hieuluat

Quyết định 57/2002/QĐ-NHNN thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ngân hàng Nhà nước Việt NamSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:57/2002/QĐ-NHNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Giàu
    Ngày ban hành:24/01/2002Hết hiệu lực:20/10/2012
    Áp dụng:08/01/2002Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Công nghiệp
  • quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 57/2002/QĐ-NHNN
    NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2002 VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM
    ĐỀ ÁN PHÂN TÍCH, XẾP LOẠI TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

     

    THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

     

    - Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Luật các Tổ chức tín dụng ngày 12-12-1997;

    - Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02-03-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    - Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng.

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1: Cho phép Trung tâm Thông tin tín dụng triển khai thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp. Việc phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp được thực hiện tại Trung tâm Thông tin tín dụng theo phương pháp xếp loại và phương pháp so sánh. Nội dung cụ thể như sau:

    1- Thu thập thông tin:

    Các chỉ tiêu thông tin thu thập để sử dụng trong quá trình phân tích bao gồm:

    - Bảng cân đối kế toán;

    - Bảng kết quả hoạt động kinh doanh;

    - Tình hình dư nợ ngân hàng;

    - Các thông tin phi tài chính khác.

    2- Phân loại doanh nghiệp: theo ngành kinh tế, theo quy mô.

    - Theo ngành: nông lâm ngư nghiệp; thương mại dịch vụ; xây dựng; công nghiệp;

    - Theo quy mô: lớn; vừa; nhỏ.

    3- Các chỉ tiêu phân tích tài chính cơ bản gồm:

    - Chỉ tiêu thanh khoản;

    - Chỉ tiêu hoạt động;

    - Chỉ tiêu cân nợ;

    - Chỉ tiêu thu nhập.

    4- Chỉ tiêu phân tích, trọng số cho các chỉ tiêu, thang điểm được thể hiện ở biểu 04 của đề án.

    5- Cách tính điểm các chỉ tiêu:

    Nội dung cách tính điểm thể hiện ở biểu 3A, 3B, 3C, 3D của đề án.

    6- Doanh nghiệp được xếp loại tín dụng theo 6 loại có thứ hạng từ cao xuống thấp, có ký hiệu như sau: AA; A; BB; B; CC; C.

    Điểm tối đa cho một doanh nghiệp là 135 điểm, điểm tối thiểu là 27 điểm, khoảng cách loại tín dụng doanh nghiệp được xác định theo công thức:

    Khoảng cách

     

    Điểm tối đa - Điểm tối thiểu

     

    135 - 27

     

     

    loại tín dụng

    =

    -------------------------------------

    =

    --------------

    =

    18

    doanh nghiệp

     

    Số loại tín dụng doanh nghiệp

     

    6

     

     

     

    Nội dung đánh giá từng loại theo biểu số 05 của đề án.

     

    Điều 2. Thời gian thí điểm 02 năm, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Sau thời gian thí điểm, Trung tâm Thông tin tín dụng báo cáo kết quả trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

     

    Điều 3. Đối tượng thí điểm phân tích, xếp loại tín dụng là các doanh nghiệp Nhà nước; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Công ty cổ phần.

     

    Điều 4. Trong thời gian thí điểm, Trung tâm Thông tin tín dụng chỉ được cung cấp sự đánh giá thông tin, xếp loại tín dụng doanh nghiệp cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; các tổ chức tín dụng. Các đơn vị sử dụng thông tin đúng mục đích; không cung cấp lại thông tin cho bên thứ ba.

     

    Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

     

    Điều 6. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm thông tin tín dụng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


    BIỂU SỐ 3A

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP

     

    Chỉ tiêu

    Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp

     

    Quy mô lớn

    Quy mô vừa

    Quy mô nhỏ

     

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    * Các chỉ tiêu thanh khoản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L)

    2,1

    1,5

    1,0

    0,7

    2,3

    1,6

    1,2

    0,9

    2,5

    2,0

    1,5

    1,0

    2- Khả năng thanh toán nhanh (L)

    1,1

    0,8

    0,6

    0,2

    1,3

    1,0

    0,7

    0,4

    1,5

    1,2

    1,0

    1,0

    * Các chỉ tiêu hoạt động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3- Vòng quay hàng tồn kho (V)

    4,0

    3,5

    3,0

    2,0

    4,5

    4,0

    3,5

    3,0

    4,0

    3,0

    2,5

    2,0

    4- Kỳ thu tiền bình quân (N)

    40

    50

    60

    70

    39

    45

    55

    60

    34

    38

    44

    55

    5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L)

    3,5

    2,9

    2,3

    1,7

    4,5

    3,9

    3,3

    2,7

    5,5

    4,9

    4,3

    3,7

    * Các chỉ tiêu cân nợ (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6- Nợ phải trả/tổng tài sản

    39

    48

    59

    70

    30

    40

    52

    60

    30

    35

    45

    55

    7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu

    64

    92

    143

    233

    42

    66

    108

    185

    42

    53

    81

    122

    8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng

    0

    1

    2

    3

    0

    1

    2

    3

    0

    1

    2

    3

    * Các chỉ tiêu thu nhập (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu

    3,0

    2,5

    2,0

    1,5

    4,0

    3,5

    3,0

    2,5

    5,0

    4,5

    4,0

    3,5

    10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có

    4,5

    4,0

    3,5

    3,0

    5,0

    4,5

    4,0

    3,5

    6,0

    5,5

    5,0

    4,5

    11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH

    10

    8,5

    7,6

    7,5

    10

    8

    7,5

    7

    10

    9

    8,3

    8,4

     

    Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm

    Sau A đến B: 4 điểm

    Sau B đến C: 3 điểm

    Sau C đến D: 2 điểm

    Từ sau D về phía phải: 1 điểm

     

    * Một số trường hợp đặc biệt:

    - Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm

    - Tỷ số Nợ phải trả /NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm


    BIỂU SỐ 3B

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

     

    Chỉ tiêu

    Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp

     

    Quy mô lớn

    Quy mô vừa

    Quy mô nhỏ

     

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    * Các chỉ tiêu thanh khoản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L)

    2,1

    1,6

    1,1

    0,8

    2,3

    1,7

    1,2

    1,0

    2,9

    2,3

    1,7

    1,4

    2- Khả năng thanh toán nhanh (L)

    1,4

    0,9

    0,6

    0,4

    1,7

    1,1

    0,7

    0,6

    2,2

    1,8

    1,2

    0,9

    * Các chỉ tiêu hoạt động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3- Vòng quay hàng tồn kho (V)

    5,0

    4,5

    4,0

    3,5

    6,0

    5,5

    5,0

    4,5

    7,0

    6,5

    6,0

    5,5

    4- Kỳ thu tiền bình quân (N)

    39

    45

    55

    60

    34

    38

    44

    55

    32

    37

    43

    50

    5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L)

    3,0

    2,5

    2,0

    1,5

    3,5

    3,0

    2,5

    2,0

    4,0

    3,5

    3,0

    2,5

    * Các chỉ tiêu cân nợ (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6- Nợ phải trả/tổng tài sản

    35

    45

    55

    65

    30

    40

    50

    60

    25

    35

    45

    55

    7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu

    53

    69

    122

    185

    42

    66

    100

    150

    33

    54

    81

    122

    8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng

    0

    1,0

    1,5

    2,0

    0

    1,6

    1,8

    2,0

    0

    1,6

    1,8

    2,0

    * Các chỉ tiêu thu nhập (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu

    7,0

    6,5

    6,0

    5,5

    7,5

    7,0

    6,5

    6,0

    8,0

    7,5

    7,0

    6,5

    10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có

    6,5

    6,0

    5,5

    5,0

    7,0

    6,5

    6,0

    5,5

    7,5

    7,0

    6,5

    6,0

    11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH

    14,2

    12,2

    9,6

    9,8

    13,7

    12

    10,8

    9,8

    13,3

    11,8

    10,9

    10

     

    Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm

    Sau A đến B: 4 điểm

    Sau B đến C: 3 điểm

    Sau C đến D: 2 điểm

    Từ sau D về phía phải: 1 điểm

     

    * Một số trường hợp đặc biệt:

    - Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm

    - Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm


    BIỂU SỐ 3C

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG

     

    Chỉ tiêu

    Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp

     

    Quy mô lớn

    Quy mô vừa

    Quy mô nhỏ

     

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    * Các chỉ tiêu thanh khoản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L)

    1,9

    1,0

    0,8

    0,5

    2,1

    1,1

    0,9

    0,6

    2,3

    1,2

    1,0

    0,9

    2- Khả năng thanh toán nhanh (L)

    0,9

    0,7

    0,4

    0,1

    1,0

    0,7

    0,5

    0,3

    1,2

    1,0

    0,8

    0,4

    * Các chỉ tiêu hoạt động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3- Vòng quay hàng tồn kho (V)

    3,5

    3,0

    2,5

    2,0

    4,0

    3,5

    3,0

    2,5

    3,5

    3,0

    2,0

    1,0

    4- Kỳ thu tiền bình quân (N)

    60

    90

    120

    150

    45

    55

    60

    65

    40

    50

    55

    60

    5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L)

    2,5

    2,3

    2,0

    1,7

    4,0

    3,5

    2,8

    2,2

    5,0

    4,2

    3,5

    2,5

    * Các chỉ tiêu cân nợ (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6- Nợ phải trả/tổng tài sản

    55

    60

    65

    70

    50

    55

    60

    65

    45

    50

    55

    60

    7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu

    69

    100

    150

    233

    69

    100

    122

    150

    66

    69

    100

    122

    8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng

    0

    1

    1,5

    2,0

    0

    1,6

    1,8

    2,0

    0

    1

    1,5

    2,0

    * Các chỉ tiêu thu nhập (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu

    8,0

    7,0

    6,0

    5,0

    9,0

    8,0

    7,0

    6,0

    10

    9,0

    8,0

    7,0

    10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có

    6

    4,5

    3,5

    2,5

    6,5

    5,5

    4,5

    3,5

    7,5

    6,5

    5,5

    4,5

    11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH

    9,2

    9

    8,7

    8,3

    11,5

    11

    10

    8,7

    11,3

    11

    10

    9,5

     

    Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm

    Sau A đến B: 4 điểm

    Sau B đến C: 3 điểm

    Sau C đến D: 2 điểm

    Từ sau D về phía phải: 1 điểm

     

    * Một số trường hợp đặc biệt:

    - Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm

    - Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm


    BIỂU SỐ 3D

    BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHIỆP

     

    Chỉ tiêu

    Tiêu chuẩn về các chỉ tiêu tài chính đối với các doanh nghiệp

     

    Quy mô lớn

    Quy mô vừa

    Quy mô nhỏ

     

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    A

    B

    C

    D

    * Các chỉ tiêu thanh khoản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1- Khả năng thanh toán ngắn hạn (L)

    2,0

    1,4

    1,0

    0,5

    2,2

    1,6

    1,1

    0,8

    2,5

    1,8

    1,3

    1,0

    2- Khả năng thanh toán nhanh (L)

    1,1

    0,8

    0,4

    0,2

    1,2

    0,9

    0,7

    0,3

    1,3

    1

    0,8

    0,6

    * Các chỉ tiêu hoạt động

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3- Vòng quay hàng tồn kho (V)

    5,0

    4,0

    3,0

    2,5

    6,0

    5,0

    4,0

    3,0

    4,3

    4,0

    3,7

    3,4

    4- Kỳ thu tiền bình quân (N)

    45

    55

    60

    65

    35

    45

    55

    60

    30

    40

    50

    55

    5- Hiệu quả sử dụng tài sản (L)

    2,3

    2,0

    1,7

    1,5

    3,5

    2,8

    2,2

    1,5

    4,2

    3,5

    2,5

    1,5

    * Các chỉ tiêu cân nợ (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6- Nợ phải trả/tổng tài sản

    45

    50

    60

    70

    45

    50

    55

    65

    40

    45

    50

    55

    7- Nợ phải trả/nguồn vốn chủ sở hữu

    122

    150

    185

    233

    100

    122

    150

    185

    82

    100

    122

    150

    8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng

    0

    1

    1,5

    2,0

    0

    1,6

    1,8

    2,0

    0

    1

    1,4

    1,8

    * Các chỉ tiêu thu nhập (%)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9- Tổng thu nhập trước thuế/doanh thu

    5,5

    5,0

    4,0

    3,0

    6,0

    5,0

    4,0

    2,5

    6,5

    6,0

    5,0

    4,0

    10- Tổng thu nhập trước thuế/tổng tài sản có

    6,0

    5,5

    5,0

    4,0

    6,5

    6,0

    5,5

    5,0

    7,0

    6,5

    6,0

    5,0

    11- Tổng thu nhập trước thuế/nguồn vốn CSH

    14,2

    13,7

    13,3

    13

    14,2

    13,3

    13

    12,2

    13,3

    13

    12,9

    12,5

     

    Ghi chú: Doanh nghiệp có tỷ số: Từ A về phía trái: 5 điểm

    Sau A đến B: 4 điểm

    Sau B đến C: 3 điểm

    Sau C đến D: 2 điểm

    Từ sau D về phía phải: 1 điểm

     

    * Một số trường hợp đặc biệt:

    - Các chỉ số lợi nhuận trong các mục 9, 10, 11 < 0: 0 điểm

    - Tỷ số Nợ phải trả/NVCSH trong mục 7 < 0: 0 điểm


    BIỂU SỐ 04

    BẢNG CHỈ TIÊU, TRỌNG SỐ, THANG ĐIỂM XẾP LOẠI

     

    Các chỉ tiêu

    Trọng số

    Thang điểm xếp loại

     

     

    A

    B

    C

    D

    Sau D

    Các chỉ tiêu thanh khoản

     

     

     

     

     

     

    1- Khả năng thanh toán ngắn hạn

    2

    5

    4

    3

    2

    1

    2- Khả năng thanh toán nhanh

    1

    5

    4

    3

    2

    1

    Các chỉ tiêu hoạt động

     

     

     

     

     

     

    3- Luân chuyển hàng tồn kho

    3

    5

    4

    3

    2

    1

    4- Kỳ thu tiền bình quân

    3

    5

    4

    3

    2

    1

    5- Hệ số sử dụng tài sản

    3

    5

    4

    3

    2

    1

    Các chỉ tiêu cân nợ

     

     

     

     

     

     

    6. Nợ phải trả/Tổng tài sản

    3

    5

    4

    3

    2

    1

    7. Nợ phải trả/Nguồn vốn chủ sở hữu

    3

    5

    4

    3

    2

    1

    8- Nợ quá hạn/Tổng dư nợ ngân hàng

    3

    5

    4

    3

    2

    1

    Các chỉ tiêu thu nhập

     

     

     

     

     

     

    9- Tổng thu nhập trước thuế /doanh thu

    2

    5

    4

    3

    2

    1

    10- Tổng thu nhập trước thuế/Tổng tài sản có

    2

    5

    4

    3

    2

    1

    11- Tổng thu nhập trước thuế /Nguồn vốn CSH

    2

    5

    4

    3

    2

    1

     


    BIỂU SỐ 5

    BẢNG XẾP LOẠI TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

     

    Ký hiệu xếp loại

    Nội dung

    AA

    Doanh nghiệp này là doanh nghiệp hoạt động rất tốt, đạt hiệu quả cao và có triển vọng tốt đẹp. Rủi ro thấp.

    A

    Doanh nghiệp này là doanh nghiệp hoạt động kinh doanh có hiệu quả, tài chính lành mạnh, có tiềm năng phát triển. Rủi ro thấp.

    BB

    Doanh nghiệp này hoạt động có hiệu quả, có tiềm năng phát triển. Tuy nhiên, có hạn chế nhất định về nguồn lực tài chính và có những nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro thấp.

    B

    Doanh nghiệp hạng này hoạt động chưa đạt hiệu quả, khả năng tự chủ tài chính thấp, có nguy cơ tiềm ẩn. Rủi ro trung bình.

    CC

    Doanh nghiệp này có hiệu quả hoạt động thấp, tài chính yếu kém, thiếu khả năng tự chủ về tài chính. Rủi ro cao.

    C

    Doanh nghiệp này kinh doanh thua lỗ kéo dài, tình hình tài chính yếu, không có khả năng tự chủ tài chính, có nguy cơ phá sản. Rủi ro rất cao.

     

    Ghi chú:

    - Loại AA sẽ có số điểm từ 117 đến 135

    - Loại A sẽ có số điểm từ 98 đến 116

    - Loại BB sẽ có số điểm từ 79 đến 97

    - Loại B sẽ có số điểm từ 60 đến 78

    - Loại CC sẽ có số điểm từ 41 đến 59

    - Loại C sẽ có số điểm dưới 41 điểm.

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 15-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
    Ban hành: 02/03/1993 Hiệu lực: 02/03/1993 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10
    Ban hành: 12/12/1997 Hiệu lực: 01/10/1998 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10
    Ban hành: 12/12/1997 Hiệu lực: 01/10/1998 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Quyết định 211/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
    Ban hành: 31/01/2019 Hiệu lực: 31/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 25/2012/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
    Ban hành: 06/09/2012 Hiệu lực: 20/10/2012 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    06
    Quyết định 211/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
    Ban hành: 31/01/2019 Hiệu lực: 31/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 57/2002/QĐ-NHNN thí điểm đề án phân tích, xếp loại tín dụng doanh nghiệp

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Số hiệu:57/2002/QĐ-NHNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:24/01/2002
    Hiệu lực:08/01/2002
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Công nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Nguyễn Văn Giàu
    Ngày hết hiệu lực:20/10/2012
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X