hieuluat

Quyết định 359/QĐ-BTC Chế độ báo cáo số liệu thu, chi ngân sách Nhà nước của hệ thống Kho bạc

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:359/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:11/03/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:01/04/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 359/-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO SỐ LIỆU THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA HỆ THỐNG KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    ----------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

    Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành Chế độ báo cáo số liệu thu, chi ngân sách nhà nước của hệ thống Kho bạc Nhà nước.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2019. Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện, quận, thị xã và thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Văn phòng trung ương Đảng;
    - Ủy ban Tài chính, Ngân sách;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    - Tỉnh ủy; HĐND; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Huy
    n ủy; HĐND; UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
    - Như Điều 2;
    - Lưu: VT, KBNN (3.000 bản)
    .

    KT. BỘ TRƯỞNG
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

    CHẾ ĐỘ BÁO CÁO SỐ LIỆU THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA HỆ THỐNG KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 359/QĐ-BTC ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    Điều 1. Mục đích

    Báo cáo số liệu thu, chi ngân sách nhà nước (NSNN) hàng ngày phục vụ yêu cầu quản lý, điều hành của cấp ủy, chính quyền và các cơ quan quản lý tài chính trung ương và địa phương.

    Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi: Số liệu thu, chi NSNN trên phạm vi toàn quốc; trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi tắt là cấp tỉnh) và trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi tắt là cấp huyện).

    2. Đối tượng: Kho bạc Nhà nước (KBNN); KBNN cấp tỉnh; KBNN cấp huyện.

    Điều 3. Nội dung, mẫu biểu báo cáo

    1. Nội dung báo cáo bao gồm: Số liệu thực hiện về thu, chi NSNN; tỷ lệ phần trăm (%) so với dự toán được Thủ tướng Chính phủ hoặc Hội đồng nhân dân giao.

    2. Biểu mẫu báo cáo, bao gồm:

    a) Báo cáo số liệu tổng thư và vay NSNN đến ngày.... (mẫu số 01 đính kèm).

    b) Báo cáo số liệu tng thu NSNN của các tỉnh, thành phố đến ngày.... (mẫu số 02 đính kèm).

    c) Báo cáo số liệu tổng thu và vay ngân sách địa phương đến ngày ….. (mẫu số 03 đính kèm).

    d) Báo cáo số liệu chi NSNN đến ngày.... (mẫu số 04 đính kèm).

    đ) Báo cáo số liệu chi đầu tư xây dựng cơ bản đến ngày ... (mẫu số 05 đính kèm).

    Điều 4. Kỳ, thời hạn và phương thức báo cáo

    1. Kỳ báo cáo: Thc hiện hàng ngày.

    2. Thời hạn gửi báo cáo: Các đơn vị KBNN (KBNN; KBNN cấp tỉnh, Cấp huyn) thực hiện gửi báo cáo:

    a) Chậm nhất trước 11 giờ sáng ngày làm việc tiếp theo của ngày báo cáo.

    b) Trường hợp ngày quy định cuối cùng của thời hạn gửi báo cáo trùng với ngày nghỉ theo quy định của pháp luật, thì ngày gửi báo cáo là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ đó.

    3. Phương thức báo cáo: Các đơn vị KBNN gửi báo cáo theo một trong các phương thức sau:

    a) Thư điện tử: Các đơn vị KBNN gửi báo cáo theo địa chỉ hòm thư điện tử của đơn vị nhận báo cáo đã cung cấp cho KBNN.

    b) Qua Cổng thông tin điện tử của KBNN: KBNN nơi gửi báo cáo cung cấp tài khoản đăng nhập (tên và mật khẩu truy cập) cho đơn vị nhận báo cáo để khai thác thông tin báo cáo qua Cổng thông tin điện tử của KBNN.

    Trường hợp KBNN đã xây dựng và triển khai việc cung cấp báo cáo qua Cổng thông tin điện tử của KBNN, thì thực hiện theo phương thức nêu tại Điểm b Khoản 3 Điều này.

    Điều 5. Đơn vị cung cấp và nhận báo cáo

    1. Tại cấp Trung ương:

    1.1. Đơn vị cung cấp báo cáo: KBNN (trung ương) cung cấp báo cáo theo mẫu số 01, mẫu số 02, mu số 04 và mẫu số 05 đính kèm Quyết định này.

    1.2. Đơn vị nhận báo cáo:

    a) Văn phòng Trung ương Đảng.

    b) Văn phòng Chính phủ.

    c) Ủy ban Tài chính, Ngân sách.

    đ) Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nhận báo cáo số liệu chi đầu tư xây dựng cơ bản).

    đ) Bộ Tài chính: Lãnh đạo Bộ Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ Đầu tư, Vụ Hành chính sự nghiệp và Vụ Tài chính quốc phòng, an ninh, đặc biệt, Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại).

    2. Tại cấp tỉnh:

    2.1. Đơn vị cung cp báo cáo: KBNN cấp tỉnh cung cấp báo cáo theo mẫu số 03, mẫu s 04 và mu s05 đính kèm Quyết định này.

    2.2. Đơn vị nhận báo cáo:

    a) Văn phòng tỉnh ủy, thành ủy.

    b) Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tnh.

    c) Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

    d) Sở Tài chính.

    đ) Cục thuế.

    3. Tại cấp huyện:

    3.1. Đơn vị cung cấp báoo; KBNN cấp huyện cung cấp báo cáo theo mẫu số 03, mu số 04 và mẫu s05 đính kèm Quyết định này.

    3.2. Đơn vị nhận báo cáo:

    a) Văn phòng huyện ủy, quận ủy, thị ủy, thành ủy.

    b) Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp huyện.

    c) Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện.

    d) Phòng Tài chính - Kế hoạch.

    đ) Chi cục thuế.

    Điều 6. Trách nhiệm của KBNN

    1. Đối với KBNN:

    a) Chỉ đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc KBNN thực hiện nghiêm túc, đầy đủ và kịp thời các báo cáo theo quy định hiện hành và chế độ báo cáo quy định tại Quyết định này.

    b) Hướng dẫn các đơn vị KBNN cấp tỉnh, cấp huyện cách thức tổng hợp các chỉ tiêu của các báo cáo quy định tại Điều 3 Quyết định này.

    c) Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để triển khai phương thức gửi báo cáo cáo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 4 Quyết đnh này từ tháng 9 năm 2019.

    d) Chỉ đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc KBNN liên hệ với các đơn vị nhận báo cáo để trao đổi thông tin hòm thư điện tử của đơn vị nhận báo cáo, cung cấp tên truy cập và mật khẩu truy cập vào Cổng thông tin điện tử của KBNN để thực hiện việc cung cấp báo cáo theo quy định tại Khoản 3 Điều 4 và Điều 5 quy định này.

    a) Tổ chức chỉ đạo, quán triệt tới từng đơn vị, cán bộ công chức có liên quan thực hiện nghiêm túc, đầy đủ và kịp thời các báo cáo theo quy định hiện hành và chế độ báo cáo quy định tại Quyết định này.

    b) Chủ động phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện rà soát, đối chiếu và đxuất giải pháp xử lý các vưng mc trong quá trình thực hiện báo cáo số liệu thu, chi NSNN trên địa bàn./.

    Mẫu số 01

    BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    --------

    BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG THU VÀ VAY NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẾN NGÀY …………………

    Đơn vị: T đng

    STT

    CHỈ TIÊU

    Dtoán Thủ tướng Chính phủ giao

    Lũy kế thực hiện

    So sánh dự toán/thực hiện (%)

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng s

    Trong đó

    Tng số

    Bao gồm

    NSTW

    NSĐP

    NSTW

    NSĐP

    NSTW

    NSĐP

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    A

    TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    I

    Thu nội đ|a

    Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

    Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, cổ tức li nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước

    2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

    5

    Thuế bảo vệ môi trường

    6

    Các loại phí, lệ phí

    Trong đó: L phí trước b

    7

    Các khoản thu về nhà, đất

    - Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    - Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

    - Thu tiền sdng đất

    - Thu tiền cho thuê và tin bán nhà ở thuc sở hữu nhà nước

    8

    Thu thoạt động xsố kiến thiết

    9

    Thu tin cấp quyền khai thác khoáng sản

    10

    Thu khác ngân sách

    11

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

    12

    Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

    II

    Thu từ dầu thô

    III

    Thu cân đối từ hoạt động xuất nhp khẩu

    1

    Tổng số thu từ hoạt động xuất nhp khẩu

    - Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhp khẩu

    - Thuế xuất khẩu

    - Thuế nhp khu

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhp khẩu

    - Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khu

    - Thu khác

    2

    Hoàn thuế giá tr gia tăng

    IV

    Thu viện trợ

    B

    VAY CA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    I

    Vay trong nước

    Trong đó: Tổng số huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ

    1

    Trái phiếu bng VNĐ

    - K hn dưới 5 năm

    - K hn từ 5 năm trở lên

    2

    Trái phiếu bng ngoại l

    - Kỳ hạn dưới 5 năm

    - Kỳ hạn từ 5 năm trở lên

    II

    Vay ngoài nước

    C

    TỒN QUỸ NSTW

    Mẫu số 02

    BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    ----------------

    BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ ĐẾN NGÀY ………………….

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    TỈNH THÀNH PH

    Dự toán thu NSNN năm 2018

    Lũy kế thực hiện

    So sánh %

    Tổng số

    1. Thu nội địa

    Bao gồm

    2. Thu Dầu thô

    3. Thu từ hoạt động XNK

    Tng số

    1. Thu nội địa

    Bao gồm:

    2. Thu Dầu thô

    3. Thu từ hoạt động XNK

    Tng số

    1. Thu nội địa

    Bao gồm:

    2. Thu Dầu thô

    3. Thu từ hoạt động XNK

    Thu NSTW

    Thu NSĐP

    Thu NSTVV

    Thu NSĐP

    Thu NSTW

    Thu NSĐP

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    TỔNG SỐ (A + B)

    A

    ĐỊA PHƯƠNG

    I

    MIN NÚI PHÍA BC

    1

    HÀ GIANG

    2

    TUYÊN QUANG

    3

    CAO BẰNG

    4

    LẠNG SƠN

    5

    LÀO CAI

    6

    YÊN BÁI

    7

    THÁI NGUYÊN

    8

    BẮC KẠN

    9

    PHÚ THỌ

    10

    BC GIANG

    11

    HÒA BÌNH

    12

    SƠN LA

    13

    LAI CHÂU

    14

    ĐIỆN BIÊN

    II

    ĐNG BNG SÔNG HNG

    15

    HÀ NỘI

    16

    HẢI PHÒNG

    17

    QUẢNG NINH

    18

    HẢI DƯƠNG

    19

    HƯNG YÊN

    20

    VĨNH PHÚC

    21

    BẮC NINH

    22

    HÀ NAM

    23

    NAM ĐỊNH

    24

    NINH BÌNH

    25

    THÁI BÌNH

    III

    BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

    26

    THANH HÓA

    27

    NGHỆ AN

    28

    HÀ TĨNH

    29

    QUNG BÌNH

    30

    QUNG TR

    31

    THỪA THIÊN HUẾ

    32

    ĐÀ NNG

    33

    QUNG NAM

    34

    QUẢNG NGÃI

    35

    BÌNH ĐNH

    36

    PHÚ YÊN

    37

    KHÁNH HÒA

    38

    NINH THUẬN

    39

    BÌNH THUẬN

    IV

    TÂY NGUYÊN

    40

    ĐK LK

    41

    ĐK NÔNG

    42

    GIA LAI

    43

    KON TUM

    44

    LÂM ĐNG

    V

    ĐÔNG NAM B

    45

    TP. HỒ CHÍ MINH

    46

    ĐNG NAI

    47

    BÌNH DƯƠNG

    4S

    BÌNH PHƯỚC

    49

    TÂY NINH

    50

    BÀ RỊA VŨNG TÀU

    VI

    ĐNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    51

    LONG AN

    52

    TIN GIANG

    53

    BẾN TRE

    54

    TRÀ VINH

    55

    VĨNH LONG

    56

    CẦN THƠ

    57

    HU GIANG

    58

    SÓC TRĂNG

    59

    AN GIANG

    60

    ĐNG THÁP

    61

    KIÊN GIANG

    62

    BC LIÊU

    63

    CÀ MAU

    B

    NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

    Ghi chú: Thu NSNN không bao gồm thu viện trợ và hoàn thuế GTGT

    Mẫu số 03

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC ……..
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/HUYỆN …………………
    --------

    BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG THU VÀ VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐẾN NGÀY ……………….

    Đơn vị: Tđồng

    STT

    NỘI DUNG THU

    Dự toán Hội đồng nhân dân cấp tnh/huyện giao

    Lũy kế thực hiện

    So sánh dự toán/thực hiện (%)

    Tổng số

    Bao gồm:

    Tổng số

    Bao gồm:

    Tổng số

    Bao gồm;

    NSTW

    NSĐP

    NSTW

    NSĐP

    NSTW

    NSĐP

    Tng số

    Bao gồm:

    Tng số

    Bao gồm:

    Bao gồm:

    Tổng số

    Bao gồm:

    Ngân sách tỉnh

    Ngân sách huyện

    Ngân sách xã

    Ngân sách tnh

    Ngân sách huyện

    Ngân sách xã

    Ngân sách tnh

    Ngân sách huyện

    Ngân sách xã

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    20

    A

    TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    1

    Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước

    2

    Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

    3

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

    4

    Thuế thu nhập cá nhân

    5

    Thuế bảo vệ môi trường

    6

    Các loi phí, lệ phí

    Trong đó: Lệ phí trước b

    7

    Các khoản thu về nhà, đất

    - Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    - Thu tiền cho thuê đt, thuê mặt nước

    - Thu tiền sdụng đất

    - Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    8

    Thu thoạt động xổ số kiến thiết

    9

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

    10

    Thu khác ngân sách

    11

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sàn khác

    12

    Thu hồi vn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế

    B

    VAY CỦA CHÍNH QUYỀN CẤP TNH

    1

    Vay từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

    2

    Vay tnguồn vốn cho vay lại ca Chính phủ

    3

    Vay ngân quỹ nhà nước

    4

    Vay tquỹ dự trữ tài chính

    5

    Vay từ các tổ chức tài chính, tổ chức tín dng

    C

    TN QU NGÂN SÁCH CP TỈNH/HUYỆN

    Ghi chú: KBNN huyện không báo cáo mục B

    Mẫu số 04

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC ……..
    ----------------

    BÁO CÁO SỐ LIỆU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẾN NGÀY……………..

    Đơn vị tính: tỷ đồng

    STT

    CHTIÊU

    NSNN

    NSTW

    NSĐP

    Trong đó:

    NS cấp tỉnh

    NS cp huyện

    Dự toán QH giao

    Sthực hiện

    Tỷ lệ % so với dự toán

    Dự toán QH giao

    Sthực hiện

    Tỷ lệ % so với dự toán

    Dự toán QH giao

    Sthực hiện

    Tỷ lệ % so với dự toán

    Dự toán HĐND giao

    Số thực hiện

    Tỷ lệ % so với dự toán

    Dự toán HĐND giao

    Số thực hiện

    Tlệ % so với dự toán

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)=(4)/(3)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)=(10)/(9)

    (12)

    (13)

    (14)=(13)/(12)

    (15)

    (16)

    (17)=(16)/(15)

    A

    CHI NSNN

    1

    Chi đầu tư phát triển

    2

    Chi dtrữ quốc gia

    3

    Chi trả nợ lãi

    4

    Chi viện trợ

    5

    Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tinh gin biên chế)

    Trong đó:

    -

    Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

    -

    Chi khoa học và công nghệ

    6

    Chi bổ sung quỹ dtrữ tài chính

    7

    Dự phòng NSNN

    B

    CHI TRNỢ GC

    C

    CHI CHUYN GIAO NSNN

    Đ

    CHI CHUYN NGUỒN

    Ghi chú:

    1. Tại cấp trung ương: KBNN báo cáo từ cột (3) đến cột (11),

    2. Tại cấp tnh: KBNN cấp tỉnh báo cáo tại các cột (9), (10), (11), (12), (13), (14),

    3. Tại cấp huyện: KBNN cấp huyện báo cáo tại các cột (9), (10), (11), (15), (16), (17).

    Mẫu số 05

    KHO BẠC NHÀ NƯỚC ……..
    --------

    BÁO CÁO SỐ LIỆU CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN ĐẾN NGÀY ……………

    Đơn vị: Tỷ đồng

    STT

    Nội dung

    Dự toán/Kế hoạch vốn Chính phủ giao năm...

    Kế hoạch vn KBNN nhận

    Lũy kế vn đã thanh toán từ đầu năm đến thời điểm báo cáo

    So sánh số thực hiện so vi dự toán/kế hoạch (%)

    Kế hoạch vn được phép kéo dài

    Kế hoạch giao trong năm

    Tng số

    Kế hoạch vốn được phép kéo dài

    Kế hoch vốn giao trong m

    Tng số

    Kế hoạch vốn được phép kéo dài

    Kế hoch vốn giao trong m

    Tỷ lệ so với kế hoạch vn KBNN nhn

    Tỷ lệ so với số kế hoạch vn Chính Ph giao

    Tỷ lệ so với kế hoạch vốn KBNN nhn

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10=8/5

    11=9/3

    12=9/6

    CHI ĐU TƯ XDCB (A+B)

    A

    VỐN DO B, NGÀNH QUN LÝ

    B...

    1

    Vn NSNN

    1.1

    Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

    Vốn trong nước

    Vốn ngoài nước

    1.2

    Vốn đầu tư theo các CTMT

    1.3

    Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất

    2

    Vốn trái phiếu Chính ph

    3

    Vốn công trái Quốc gia

    4

    Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

    5

    Vốn NSNN khác (nếu có)

    B

    VỐN DO ĐỊA PHƯƠNG QUN LÝ

    *

    TỈNH....

    Vốn trong nước

    Vốn ngoài nước

    1

    Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương

    1.1

    Vốn đu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cvốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, x s kiến thiết)

    (1)

    Cp tnh qun lý

    (2)

    Cấp huyện quản lý

    (3)

    Cấp xã qun lý

    1.2

    Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

    2

    Ngun vốn NSTW hỗ trợ địa phương

    2.1

    Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

    2.2

    Vốn đu tư theo các chương trình mục tiêu

    2.3

    Vốn trái phiếu Chính ph

    2.4

    Vốn công ti Quốc gia

    2.5

    Vn nước ngoài

    2.6

    Vốn bổ sung ngoài KH được giao (nếu có)

    Ghi chú: - Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN xác nhận, thanh toán.

    - Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có): là nguồn vốn NSTW bổ sung cho các Bộ, ngành và địa phương từ các nguồn vượt thu, dự phòng NSTW,...

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 26/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính
    Ban hành: 08/07/2015 Hiệu lực: 25/08/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 359/QĐ-BTC Chế độ báo cáo số liệu thu, chi ngân sách Nhà nước của hệ thống Kho bạc

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:359/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/03/2019
    Hiệu lực:01/04/2019
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X