hieuluat

Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch khai thác khoáng sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:12/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Công Thủy
    Ngày ban hành:04/05/2016Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/05/2016Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH PHÚ THỌ
    -------
    Số: 12/2016/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Phú Thọ, ngày 04 tháng 05 năm 2016
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
    ------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
     
     
    Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương 2015 ngày 19/6/2015;
    Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/08/2014 của UBND tỉnh
    Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
    Căn cứ Thông báo ý kiến chỉ đạo của Thường trực tỉnh ủy tại Văn bản số 1348- TB/TU ngày 17/7/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ;
    Căn cứ Văn bản số 59/HĐND-TT ngày 26/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung mỏ cát, sỏi lòng sông Chảy tại các xã Nghinh Xuyên,
    Đông Khê, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
    Căn cứ Văn bản số 3068/UBND-KT4 ngày 25/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý về chủ trương thăm dò cát, sỏi lòng sông Chảy thuộc các xã: Đông Khê, Nghinh Xuyên, huyện Đoan Hùng của Công ty cổ phần vật tư và xây dựng Đô thị Phú Thọ;
    Xét đề nghị của Sở Công Thương,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, với nội như sau:
    Bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đối với điểm mỏ cát, sỏi lòng sông Chảy tại các xã Nghinh Xuyên, Đông Khê, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ với tổng diện tích 15,4 ha (có tọa độ điểm góc và bản đồ khu vực kèm theo)
    Các nội dung khác thực hiện theo nội dung tại Quyết định số 10/2014/QĐ- UBND ngày 25/08/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
    Điều 2. Tổ chức thực hiện: Giao Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường cùng các sở, ngành, UBND các huyện, thị, thành và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo quy định.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
    Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Hoàng Công Thủy
     
    BẢNG KÊ TỌA ĐỘ KHU VỰC
    BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
    Thuộc các xã: Đông Khê, Nghinh Xuyên, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
    Kèm theo Quyết định số: 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/ 2016 của UBND tỉnh
     

    STT
    Toạ độ VN 2.000
    STT
    Toạ độ VN 2.000
    X (m)
    X (m)
    X (m)
    Y (m)
    1
    2402353,95
    534642,67
    38
    2398924,77
    536062,20
    2
    2402364,90
    534656,90
    39
    2398812,34
    536071,23
    3
    2402307,88
    534703,61
    40
    2398565,06
    535986,39
    4
    2402193,96
    534886,55
    41
    2398428,30
    535916,53
    5
    2402049,03
    535099,10
    42
    2398379,26
    535910,59
    6
    2402006,14
    535148,05
    43
    2398306,96
    535851,24
    7
    2401895,94
    535208,35
    44
    2398321,82
    535828,19
    8
    2401817,16
    535205,38
    45
    2398408,98
    535897,21
    9
    2401617,97
    535144,44
    46
    2398462,50
    535926,94
    10
    2401499,80
    535086,47
    47
    2398575,46
    535978,96
    11
    2401476,76
    535001,74
    48
    2398856,94
    536034,06
    12
    2401401,70
    534833,77
    49
    2398999,10
    536038,42
    13
    2401358,60
    534787,69
    50
    2399119,49
    536051,79
    14
    2401172,25
    534706,58
    51
    2399237,08
    536078,78
    15
    2400970,10
    534654,56
    52
    2399334,08
    536054,87
    16
    2400842,27
    534641,18
    53
    2399497,22
    535916,64
    17
    2400764,97
    534657,53
    54
    2399607,22
    535785,83
    18
    2400714,43
    534709,55
    55
    2399722,78
    535708,53
    19
    2400686,19
    534813,61
    56
    2400061,67
    535627,57
    20
    2400641,60
    534962,25
    57
    2400196,93
    535626,83
    21
    2400624,30
    535182,34
    58
    2400451,33
    535665,33
    22
    2400626,74
    535463,18
    59
    2400506,32
    535646,00
    23
    2400577,68
    535610,33
    60
    2400552,95
    535605,23
    24
    2400524,71
    535662,46
    61
    2400602,00
    535461,79
    25
    2400449,65
    535681,78
    62
    2400588,62
    535066,40
    26
    2400356,00
    535666,92
    63
    2400703,07
    534688,11
    27
    2400188,02
    535716,01
    64
    2400747,67
    534644,99
    28
    2400071,33
    535720,48
    65
    2400830,17
    534620,47
    29
    2399927,90
    535755,41
    66
    2401050,28
    534644,33
    30
    2399812,17
    535723,30
    67
    2401240,63
    534716,99
    31
    2399731,21
    535733,54
    68
    2401371,44
    534779,42
    32
    2399611,30
    535809,61
    69
    2401424,94
    534834,42
    33
    2399520,84
    535923,97
    70
    2401527,65
    535081,22
    34
    2399348,41
    536072,60
    71
    2401816,12
    535191,02
    35
    2399278,55
    536102,34
    72
    2401928,72
    535171,02
    36
    2399199,77
    536094,91
    73
    2402031,20
    535094,64
    37
    2399149,22
    536069,64
    74
    2402285,58
    534697,67
    Diện tích: 15,4 ha
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X