghiệp khác.

    3. Về hạch toán:

    Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ hạch toán Tiểu mục; trên cơ sở đó có các thông tin về Mục, Tiểu nhóm, Nhóm.

    II/ DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC):

     

    Mã số Mục

    Mã số Tiểu mục

    TÊN GỌI

    I. PHẦN THU

    Nhóm 0110:

     

     

    THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

    Tiểu nhóm 0111:

     

     

    Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

    Mục

    1000

     

    Thuế thu nhập cá nhân

    Tiểu mục

     

    1001

    Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam

     

     

    1002

    Thuế  thu nhập từ  tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam

     

     

    1003

    Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

     

     

    1004

    Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

     

     

    1005

    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn

     

     

    1006

    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

     

     

    1007

    Thuế thu nhập từ trúng thưởng

     

     

    1008

    Thuế thu nhập từ bản quyền

     

     

    1011

    Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại

     

     

    1012

    Thuế thu nhập từ thừa kế

     

     

    1013

    Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng

     

     

    1049

    Thuế thu nhập cá nhân khác

    Mục

    1050

     

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

    Tiểu mục

     

    1051

    Thuế thu nhập doanh nghiệp ca các đơn vị hạch toán toàn ngành

     

     

     

    Hch toán phần thu nhp nộp ngân sách nhà nưc từ các hoạt động sản xut, kinh doanh thực hin hch toán tập trung ca Tập đoàn Điện lc Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Đin lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lc thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Đin lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghip và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoi thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.

     

     

    1052

    Thuế thu nhp doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

     

     

    1053

    Thuế thu nhp doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

     

     

    1054

    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt đng chuyển quyền thuê đất

     

     

    1055

    Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt đng chuyển nhưng vốn

     

     

    1099

    Khác

     

     

     

    Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức

    Mục

    1100

     

    Thu nợ thuế chuyển thu nhập

    Tiểu mục

     

    1101

    Thu nợ thuế chuyn thu nhập ca các chủ đu tư nước ngoài ở Việt nam về nước

     

     

    1102

    Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghip

     

     

    1103

    Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nưc ngoài về nưc

     

     

    1149

    Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác

    Mục

    1150

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập

     

     

    1151

    Thu nhp sau thuế thu nhp

     

     

    1152

    Thu chênh lch của doanh nghiệp công ích

     

     

    1199

    Khác

    Tiểu nhóm 0112:

     

     

    Thuế sử dng tài sản

    Mục

    1300

     

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    Tiểu mục

     

    1301

    Đất trồng cây hàng năm

     

     

    1302

    Đất trồng cây lâu năm

     

     

    1349

    Đất khác

    Mục

    1350

     

    Thuế chuyn quyền sử dụng đất

    Tiểu mục

     

    1351

    Đất ở

     

     

    1352

    Đất xây dựng

     

     

    1353

    Đất nông nghiệp

     

     

    1354

    Đất ngư nghiệp

     

     

    1399

    Đất dùng cho mục đích khác

    Mục

    1400

     

    Thu tiền sử dụng đất

    Tiểu mục

     

    1401

    Đất ở

     

     

    1402

    Đất xây dựng

     

     

    1403

    Đất nông nghiệp

     

     

    1404

    Đất ngư nghiệp

     

     

    1449

    Đất dùng cho mục đích khác

    Mục

    1450

     

    Thu giao đất trồng rừng

    Tiểu mục

     

    1451

    Thu giao đất trồng rng

     

     

    1499

    Khác

    Mục

    1500

     

    Thuế nhà, đất

    Tiểu mục

     

    1501

    Thuế nhà

     

     

    1502

    Thuế đất ở

     

     

    1503

    Thuế đất ngư nghiệp

     

     

    1549

    Thuế đất khác

    Mục

    1550

     

    Thuế tài nguyên

    Tiểu mục

     

    1551

    Dầu, khí (không kể  thuế  tài nguyên thu theo hiệp định, hp đồng thăm dò khai thác du, khí)

     

     

     

    Tiểu mục 1551 dùng để hch toán thuế tài nguyên khai thác du, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phm.

     

     

    1552

    Nưc thủy  điện

     

     

    1553

    Khoáng sản kim loại

     

     

    1554

    Khoáng sản quý hiếm (vàng, bc, đá quý)

     

     

    1555

    Khoáng sản phi kim loại

     

     

    1556

    Thủy, hải sn

     

     

    1557

    Sản phẩm rừng tự nhiên

     

     

    1599

    Tài nguyên khoáng sn khác

    Tiểu nhóm 0113:

     

     

    Thuế đối vi hàng hóa và dịch v(gồm cả xuất khu, nhp khẩu)

    Mục

    1700

     

    Thuế giá trị gia tăng

    Tiểu mục

     

    1701

    Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

     

     

    1702

    Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khu qua biên gii đt liền)

     

     

    1703

    Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên gii đất liền

     

     

    1749

    Khác

     

     

     

    Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu.

    Mục

    1750

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

    Tiểu mục

     

    1751

    ng nhp khẩu (trừ thuế nhập khu hàng qua biên gii đất liền)

     

     

    1752

    ng nhp khẩu qua biên gii đất liền

     

     

    1753

    Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sn xuất trong nưc

     

     

    1754

    Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nưc

     

     

    1755

    Mặt hàng ô tô dưi 24 chỗ ngồi sản xuất trong nưc

     

     

    1756

    Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phm tái hp và các chế phẩm khác để pha chế xăng đưc sản xuất trong nưc

     

     

    1757

    Các dịch vụ, hàng hóa khác sn xuất trong nước

     

     

    1799

    Khác

    Mục

    1800

     

    Thuế môn bài

    Tiểu mục

     

    1801

    Bậc 1

     

     

    1802

    Bậc 2

     

     

    1803

    Bậc 3

     

     

    1804

    Bậc 4

     

     

    1805

    Bậc 5

     

     

    1806

    Bậc 6

     

     

    1849

    Khác

    Mục

    1850

     

    Thuế xut khẩu

    Tiểu mục

     

    1851

    Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khu qua biên gii đất liền)

     

     

    1852

    Thuế xuất khẩu qua biên gii đất liền

     

     

    1899

    Khác

    Mục

    1900

     

    Thuế nhp khẩu

    Tiểu mục

     

    1901

    Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên gii đất liền)

     

     

    1902

    Thuế nhập khẩu qua biên gii đất liền

     

     

    1949

    Khác

    Mục

    1950

     

    Thuế bổ sung đối vi hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

    Tiểu mục

     

    1951

    Thuế chống bán phá giá đi vi hàng hóa nhập khu vào Việt Nam

     

     

    1952

    Thuế chống trcấp đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

     

     

    1953

    Thuế chống phân biệt đối xử đối vi hàng hóa nhp khẩu vào Việt Nam

     

     

    1999

    Khác

    Tiểu nhóm 0114:

     

     

    Thu phí và lệ phí

    Mục

    2100

     

    Phí xăng du

    Tiểu mục

     

    2101

    Phí xăng các loại

     

     

    2102

    Phí dầu diezel

    Mục

    2150

     

    Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thy sản

    Tiểu mục

     

    2151

    Phí kiểm dịch động vật, sn phẩm đng vật và thực vật

     

     

    2152

    Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc din kiểm dch thực vật

     

     

    2153

    Phí kiểm soát giết mổ động vật

     

     

    2154

    Phí kiểm nghiệm dư lượng thuc bo vệ thực vật và sản phm thực vật

     

     

    2155

    Phí kiểm nghiệm chất lưng thức ăn chăn nuôi

     

     

    2156

    Phí kiểm tra vệ sinh thú y

     

     

    2157

    Phí bảo vệ nguồn li thủy sản

     

     

    2161

    Phí kiểm định, khảo nghim thuốc bo vệ thực vật

     

     

    2162

    Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vưn giống cây lâm nghip, rừng ging

    Mục

    2200

     

    Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

    Tiểu mục

     

    2201

    Phí kiểm tra nhà nước vchất lưng hàng hóa

     

     

    2202

    Phí thử nghim chất lưng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu

     

     

    2203

    Phí xây dựng

     

     

    2204

    Phí đo đạc, lp bản đồ đa chính

     

     

    2205

    Phí thẩm định cấp quyền sử dng đất

    Mục

    2250

     

    Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

    Tiểu mục

     

    2251

    Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

     

     

    2252

    Phí chợ

     

     

    2253

    Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành ngh

     

     

    2254

    Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay

     

     

    2255

    Phí thẩm định dán đầu tư xây dựng (gồm: thẩm đnh phần thuyết minh và thiết kế  cơ  s); thẩm đnh thiết kế  kỹ  thut và các đồ  án quy hoch

     

     

    2256

    Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sn

     

     

    2257

    Phí thẩm định, phân hng cơ slưu trú du lịch

     

     

    2258

    Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thu

     

     

    2261

    Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu

    Mục

    2300

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

    Tiểu mục

     

    2301

    Phí sử dụng đường bộ

     

     

    2302

    Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bo đảm hàng giang)

     

     

    2303

    Phí sử dụng đường bin

     

     

    2304

    Phí qua cầu

     

     

    2305

    Phí qua đò

     

     

    2306

    Phí qua phà

     

     

    2307

    Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuc khu vực cảng biển

     

     

    2308

    Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuc cảng, bến thủy nội địa

     

     

    2311

    Phí sử dụng cảng cá

     

     

    2312

    Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng

     

     

    2313

    Phí bảo đảm hàng hải

     

     

    2314

    Phí hoa tiêu, dẫn đưng trong lĩnh vực đường bin

     

     

    2315

    Phí hoa tiêu, dẫn đưng trong lĩnh vực đường thủy nội địa

     

     

    2316

    Phí hoa tiêu, dẫn đưng trong lĩnh vực hàng không

     

     

    2317

    Phí trọng tải tàu, thuyền

     

     

    2318

    Phí luồng, lạch đường thủy nội địa

     

     

    2321

    Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

     

     

    2322

    Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lưng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản

     

     

    2323

    Phí sử dụng kết cu hạ tầng đưng sắt quốc gia

    Mục

    2350

     

    Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

    Tiểu mục

     

    2351

    Phí sử dụng, bảo vtần số vô tuyến điện

     

     

    2352

    Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet

     

     

    2353

    Phí sử dụng kho sviễn thông

     

     

    2354

    Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

     

     

    2355

    Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra đa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác.

     

     

    2356

    Phí khai thác và sử  dụng tài liệu khí tưng thủy văn, môi trưng nước và kng khí

     

     

    2357

    Phí khai thác, sử dng tư liệu tại thư vin, bảo tàng, khu di tích lch sử, văn hóa và tài liệu lưu trữ

     

     

    2358

    Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông

    Mục

    2400

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

    Tiểu mục

     

    2401

    Phí kiểm đnh kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

     

     

    2402

    Phí kiểm đnh kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

     

     

    2403

    Phí an ninh, trật t

     

     

    2404

    Phí phòng cháy, chữa cháy

     

     

    2405

    Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liu nổ công nghiệp

     

     

    2406

    Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chng nhận quc tế về an ninh tàu biển

     

     

    2407

    Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cng biển, cấp sổ lý lch tàu biển

     

     

    2408

    Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghin ma tuý

     

     

    2411

    Phí thẩm định cp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mi sản xuất, sử dụng ở Việt Nam

     

     

    2412

    Phí xác minh giấy t, tài liệu theo yêu cầu của tổ  chức, cá nhân trong nước

     

     

    2413

    Phí xác minh giấy t, tài liệu theo yêu cầu của tổ  chức, cá nhân nước ngoài

     

     

    2414

    Phí xử lý hsơ cp Giấy chứng nhận miễn thị thực

    Mục

    2450

     

    Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

    Tiểu mục

     

    2451

    Phí giám định di vật, cổ vt, bảo vật quốc gia

     

     

    2452

    Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá

     

     

    2453

    Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kch bản  phim  và  phim;  chương  trình  nghệ  thuật  biểu  diễn;  nội  dung xuất bản phm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác

     

     

    2454

    Phí gii thiệu việc làm

    Mục

    2500

     

    Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

    Tiểu mục

     

    2501

    Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính quy)

     

     

    2502

    Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề

     

     

    2503

    Phí dự thi, dự tuyển

    Mục

    2550

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

    Tiểu mục

     

    2551

    Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh

     

     

    2552

    Phí phòng, chống dch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y

     

     

    2553

    Phí y tế dự phòng

     

     

    2554

    Phí giám định y khoa

     

     

    2555

    Phí kiểm nghiệm mu thuốc, nguyên liệu làm thuc, thuc, mỹ phẩm

     

     

    2556

    Phí kiểm dịch y tế

     

     

    2557

    Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế

     

     

    2558

    Phí kiểm tra, kiểm nghiệm và vệ sinh an toàn thực phẩm

     

     

    2561

    Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kin hành nghề y

     

     

    2562

    Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuc

     

     

    2563

    Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký

    Mục

    2600

     

    Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trưng

    Tiểu mục

     

    2601

    Phí bảo vệ môi trưng đối vi nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản

     

     

    2602

    Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trưng

     

     

    2603

    Phí vệ sinh

     

     

    2604

    Phí phòng, chống thiên tai

     

     

    2605

    Phí xét nghim, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bn cấp lại các tài liu sở hu công nghip

     

     

    2606

    Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế vsở hữu công nghiệp

     

     

    2607

    Phí cung cp dịch vđể giải quyết khiếu nại vsở hu công nghip

     

     

    2608

    Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vvvăn bằng bảo hộ giống cây trng mi

     

     

    2611

    Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vch

     

     

    2612

    Phí thẩm định an toàn và sử dng dch vụ an toàn bức x

     

     

    2613

    Phí thẩm định điều kiện hoạt đng về khoa học công nghệ, môi trường

     

     

    2614

    Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lưng nước dưi đất; khai thác, sử dụng nưc mặt; xả nước thải vào ngun nưc, công trình thủy  li

     

     

    2615

    Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan c i đất

     

     

    2616

    Phí thẩm định hp đồng chuyển giao công nghệ

     

     

    2617

    Phí kiểm định phương tiện đo lường

    Mục

    2650

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan

    Tiểu mục

     

    2651

    Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghip

     

     

    2652

    Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc

     

     

    2653

    Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bc

     

     

    2654

    Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nưc đảm bảo

     

     

    2655

    Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đu tư  để  huy động vốn cho Ngân hàng Phát trin Việt Nam theo kế hoch tín dụng đu tư phát triển của Nhà  nưc, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu đưc Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cphiếu, trái phiếu doanh nghip

     

     

    2656

    Phí bảo qun, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước

     

     

    2657

    Phí cấp bo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp)

     

     

    2658

    Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam

     

     

    2661

    Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán

     

     

    2662

    Phí hoạt động chng khoán

     

     

    2663

    Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan

    Mục

    2700

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    Tiểu mục

     

    2701

    Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)

     

     

    2702

    Phí giám định tư pháp

     

     

    2703

    Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm

     

     

    2704

    Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính

     

     

    2705

    Phí cấp bản sao, bn trích lục bản án, quyết định và giấy chng nhận xoá án

     

     

    2706

    Phí thi hành án

     

     

    2707

    Phí tống đạt, ủy  thác tư pháp theo yêu cu của cơ  quan có thm quyền của nưc ngoài

     

     

    2708

    Phí xuất khẩu lao động

     

     

    2711

    Phí phá sản

     

     

    2712

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối vi tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh

     

     

    2713

    Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối vi ngưi nước ngoài

     

     

    2714

    Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

    Mục

    2750

     

    Lệ phí qun lý nhà nưc liên quan đến quyền và nghĩa vụ ca công dân

    Tiểu mục

     

    2751

    Lệ phí quc tịch, hộ tịch, hkhu, chứng minh nhân dân

     

     

    2752

    Lệ phí cp hộ chiếu, thị thc xuất cnh, nhập cnh

     

     

    2753

    Lệ phí qua lại cửa khẩu bn giới

     

     

    2754

    Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài

     

     

    2755

    Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sca Tòa án nưc ngoài

     

     

    2756

    Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam không công nhn bn án, quyết định dân sca Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam

     

     

    2757

    Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết đnh ca Trng tài nưc ngoài

     

     

    2758

    Lệ phí np đơn yêu cầu Tòa án kết luận cuc đình công hợp pháp hoc bất hợp pháp

     

     

    2761

    Lệ phí kháng cáo

     

     

    2762

    Lệ phí Tòa án liên quan đến trọng tài

     

     

    2763

    Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

     

     

    2764

    Lệ phí cp phiếu lý lịch tư pháp

     

     

    2765

    Lệ phí cp thẻ đi lại của doanh nhân APEC

    Mục

    2800

     

    Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

    Tiểu mục

     

    2801

    Lệ phí trưc bạ nhà đất

     

     

    2802

    Lệ phí trưc bạ ô tô, xe máy

     

     

    2803

    Lệ phí trưc bạ tàu thuyn

     

     

    2804

    Lệ phí trưc bạ tài sản khác

     

     

    2805

    Lệ phí địa chính

     

     

    2806

    Lệ phí đăng ký giao dch bảo đảm

     

     

    2807

    Lệ phí cp giấy chứng nhn quyền tác giả

     

     

    2808

    Lệ phí np đơn và cấp n bng bảo hộ, đăng ký hợp đng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

     

     

    2811

    Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ

     

     

    2812

    Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hu công nghip

     

     

    2813

    Lệ  phí cấp chứng chỉ  hành nghề, đăng bạ  đại din sở  hữu công nghip

     

     

    2814

    Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới

     

     

    2815

    Lệ phí cp giấy phép xây dựng

     

     

    2816

    Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thủy)

     

     

    2817

    Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thủy

     

     

    2818

    Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng

     

     

    2821

    Lệ phí cp chứng chỉ cho tàu bay

     

     

    2822

    Lệ phí cp biển sn

     

     

    2823

    Lệ  phí cấp giấy chng nhận quyền sở  hữu nhà , quyền sở  hữu công trình xây dựng

    Mục

    2850

     

    Lệ phí quản lý nhà nưc liên quan đến sản xut, kinh doanh

     

     

    2851

    Lệ  phí cấp giấy chng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối vi các loại hình tchức kinh tế, các hộ kinh doanh

     

     

    2852

    Lệ phí đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đc thù chuyên ngành công nghip

     

     

    2853

    Lệ phí về cp chứng nhn, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng , kiểm tra đối vi các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

     

     

    2854

    Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam

     

     

    2855

    Lệ phí cp hn ngch xuất khu, nhập khẩu

     

     

    2856

    Lệ phí cp và dán tem kim soát băng, đĩa có chương trình

     

     

    2857

    Lệ phí đc quyền hoạt động trong ngành dầu khí

     

     

    2858

    Lệ phí độc quyền hoạt đng trong một snnh, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pp luật

    Mục

    3000

     

    Lệ phí quản lý nhà nưc đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    Tiểu mục

     

    3001

    Lệ phí ra, vào cảng biển

     

     

    3002

    Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa

     

     

    3003

    Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay

     

     

    3004

    Lệ phí cp phép bay

     

     

    3005

    Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cnh

     

     

    3006

    Lệ  phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lp đặt, sửa cha, bảo ng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam

     

     

    3007

    Lệ phí hoa hng ch

     

     

    3008

    Lệ phí hoa hng sn xuất

    Mục

    3050

     

    Lệ phí quản lý nhà nưc trong các lĩnh vực khác

    Tiểu mục

     

    3051

    Lệ phí cp phép sdụng con dấu

     

     

    3052

    Lệ phí làm thtục hải quan

     

     

    3053

    Lệ phí áp tải hải quan

     

     

    3054

    Lệ phí cp giấy đăng ký nguồn png xạ, máy phát bức x

     

     

    3055

    Lệ phí cp giấy đăng ký đa điểm cất gichất thải phóng xạ

     

     

    3056

    Lệ phí cp văn bằng, chng chỉ

     

     

    3057

    Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoc theo quy định của pháp luật

     

     

    3058

    Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh s

     

     

    3061

    Lệ phí công chứng

    Nhóm 0200:

     

     

    THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC

    Tiểu nhóm 0115:

     

     

    Thu tiền bán tài sản nhà nưc

    Mục

    3200

     

    Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nưc

    Tiểu mục

     

    3201

    Lương thc

     

     

    3202

    Nhiên liệu

     

     

    3203

    Vật tư kỹ thuật

     

     

    3204

    Trang thiết bị kỹ thuật

     

     

    3249

    Khác

    Mục

    3250

     

    Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ nhà nưc chuyên ngành

    Tiểu mục

     

    3251

    Lương thc

     

     

    3252

    Nhiên liệu

     

     

    3253

    Vật tư kỹ thuật

     

     

    3254

    Trang thiết bị kỹ thuật

     

     

    3299

    Khác

    Mục

    3300

     

    Thu tiền bán nhà thuc sở hữu nhà nưc

    Tiểu mục

     

    3301

    Thu tiền bán nhà thuc sở hữu nhà nưc

     

     

    3302

    Thu tiền thanh lý nhà làm vic

     

     

    3349

    Khác

    Mục

    3350

     

    Thu từ tài sn khác

    Tiểu mục

     

    3351

    Mô tô

     

     

    3352

    Ô tô con, ô tô tải

     

     

    3353

    Xe chuyên ng

     

     

    3354

    Tàu, thuyền

     

     

    3355

    Đồ gỗ

     

     

    3356

    Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dng

     

     

    3357

    Máy tính, photo, máy fax

     

     

    3358

    Điều hòa nhiệt độ

     

     

    3361

    Thiết bị phòng, chữa cháy

     

     

    3362

    Thu bán cây đứng

     

     

    3363

    Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuc kết cu hạ tầng đưng st

     

     

    3364

    Thu từ bồi thưng tài sn

     

     

    3399

    Các tài sản khác

    Mục

    3400

     

    Thu tiền bán tài sản vô hình

    Tiểu mục

     

    3401

    Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên

     

     

    3402

    Quyền đánh bắt hải sn

     

     

    3403

    Quyền hàng hải

     

     

    3404

    Quyền hàng không

     

     

    3405

    Bằng phát minh, sáng chế

     

     

    3406

    Bản quyền, nhãn hiu thương mại

     

     

    3449

    Khác

    Mục

    3450

     

    Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước

    Tiểu mục

     

    3451

    Tài sản vô thừa nhn

     

     

    3452

    Di sn, kho cổ tìm thấy trong lòng đất

     

     

    3453

    Tài sản không được quyền thừa kế

     

     

    3499

    Khác

    Tiểu nhóm 0116:

     

     

    Các khoản thu từ sở hu tài sản ngoài thuế

    Mục

    3600

     

    Thu tiền cho thuê mặt đt, mặt nưc

    Tiểu mục

     

    3601

    Thu tiền thuê mặt đất

     

     

    3602

    Thu tiền thuê mặt nước

     

     

    3603

    Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ  các hoạt động thăm dò, khai thác du khí

     

     

    3649

    Khác

    Mục

    3650

     

    Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế

    Tiểu mục

     

    3651

    Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

     

     

    3652

    Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước

     

     

    3653

    Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước

     

     

    3654

    Thu thanh lý tài sản cố  đnh ca các doanh nghip Nhà c và các tchc kinh tế nhà nước

     

     

    3699

    Khác

    Mục

    3700

     

    Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu

    Tiểu mục

     

    3701

    Thu chênh lch giá hàng xuất khu, nhp khu

     

     

    3702

    Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại

     

     

    3703

    Phụ thu về giá bán đin

     

     

    3704

    Phụ thu về giá bán nưc

     

     

    3705

    Phụ thu về giá bán mặt hàng nha PVC

     

     

    3749

    Khác

    Mục

    3750

     

    Thu về dầu thô theo hiệp định, hp đồng

    Tiểu mục

     

    3751

    Thuế tài nguyên

     

     

    3752

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

    3753

    Lợi nhuận sau thuế đưc chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

    3754

    Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

    3799

    Khác

    Mục

    3800

     

    Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ đưc phân chia theo hiệp định, hp đồng thăm dò, khai thác dầu khí

    Tiểu mục

     

    3801

    Thuế tài nguyên

     

     

    3802

    Thuế thu nhập doanh nghiệp

     

     

    3803

    Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

     

     

    3849

    Khác

     

     

     

    Mục 3800 hch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ đưc phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sn phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp ca nhà thầu, nhà thu phụ và các doanh nghip khác không hạch toán vào mục này.

    Mục

    3850

     

    Thu tiền cho thuê tài sn nhà nưc

    Tiểu mục

     

    3851

    Tiền thuê nhà ở thuộc shữu nhà c

     

     

    3852

    Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước

     

     

    3853

    Tiền thuê cơ shtầng đưng sắt

     

     

    3899

    Khác

    Mục

    3900

     

    Thu khác từ quỹ đất

    Tiểu mục

     

    3901

    Thu hoa li công sản từ quỹ đất công ích

     

     

    3902

    Thu hoa li công sản từ quỹ đất công

     

     

    3903

    Thu hỗ trợ khi nhà nưc thu hồi đất theo chế độ quy định

     

     

    3949

    Khác

    Tiểu nhóm 0117:

     

     

    Lãi thu tc khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nưc

    Mục

    4050

     

    Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nưc

    Tiểu mục

     

    4051

    Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước

     

     

    4052

    Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước

     

     

    4053

    Chênh lch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

     

     

    4054

    Thu nhp từ vốn góp của Nhà nước

     

     

    4099

    Khác

    Mục

    4100

     

    Lãi thu tcác khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nưc ở nưc ngoài

    Tiểu mục

     

    4101

    Lãi thu đưc từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay

     

     

    4102

    Lãi thu đưc từ các khoản cho các tchức quốc tế vay

     

     

    4103

    Lãi thu được tcác khoản cho các tchức tài chính và phi tài chính vay

     

     

    4104

    Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nưc

     

     

    4149

    Khác

    Tiểu nhóm 0118:

     

     

    Thu tiền pht và tịch thu

    Mục

    4250

     

    Thu tiền pht

    Tiểu mục

     

    4251

    Các khoản tin phạt ca Tòa án

     

     

    4252

    Phạt vi phạm giao thông

     

     

    4253

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế  do ngành Hải quan thực hin

     

     

    4254

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do nnh Thuế thc hiện

     

     

    4255

    Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê

     

     

    4256

    Phạt vi phạm tệ nạn xã hội

     

     

    4257

    Phạt vi phạm bảo vệ nguồn li thủy  sản

     

     

    4258

    Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng

     

     

    4261

    Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

     

     

    4262

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá

     

     

    4263

    Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quc phòng

     

     

    4264

    Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thc hiện

     

     

    4265

    Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thc hiện

     

     

    4266

    Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thc hin

     

     

    4267

    Phạt vi phạm trật tự đô thị

     

     

    4299

    Phạt vi phạm khác

    Mục

    4300

     

    Thu tịch thu

    Tiểu mục

     

    4301

    Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thc hiện

     

     

    4302

    Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện

     

     

    4303

    Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện

     

     

    4304

    Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện

     

     

    4305

    Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan qun lý thị trường thực hiện

     

     

    4306

    Tịch thu theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án thực hiện

     

     

    4307

    Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thc hiện

     

     

    4308

    Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thc hiện

     

     

    4349

    Khác

    Tiểu nhóm 0120:

     

     

    Các khoản huy động không hoàn trvà đóng góp

    Mục

    4450

     

    Các khoản huy động theo quyết định của Nhà c

    Tiểu mục

     

    4451

    Xây dựng kết cấu hạ tng

     

     

    4499

    Mục đích khác

    Mục

    4500

     

    Các khoản đóng góp

    Tiểu mục

     

    4501

    Xây dựng kết cấu hạ tng tại địa phương

     

     

    4502

    Xây dựng nhà tình nghĩa

     

     

    4503

    Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt

     

     

    4504

    Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng

     

     

    4505

    Đóng góp quỹ phát triển ngành

     

     

    4506

    Đóng góp để ủng hộ nước ngoài

     

     

    4507

    Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghip kinh doanh xuất, nhập khẩu

     

     

    4549

    Khác

    Tiểu nhóm 0121:

     

     

    Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao niên độ ngân sách

    Mục

    4650

     

    Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

    Tiểu mục

     

    4651

    Bổ sung cân đối ngân sách

     

     

    4652

    Bổ sung có mục tiêu bng vốn vay nợ nước ngoài

     

     

    4653

    Bổ sung có mục tiêu bng vốn viện trợ không hoàn lại

     

     

    4654

    Bổ sung các chương trình, mục tiêu quc gia và dự án bằng nguồn vốn trong ớc

     

     

    4655

    Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách

     

     

    4699

    Bổ sung khác

    Mục

    4700

     

    Thu ngân ch cấp dưi nộp cấp trên

    Tiểu mục

     

     

     

     

     

    4701

    Thu ngân sách cấp dưi nộp cp trên

     

     

    4749

    Khác

    Mục

    4750

     

    Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính

    Tiểu mục

     

    4751

    Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính

    Mục

    4800

     

    Thu kết dư ngân sách năm trưc

    Tiểu mục

     

    4801

    Thu kết dư ngân sách năm trước

    Tiểu nhóm 0122:

     

     

    Các khoản thu khác

    Mục

    4900

     

    Các khoản thu khác

    Tiểu mục

     

    4901

    Thu chênh lch tỷ giá ngoại tệ của nn sách

     

     

    4902

    Thu hồi các khoản chi năm trước

     

     

    4903

    Thu ca ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước

     

     

    4904

    Các khoản thu khác của ngành Thuế

     

     

    4905

    Các khoản thu khác của ngành Hải quan

     

     

    4906

    Tiền lãi thu được tcác khoản vay n, viện trợ của các dự án

     

     

    4907

    Thu phụ trội trái phiếu

     

     

    4949

    Các khoản thu khác

     

     

     

    Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đng.

    Nhóm 0300:

     

     

    THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LI

    Tiểu nhóm 0123:

     

     

    Thu viện trợ không hoàn lại

    Mục

    5050

     

    Viện trợ cho đầu tư phát triển

    Tiểu mục

     

    5051

    Của các Chính phủ

     

     

    5052

    Của các tổ chức quốc tế

     

     

    5053

    Của các tổ chức phi Chính phủ

     

     

    5054

    Của các cá nhân và kiu bào nưc ngoài

     

     

    5099

    Của các tổ chức khác

    Mục

    5100

     

    Viện trợ cho chi thưng xuyên

    Tiểu mục

     

    5101

    Của các Chính phủ

     

     

    5102

    Của các tổ chức quốc tế

     

     

    5103

    Của các tổ chức phi Chính phủ

     

     

    5104

    Của các cá nhân và kiu bào nưc ngoài

     

     

    5149

    Của các tổ chức khác

    Mục

    5150

     

    Viện trợ để cho vay lại

    Tiểu mục

     

    5151

    Của các Chính phủ

     

     

    5152

    Của các tổ chức quốc tế

     

     

    5153

    Của các tổ chức phi Chính phủ

     

     

    5154

    Của các cá nhân và kiu bào nưc ngoài

     

     

    5199

    Của các tổ chức khác

    Mục

    5200

     

    Viện trợ cho mục đích khác

    Tiểu mục

     

    5201

    Của các Chính phủ

     

     

    5202

    Của các tổ chức quốc tế

     

     

    5203

    Của các tổ chức phi Chính phủ

     

     

    5204

    Của các cá nhân và kiu bào nưc ngoài

     

     

    5249

    Của các tổ chức khác

    Nhóm 0400:

     

     

    THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC

    Tiểu nhóm 0124:

     

     

    Thu nợ gốc cho vay trong nưc

    Mục

    5350

     

    Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển

    Tiểu mục

     

    5351

    Thu nợ gc cho vay bằng ngun vốn trong nước

     

     

    5352

    Thu nợ gc cho vay bằng ngun vốn ngoài nước

     

     

    5399

    Khác

    Tiểu nhóm 0125:

     

     

    Thu nợ gốc cho nưc ngoài vay

     

     

    5450

    Thu nợ gốc cho nưc ngoài vay

     

     

    5451

    Thu từ các khoản cho vay đối vi các Chính phủ nước ngoài

     

     

    5452

    Thu từ các khoản cho vay đối vi các tổ chc quc tế

     

     

    5453

    Thu từ các khoản cho vay đối vi các tchc tài chính và phi tài chính nước ngoài

     

     

    5499

    Khác

    Tiểu nhóm 0126:

     

     

    Thu bán cổ phần của Nhà nưc

    Mục

    5550

     

    Thu bán cổ phần của Nhà nưc

    Tiểu mục

     

    5551

    Thu bán cphần các doanh nghip Nhà nước

     

     

    5552

    Thu bán cphần các liên doanh

    II. PHN CHI

    Nhóm 0500:

     

     

    CHI HOT ĐỘNG

    Tiểu nhóm 0129:

     

     

    Chi thanh toán cho cá nhân

    Mục

    6000

     

    Tiền lương

    Tiểu mục

     

    6001

    Lương ngch, bậc theo quỹ lương được duyệt

     

     

    6002

    Lương tập sự, công chc dự bị

     

     

    6003

    Lương hp đồng dài hạn

     

     

    6004

    Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế

     

     

    6049

    Lương khác

    Mục

    6050

     

    Tiền công trả cho lao đng thưng xuyên theo hp đồng

    Tiểu mục

     

    6051

    Tiền công trả cho lao động thưng xuyên theo hợp đồng

     

     

    6099

    Khác

    Mục

    6100

     

    Phụ cấp lương

    Tiểu mục

     

    6101

    Phụ cấp chức v

     

     

    6102

    Phụ cấp khu vực

     

     

    6103

    Phụ cấp thu hút

     

     

    6104

    Phụ cấp đắt đỏ

     

     

    6105

    Phụ cấp làm đêm

     

     

    6106

    Phụ cấp thêm giờ

     

     

    6107

    Phụ cấp độc hại, nguy him

     

     

    6108

    Phụ cấp lưu động

     

     

    6111

    Phụ cấp đại biểu Quc hội, đại biểu Hội đồng nhân n

     

     

    6112

    Phụ cấp ưu đãi ngh

     

     

    6113

    Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

     

     

    6114

    Phụ cấp trc

     

     

    6115

    Phụ cấp thâm niên ngh

     

     

    6116

    Phụ cấp đặc biệt khác của ngành

     

     

    6117

    Phụ cấp thâm niên vưt khung

     

     

    6118

    Phụ cấp kiêm nhiệm

     

     

    6149

    Khác

    Mục

    6150

     

    Học bổng hc sinh, sinh viên

    Tiểu mục

     

    6151

    Hc sinh trường năng khiếu

     

     

    6152

    Hc sinh dân tộc nội trú

     

     

    6153

    Hc sinh, sinh viên các trưng phổ thông, đào tạo khác trong nưc

     

     

    6154

    Hc sinh, sinh viên đi học nước ngoài

     

     

    6155

    Sinh hoạt phí cán bộ đi học

     

     

    6199

    Khác

    Mục

    6200

     

    Tiền thưng

    Tiểu mục

     

    6201

    Thưng thường xuyên theo định mc

     

     

    6202

    Thưng đột xuất theo định mức

     

     

    6203

    Các chi phí khác theo chế độ liên quan đến công tác khen thưởng

     

     

    6249

    Khác

    Mục

    6250

     

    Phúc li tập thể

    Tiểu mục

     

    6251

    Trợ cấp khó khăn thường xuyên

     

     

    6252

    Trcấp khó khăn đột xuất

     

     

    6253

    Tiền tàu xe nghỉ phép năm

     

     

    6254

    Tiền thuc y tế trong các cơ quan, đơn v

     

     

    6255

    Tiền hóa chất vệ sinh phòng dịch

     

     

    6256

    Tiền khám bnh định k

     

     

    6257

    Tiền nước ung

     

     

    6299

    Các khoản khác

    Mục

    6300

     

    Các khoản đóng góp

    Tiểu mục

     

    6301

    Bảo hiểm xã hội

     

     

    6302

    Bảo hiểm y tế

     

     

    6303

    Kinh phí công đoàn

     

     

    6349

    Khác

    Mục

    6350

     

    Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức

    Tiểu mục

     

    6351

    Tiền lương của cán bộ chuyên trách, công chc xã

     

     

     

    Hch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương của cán bộ chuyên trách và công chức ở xã, phường, thị trấn.

     

     

    6352

    Các khoản phụ cp ca cán bộ chuyên trách, công chức xã

     

     

    6353

    Phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã

     

     

     

    Hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương, phụ cấp của cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.

     

     

    6399

    Khác

    Mục

    6400

     

    Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

    Tiểu mục

     

    6401

    Tiền ăn

     

     

    6402

    Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

     

     

    6403

    Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chc Việt Nam làm việc ở nưc ngoài

     

     

    6404

    Chi chênh lệch thu nhập thực tế so vi lương ngch bậc, chc v

     

     

    6449

    Trcấp, phụ cấp khác

    Tiểu nhóm 0130:

     

     

    Chi về hàng hóa, dịch v

    Mục

    6500

     

    Thanh toán dịch vụ công cộng

    Tiểu mục

     

    6501

    Thanh toán tiền điện

     

     

    6502

    Thanh toán tiền nước

     

     

    6503

    Thanh toán tiền nhiên liệu

     

     

    6504

    Thanh toán tiền vsinh, môi trường

     

     

    6505

    Thanh toán khoán phương tiện theo chế độ

     

     

    6549

    Khác

    Mục

    6550

     

    Vật tư văn phòng

    Tiểu mục

     

    6551

    Văn phòng phẩm

     

     

    6552

    Mua sm công cụ, dụng cụ văn phòng

     

     

    6553

    Khoán văn phòng phẩm

     

     

    6599

    Vật tư văn phòng khác

    Mục

    6600

     

    Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

    Tiểu mục

     

    6601

    Cưc phí đin thoại trong nước

     

     

    6602

    Cưc phí đin thoại quc tế

     

     

    6603

    Cưc phí bưu chính

     

     

    6604

    Fax

     

     

    6605

    Thuê bao kênh vệ tinh

     

     

    6606

    Tuyên truyền

     

     

    6607

    Qung cáo

     

     

    6608

    Phim ảnh

     

     

    6611

    Ấn phẩm truyền thông

     

     

    6612

    Sách, báo, tp chí thư viện

     

     

    6613

    Chi tuyên truyền, giáo dc pháp luật trong cơ quan, đơn vị theo chế độ

     

     

    6614

    Chi tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo chế độ

     

     

    6615

    Thuê bao đưng điện thoại

     

     

    6616

    Thuê bao cáp truyền hình

     

     

    6617

    Cưc phí Internet, thư vin điện tử

     

     

    6618

    Khoán đin thoại

     

     

    6649

    Khác

    Mục

    6650

     

    Hội nghị

    Tiểu mục

     

    6651

    In, mua tài liệu

     

     

    6652

    Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên

     

     

    6653

    Tiền vé máy bay, tàu xe

     

     

    6654

    Tiền thuê png ngủ

     

     

    6655

    Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển

     

     

    6656

    Thuê phiên dch, biên dch phc vụ hội nghị

     

     

    6657

    Các khoản thuê mưn khác phc vụ hội nghị

     

     

    6658

    Chi bù tiền ăn

     

     

    6699

    Chi phí khác

    Mục

    6700

     

    Công tác phí

    Tiểu mục

     

    6701

    Tiền vé máy bay, tàu, xe

     

     

    6702

    Phụ cấp công tác phí

     

     

    6703

    Tiền thuê png ngủ

     

     

    6704

    Khoán công tác phí

     

     

    6705

    ng tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi

     

     

    6749

    Khác

    Mục

    6750

     

    Chi phí thuê mưn

    Tiểu mục

     

    6751

    Thuê pơng tiện vận chuyển

     

     

    6752

    Thuê nhà

     

     

    6753

    Thuê đất

     

     

    6754

    Thuê thiết bị các loại

     

     

    6755

    Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài

     

     

    6756

    Thuê chuyên gia và giảng viên trong ớc

     

     

    6757

    Thuê lao đng trong nước

     

     

     

    Không bao gồm: Thuê lao động theo hợp đồng thường xuyên - đã hạch  toán  ở  Mục  6050;  thuê  lao  động  trong  hợp  đng  thc  hin nhiệm vụ chuyên môn - đã hạch toán ở Tiểu mục 7012.

     

     

    6758

    Thuê đào tạo lại cán bộ

     

     

    6761

    Thuê phiên dịch, biên dịch

     

     

    6799

    Chi phí thuê mướn khác

    Mục

    6800

     

    Chi đoàn ra

    Tiểu mục

     

    6801

    Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại)

     

     

    6802

    Tiền ăn

     

     

    6803

    Tiền ở

     

     

    6804

    Tiền tiêu vặt

     

     

    6805

    Phí, lệ phí liên quan

     

     

    6806

    Khoán chi đoàn ra theo chế độ

     

     

    6849

    Khác

    Mục

    6850

     

    Chi đoàn vào

    Tiểu mục

     

    6851

    Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại)

     

     

    6852

    Tiền ăn

     

     

    6853

    Tiền ở

     

     

    6854

    Tiền tiêu vặt

     

     

    6855

    Phí, lệ phí liên quan

     

     

    6856

    Khoán chi đoàn vào theo chế độ

     

     

    6899

    Khác

    Mục

    6900

     

    Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên

    Tiểu mục

     

    6901

    Mô tô

     

     

    6902

    Ô tô con, ô tô tải

     

     

    6903

    Xe chuyên ng

     

     

    6904

    Tàu, thuyền

     

     

    6905

    Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dng

     

     

    6906

    Điều hòa nhiệt độ

     

     

    6907

    Nhà cửa

     

     

    6911

    Sách, tài liệu và chế độ ng cho công tác chuyên môn

     

     

    6912

    Thiết bị tin học

     

     

    6913

    Máy photocopy

     

     

    6914

    Máy fax

     

     

    6915

    Máy phát đin

     

     

    6916

    Máy m nước

     

     

    6917

    Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

     

     

    6918

    ng trình văn hoá, công viên, thể thao

     

     

    6921

    Đưng điện, cấp thoát nước

     

     

    6922

    Đưng sá, cu cng, bến cảng, sân bay

     

     

    6923

    Đê điều, hồ đập, kênh mương

     

     

    6949

    Các tài sản và công trình htầng cơ sở khác

    Mục

    7000

     

    Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

    Tiểu mục

     

    7001

    Chi mua hàng hóa, vật tư dùng cho chuyên môn ca từng ngành

     

     

    7002

    Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dng (không phải là tài sản cố định)

     

     

    7003

    Chi mua, in n, phô tô tài liệu chỉ dùng cho chuyên môn ca ngành

     

     

    7004

    Đồng phc, trang phc

     

     

    7005

    Bảo hộ lao động

     

     

    7006

    Sách, tài liệu, chế  độ  dùng cho công tác chuyên môn của ngành (không phải là tài sản cố định)

     

     

    7007

    Chi mua súc vật dùng cho hoạt động chuyên môn ca ngành

     

     

    7008

    Chi mật phí

     

     

    7011

    Chi nuôi phm nhân, can phạm

     

     

    7012

    Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp vụ chuyên môn

     

     

    7013

    Chi trả nhuận bút theo chế độ

     

     

    7014

    Chi phí nghip vụ bảo qun theo chế độ

     

     

    7015

    Chi hỗ try dựng văn bản quy phạm pháp luật

     

     

    7016

    Chi phí nhập, xuất hàng dự trữ quc gia

     

     

    7017

    Chi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học theo chế độ quy định

     

     

    7049

    Chi phí khác

    Tiểu nhóm 0131:

     

     

    Chi hỗ trợ và bổ sung

    Mục

    7100

     

    Chi hỗ trợ kinh tế tp thể và dân cư

    Tiểu mục

     

    7101

    Chi di dân

     

     

    7102

    Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã

     

     

    7103

    Chi trợ cp dân cư

     

     

    7104

    Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc

     

     

    7149

    Khác

    Mục

    7150

     

    Chi về công tác ngưi có công vi cách mạng và xã hội

    Tiểu mục

     

    7151

    Trợ cấp hàng tháng

     

     

    7152

    Trcấp một lần

     

     

    7153

    Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh

     

     

    7154

    Dng cụ chỉnh hình

     

     

    7155

    Bảo hiểm y tế cho các đối tưng chính sách

     

     

    7156

    Trcấp trại viên các trại xã hội

     

     

    7157

    Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ

     

     

    7158

    Chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên ngưi có công vi cách mạng, trung tâm xã hội

     

     

    7161

    Hỗ trợ nhà ở cho đối tưng ưu đãi

     

     

    7162

    Chi quà lễ, tết cho các đối tưng chính sách

     

     

    7163

    Chi sách báo cán bộ lão thành cách mng

     

     

    7164

    Chi cho công tác qun lý

     

     

    7165

    Trcấp ưu đãi học tập cho đối tưng chính sách

     

     

    7166

    Điều trị, điều dưỡng (cả tin thuốc)

     

     

    7167

    Chi cho "Quỹ khám, cha bệnh cho ni nghèo"

     

     

    7168

    Chi thc hiện chế độ cứu trợ xã hội

     

     

     

    Không hch toán chi cho các đối tưng tại các cơ sở bảo trợ xã hội - đã đưc hch toán vào Tiểu mục 7158.

     

     

    7199

    Khác

    Mục

    7200

     

    Trợ giá theo chính sách của Nhà nưc

    Tiểu mục

     

    7201

    Trợ giá

     

     

    7202

    Trcước vận chuyển

     

     

    7203

    Cấp không thu tiền một số mặt hàng

     

     

    7249

    Khác

    Mục

    7250

     

    Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

    Tiểu mục

     

    7251

    Bảo hiểm y tế cho đối tưng hưởng bo hiểm xã hội

     

     

    7252

    Lương hưu

     

     

    7253

    Chi cho công nhân cao su

     

     

    7254

    Trcấp mất sc lao đng

     

     

    7255

    Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động

     

     

    7256

    Tiền tuất định suất

     

     

    7257

    Mai táng phí

     

     

    7258

    Lệ phí chi tr

     

     

    7261

    Trang cp dng cphc hồi chc năng

     

     

    7262

    Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định

     

     

    7299

    Khác

    Mục

    7300

     

    Chi bổ sung cho ngân ch cấp dưi

    Tiểu mục

     

    7301

    Chi bổ sung cân đối ngân sách

     

     

    7302

    Chi bổ sung có mục tiêu bng vốn vay nợ ngoài nưc

     

     

    7303

    Chi bổ sung có mục tiêu bng vốn viện trợ không hoàn lại

     

     

    7304

    Chi bổ  sung các chương trình, mục tiêu quc gia và dự  án bằng ngun vốn trong nước

     

     

    7305

    Chi bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước để thc hin các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách

     

     

    7349

    Chi bổ sung khác

    Mục

    7350

     

    Chi xúc tiến thương mại và các khoản phụ thu

    Tiểu mục

     

    7351

    Chi xúc tiến thương mại

     

     

    7352

    Chi từ phụ thu lắp đặt máy điện thoại

     

     

    7353

    Chi từ phụ thu giá bán điện

     

     

    7354

    Chi từ nguồn phụ thu giá bán nước

     

     

    7355

    Chi từ nguồn phụ thu giá mặt hàng nhựa (PVC)

     

     

    7399

    Các khoản khác

    Mục

    7400

     

    Chi viện trợ

    Tiểu mục

     

    7401

    Chi đào tạo học sinh Lào (C)

     

     

    7402

    Chi đào tạo học sinh Campuchia (K)

     

     

    7403

    Chi viện trợ khác cho Lào (C)

     

     

    7404

    Chi viện trợ khác cho Campuchia (K)

     

     

    7405

    Chi thc hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào (C)

     

     

    7406

    Chi thc hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia (K)

     

     

    7449

    Các khoản chi viện trợ khác

    Tiểu nhóm 0132:

     

     

    Các khoản chi khác

    Mục

    7500

     

    Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

    Tiểu mục

     

    7501

    Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

     

     

    7549

    Khác

    Mục

    7550

     

    Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

    Tiểu mục

     

    7551

    Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

     

     

    7552

    Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế đquy định

     

     

    7599

    Khác

    Mục

    7600

     

    Chi xử lý tài sản đưc xác lập sở hữu Nhà nưc

    Tiểu mục

     

    7601

    Tài sản vô thừa nhn

     

     

    7602

    Di sn, kho cổ tìm thấy trong lòng đất

     

     

    7603

    Tài sản không được quyền thừa kế

     

     

    7649

    Khác

    Mục

    7650

     

    Chi trcác khoản thu m trưc và chi trả lãi do trả chậm

    Tiểu mục

     

    7651

    Chi hoàn trcác khoản thu do cơ quan hải quan quyết định

     

     

    7652

    Chi hoàn trcác khoản thu về thuế nội địa

     

     

    7653

    Chi hoàn trcác khoản thu về phí và lệ phí

     

     

    7654

    Chi trả lãi do trchm theo quyết định của cơ quan hải quan

     

     

    7655

    Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa

     

     

    7699

    Chi trc khoản thu khác

    Mục

    7700

     

    Chi nộp ngân sách cp trên

    Tiểu mục

     

    7701

    Chi np ngân sách cp trên

     

     

    7749

    Khác

    Mục

    7750

     

    Chi khác

    Tiểu mục

     

    7751

    Chênh lch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước

     

     

    7752

    Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn

     

     

    7753

    Chi khắc phục hậu quả thiên tai cho các đơn vdtoán và cho các doanh nghiệp

     

     

    7754

    Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi

     

     

    7755

    Chi đón tiếp Việt kiều

     

     

    7756

    Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán

     

     

    7757

    Chi bo hiểm tài sản và phương tiện ca các đơn vị dự toán

     

     

    7758

    Chi hỗ trợ khác

     

     

    7761

    Chi tiếp khách

     

     

    7762

    Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định

     

     

    7763

    Chi bồi tờng thiệt hại do công chc, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định

     

     

    7764

    Chi lập quỹ khen thưng theo chế độ quy định

     

     

    7765

    Chi chiết khấu phát hành trái phiếu

     

     

    7799

    Chi các khoản khác

    Mục

    7850

     

    Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở

    Tiểu mục

     

    7851

    Chi mua báo, tạp chí của Đảng

     

     

    7852

    Chi tchức đại hội Đng

     

     

    7853

    Chi khen thưng hoạt động công tác Đảng

     

     

    7854

    Chi thanh tn các dịch vụ công cng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghip vụ, công tác Đảng... và các chi phí Đảng vụ khác

     

     

    7899

    Khác

     

     

     

    Mục 7850 dùng để hch toán kinh phí cho các chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở ở xã, phường, thị trấn; chi bcơ sở, Đng bộ cơ sở và các cp trên cơ sở trong các cơ quan, đơn vị, tchức; tchức Đảng cp trên cơ sở theo chế độ quy đnh.

    Mục

    7900

     

    Chi bu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm k

    Tiểu mục

     

    7901

    Chi bu cQuốc hội

     

     

    7902

    Chi bu cHội đồng nhân dân các cấp

     

     

    7949

    Khác

    Mục

    7950

     

    Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu

    Tiểu mục

     

    7951

    Chi lp quỹ dự png ổn định thu nhập của cơ quan nhà nưc thực hin chế độ tchủ và của đơn vị sự nghiệp công lập

     

     

    7952

    Chi lập quỹ phúc li ca đơn vị sự nghiệp

     

     

    7953

    Chi lập quỹ khen thưng của đơn vị sự nghip

     

     

    7954

    Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp ca đơn vị sự nghiệp

     

     

    7999

    Khác

    Mục

    8000

     

    Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm

    Tiểu mục

     

    8001

    Hỗ trợ trung tâm dịch vviệc làm và phục hồi nhân phẩm

     

     

    8002

    Hỗ trợ giải quyết việc làm cho thương binh

     

     

    8003

    Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao đng nữ

     

     

    8004

    Chi hỗ trợ đào tạo tay nghề

     

     

    8005

    Chi sắp xếp lao động khu vực doanh nghiệp Nhà nước

     

     

    8006

    Chi sắp xếp lao động khu vực hành chính - sự nghiệp

     

     

    8007

    Chi trợ cp thôi việc cho ngưi lao động ở nước ngoài về nưc

     

     

    8008

    Chi hỗ trợ dy nghề ngn hạn cho lao động nông thôn

     

     

    8011

    Chi hỗ trợ dy nghề và việc làm cho lao động là ni tàn tật

     

     

    8012

    Chi thực hiện chính sách dạy nghề đối vi hc sinh dân tộc thiểu số nội trú theo chế độ

     

     

    8049

    Khác

    Mục

    8050

     

    Chi hỗ trợ doanh nghiệp

    Tiểu mục

     

    8051

    Hỗ trợ cho các doanh nghiệp

     

     

    8052

    Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

     

     

    8053

    Hỗ trợ lãi suất tín dụng

     

     

    8054

    Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá

     

     

    8099

    Khác

    Mục

    8100

     

    Hỗ trợ hot động tín dụng Nhà nưc

    Tiểu mục

     

    8101

    Cấp bù chênh lệch lãi suất

     

     

    8102

    Cấp phí quản lý

     

     

    8103

    Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

     

     

    8104

    Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ

     

     

    8149

    Hỗ trợ khác

    Mục

    8150

     

    Chi quy hoạch

    Tiểu mục

     

    8151

    Chi quy hoch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nưc, vùng, lãnh thổ

     

     

    8152

    Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vc, sản phẩm chủ yếu

     

     

    8153

    Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn

     

     

    8199

    Khác

    Tiểu nhóm 0133:

     

     

    Chi trả lãi tin vay và lphí có liên quan đến các khoản vay

    Mục

    8300

     

    Trả lãi tiền vay trong nưc để đầu tư phát triển

    Tiểu mục

     

    8301

    Vay tín phiếu kho bc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    8302

    Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    8303

    Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

     

     

    8304

    Vay trái phiếu đấu thu qua trung tâm chng khoán phát hành ngang mệnh giá

     

     

    8305

    Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

     

     

    8306

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

     

     

    8307

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

     

     

    8308

    Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

     

     

    8311

    Vay phát hành công trái xây dựng tổ quc

     

     

    8312

    Vay các quỹ ngoài ngân sách

     

     

    8313

    Vay trái phiếu công trình Trung ương

     

     

    8314

    Huy động (vay) đầu tư ca ngân sách đa phương

     

     

    8349

    Vay khác trong nước

    Mục

    8350

     

    Trả lãi tiền vay trong nưc để dùng cho mục đích khác

    Tiểu mục

     

    8351

    Vay tín phiếu kho bc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    8352

    Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    8353

    Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

     

     

    8354

    Vay trái phiếu đấu thu qua trung tâm chng khoán phát hành ngang mệnh giá

     

     

    8355

    Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

     

     

    8356

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

     

     

    8357

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

     

     

    8358

    Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

     

     

    8361

    Vay phát hành công trái xây dựng tổ quc

     

     

    8362

    Vay các qutài chính

     

     

    8363

    Vay Ngân hàng Nhà nưc

     

     

    8364

    Vay của tư nhân

     

     

    8399

    Vay khác

    Mục

    8400

     

    Trả lãi vay ngoài nưc để đầu tư pt triển

    Tiểu mục

     

    8401

    Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quc tế

     

     

    8402

    Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

     

     

    8403

    Cho các thương nhân nước ngoài

     

     

    8404

    Cho ngun phát hành trái phiếu ra thị trưng vốn quốc tế

     

     

    8449

    Cho các tổ chức nước ngoài khác

    Mục

    8450

     

    Trả lãi vay ngoài nưc cho vay lại

    Tiểu mục

     

    8451

    Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quc tế

     

     

    8452

    Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

     

     

    8453

    Cho các thương nhân nước ngoài

     

     

    8454

    Cho ngun phát hành trái phiếu ra thị trưng vốn quốc tế

     

     

    8499

    Cho các tổ chức nước ngoài khác

    Mục

    8500

     

    Trả lãi vay ngoài nưc cho mục đích khác

    Tiểu mục

     

    8501

    Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quc tế

     

     

    8502

    Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

     

     

    8503

    Cho các thương nhân nước ngoài

     

     

    8504

    Cho ngun phát hành trái phiếu ra thị trưng vốn quốc tế

     

     

    8549

    Cho các tổ chức nước ngoài khác

    Mục

    8550

     

    Trả các khoản phí và lphí liên quan đến các khoản vay

    Tiểu mục

     

    8551

    Lệ phí hoa hng

     

     

    8552

    Lệ phí rút tin

     

     

    8553

    Phí phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

     

     

    8554

    Lệ phí đi vay vcho vay lại

     

     

    8555

    Phí cam kết

     

     

    8556

    Phí bảo hiểm

     

     

    8557

    Phí quản lý

     

     

    8558

    Phí đàm phán

     

     

    8599

    Khác

    Nhóm 0600:

     

     

    CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

    Tiểu nhóm 0134:

     

     

    Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ

    Mục

    8750

     

    Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nưc

    Tiểu mục

     

    8751

    Lương thc

     

     

    8752

    Nhiên liệu

     

     

    8753

    Vật tư kỹ thuật

     

     

    8754

    Trang thiết bị kỹ thuật

     

     

    8799

    Khác

    Mục

    8800

     

    Hàng hóa, vật tư dự trữ Nhà nưc chuyên ngành

    Tiểu mục

     

    8801

    Lương thc

     

     

    8802

    Nhiên liệu

     

     

    8803

    Vật tư kỹ thuật

     

     

    8804

    Trang thiết bị kỹ thuật

     

     

    8849

    Khác

    Tiểu nhóm 0135:

     

     

    Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư vào tài sản

    Mục

    8950

     

    Hỗ trvốn cho các doanh nghiệp và các qu

    Tiểu mục

     

    8951

    Vốn kinh doanh cho các doanh nghiệp Nhà nước

     

     

    8952

    Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp

     

     

    8953

    Cấp vốn điều lệ cho các quỹ

     

     

    8999

    Khác

    Mục

    9000

     

    Mua, đầu tư tài sản vô hình

    Tiểu mục

     

    9001

    Mua bng sáng chế

     

     

    9002

    Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại

     

     

    9003

    Mua phần mm máy tính

     

     

    9004

    Đầu tư, xây dựng phần mm máy tính

     

     

    9049

    Khác

    Mục

    9050

     

    Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn

    Tiểu mục

     

    9051

    Mô tô

     

     

    9052

    Ô tô con, ô tô tải

     

     

    9053

    Xe chuyên ng

     

     

    9054

    Tàu, thuyền

     

     

    9055

    Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dng

     

     

    9056

    Điều hòa nhiệt độ

     

     

    9057

    Nhà cửa

     

     

    9058

    Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

     

     

    9061

    Sách, tài liệu và chế độ ng cho công tác chuyên môn

     

     

    9062

    Thiết bị tin học

     

     

    9063

    Máy photocopy

     

     

    9064

    Máy fax

     

     

    9065

    Máy phát đin

     

     

    9099

    Tài sản khác

    Mục

    9100

     

    Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí đầu tư

    Tiểu mục

     

    9101

    Mô tô

     

     

    9102

    Ô tô con, ô tô tải

     

     

    9103

    Xe chuyên dùng

     

     

    9104

    Tàu, thuyền

     

     

    9105

    Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

     

     

    9106

    Điều hòa nhiệt độ

     

     

    9107

    Nhà cửa

     

     

    9108

    Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

     

     

    9111

    Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn

     

     

    9112

    Thiết bị tin học

     

     

    9113

    Máy photocopy

     

     

    9114

    Máy fax

     

     

    9115

    Máy phát điện

     

     

    9116

    Máy bơm nước

     

     

    9117

    Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

     

     

    9118

    ng trình văn hóa, công viên, thể thao

     

     

    9121

    Đưng điện, cấp thoát nước

     

     

    9122

    Đưng sá, cu cng, bến cảng, sân bay

     

     

    9123

    Đê điều, hồ đập, kênh mương

     

     

    9149

    Các tài sản và công trình htầng cơ sở khác

     

     

     

    Hch toán vào các Tiểu mục 9118,9121,9122,9123,9149 bao gm cả chi phí thiết kế, lập dự toán theo chế độ

    Tiểu nhóm 0136:

     

     

    Chi đầu tư xây dựng cơ bản

    Mục

    9200

     

    Chi chuẩn bị đầu tư

    Tiểu mục

     

    9201

    Chi điều tra, kho sát

     

     

    9202

    Chi lập dự án đầu tư

     

     

    9203

    Chi tổ chức thẩm định dự án

     

     

    9204

    Chi đánh giá tác động ca môi trường

     

     

    9249

    Chi phí khác

    Mục

    9250

     

    Chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư

    Tiểu mục

     

    9251

    Chi đn bù đất đai và các tài sản trên đất

     

     

    9252

    Chi thc hiện tái định cư

     

     

    9253

    Chi tổ chức bồi thưng gii phóng mặt bằng

     

     

    9254

    Chi phí sử dng đất trong thi gian xây dựng (nếu có)

     

     

    9255

    Chi đu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có)

     

     

    9299

    Khác

    Mục

    9300

     

    Chi xây dựng

    Tiểu mục

     

    9301

    Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình

     

     

    9302

    Chi phá và tháo dcác vật kiến trúc cũ

     

     

    9303

    Chi san lấp mặt bằng xây dựng

     

     

    9304

    Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phc vụ thi công

     

     

    9349

    Chi khác

    Mục

    9350

     

    Chi thiết bị

    Tiểu mục

     

    9351

    Chi mua sắm thiết bị công ngh

     

     

    9352

    Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chnh thiết bị

     

     

    9353

    Chi đào tạo, chuyn giao công nghệ (nếu có)

     

     

    9354

    Chi phí vận chuyển, bảo hiểm

     

     

    9355

    Thuế và các loại phí liên quan

     

     

    9399

    Khác

    Mục

    9400

     

    Chi phí khác

    Tiểu mục

     

    9401

    Chi phí quản lý dự án

     

     

    9402

    Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

     

     

    9403

    Lệ phí cp đt xây dựng, cấp giấy phép xây dựng

    Nhóm 0700:

     

     

    CHO VAY VÀ THAM GIA GÓP VỐN CA CHÍNH PH

    Tiểu nhóm 0137:

     

     

    Cho vay trong nưc và hỗ trợ các qu

    Mục

    9500

     

    Cho vay đầu tư phát trin

    Tiểu mục

     

    9501

    Cho vay bng ngun vốn trong ớc

     

     

    9502

    Cho vay bng ngun vốn ngoài nước

     

     

    9549

    Khác

    Tiểu nhóm 0138:

     

     

    Cho nưc ngoài vay và tham gia góp vốn của Chính phủ

    Mục

    9650

     

    Cho nưc ngoài vay

    Tiểu mục

     

    9651

    Cho các Chính phủ nước ngoài vay

     

     

    9652

    Cho các tchức quốc tế vay

     

     

    9653

    Cho các tchức tài chính và phi tài chính vay

     

     

    9699

    Khác

    Mục

    9700

     

    Đóng góp với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước

    Tiểu mục

     

    9701

    Đóng góp vi các tchc tài chính quc tế

     

     

    9702

    Đóng niên lim cho các tổ chc quốc tế

     

     

    9703

    Góp vốn liên doanh

     

     

    9704

    Góp vốn cphần

     

     

    9749

    Khác

    III. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯC (NSNN)

     

     

     

    MC TM THU CA ĐƯA VÀON ĐỐI NSNN

    Mục

    0001

     

    Tạm thu thuế

    Mục

    0002

     

    Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản

    Mục

    0003

     

    Tạm thu khác

    Mục

    0004

     

    Vay Ngân hàng Nhà nưc

    Mục

    0005

     

    Vay Quỹ dự trữ tài chính

    Mục

    0006

     

    Vay các quỹ khác

    Mục

    0007

     

    Vay Kho bạc Nhà nước

    Mục

    0008

     

    Vay Quỹ tích lũy trả nợ

    Mục

    0011

     

    Vay ngân sách cấp trên

    Mục

    0049

     

    Vay khác

     

     

     

    MC TM CHI CA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

    Mục

    0051

     

    Chi tạm ứng hành chính sự nghip

    Mục

    0052

     

    Tạm ứng vốny dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước

    Mục

    0053

     

    Tạm ứng vốn Dự án trng mi 5 triệu ha rng

    Mục

    0054

     

    Tạm ứng vốn Chương trình 773

    Mục

    0055

     

    Tạm ứng vốn Chương trình 135

    Mục

    0056

     

    Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia

    Mục

    0057

     

    Tạm ứng sự nghip định canh, định cư

    Mục

    0058

     

    Tạm ứng chi trả nợ cho Quỹ tích lũy trả nợ

    Mục

    0061

     

    Tạm ứng sự nghip giao thông đường sắt

    Mục

    0062

     

    Tạm ứng sự nghip địa chất

    Mục

    0063

     

    Tạm ứng cho các doanh nghiệp

    Mục

    0064

     

    Tạm ứng Quỹ hoàn thuế giá trị gia tăng

    Mục

    0065

     

    Tạm ứng cho ngân sách cấp dưi

    Mục

    0099

     

    Tạm ứng khác

    IV. VAY VÀ TRẢ NỢ GC CÁC KHOẢN VAY CA NC

    Mục

    0800

     

    Vay và trả nợ gốc vay trong nưc để đầu tư pt triển

    Tiểu mục

     

    0801

    Vay tín phiếu kho bc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    0802

    Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    0803

    Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

     

     

    0804

    Vay trái phiếu đấu thu qua trung tâm chng khoán phát hành ngang mệnh giá

     

     

    0805

    Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

     

     

    0806

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

     

     

    0807

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

     

     

    0808

    Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

     

     

    0811

    Vay phát hành công trái xây dựng tổ quc

     

     

    0812

    Vay các quỹ ngoài ngân sách

     

     

    0813

    Vay trái phiếu công trình Trung ương

     

     

    0814

    Huy động (vay) đầu tư ca ngân sách đa phương

     

     

    0819

    Vay khác trong nước

    Mục

    0820

     

    Vay và trả nợ gốc vay trong nưc để dùng cho mục đích khác

    Tiểu mục

     

    0821

    Vay tín phiếu kho bc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    0822

    Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

     

     

    0823

    Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

     

     

    0824

    Vay trái phiếu đấu thu qua trung tâm chng khoán phát hành ngang mệnh giá

     

     

    0825

    Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

     

     

    0826

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

     

     

    0827

    Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

     

     

    0828

    Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

     

     

    0831

    Vay phát hành công trái xây dựng tổ quc

     

     

    0832

    Vay các qutài chính

     

     

    0833

    Vay Ngân hàng Nhà nưc

     

     

    0834

    Vay của tư nhân

     

     

    0835

    Vay của doanh nghip

     

     

    0839

    Vay khác

    Mục

    0840

     

    Vay và trả nợ gốc vay ngoài nưc đầu tư phát triển

    Tiểu mục

     

    0841

    Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quc tế

     

     

    0842

    Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

     

     

    0843

    Vay thương nhân nước ngoài

     

     

    0844

    Vay phát hành trái phiếu ra thị trưng vốn quc tế

     

     

    0859

    Vay các tổ chức nước ngoài khác

    Mục

    0860

     

    Vay và trả nợ gốc vay ngoài nưc về cho vay li

    Tiểu mục

     

    0861

    Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quc tế

     

     

    0862

    Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

     

     

    0863

    Vay thương nhân nước ngoài

     

     

    0864

    Vay phát hành trái phiếu ra thị trưng vốn quc tế

     

     

    0879

    Vay các tổ chức nước ngoài khác

    Mục

    0880

     

    Vay và trả nợ gốc vay ngoài nưc cho mục đích khác

    Tiểu mục

     

    0881

    Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quc tế

     

     

    0882

    Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

     

     

    0883

    Vay thương nhân nước ngoài

     

     

    0884

    Vay phát hành trái phiếu ra thị trưng vốn quc tế

     

     

    0899

    Vay các tổ chức nước ngoài khác

    V. MÃ SỐ DANH MC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC M

    Mục

    0900

     

    Nguồn năm tc chuyn sang năm nay

    Tiểu mục

     

    0901

    Nguồn năm trưc đã giao đơn vị  theo chế  độ  được phép chuyn sang năm nay

     

     

    0902

    Nguồn năm trước đã giao đơn vđược cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyn sang năm nay

     

     

    0903

    Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I đưc phép chuyn sang năm nay

     

     

    0904

    Nguồn tăng thu năm trước chưa phân bổ đưc pp chuyển sang năm nay sử dụng cho mục tiêu cụ thể

    Mục

    0950

     

    Chuyển nguồn năm nay sang năm sau

    Tiểu mục

     

    0951

    Nguồn năm nay đã giao đơn vị theo chế độ được phép chuyn sang năm sau

     

     

    0952

    Nguồn năm nay đã giao đơn vđược cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyn sang năm sau

     

     

    0953

    Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cp I được phép chuyn sang năm sau

     

     

    0954

    Nguồn tăng thu năm nay chưa phân bổ  đưc phép chuyển sang năm sau sdụng cho mục tiêu cụ thể

     

    PHỤ LỤC SỐ 04

    DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
    (CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU)
    (Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:

    1. Nội dung phân loại:

    Phân loại theo chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia là phân loại dựa trên cơ sở nhiệm vụ chi ngân sách cho các chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và các nhiệm vụ chi cần theo dõi riêng (gồm cả các chương trình hỗ trợ của nhà tài trợ quốc tế và chương trình, mục tiêu, dự án có tính chất chương trình do chính quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành có thời gian thực hiện từ 5 năm trở lên, phạm vi thực hiện rộng, kinh phí lớn). Sau đây viết tắt là chương trình, mục tiêu.

    2. Mã số hóa nội dung phân loại:

    Các nội dung phân loại được mã số hóa theo 4 ký tự N1N2N3N4; quy định cụ thể như sau:

    - N1N2N3N4 dùng để mã số hóa các chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của từng chương trình, mục tiêu. Trong đó:

    + N4 có giá trị bằng 0 dùng để mã số hóa các chương trình, mục tiêu.

    + N4 có giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án. Các giá trị liền sau giá trị của các chương trình, mục tiêu dùng để mã số hóa các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án của chương trình, mục tiêu đó.

    a/ Đối với các chương trình do Trung ương quyết định:

    - Mỗi chương trình, mục tiêu được phân khoảng 20 giá trị; riêng các Chương trình khoa học trọng điểm cấp nhà nước, được phân khoảng 40 giá trị.

    - Ví dụ về cách đặt mã số:

    Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo được đặt mã số là 0010.

    + Các giá trị từ 0011 đến 0029 chỉ các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo.

    + Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo được đặt mã số là 0014.

    + Chương trình, mục tiêu tiếp theo là Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình được đặt mã số là 0030 (Cách 20 giá trị so với chương trình liền trước).

    b/ Đối với các chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định:

    - Mỗi chương trình, mục tiêu được phân khoảng 10 giá trị.

    - Ví dụ về cách đặt mã số:

    + Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được đặt mã số là 5000.

    + Các giá trị từ 5001 đến 5009 chỉ các tiểu chương trình thuộc Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.

    + Dự án Ngăn chặn và trợ giúp trẻ em lang thang kiếm sống thuộc Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, bị xâm phạm tình dục và phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm được đặt mã số là 5002.

    3. Về hạch toán:

    Khi hạch toán các khoản chi ngân sách nhà nước cho chương trình, mục tiêu chỉ hạch toán theo mã số các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án; khi đó sẽ có thông tin về số chi ngân sách nhà nước cho cả chương trình, mục tiêu đó; các khoản chi ngân sách nhà nước không theo chương trình, mục tiêu thì không phải hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu. Trường hợp địa phương bố trí nguồn ngân sách địa phương để thực hiện chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định thì phải hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia do Trung ương quyết định (không hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành).

    Để hạch toán theo Loại, Khoản của Mục lục Ngân sách nhà nước, căn cứ vào tính chất hoạt động của tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án để xác định mã số Loại, Khoản và hạch toán theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

    II/ DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU (CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU):

    - Các chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định được sử dụng các mã số có giá trị từ 0001 đến 4999. Danh mục mã số chương trình, mục tiêu do Trung ương quyết định theo danh mục kèm theo.

    - Các chương trình, mục tiêu do địa phương quyết định ban hành được sử dụng các mã số có giá trị từ 5000 đến 9989. Đối với các địa phương có nhu cầu quản lý, hạch toán riêng các chương trình mục tiêu do địa phương quyết định ban hành: Sở Tài chính có văn bản đề xuất cụ thể (kèm theo Quyết định của cơ quan có thẩm quyền ban hành chương trình mục tiêu của địa phương) gửi Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách nhà nước) để xác định mã số cụ thể và thông báo gửi địa phương thực hiện.

    số chương trình, mục tiêu

    số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu

    Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu

    1

    2

    3

    0010

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

     

    0011

    Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

     

    0012

    Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề

     

    0013

    Dự án dạy nghề cho người nghèo

     

    0014

    Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

     

    0015

    Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo

     

    0016

    Hoạt động giám sát, đánh giá

     

    0017

    Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

    0030

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

     

    0031

    Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

     

    0032

    Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

     

    0033

    Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai

     

    0034

    Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình

     

    0035

    Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình

     

    0036

    Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt Nam

    0050

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

     

    0051

    Dự án phòng, chống bệnh sốt rét

     

    0052

    Dự án phòng, chống bệnh lao

     

    0053

    Dự án phòng, chống bệnh phong

     

    0054

    Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em

     

    0055

    Dự án tiêm chủng mở rộng

     

    0056

    Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

     

    0057

    Dự án phòng, chống HIV/AIDS

     

    0058

    Dự án kết hợp quân - dân y

     

    0061

    Dự án phòng, chống bệnh ung thư

     

    0062

    Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản

    0070

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

     

    0071

    Nhiệm vụ nước sạch

     

    0072

    Nhiệm vụ vệ sinh môi trường nông thôn

    0090

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hoá

     

    0091

    Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích

     

    0092

    Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản tiêu biểu và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít người

     

    0093

    Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc VN

     

    0094

    Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển thiết chế văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa

     

    0095

    Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

     

    0096

    Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo

     

    0097

    Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt

     

    0098

    Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng

     

    0101

    Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim ở vùng sâu vùng xa

    0110

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

     

    0111

    Dự án hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

     

    0112

    Dự án đổi mới chương trình giáo dục, sách giáo khoa và tài liệu giảng dạy

     

    0113

    Dự án đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học vào nhà trường

     

    0114

    Dự án đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, giảng viên và cán bộ quản lý giáo dục

     

    0115

    Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn

     

    0116

    Dự án tăng cường cơ sở vật chất các trường học

     

    0117

    Dự án tăng cường năng lực dạy nghề

    0130

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

     

    0131

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm

    0150

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy

     

    0151

    Đề án tuyên truyền phòng, chống ma túy

     

    0152

    Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm về ma túy

     

    0153

    Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy

     

    0154

    Đề án phòng, chống ma túy trong trường học

     

    0155

    Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất

     

    0156

    Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn ma túy

     

    0157

    Đề án xoá bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma túy

     

    0158

    Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông tin về tình hình ma túy trong công tác phòng, chống ma túy

     

    0161

    Đề án tăng cường hợp tác quốc tế về phòng, chống ma túy

    0170

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

     

    0171

    Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam

     

    0172

    Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

     

    0173

    Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm

     

    0174

    Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm

     

    0175

    Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy  sản có nguồn gốc từ nuôi trồng

     

    0176

    Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố

    0190

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

     

    0191

    Hoàn thiện khung pháp lý về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất công nghiệp, trong quản lý các công trình xây dựng, trong sinh hoạt đời sống và đối với các trang thiết bị sử dụng năng lượng.

     

    0192

    Tuyên truyền nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong nhân dân

     

    0193

    Đưa các nội dung về giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả vào hệ thống giáo dục quốc gia.

     

    0194

    Triển khai thí điểm cuộc vận động xây dựng mô hình “Sử dụng tiết kiệm năng lượng trong mỗi hộ gia đình”.

     

    0195

    Phát triển các tiêu chuẩn và dán nhãn chứng nhận sản phẩm tiết kiệm năng lượng cho một số sản phẩm sử dụng năng lượng được lựa chọn.

     

    0196

    Hỗ trợ kỹ thuật đối với các nhà sản xuất trong nước tuân thủ tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng.

     

    0197

    Xây dựng mô hình quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ở các doanh nghiệp.

     

    0198

    Hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp thực hiện nâng cấp, cải tiến, hợp lý hóa dây chuyền công nghệ nhằm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.

     

    0201

    Nâng cao năng lực và triển khai hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong thiết kế xây dựng và quản lý các tòa nhà.

     

    0202

    Xây dựng mô hình và đưa vào hoạt động có nề nếp công tác quản lý sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các tòa nhà.

     

    0203

    Khai thác tối ưu năng lực của phương tiện, thiết bị giao thông, giảm thiểu lượng nhiên liệu tiêu thụ, hạn chế lượng phát thải vào môi trường.

    0210

     

    Chương trình khoa học trọng điểm cấp Nhà nước.

     

    0211

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông

     

    0212

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu

     

    0213

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tự động hoá

     

    0214

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học

     

    0215

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ cơ khí chế tạo

     

    0216

    Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực

     

    0217

    Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn

     

    0218

    Khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên

     

    0221

    Khoa học và công nghệ biển phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội

     

    0222

    Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ cộng đồng.

     

    0223

    Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020

     

    0224

    Quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam

     

    0225

    Xây dựng con người và phát triển văn hóa Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế.

     

    0226

    Nghiên cứu phát huy điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và giá trị lịch sử văn hóa 1000 năm Thăng Long - Hà Nội phục vụ phát triển toàn diện Thủ đô (KX.09)

     

    0227

    Tiếp tục đổi mới hoàn thiện hệ thống chính trị nước ta trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chủ động hội nhập (KX.10)

     

    0228

    Nghiên cứu khoa học lý luận chính trị giai đoạn 2006-2010 (KX.04/06-10)

    0250

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

     

    0251

    Dự án vay vốn tạo việc làm

     

    0252

    Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

     

    0253

    Hoạt động giám sát, đánh giá

     

    0254

    Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động, việc làm

    0270

     

    Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động

     

    0271

    Dự án nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý nhà nước về bảo hộ lao động

     

    0272

    Dự án cải thiện điều kiện lao động trong doanh nghiệp, tập trung giảm thiểu tai nạn lao động trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, sử dụng điện và xây dựng

     

    0273

    Dự án tăng cường công tác phòng ngừa tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp trong sản xuất nông nghiệp và ngành nghề nông thôn

     

    0274

    Dự án nâng cao chất lượng công tác bảo hộ lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ

     

    0275

    Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp

     

    0276

    Dự án tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, các tổ chức, cá nhân, phát huy vai trò của quần chúng tham gia công tác bảo hộ lao động.

     

    0277

    Dự án nâng cao năng lực nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ an toàn - vệ sinh lao động

    0290

     

    Chương trình 135

     

    0291

    Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc

     

    0292

    Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn

     

    0293

    Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng

     

    0294

    Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật

     

    0295

    Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình 135 các tỉnh khó khăn

    0310

     

    Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

     

    0311

    Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

    0950

     

    Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

     

    0951

    Chương trình công nghệ thông tin

     

    0952

    Chương trình công nghệ sinh học

     

    0953

    Chương trình công nghệ vật liệu

     

    0954

    Chương trình công nghệ tự động hoá

     

    0955

    Chương trình nghiên cứu và bảo vệ môi trường

     

    0956

    Chương trình biển Đông hải đảo

     

    PHỤ LỤC SỐ 05

    DANH MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ NGUỒN)
    (Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:

    1. Nội dung phân loại:

    Phân loại theo nguồn ngân sách nhà nước được dựa vào nguồn gốc hình thành nguồn ngân sách nhà nước. Nguồn gốc hình thành nguồn ngân sách nhà nước được phân loại theo nguồn chi từ vốn trong nước và nguồn chi từ vốn ngoài nước để phục vụ yêu cầu kiểm soát chi theo dự toán.

    - Nguồn chi từ vốn trong nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

    - Nguồn chi từ vốn ngoài nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân giao (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành) đối với vốn ngoài nước tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của Nhà nước (hoặc Nhà nước chấp thuận cho đơn vị cam kết với nhà tài trợ). Đối với nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước và được hạch toán theo mã nguồn chi từ vốn trong nước.

    2. Mã số hóa các nội dung phân loại:

    Các nội dung phân loại được mã số hóa 2 ký tự N1N2; quy định như sau:

    - "Nguồn chi từ vốn trong nước" được đặt mã số 01

    - "Nguồn chi từ vốn ngoài nước" được đặt mã số 50 và sẽ được chi tiết từng nhà tài trợ theo các giá trị từ 51 đến 98 khi có đủ điều kiện nêu ở Điểm 1, Mục I, Phụ lục này.

    3. Hạch toán mã số nguồn ngân sách nhà nước (mã nguồn):

    Khi rút dự toán ngân sách hoặc phát hành lệnh chi ngân sách nhà nước, đơn vị, chủ đầu tư, cơ quan tài chính phải hạch toán đầy đủ mã nguồn ngân sách nhà nước theo đúng mã số quy định ở Điểm 2 (nêu trên) của Phụ lục này.

    Ví dụ về hạch toán các nội dung chi ngân sách nhà nước:

    1/ Chi hoạt động được bổ sung từ nguồn dự phòng 1.000 triệu đồng:

    Xác định mã số nguồn ngân sách nhà nước 1.000 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.

    2/ Chi xây dựng cơ bản từ nguồn tập trung trong nước 2.000 triệu đồng:

    Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 2.000 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.

    3/ Chi từ nguồn huy động đầu tư (của địa phương) theo Khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước 300 triệu đồng:

    Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 300 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.

    4/ Chi ngân sách từ nguồn vốn ngoài nước tài trợ để mua sắm trang thiết bị 500 triệu đồng:

    Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 500 triệu đồng là: 50 - Chỉ nguồn chi từ vốn ngoài nước.

    5/ Chi ngân sách mua vật tư dự trữ quốc gia 100 tỷ đồng:

    Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 100 tỷ đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.

    6/ Chi ngân sách viện trợ cho Lào theo hiệp định 2.000 triệu đồng:

    Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 2.000 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.

    7/ Chi ngân sách từ nguồn huy động đóng góp 300 triệu đồng:

    Xác định mã nguồn ngân sách nhà nước 300 triệu đồng là: 01 - Chỉ nguồn chi từ vốn trong nước.

    II/ DANH MỤC MÃ SỐ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (MÃ NGUỒN):

    Mã nguồn ngân sách nhà nước

    (2 chữ số)

    NỘI DUNG

    01

    Nguồn chi từ vốn trong nước

    50

    Nguồn chi từ vốn ngoài nước

     

    PHỤ LỤC SỐ 06

    DANH MỤC MÃ SỐ CÁC CẤP NGÂN SÁCH (CẤP NGÂN SÁCH)
    (Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    1. Nội dung phân loại:

    Phân loại theo cấp ngân sách là phân loại dựa trên cơ sở phân cấp quản lý ngân sách nhà nước cho từng cấp chính quyền, nhằm hạch toán đầy đủ, kịp thời các khoản thu, chi ngân sách nhà nước theo từng cấp ngân sách; gồm: Ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã.

    2. Mã số hóa các nội dung phân loại và danh mục mã số cấp ngân sách:

    Các nội dung phân loại được mã số hóa 1 ký tự - N1, quy định cụ thể như sau:

    - N1  có giá trị bằng 1 dùng để mã số hóa Ngân sách trung ương;

    - N1  có giá trị bằng 2 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp tỉnh;

    - N1  có giá trị bằng 3 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp huyện;

    - N1  có giá trị bằng 4 dùng để mã số hóa Ngân sách cấp xã;

    3. Hạch toán theo mã số cấp ngân sách:

    - Đối với thu ngân sách nhà nước:

    Đơn vị nộp khoản thu vào ngân sách nhà nước không phải ghi mã số cấp ngân sách. Căn cứ vào chế độ phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước của cấp có thẩm quyền, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.

    - Đối với chi ngân sách nhà nước:

    Các cơ quan, đơn vị khi phát hành chứng từ chi ngân sách nhà nước (giấy rút dự toán hoặc lệnh chi tiền, chứng từ chi ngân sách nhà nước), phải ghi rõ khoản chi thuộc ngân sách cấp nào. Trên cơ sở đó, Kho bạc nhà nước hạch toán mã số cấp ngân sách vào hệ thống kế toán ngân sách nhà nước.

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 280-TC/QĐ/NSNN của Bộ Tài chính về việc ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 15/04/1997 Hiệu lực: 01/01/1997 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    03
    Thông tư 156/1998/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 12/12/1998 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    04
    Thông tư 60/1999/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 01/06/1999 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    05
    Thông tư 67/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn, bổ sung và sửa đổi Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 13/07/2000 Hiệu lực: 01/01/2000 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Thông tư 67/2001/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 22/08/2001 Hiệu lực: 01/01/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Quyết định 148/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục Mục - Tiểu mục phí và lệ phí của Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 06/12/2002 Hiệu lực: 01/01/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Quyết định 156/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 20/12/2002 Hiệu lực: 01/01/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    09
    Quyết định 26/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống mục lục Ngân sách nhà nước
    Ban hành: 18/03/2004 Hiệu lực: 12/04/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    10
    Quyết định 23/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
    Ban hành: 15/04/2005 Hiệu lực: 08/05/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    11
    Quyết định 70/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 19/10/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    12
    Quyết định 01/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
    Ban hành: 05/01/2006 Hiệu lực: 26/02/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    13
    Quyết định 25/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia
    Ban hành: 11/04/2006 Hiệu lực: 12/05/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    14
    Quyết định 26/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 11/04/2006 Hiệu lực: 12/05/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    15
    Quyết định 53/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
    Ban hành: 04/10/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    16
    Quyết định 74/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
    Ban hành: 20/12/2006 Hiệu lực: 28/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    17
    Quyết định 75/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục chương trình, mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
    Ban hành: 20/12/2006 Hiệu lực: 28/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    18
    Quyết định 07/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
    Ban hành: 13/02/2007 Hiệu lực: 13/03/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    19
    Quyết định 37/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước
    Ban hành: 17/05/2007 Hiệu lực: 21/06/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    20
    Quyết định 79/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 01/10/2007 Hiệu lực: 01/11/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản quy định hết hiệu lực một phần (05)
    Thông tư 26/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 25/02/2010 Hiệu lực: 11/04/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (12)
    Thông tư 69/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 03/04/2009 Hiệu lực: 09/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Thông tư 136/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính bổ sung, sửa đổi mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 02/07/2009 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Thông tư 223/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định bổ sung mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 25/11/2009 Hiệu lực: 09/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Thông tư 30/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 02/03/2011 Hiệu lực: 16/04/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Thông tư 57/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định bổ sung Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 05/05/2011 Hiệu lực: 20/06/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế (01)
    Thông tư 324/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 04/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:33/2008/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:02/06/2008
    Hiệu lực:01/01/2009
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:22/06/2008
    Số công báo:359&360 - 6/2008
    Người ký:
    Ngày hết hiệu lực:04/02/2017
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực (24)
    Văn bản sửa đổi, bổ sung (11)
    Văn bản dẫn chiếu (26)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X