hieuluat

Quyết định 365/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:365/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
    Ngày ban hành:11/02/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/02/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    ---------------------

    Số: 365/QĐ-BNN-TC

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ------------------

    Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020

    ----------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

    Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3:

    - Bộ Tài chính;

    - KBNN TW;

    - Lưu: VT, TC

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Hà Công Tuấn

     
     

    BIỂU TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2020

    (Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-BNN-TC ngày  11 tháng 02 năm 2020

    của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

     

    ĐVT: Triệu đồng

     

    Chỉ tiêu

    Dự toán 2020 theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019

    Dự toán giao cho đơn vị thuộc Bộ

    Tổng cộng

    Vốn trong nước

    Vốn ngoài nước

    Tổng cộng

    Vốn trong nước

    Vốn ngoài nước

    A

    TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP

    NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số thu phí, lệ phí

    285.950

    285.950

     

    285.950

    285.950

     

    1.1

    Số thu lệ phí

    5.200

    5.200

     

    5.200

    5.200

     

     

    + L/v Thú y

    5.192

    5.192

     

    5.192

    5.192

     

     

    + L/v KT BVNLTS; NTTS

    8

    8

     

    8

    8

     

    1.2

    Số thu phí

    280.750

    280.750

     

    280.750

    280.750

     

     

    + L/v Thú y

    40.150

    40.150

     

    40.150

    40.150

     

     

    + L/v BVTV

    190.000

    190.000

     

    190.000

    190.000

     

     

    + L/v Trồng trọt

    4.200

    4.200

     

    4.200

    4.200

     

     

    + L/v Lâm nghiệp

    32.000

    32.000

     

    32.000

    32.000

     

     

    + L/v KT BVNLTS; NTTS

    4.200

    4.200

     

    4.200

    4.200

     

     

    + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản

    10.200

    10.200

     

    10.200

    10.200

     

    2

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    222.735

    222.735

     

    222.735

    222.735

     

     

    + L/v Thú y

    36.135

    36.135

     

    36.135

    36.135

     

     

    + L/v BVTV

    142.500

    142.500

     

    142.500

    142.500

     

     

    + L/v Trồng trọt

    3.360

    3.360

     

    3.360

    3.360

     

     

    + L/v Lâm nghiệp

    28.800

    28.800

     

    28.800

    28.800

     

     

    + L/v KT BVNLTS; NTTS

    3.780

    3.780

     

    3.780

    3.780

     

     

    + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản

    8.160

    8.160

     

    8.160

    8.160

     

    3

    Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách

    63.215

    63.215

     

    63.215

    63.215

     

    3.1

    Số thu lệ phí nộp ngân sách

    5.200

    5.200

     

    5.200

    5.200

     

     

    + L/v Thú y

    5.192

    5.192

     

    5.192

    5.192

     

     

    + L/v KT BVNLTS; NTTS

    8

    8

     

    8

    8

     

    3.2

    Số thu phí nộp ngân sách

    58.015

    58.015

     

    58.015

    58.015

     

     

    + L/v Thú y

    4.015

    4.015

     

    4.015

    4.015

     

     

    + L/v BVTV

    47.500

    47.500

     

    47.500

    47.500

     

     

    + L/v Trồng trọt

    840

    840

     

    840

    840

     

     

    + L/v Lâm nghiệp

    3.200

    3.200

     

    3.200

    3.200

     

     

    + L/v KT BVNLTS; NTTS

    420

    420

     

    420

    420

     

     

    + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản

    2.040

    2.040

     

    2.040

    2.040

     

    B

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    5.466.301

    4.674.181

    792.120

    5.466.301

    4.674.181

    792.120

    B.1

    CHI VIỆN TRỢ

    112.000

    112.000

     

    112.000

    112.000

     

    B.2

    CHI THƯỜNG XUYÊN

    5.354.301

    4.562.181

    792.120

    5.354.301

    4.562.181

    792.120

    I

    SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

    1.143.550

    1.143.550

    0

    1.143.550

    1.143.550

    0

    1

    Chi thường xuyên

    983.850

    983.850

     

    983.850

    983.850

     

    1.1

    Chi bộ máy, các khoản chi khác

    822.550

    822.550

     

    822.550

    822.550

     

    1.2

    Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức ở trong nước

    8.500

    8.500

     

    8.500

    8.500

     

    1.3

    Tinh giản biên chế

    5.800

    5.800

     

    5.800

    5.800

     

    1.4

    Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa

    7.000

    7.000

     

    7.000

    7.000

     

    1.5

    Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017

    2.500

    2.500

     

    2.500

    2.500

     

    1.6

    Hỗ trợ chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

    9.500

    9.500

     

    9.500

    9.500

     

    1.7

    Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

    7.500

    7.500

     

    7.500

    7.500

     

    1.8

    Chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ- CP

    103.200

    103.200

     

    103.200

    103.200

     

    1.9

    Chế độ học bổng và trợ cấp xã hội TTLT 53

    15.000

    15.000

     

    15.000

    15.000

     

    1.10

    Hỗ trợ Học viện NN theo CV 9706/VPCP-KTTH

    2.300

    2.300

     

    2.300

    2.300

     

    2

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

    44.500

    44.500

     

    44.500

    44.500

     

    2.1

    Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

    22.500

    22.500

     

    22.500

    22.500

     

     

    Nội dung số 04: Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ quản lý và thành viên hợp tác xã để thực hiện Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ

    12.500

    12.500

     

    12.500

    12.500

     

     

    Nội dung số 06: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn

    10.000

    10.000

     

    10.000

    10.000

     

    2.2

    Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới

    22.000

    22.000

     

    22.000

    22.000

     

     

    Nội dung số 02 03: Tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp; công tác giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây dựng và triển khai hiệu quả hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện, đáp ứng yêu cầu quản lý chương trình

    22.000

    22.000

     

    22.000

    22.000

     

    3

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

    2.400

    2.400

     

    2.400

    2.400

     

     

    Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

    2.400

    2.400

     

    2.400

    2.400

     

    4

    Chi Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động

    112.800

    112.800

     

    112.800

    112.800

     

     

    Dự án 1: Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp

    112.000

    112.000

     

    112.000

    112.000

     

     

    Dự án 3: Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động

    800

    800

     

    800

    800

     

    II

    SỰ NGHIỆP Y TẾ

    75.200

    75.200

    0

    75.200

    75.200

    0

    1

    Chi thường xuyên

    50.200

    50.200

     

    50.200

    50.200

     

    2

    Chương trình MTQG Y tế - dân số

    25.000

    25.000

    0

    25.000

    25.000

    0

     

    Dự án 4: An toàn thực phẩm

    24.000

    24.000

     

    24.000

    24.000

     

     

    Dự án 8: Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế

    1.000

    1.000

     

    1.000

    1.000

     

    III

    SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

    914.070

    914.070

    0

    914.070

    914.070

    0

    1

    Chi thường xuyên

    880.570

    880.570

     

    880.570

    880.570

     

     

    Trong đó bao gồm:

    0

     

     

    0

     

     

     

    Chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

    203.320

    203.320

     

    203.320

    203.320

     

     

    Chương trình hợp tác với Bộ KHCN

     

    10.000

     

     

    10.000

     

     

    Nhiệm vụ NC các giải pháp phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi

     

    7.250

     

     

    7.250

     

     

    Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ

     

    39.500

     

     

    39.500

     

     

    Kinh phí tinh giản biên chế (Viện KHLNVN; Việ KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS III; Viện Chăn nuôi)

    7.803

    7.803

     

    7.803

    7.803

     

    2

    Chi Chương trình MTQG XD NTM

    33.500

    33.500

     

    33.500

    33.500

     

     

    Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

    33.500

    33.500

     

    33.500

    33.500

     

     

    - Nội dung số 2: Chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; tăng cường công tác khuyến nông; đẩy mạnh ứng dụng KHCN, nhất là công nghệ cao vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp

    33.500

    33.500

     

    33.500

    33.500

     

    IV

    SỰ NGHIỆP KINH TẾ

    2.835.844

    2.048.224

    787.620

    2.835.844

    2.048.224

    787.620

    1

    Chi thường xuyên

    2.614.191

    1.826.571

    787.620

    2.614.191

    1.826.571

    787.620

    1.1

    Phần Bộ quản lý

    1.826.571

    1.826.571

    0

    1.826.571

    1.826.571

    0

    a

    Những nội dung chi chung

    570.400

    570.400

    0

    570.400

    570.400

    0

    1.1.1

    Điều tra cơ bản

    65.000

    65.000

     

    65.000

    65.000

     

    1.1.2

    Vốn đối ứng

    110.000

    110.000

     

    110.000

    110.000

     

    1.1.3

    Chương trình giống

    119.400

    119.400

     

    119.400

    119.400

     

    1.1.4

    Chương trình khuyến nông

    250.000

    250.000

     

    250.000

    250.000

     

    1.1.5

    Nhiệm vu phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản

    23.000

    23.000

    0

    23.000

    23.000

    0

    1.1.5.1

    Nhiệm vu phát triển thị trường -

    Xúc tiến thương mại nông sản

    18.000

    18.000

     

    18.000

    18.000

     

    1.1.5.2

    Các đoàn đàm phán rào cản kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản

    5.000

    5.000

     

    5.000

    5.000

     

    1.1.6

    Chi Xúc tiến đầu tư

    3.000

    3.000

     

    3.000

    3.000

     

    b

    Chi theo từng lĩnh vực

    1.256.171

    1.256.171

    0

    1.256.171

    1.256.171

    0

    1.1.8

    Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp

    83.148

    83.148

    0

    83.148

    83.148

    0

    1.1.8.1

    Chi bộ máy các đơn vị sự nghiệp và chi hoạt động phục vụ quản lý nhà nước

    83.148

    83.148

     

    83.148

    83.148

     

    1.1.9

    Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp

    154.647

    154.647

     

    154.647

    154.647

     

    1.1.9.1

    Tổng cục Lâm nghiệp

    138.647

    138.647

     

    138.647

    138.647

     

    -

     

    138.647

    138.647

     

    138.647

    138.647

     

    1.1.9.2

    Duy trì hệ thống bảo tàng Lâm nghiệp ở các đơn vị khối lâm nghiệp

    0

     

     

    0

     

     

    1.1.9.2

    Khối Viện+ Bảo tàng+Trường: nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước

    16.000

    16.000

     

    16.000

    16.000

     

    1.1.10

    Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi

    831.353

    831.353

    0

    831.353

    831.353

    0

    1.1.10.1

    Tổng cục Thủy lợi

    155.181

    155.181

     

    155.181

    155.181

     

     

     

    155.181

    155.181

     

    155.181

    155.181

     

    1.1.10.2

    Tổng cục Phòng chống thiên tai

    658.172

    658.172

     

    658.172

    658.172

     

     

     

    658.172

    658.172

     

    658.172

    658.172

     

    1.1.10.3

    Khối Viện phục vụ QLNN

    18.000

    18.000

     

    18.000

    18.000

     

    1.1.10.4

    Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam

    0

     

     

    0

     

     

    1.1.11

    Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản

    187.023

    187.023

    0

    187.023

    187.023

    0

    1.1.11.1

    Tổng cục Thủy sản

    170.023

    170.023

     

    170.023

    170.023

     

     

     

    170.023

    170.023

     

    170.023

    170.023

     

    1.1.11.2

    Khối Viện phục vụ QLNN

    17.000

    17.000

     

    17.000

    17.000

     

    1.2

    Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi

    787.620

     

    787.620

    787.620

     

    787.620

     

    Vốn vay

    182.000

     

    182.000

    182.000

     

    182.000

     

    Vốn viện trợ

    605.620

     

    605.620

    605.620

     

    605.620

    2

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

    28.000

    28.000

     

    28.000

    28.000

     

     

    Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

    28.000

    28.000

     

    28.000

    28.000

     

     

    Các nội dung số 01, 03, 04, 05: Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; tăng cường công tác khuyến nông; thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp, hỗ trợ phát triển hợp tác xã; phát Iriên ngành nghề nông thôn,...

    28.000

    28.000

     

    28.000

    28.000

     

    3

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

    13.621

    13.621

     

    13.621

    13.621

     

    3.1

    Dự án 1: Chương trình 30a

    5.113

    5.113

     

    5.113

    5.113

     

     

    Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

    5.113

    5.113

     

    5.113

    5.113

     

    3.2

    Dự án 2: Chương trình 135

    4.000

    4.000

     

    4.000

    4.000

     

     

    Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

    4.000

    4.000

     

    4.000

    4.000

     

    3.3

    Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

    4.508

    4.508

     

    4.508

    4.508

     

    4

    Chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

    173.032

    173.032

     

    173.032

    173.032

     

    5

    Chi Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

    7.000

    7.000

     

    7.000

    7.000

     

    V

    SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

    62.777

    58.277

    4.500

    62.777

    58.277

    4.500

    1

    Chi nhiệm vụ môi trường

    42.709

    42.709

     

    42.709

    42.709

     

    2

    Chương trình MTQG XDNTM- Nội dung thành phần số 08: Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề

    8.500

    8.500

    0

    8.500

    8.500

    0

     

    Nội dung số 01 02: Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường; thu gom và xử lý chất thải, nước thải

    8.500

    8.500

     

    8.500

    8.500

     

    3

    Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020

    7.068

    7.068

     

    7.068

    7.068

     

     

    Dự án thành phần số 1: Thực hiện một số nhiệm vụ tại Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016

    2.307

    2.307

     

    2.307

    2.307

     

     

    Dự án thành phần số 3: Thực hiện một số hoạt động xây dựng thể chế, chính sách; tăng cường năng lực và theo dõi, giám sát, đánh giá hợp phần tăng trưởng xanh

    4.761

    4.761

     

    4.761

    4.761

     

    4

    Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

    4.500

     

    4.500

    4.500

     

    4.500

    VI

    CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

    16.400

    16.400

    0

    16.400

    16.400

    0

    1

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

    10.000

    10.000

     

    10.000

    10.000

     

     

    Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới

    10.000

    10.000

     

    10.000

    10.000

     

     

    Nội dung số 04: Truyền thông về xây dựng nông thôn mới

    10.000

    10.000

     

    10.000

    10.000

     

    2

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

    3.400

    3.400

     

    3.400

    3.400

     

     

    Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

    3.400

    3.400

     

    3.400

    3.400

     

    3

    Chi Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin

    3.000

    3.000

     

    3.000

    3.000

     

    VII

    CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

    200

    200

     

    200

    200

     

    1

    Chi Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy

    200

    200

     

    200

    200

     

     

    Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy tại xã, phường, thị trấn

    200

    200

     

    200

    200

     

    VIII

    CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

    306.260

    306.260

    0

    306.260

    306.260

    0

    1

    Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ

    160.885

    160.885

     

    153.652

    153.652

     

    2

    Tổng cục Thủy lợi

    21.487

    21.487

     

    20.962

    20.962

     

    3

    Tổng cục Phòng chống Thiên tai

    18.826

    18.826

     

    18.301

    18.301

     

    4

    Tổng cục Lâm nghiệp

    51.751

    51.751

     

    49.698

    49.698

     

    5

    Tổng cục Thủy sản

    53.311

    53.311

     

    51.197

    51.197

     

                 

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 365/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:365/QĐ-BNN-TC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/02/2020
    Hiệu lực:11/02/2020
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hà Công Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X