hieuluat

Quyết định 452/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 -2015

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Thủ tướng Chính phủSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:452/QĐ-TTgNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
    Ngày ban hành:02/04/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:02/04/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
    -------
    ------------
    Số: 452/QĐ-TTg
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    -------------
    Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2014
     
     
    GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
    ----------------------
    THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
    Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Quc hội khóa XIII v phát hành b sung và phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016;
    Căn cứ Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13 ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về phân b vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014-2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn;
    Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản s 1645/BKHĐT-TH ngày 21 tháng 3 năm 2014,
     
     
     
    Giao Bộ Giao thông vận tải, Bộ Y tế và các tỉnh: Lạng Sơn, Bắc Kạn, Phú Thọ, Bắc Giang, Hòa Bình, Lai Châu, Hưng Yên, Hà Nam, Ninh Bình, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Lâm Đồng, Sóc Trăng, An Giang, Cà Mau danh mục dự án và kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho từng dự án theo các phụ lục đính kèm.
    1. Căn cứkế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 được giao, các Bộ và địa phương liên quan có trách nhiệm:
    a) Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các đơn vị triển khai thực hiện.
    b) Bố trí, đủ vốn trái phiếu Chính phủ và huy động các nguồn vốn khác để thanh toán nợ xâydựng cơ bản đối với các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015.
    c) Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để cùng với nguồn vốn trái phiếu Chính phủ hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm phát huy hiệu quả của dự án.
    d) Thực hiện đúng cam kết và chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về việc bảo đảm hoàn thành dự án theo đúng tiến độ đã đề ra.
    đ) Tổ chức triển khai, thực hiện kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung được giao; đề xuất kịp thời các giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
    e) Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 4 năm 2014.
    1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
    a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn trái phiếu Chính phủ bố trí cho các dự án.
    b) Hướng dẫn các Bộ và các địa phương triển khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016.
    c) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 của các dự án quy định tại Điều 1 Quyết định này.
    2. Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao cho các dự án.
    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
    Điều 5. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Y tế và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đỉnh này./.
     
    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Văn phòng Quốc hội;
    - Kiểm toán Nhà nước;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, các Vụ: KTN, KGVX, V.III, TH, TKBT;TGĐ Cổng TTĐT,
    - Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
    THỦ TƯỚNG




    Nguyễn Tấn Dũng
     
    TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 THEO NGÀNH, LĨNH VỰC CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
     
     
    Đơn vị: Triệu đồng
    TT
    Bộ/ Tỉnh, thành phố
    Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
    Trong đó:
    Giao thông
    Thủy lợi
    Y tế
     
    TNG SỐ
    18.066.740
    8.823.431
    4.129.575
    5.113.734
    I
    CÁC BỘ
    2.661.346
    1.816.145
     
    845.201
    1
    Bộ Giao thông Vận tải
    1.816.145
    1.816.145
     
     
    2
    Bộ Ytế
    845.201
     
     
    845.201
    II
    ĐỊA PHƯƠNG
    15.405.394
    7.007.286
    4.129.575
    4.263.533
     
    Vùng miền núi phía Bắc
    3.320.663
    1.474.437
    949.470
    896.756
    1
    Lạng Sơn
    551.496
     
     
    551.496
    2
    Bắc Kạn
    250.000
     
     
    250.000
    3
    Phú Thọ
    194.670
     
    194.670
     
    4
    Bắc Giang
    1.043.963
    948.703
     
    95.260
    5
    Hòa Bình
    754.800
     
    754.800
     
    6
    Lai Châu
    525.734
    525.734
     
     
     
    Đồng bằng Sông Hồng
    4.485.349
    1.619.849
    1.868.500
    997.000
    7
    Hưng Yên
    1.147.000
    256.000
    294.000
    597.000
    8
    Hà Nam
    705.000
    412.000
    293.000
     
    9
    Ninh Bình
    2.066.200
    384.700
    1.281.500
    400.000
    10
    Thái Bình
    567.149
    567.149
     
     
     
    Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
    5.198.775
    3.311.000
    1.311.605
    576.170
    11
    Thanh Hóa
    470.000
    290.000
    180.000
     
    12
    Nghệ An
    929.370
    353.200
     
    576.170
    13
    Hà Tĩnh
    746.800
    426.800
    320.000
     
    14
    Quảng Nam
    721.000
    521.000
    200.000
     
    15
    Quảng Ngãi
    770.000
    770.000
     
     
    16
    Phú Yên
    441.605
     
    441.605
     
    17
    Ninh Thuận
    950.000
    950.000
     
     
    18
    Bình Thuận
    170.000
     
    170.000
     
     
    Tây Nguyên
    1.102.000
    602.000
     
    500.000
    19
    Kon Tum
    602.000
    602.000
     
     
    20
    Lâm Đồng
    500.000
     
     
    500.000
     
    Đồng bằng Sông Cu Long
    1.298.607
     
     
    1.298.607
    21
    Sóc Trăng
    202.000
     
     
    202.000
    22
    An Giang
    509.607
     
     
    509.607
    23
    Cà Mau
    587.000
     
     
    587.000
     

    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015Chính phủ)
     
     
    Đơn vị: Triệu đồng
    Ngành, lĩnh vực
    Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
    TNG S
    1.816.145
    Giao thông
    1.816.145
     


    DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ).
    Đơn vị: Triệu đồng
    TT
    Danh mục công trình, dự án
    Địa điểm XD
    Năng lực kỹ thuật
    Thời gian KC-KT
    Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
    Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
    Lũy kế bố trí đến 31/12/2011
    Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
    Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giaiđoạn 2014- 2016
    Số QĐ; ngày, tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó, TPCP
    Số QĐ; ngày, tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Điều chnh do ng giá
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
     
    TNG SỐ
     
     
     
     
    24.999.302
    18.919.302
     
     
     
     
    14.311.957
    8.821.957
    2.861.568
    1.816.145
     
    Giao thông
     
     
     
     
    24.999.302
    18.919.302
     
     
     
     
    14.311.957
    8.821.957
    2.861.568
    1.816.145
    1
    Đường HCM - Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa)
    C,c tỉnh
    1342 km
    2000-2015
    539/QĐ-TTg,3/5/2007
    11.717.000
    5.637.000
     
     
     
     
    10.243.056
    4.753.056
    315.965
    250.000
    2
    Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp
    Hậu Giang- Sóc Trăng Bạc Liêu- Cà Mau
    120 Km đường cấp 4
    2005-2012
    428/QĐ-BGTVT;26/2/2009
    3.808.530
    3.808.530
     
     
     
     
    2.761.785
    2.761.785
    679.152
    159.848
    3
    Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang - Phân kì, chi thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư)
    Vinh - Khánh Hoà
    115km tuyến và6,962kmga
    2009-2015
    3859/QĐ-BGTVT10/12/2007
    1.414.324
    1.414.324
     
     
     
     
    411.968
    411.968
    600.000
    350.000
    4
    QL8(Km 0-Km37)
    Tỉnh Hà Tĩnh
    37km
    2010-2012
    3209/QĐ-BGTVT,22/10/2008
    1.176.685
    1.176.685
    469/QĐ-BGTVT,20/02/2014
    1.031.374
    1.031.374
    1.031.374
    176.900
    176.900
    584.451
    270.000
    5
    Cải tạo, nâng cấp QL25 đoạn cầu Lệ Bắc - đèo Tô Na; đoạn km23-km99+432 và đoạn km 113-km 123
    Phú Yên - Gia Lai
    88,12Km
    2010-2012
    2443/TTr-KTKH,23/6/2009
    2.121.000
    2.121.000
    487/QĐ-BGTVT,21/02/2014
    527.473
    527.473
    527.473
    68.248
    68.248
    220.000
    239.225
    6
    QL3B (Km0 - Km66+600)
    Bắc Cạn
    66,6km
    2011-2014
    3314/QĐ-BGTVT,31/10/2008
    2.191.293
    2.191.293
    486/QĐ-BGTVT,21/02/2014
    1.033.000
    1.033.000
    1.033.000
    421.000
    421.000
    412.000
    200.000
    7
    QL30 (Cao Lãnh - Hồng Ngự)
    ĐồngTháp
    58,9 km
    2012-2015
    2923/QĐ-BGTVT,26/9/2008
    2.570.470
    2.570.470
    495/QĐ-BGTVT, 24/02/2014
    626.584
    626.584
    626.584
    229.000
    229.000
    50.000
    347.072


    KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    Ngành, lĩnh vực
    Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
    TỔNG SỐ
    845.201
    Ytế
    845.201


    DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    TT
    Danh mục công trình, dự án
    Địa điểm XD
    Năng lực kỹ thuật
    Thời gian KC-HT
    Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
    Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
    Lũy kế bố trí đến31/12/2011
    Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
    Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
    Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
    Số QĐ; ngày,tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Số QĐ; ngày, tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Điu chỉnh do tăng giá
     
    TỔNG SỐ
     
     
     
     
    2.511.259
    2.359.000
     
    3.258.259
    2.397.201
    2.397.201
    751.483
    466.000
    1.086.000
    575.575
    845.201
     
    Y tế
     
     
     
     
    2.511.259
    2.359.000
     
    3.258.259
    2.397.201
    2.397.201
    751.483
    466.000
    1.086.000
    575.575
    845.201
    1
    Bệnh viện K cơ sở Tân Triều
    Hà Nội
    1000
    2006-2013
    2254/QĐ-BYT30/06/2004
    633.000
    633.000
    2142/QĐ-BYT19/6/2012;
    05/QĐ-BYT,24/2/2014
    1.380.000
    1.066.000
    1.066.000
    325.170
    217.000
    629.000
    205.830
    220.000
    2
    Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên
    TháiNguyên
    800
    2010-2015
    4152/QĐ-BYT30/10/09
    498.636
    490.000
    4152/QĐ-BYT30/10/09;651/QĐ-BYT,24/2/2014
    498.636
    470.201
    470.201
    65.000
    65.000
    175.000
    28.435
    230.201
    3
    BV Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình
    QuảngBình
    800
    2011-2015
    4942/QĐ-BYT,15/12/2009
    450.000
    450.000
    4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 ; 652/QĐ- BYT, 24/2/2014
    450.000
    375.000
    375.000
    30.000
    30.000
    30.000
    75.000
    315.000
    4
    Trường đại học Y dượcCần Thơ
    Cần Thơ
     
    2007-2014
    3340/QĐ-BYT09/9/08
    929.623
    786.000
    3340/QĐ-BYT09/9/08;653/QĐ-BYT,24/2/2014
    929.623
    486.000
    486.000
    331.313
    154.000
    252.000
    266.310
    80.000
     


    KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    Ngành, lĩnh vực
    Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
    TỔNG SỐ
    551.496
    Ytế
    551.496


    DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    Danh mục công trình, dự án
    Địa điểm XD
    Năng lực kỹ thuật
    Thời gian KC-HT
    Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
    Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
    Lũy kế bố trí đến31/12/2011
    Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
    Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
    Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
    Số QĐ; ngày,tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Số QĐ; ngày, tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Nguồn khác
    Tổng số
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Điu chỉnh do tăng giá
    TỔNG SỐ
     
     
     
     
    999.881
    999.881
     
    999.881
    891.907
    891.907
    107.974
    35.000
    25.000
    315.411
    97.974
    551.496
    Y tế
     
     
     
     
    999.881
    999.881
     
    999.881
    891.907
    891.907
    107.974
    35.000
    25.000
    315.411
    97.974
    551.496
    Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn
    Tp Lạng Sơn, H Cao Lộc
    700
    2010-2015
    2122/QĐ-UBND20/10/2009
    999.881
    999.881
    2122/QĐ-UBND20/10/2009;228/QĐ-UBND25/02/2014
    999.881
    891.907
    891.907
    107.974
    35.000
    25.000
    315.411
    97.974
    551.496
     


    KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    Ngành, lĩnh vực
    Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
    TỔNG SỐ
    250.000
    Ytế
    250.000


    DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    Danh mục công trình, dự án
    Địa điểm XD
    Năng lực kỹ thuật
    Thời gian KC-HT
    Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
    Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
    Lũy kế bố trí đến31/12/2011
    Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
    Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
    Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
    Số QĐ; ngày,tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Số QĐ; ngày, tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Nguồn khác
    Tổng số
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Điu chỉnh do tăng giá
    TỔNG SỐ
     
     
     
     
    1.496.799
    1.496.798
     
    982.870
    884.706
    884.706
    98.164
    97.000
    97.000
    537.706
    98.164
    250.000
    Y tế
     
     
     
     
    1.496.799
    1.495.798
     
    982.870
    884.706
    884.706
    98.164
    97.000
    97.000
    537.706
    98.164
    250.000
    Bệnh viện đa khoa Bằc Kạn
    TXBK
    500
    2009-2013
    1047 ngày 18/5/2009
    1.496.799
    1.496.798
    1833/QĐ-UBND, 5/10/2011; 326/QĐ-UBND, 25/02/2014
    982.670
    884.706
    884.706
    98.164
    97.000
    97.000
    537.706
    98.164
    250.000
     


    KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    Ngành, lĩnh vực
    Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
    TỔNG SỐ
    194.670
    Thủy lợi
    194.670
     


    DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    Danh mục công trình, dự án
    Địa điểm XD
    Năng lực kỹ thuật
    Thời gian KC-HT
    Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
    Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
    Lũy kế bố trí đến31/12/2011
    Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
    Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015
    Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016
    Số QĐ; ngày,tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Số QĐ; ngày, tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Điu chỉnh do tăng giá
    TỔNG SỐ
     
     
     
     
    375.045
    375.045
     
    344.536
    324.560
    324.560
    39.890
    39.890
    90.000
    19.976
    194.670
    Thủy lợi
     
     
     
     
    375.045
    375.045
     
    344.536
    324.560
    324.560
    39.890
    39.890
    90.000
    19.976
    194.670
    Dự án cải tạo, nâng cấp hồ ngòi Lao xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho cáo huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
    Trên địa bàn các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê
    Tưới 2046 ha
    2010-2015
    2774/QĐ- UBND ngày 1.10.2007
    375.045
    375.045
    422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014
    344.536
    324.560
    324.560
    39.890
    39.890
    90.000
    19.976
    194.670
     


    KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014-2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014-2015
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    STT
    Ngành, lĩnh vực
    Kế hoạch vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016
     
    TỔNG SỐ
    1.043.963
    1
    Giao thông
    948.703
    2
    Y tế
    95.260
     


    DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014-2016
    (Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
    Đơn vị: Triệu đồng
    TT
    Danh mục công trình, dự án
    Địa điểm XD
    Năng lực kỹ thuật
    Thời gian KC-HT
    Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu
    Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư hoặc Quyết định điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
    Lũy kế bố trí đến31/12/2011
    Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015
    Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014- 2015
    Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016
    Số QĐ; ngày,tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Số QĐ; ngày, tháng, năm
    TMĐT
    Trong đó: TPCP
    Nguồn khác
    Tổng số
    Trong đó: TPCP
    Tổng số
    Điu chỉnh do tăng giá
     
    TỔNG SỐ
     
     
     
     
    3.569.615
    3.569.615
     
    3.503.840
    2.832.367
    2.832.367
    671.393
    347.850
    345.700
    1.442.704
    669.323
    1.043.963
    I
    Giao thông
     
     
     
     
    3.360.783
    3.360.783
     
    3.360.784
    2.689.391
    2.689.391
    671.393
    329.770
    327.700
    1.412.988
    669.323
    948.703
    1
    Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi Quốc lộ 18 (Quế Võ - Bắc Ninh) (giai đoạn I)
    Huyện Yên Dũng
    8,9 km cấp II, 1 cầu qua sông, 1 cầu qua kênh, Eyc>= 160 Mpa
    2008-2012
    1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009;
    1789/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
    651.198
    651.198
    178/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
    651.198
    410.688
    410.688
    240.510
    177.700
    177.700
    182.988
    240.510
    50.000
    2
    D án ci tạo, nâng cp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm, tnh Bắc Giang
    BắcGiang
    73,3 km Eye >=140 Mpa
    2010
    1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
    2.709.535
    2.709.585
    179/QĐ- UBND ngày 25/2/2014
    2.709.586
    2.278.703
    2.278.703
    430.883
    152.070
    150.000
    1.230.000
    428.813
    898.703
    II
    Ytế
     
     
     
     
    208.832
    208.832
     
    143.056
    142.976
    142.976
     
    18.080
    18.000
    29.716
     
    95.260
    1
    Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang
    Song Mai- TP BGiang
    250G/10.777m2
    2010-2014
    2027/QĐ-UBND,02/12/2008
    208.832
    208.832
    203/QĐ-UBND,02/2/2010; 167/QĐ-UBND,21/2/2014
    143.056
    142.976
    142.976
     
    18.080
    18.000
    29.716
     
    95.260
     


    TBình
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Chính phủ
    Ban hành: 25/12/2001 Hiệu lực: 25/12/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X