hieuluat

Quyết định 629/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung Danh mục mã định danh các đơn vị trực thuộc Bộ Tài chính

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:629/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Thị Mai
    Ngày ban hành:10/04/2019Hết hiệu lực:10/02/2022
    Áp dụng:10/04/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 629/QĐ-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 1642/QĐ-BTC NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

    ----------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

    Căn cứ Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 06 năm 2006;

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính (phụ lục đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Website Bộ Tài chính;
    - Lưu: VT, THTK.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Vũ Thị Mai

     

     

    PHỤ LỤC:

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
    (Ban hành kèm Quyết định số 629/QĐ-BTC ngày 10/4/2019)

     

    TT

    Mã định danh

    MX1X2

    Y1Y2

    Z1Z2

    V1V2V3

    Tên đơn v

    Ghi chú

    I

    Văn phòng Tổng cục

    1

    000.B4.18.G12

    G12

    18

    B4

    000

    Vụ quản lý Thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ Kinh doanh, cá nhân

    Đổi tên

    2

    000.C2.18.G12

    G12

    18

    C2

    000

    Vụ Thanh tra - Kiểm tra

    Đổi tên

    3

    000.C5.18.G12

    G12

    18

    C5

    000

    Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành thuộc Tổng cục Thuế

    Thêm mới

    II

    Cục Thuế Quảng Ninh

    1

    208.22.18.G12

    G12

    18

    22

    208

    Chi cục Thuế khu vực Tiên Yên - Bình Liêu - Ba Chẽ

    Thêm mới

    2

    209.22.18.G12

    G12

    18

    22

    209

    Chi cục Thuế khu vực Hải Hà - Đầm Hà

    Thêm mới

    3

    210.22.18.G12

    G12

    18

    22

    210

    Chi cục Thuế khu vực Uông Bí - Quảng Yên

    Thêm mới

    4

    199.22.18.G12

    G12

    18

    22

    199

    Chi cục Thuế Huyện Tiên Yên

    Đóng mã định danh

    5

    198.22.18.G12

    G12

    18

    22

    198

    Chi cục Thuế Huyện Bình Liêu

    Đóng mã định danh

    6

    202.22.18.G12

    G12

    18

    22

    202

    Chi cục Thuế Huyện Ba Chẽ

    Đóng mã định danh

    7

    201.22.18.G12

    G12

    18

    22

    201

    Chi cục Thuế Huyện Hải Hà

    Đóng mã định danh

    8

    200.22.18.G12

    G12

    18

    22

    200

    Chi cục Thuế Huyện Đầm Hà

    Đóng mã định danh

    9

    196.22.18.G12

    G12

    18

    22

    196

    Chi cục Thuế Thành phố Uông Bí

    Đóng mã định danh

    10

    206.22.18.G12

    G12

    18

    22

    206

    Chi cục Thuế Thị xã Quảng Yên

    Đóng mã định danh

    III

    Cục Thuế Hải Dương

    1

    301.30.18.G12

    G12

    18

    30

    301

    Chi cục Thuế khu vực Cẩm Bình

    Thêm mới

    2

    302.30.18.G12

    G12

    18

    30

    302

    Chi cục Thuế khu vực Tứ Lộc

    Thêm mới

    3

    303.30.18.G12

    G12

    18

    30

    303

    Chi cục Thuế khu vực Kim Môn

    Thêm mới

    4

    304.30.18.G12

    G12

    18

    30

    304

    Chi cục Thuế khu vực Nam Thanh

    Thêm mới

    5

    305.30.18.G12

    G12

    18

    30

    305

    Chi cục Thuế khu vực Ninh Thanh

    Thêm mới

    6

    296.30.18.G12

    G12

    18

    30

    296

    Chi cục Thuế Huyện Bình Giang

    Đóng mã định danh

    7

    295.30.18.G12

    G12

    18

    30

    295

    Chi cục Thuế Huyện Cm Giàng

    Đóng mã đnh danh

    8

    298.30.18.G12

    G12

    18

    30

    298

    Chi cục Thuế Huyện Tứ K

    Đóng mã định danh

    9

    297.30.18.G12

    G12

    18

    30

    297

    Chi cục Thuế Huyện Gia Lộc

    Đóng mã định danh

    10

    292.30.18.G12

    G12

    18

    30

    292

    Chi cục Thuế Huyện Kinh Môn

    Đóng mã định danh

    11

    293.30.18.G12

    G12

    18

    30

    293

    Chi cục Thuế Huyện Kim Thành

    Đóng mã định danh

    12

    291.30.18.G12

    G12

    18

    30

    291

    Chi cục Thuế Huyện Nam Sách

    Đóng mã định danh

    13

    294.30.18.G12

    G12

    18

    30

    294

    Chi cục Thuế Huyện Thanh Hà

    Đóng mã định danh

    14

    299.30.18.G12

    G12

    18

    30

    299

    Chi cục Thuế Huyện Ninh Giang

    Đóng mã định danh

    15

    300.30.18.G12

    G12

    18

    30

    300

    Chi cục Thuế Huyện Thanh Miện

    Đóng mã định danh

    IV

    Cục Thuế Cà Mau

    1

    974.96.18.G12

    G12

    18

    96

    974

    Chi cục Thuế khu vực I trực thuộc Cục Thuế tỉnh Cà Mau

    Thêm mới

    2

    971.96.18.G12

    G12

    18

    96

    971

    Chi cục Thuế Huyện Năm Căn

    Đóng mã định danh

    3

    973.96.18.G12

    G12

    18

    96

    973

    Chi cục Thuế Huyện Ngọc Hiển

    Đóng mã định danh

    V

    Cục Thuế Yên Bái

    1

    142.15.18.G12

    G12

    18

    15

    142

    Chi cục Thuế khu vực Nghĩa Văn

    Thêm mới

    2

    140.15.18.G12

    G12

    18

    15

    140

    Chi cục Thuế Huyện Văn Chấn

    Đóng mã đnh danh

    3

    133.15.18.G12

    G12

    18

    15

    133

    Chi cục Thuế Thị xã Nghĩa Lộ

    Đóng mã định danh

    VI

    Cục Thuế Lâm Đồng

    1

    684.68.18.G12

    G12

    18

    68

    684

    Chi cục Thuế khu vực Đà Lạt - Lạc Dương

    Thêm mới

    2

    685.68.18.G12

    G12

    18

    68

    685

    Chi cục Thuế khu vực Lâm Hà - Đam Rông

    Thêm mới

    3

    686.68.18.G12

    G12

    18

    68

    686

    Chi cục Thuế khu vực Đạ Huoai - Đạ Tẻh - Cát Tiên

    Thêm mới

    4

    672.68.18.G12

    G12

    18

    68

    672

    Chi cục Thuế Thành phố Đà Lạt

    Đóng mã đnh danh

    5

    681.68.18.G12

    G12

    18

    68

    681

    Chi cục Thuế Huyện Đạ Huoai

    Đóng mã định danh

    6

    682.68.18.G12

    G12

    18

    68

    682

    Chi cục Thuế Huyện Đạ Tẻh

    Đóng mã định danh

    7

    683.68.18.G12

    G12

    18

    68

    683

    Chi cục Thuế Huyện Cát Tiên

    Đóng mã định danh

    8

    675.68.18.G12

    G12

    18

    68

    675

    Chi cục Thuế Huyện Lc Dương

    Đóng mã đnh danh

    9

    676.68.18.G12

    G12

    18

    68

    676

    Chi cục Thuế Huyện Lâm Hà

    Đóng mã định danh

    10

    674.68.18.G12

    G12

    18

    68

    674

    Chi cục Thuế Huyện Đam Rông

    Đóng mã định danh

    VII

    Cục Thuế Quảng Ngãi

    1

    537.51.18.G12

    G12

    18

    51

    537

    Chi cục Thuế khu vực Sơn Hà - Sơn Tây

    Thêm mới

    2

    538.51.18.G12

    G12

    18

    51

    538

    Chi cục Thuế khu vực Trà Bồng - Tây Trà

    Thêm mới

    3

    539.51.18.G12

    G12

    18

    51

    539

    Chi cục Thuế khu vực Đức Phổ - Ba Tơ

    Thêm mới

    4

    525.51.18.G12

    G12

    18

    51

    525

    Chi cục Thuế Huyện Trà Bồng

    Đóng mã định danh

    5

    526.51.18.012

    G12

    18

    51

    526

    Chi cục Thuế Huyện Tây Trà

    Đóng mã định danh

    6

    529.51.18.G12

    G12

    18

    51

    529

    Chi cục Thuế Huyện Sơn Hà

    Đóng mã định danh

    7

    530.51.18.G12

    G12

    18

    51

    530

    Chi cục Thuế Huyện Sơn Tây

    Đóng mã định danh

    8

    534.51.18.G12

    G12

    18

    51

    534

    Chi cục Thuế Huyện Đức Phổ

    Đóng mã định danh

    9

    535.51.18.G12

    G12

    18

    51

    535

    Chi cục Thuế Huyện Ba Tơ

    Đóng mã định danh

     

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X