hieuluat

Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ngân hàng Nhà nước Việt NamSố công báo:07 - 2/2004
    Số hiệu:94/2004/QĐ-NHNNNgày đăng công báo:08/02/2004
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Thuý
    Ngày ban hành:20/01/2004Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:23/02/2004Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • Quyết định

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 94/2004/QĐ-NHNN
    NGÀY 20 THANGS 01 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU
    CỦA QUY CHẾ CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ
    CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ĐỐI VỚI CÁC
    NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
    SỐ 1452/2003/QĐ-NHNN NGÀY 03/11/2003 CỦA
    THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

     

    THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

     

    - Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Luật Các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;

    - Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    - Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

    1. Điều 7 được sửa đổi như sau:

    "Điều 7. Tài sản cầm cố

    Tài sản cầm cố bao gồm:

    1. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;

    2. Trái phiếu Chính phủ, gồm:

    a) Tín phiếu Kho bạc,

    b) Trái phiếu Kho bạc,

    c) Trái phiếu công trình Trung ương,

    d) Trái phiếu ngoại tệ,

    đ) Công trái xây dựng Tổ quốc,

    3. Các giấy tờ có giá khác được sử dụng làm tài sản cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định trong từng thời kỳ."

    2. Điều 16 được sửa đổi như sau:

    "Điều 16. Xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc

    Việc xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc thực hiện theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc xử lý tài sản cầm cố của các ngân hàng vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước."

    3. Điều 19 được sửa đổi như sau:

    "Điều 19. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

    1. Vụ Chính sách tiền tệ:

    a) Xác định mức cung ứng tiền cho mục tiêu tái cấp vốn hàng quý, hàng năm, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định, bao gồm cả mức cung ứng dành cho nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá và thông báo tới các đơn vị liên quan;

    b) Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện cho vay cầm cố.

    2. Vụ Tín dụng:

    a) Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng có trụ sở chính tại Hà Nội;

    b) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đề nghị vay cầm cố giấy tờ có giá của các ngân hàng; chuyển bản gốc bộ hồ sơ đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đến Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hoặc chuyển văn bản ủy quyền của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tới chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan qua máy Fax và theo đường bưu điện;

    c) Thông báo tới ngân hàng đề nghị vay vốn về việc chấp thuận hay không chấp thuận cho vay cầm cố giấy tờ có giá;

    d) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện việc cho vay cầm cố giấy tờ có giá.

    đ) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá phát sinh tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và gửi Vụ Chính sách tiền tệ.

    3. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước:

    a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,

    b) Căn cứ vào bộ hồ sơ đã được Thống đốc phê duyệt (do Vụ Tín dụng gửi), làm thủ tục ký hợp đồng cho vay cầm cố giấy tờ có giá, thực hiện cho vay và thu hồi nợ gốc và lãi theo quy định tại Quy chế này;

    c) Thực hiện việc lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;

    d) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

    4. Vụ Kế toán - Tài chính hướng dẫn hạch toán cho vay cầm cố giấy tờ có giá;

    5. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

    a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại trụ sở chi nhánh Ngân hàng Nhà nước,

    b) Tiếp nhận và kiểm tra bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng xin vay trên địa bàn;

    c) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt mức cho vay tối đa thông qua Vụ Tín dụng (gửi qua máy Fax của Vụ Tín dụng đồng thời gửi Vụ Tín dụng bản chính văn bản trình Thống đốc và bản sao bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng);

    d) Thực hiện nghiệp vụ cho vay cầm cố sau khi được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ủy quyền bằng văn bản (bản Fax); thu hồi nợ gốc, lãi theo quy định tại Quy chế này;

    đ) Thực hiện lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;

    e) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước."

    4. Bãi bỏ khoản 4 Điều 3 và khoản 5 Điều 8.

    5. Thay thế 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định này.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

     

    Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các ngân hàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

     

     


    Biểu 01/CC

    NGÂN HÀNG…..

    Số:...../ĐNCC.

     

    BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỀ NGHỊ CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

     

    Đơn vị: 1 đồng

     

    STT

    Loại giấy tờ có giá

    Số chứng từ

    Tên tổ chức phát hành

    Ngày phát hành

    Mệnh giá

    Lãi suất

    Ngày đến hạn thanh toán

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    A

    Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

    B

    Trái phiếu Chính phủ

     

     

     

     

     

     

    1

    Tín phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Trái phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    3

    Trái phiếu công trình trung ương

     

     

     

     

     

     

    4

    Trái phiếu ngoại tệ

     

     

     

     

     

     

    5

    Công trái xây dựng tổ quốc

     

     

     

     

     

     

    Cộng

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó

    Tín phiếu NHNN

     

     

     

     

     

     

     

    Tín phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

     

    Trái phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

     

    Trái phiếu công trình trung ương

     

     

     

     

     

     

     

    Trái phiếu ngoại tệ

     

     

     

     

     

     

     

    Công trái xây dựng tổ quốc

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.

     

     

    Lập biểu

     

    Kiểm soát

    ..., Ngày tháng năm

    TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

    (ký tên, đóng dấu)

     


    Biểu 02/CC

    NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

    SỞ GIAO DỊCH (CHI NHÁNH:…)

    Số:...../ĐNCC.

    BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐƯỢC CHẤP NHẬN CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN
    TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

     

    Đơn vị: 1 đồng

     

    STT

    Loại giấy tờ có giá

    Số chứng từ

    Tên tổ chức phát hành

    Ngày phát hành

    Mệnh giá

    Lãi suất

    Ngày đến hạn thanh toán

    Giá trị thanh toán khi đến hạn

    Số tiền cho vay

    Thời hạn cầm cố

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

     

     

     

    A

    Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    B

    Trái phiếu Chính phủ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Tín phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Trái phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Trái phiếu công trình trung ương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Trái phiếu ngoại tệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Công trái xây dựng tổ quốc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Cộng

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó

    Tín phiếu NHNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tín phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trái phiếu Kho bạc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trái phiếu công trình trung ương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trái phiếu ngoại tệ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Công trái xây dựng tổ quốc

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.

     

     

    Lập biểu

     

    Kiểm soát

    ..., Ngày tháng năm

    TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

    (ký tên, đóng dấu)


    Mẫu số 03/CC

     

    NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

    Số: /TBCC

    CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ..., ngày tháng năm 200...

     

    THÔNG BÁO

    Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm
    bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng.....

     

    Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số…/2004/QĐ-NHNN ngày …../…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;

    Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng..... ngày…tháng… năm 200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng…. . với các nội dung sau:

    1. Số tiền cho vay cầm cố:

    2. Lãi suất cho vay cầm cố:

    3. Thời hạn cho vay cầm cố cuối cùng là ngày với các kỳ hạn trả nợ như sau:

    3.1.

    3.2.

    3.3.

    . . . .

    4.Giấy tờ có giá dùng để cầm cố: theo bảng kê giấy tờ có giá được chấp nhận cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Ngân hàng………........ lập số: ngày tháng năm 200...

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết và thực hiện.

     

    Nơi nhận:

    - Như đề gửi,

    - Thống đốc NHNN (để b/c),

    - Sở Giao dịch hoặc CNNHNN tỉnh… (để th/h);

    - Các Vụ: CSTT, KTTC,

    - Lưu VP, Vụ TD.

    TL/THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

    VỤ TRƯỞNG VỤ TÍN DỤNG

     

    (ký, họ tên, đóng dấu)

     


    Mẫu số 04/CC

     

    NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

    Số: /TBCC

    CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ..., ngày tháng năm 200...

    THÔNG BÁO

    Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay
    có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng .....

     

    Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số..…/2004/QĐ-NHNN ngày …./…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;

    Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị cầm cố của Ngân hàng ……. ngày... /... /200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng …... với lý do như sau:

    1/

    2/

    3/ ...

    Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết.

     

     

    Nơi nhận:

    - Như đề gửi,

    - Thống đốc NHNN (để b/c),

    - Các Vụ: CSTT, KTTC,

    - Lưu VP, Vụ TD.

    TL/THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

    VỤ TRƯỞNG VỤ TÍN DỤNG

     

    (ký, họ tên, đóng dấu)

     

     


    Mẫu số 05/CC

     

    NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

     

    CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ..., ngày tháng năm 200...

    KHẾ ƯỚC CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG
    CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ

    Số: . . . . . . . . . .

     

    Tên ngân hàng xin vay cầm cố:……………….. Mã số……………………..

    Địa chỉ:………………………………………………………………………

    Số hiệu tài khoản tiền gửi:…………………………………………………..

    Số hiệu tài khoản tiền vay:………………………………………………….

    Mở tại:………………………………………………………………………

    Căn cứ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Công văn số…. ngày... /... / 200... của….. đã được chấp thuận theo nội dung thông báo số…. ngày... /.../ 200... kèm theo bảng kê giấy tờ được chấp nhận cầm cố số ngày.../.../ 200... của….. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng….. nhận nợ vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với các nội dung sau:

    Số tiền vay cầm cố:…………………………………………………………..

    Bằng chữ:…………………………………………………………………….

    Lãi suất vay cầm cố:…………………………………………………………

    Thời hạn vay cầm cố:….... kể từ ngày nhận nợ, và được phân chia theo các kỳ hạn trả nợ tại mặt sau khế ước này.

    Mục đích xin vay cầm cố:…………………………………………………..

    Ngân hàng xin vay cam kết thực hiện đúng Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số ….../2004/QĐ-NHNN ngày …/…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

     

    NGÂN HÀNG XIN VAY CẦM CỐ

    ..., ngày..... tháng...... năm 200...

     

    TRƯỞNG PHÒNG…….

    (Ký, họ tên)

    TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

    (Ký, họ tên, đóng dấu)

    Mẫu số 05/CC

    CHẤP NHẬN CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ
    GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

     

    Số tiền cho vay cầm cố:……………………………………………………

    Bằng chữ:…………………………………………………………………..

    Lãi suất cho vay cầm cố:…………………………………………………..

    Thời hạn cho vay cầm cố:…………………………………………………

    Loại giấy tờ được chấp nhận cầm cố:……………………………………..

    Mục đích cho vay cầm cố…………………………………………………

     

    NGÂN HÀNG CHO VAY CẦM CỐ

    ..., ngày ..... tháng ...... năm 200...

     

    TRƯỞNG PHÒNG…….

    (Ký, họ tên)

    T/LTHỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC GIÁM ĐỐC

    (Ký, họ tên, đóng dấu)

     

    PHÁT TIỀN VAY VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ

     

    Phát tiền vay (cầm cố)

    Kỳ hạn trả nợ

    Ngày, tháng, năm

    Số tiền cầm cố

    Ký nhận (Đóng dấu)

    Ngày, tháng, năm

    Số tiền

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    THEO DÕI TRẢ NỢ VÀ NỢ QUÁ HẠN

     

    Ngày, tháng, năm

    Số tiền trả nợ

    Số tiền chuyển nợ quá hạn

    Dư nợ

     

     

     

    Tổng số

    Quá hạn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10
    Ban hành: 12/12/1997 Hiệu lực: 01/10/1998 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10
    Ban hành: 12/12/1997 Hiệu lực: 01/10/1998 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 86/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
    Ban hành: 05/11/2002 Hiệu lực: 20/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 17/06/2003 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 03/2009/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng
    Ban hành: 02/03/2009 Hiệu lực: 16/04/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 1452/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng
    Ban hành: 03/11/2003 Hiệu lực: 22/11/2003 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Quyết định 2382/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc công bố danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2009 - 30/06/2009
    Ban hành: 19/10/2009 Hiệu lực: 19/10/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
    Số hiệu:94/2004/QĐ-NHNN
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/01/2004
    Hiệu lực:23/02/2004
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:08/02/2004
    Số công báo:07 - 2/2004
    Người ký:Lê Đức Thuý
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X