hieuluat

Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Đắk Nông

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:17/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Bốn
    Ngày ban hành:16/06/2015Hết hiệu lực:01/12/2018
    Áp dụng:26/06/2015Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐĂK NÔNG
    -------

    Số: 17/2015/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Đắk Nông, ngày 16 tháng 06 năm 2015

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

    ------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

    Căn cứ Thông tư Liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên Bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có tính chất đặc thù;

    Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

    Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 965/TNMT-BVMT ngày 12 tháng 5 năm 2015,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đăk Nông, gồm:

    - Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;

    - Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn;

    - Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

    - Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

    - Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;

    - Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.

    (Có phụ lục chi tiết đính kèm).

    Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ, dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước; khuyến khích áp dụng trong trường hợp sử dụng các nguồn vốn khác.

    Điều 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc hoặc có sự thay đổi về giá, hiệu lực các văn bản, tài liệu làm cơ sở xác định đơn giá và các quy định pháp luật có liên quan, Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm nghiên cứu, tham mưu kịp thời để Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 4;
    - Văn phòng Chính phủ;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Thường trực HĐND tỉnh;
    - Các thành viên UBND tỉnh;
    - Đoàn Đại Biểu Quốc hội tỉnh;
    - Ủy ban MTTQVN tỉnh;
    - Sở Tư pháp;
    - Công báo tỉnh;
    - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
    - Chi cục Văn thư Lưu trữ;
    - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
    - Lưu VT, NN, KTTC (TT).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Nguyễn Bốn

    PHỤ LỤC

    BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
    (Kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

    STT

    Thông số quan trắc

    Tiêu chuẩn áp dụng

    Đơn giá (đồng)

    A. QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG

    I. Không khí xung quanh

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm

    QCVN 46-2012

    39.148

    2

    Vận tốc gió, hướng gió

    39.148

    3

    Áp suất khí quyển

    39.148

    4

    TSP, PM10, PM 2,5

    TCVN 5067-1995

    72.573

    5

    Pb

    TCVN 6152-1996

    72.573

    6

    CO

    TCVN 5972-1995

    89.199

    7

    NO2

    TCVN 6137-2009

    167.060

    8

    SO2

    TCVN 5971-1995

    167.962

    9

    O3

    TCVN 7171-2002

    241.433

    II. Tiếng ồn

    Tiếng ồn giao thông

    1

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

    43.322

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    43.322

    2

    Cường độ dòng xe

    TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982

    192.699

    Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

    1

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

    53.875

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    53.875

    Mức ồn phân vị (LA50)

    53.875

    2

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982

    152.293

    III. Nước mặt

    1

    Nhiệt độ, pH

    TCVN 4559- 1988

    78.464

    2

    Oxy hòa tan (DO)

    TCVN 5499- 1995

    73.487

    TCVN 7324 - 2004

    63.171

    3

    - Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    Đo bằng máy

    100.502

    4

    - Độ dẫn điện (EC)

    100.502

    5

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

    226.755

    6

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    APHA 2540.D

    119.385

    7

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    APHA 5210.B

    119.385

    8

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    APHA - 5220

    119.385

    TCVN 6491 -1999

    119.385

    9

    Nitơ amôn (NH4+)

    ISO 7150/1-1984

    143.118

    10

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178 - 1996

    143.118

    11

    Nitrate (NO3-)

    ISO 7890:1988

    143.118

    12

    Tổng P

    ALPHA 4500-P.B.E

    143.118

    TCVN 6202 -1996

    143.118

    13

    Tổng N

    ALPHA 4500 - N

    143.118

    TCVN 5987:1995

    143.118

    14

    Chì (Pd)

    TCVN 6193-1996, TCVN 6197- 1996

    143.118

    15

    Cadimi (Cd)

    143.118

    16

    Asen (As)

    TCVN 6626:2000

    143.118

    17

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    143.118

    18

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    143.118

    TCVN 6177 -1996

    143.118

    19

    Đồng (Cu)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    143.118

    20

    Kẽm (Zn)

    143.118

    21

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    143.118

    TCVN 6002 - 1995

    143.118

    22

    Crom VI (Cr6+)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    143.118

    TCVN 6658 - 2000

    143.118

    23

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200- 1996

    143.118

    24

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202- 1996

    143.118

    25

    Clorua (CI-)

    TCVN 6194-1-1996

    143.118

    26

    Dầu mỡ

    ASEN (AS)TM D3650 - 1993

    128.203

    27

    Coliform

    TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

    125.274

    28

    Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

    EPA 8270D

    136.758

    29

    Hóa chất BVTV Pyrethroid

    EPA 614

    136.758

    IV. Nước dưới đất

    1

    Nhiệt độ, pH

    TCVN 4557-1998

    73.415

    2

    Oxy hòa tan (DO)

    TCVN 7325:2004

    96.477

    TCVN 7324 - 2004

    89.921

    3

    Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

    APHA 2130.B

    123.917

    4

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

    285.802

    5

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 4559-1988

    132.973

    6

    Độ cứng theo CaCO3

    APHA 2340.C

    63.965

    TCVN 6224 - 1996

    63.965

    7

    Nitơ amôni (NH4+)

    TCVN 6179-1996

    107.940

    8

    Nitrit (NO2-)

    TCVN 6178-1996

    107.940

    9

    Nitrat (NO3-)

    TCVN 6180-1996

    107.940

    10

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200-1996

    107.940

    11

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202-1996

    107.940

    12

    Oxyt Silic (SiO3)

    APHA 4500-SiO3

    107.940

    13

    Tổng N

    APHA 4500-N

    107.940

    TCVN 5987:1995

    107.940

    14

    Tổng P

    ALPHA 4500-P.B.E

    107.940

    TCVN 6202 -1996

    107.940

    15

    Clorua (CI-)

    TCVN 6194-1-1996

    107.940

    16

    Chì (Pd)

    TCVN 6193-1996, TCVN 6179- 2008

    107.940

    17

    Cadimi (Cd)

    107.940

    18

    Asen (As)

    TCVN 6626 : 2000

    107.940

    19

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    107.940

    20

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    107.940

    TCVN 6177 -1996

    107.940

    21

    Đồng (Cu)

    TCVN 6193-1996 và TCVN 6222- 1996

    107.940

    22

    Kẽm (Zn)

    107.940

    23

    Crom VI (Cr6+)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    107.940

    TCVN 6658 - 2000

    107.940

    24

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    107.940

    TCVN 6002 -1995

    107.940

    25

    Phenol

    TCVN 6216-1996

    107.940

    26

    Cyanua (CN-)

    APHA 4500 - CN.C

    136.359

    27

    Coliform

    TCVN 6167-2-1996

    136.359

    28

    Thuốc BVTV Clo hữu cơ

    EPA 614Z

    134.915

    29

    Thuốc BVTV Pyrethroid

    sắc ký khí EPA 614Z

    134.915

    V. Đất

    1

    CI-

    APHA 4500-C1

    63.766

    2

    SO42-

    APHA 4500-S04

    63.766

    3

    HCO3-

    APHA 4500

    63.766

    4

    Tổng K2O

    TCVN 4053:1985

    63.766

    5

    Tổng N

    TCVN 6498:1999

    63.766

    6

    Tổng P

    TCVN 8661 : 2011

    63.766

    7

    Tổng hữu cơ

    TCVN 6644:2000

    63.766

    8

    Ca2+

    Chuẩn độ thể tích

    63.782

    9

    Mg2+

    Chuẩn độ thể tích

    63.782

    10

    K+

    TCVN 5254-1990

    63.782

    11

    Na+

    Đo trắc quang

    63.782

    12

    Al3+

    TCVN 4403 : 2011

    63.782

    13

    Sắt (Fe)3+

    TCVN 4618 - 1988

    63.782

    14

    Mangan (Mn)2+

    APHA 3113 .B

    63.782

    15

    Chì (Pd)

    TCVN 5989-1995

    63.782

    16

    Cadimi (Cd)

    TCVN 5990-1995

    63.782

    17

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    63.782

    18

    Asen (As)

    TCVN 6626 : 2000

    63.782

    19

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

    63.782

    20

    Đồng (Cu)

    63.782

    21

    Kẽm (Zn)

    63.782

    22

    Crom (Cr)

    63.782

    23

    Mangan (Mn)

    63.782

    24

    Thuốc BVTV Clo hữu cơ

    TCVN 8061:2009

    82.491

    25

    Thuốc BVTV Pyrethroid

    TCVN 8062:2009

    216.589

    VI. Nước thải

    1

    Nhiệt độ

    TCVN 4559 - 1988

    78.464

    2

    pH

    78.464

    3

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    APHA 5210.B

    119.385

    4

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    APHA - 5220

    119.385

    TCVN 6491 - 1999

    119.385

    5

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 4559-1988

    119.385

    6

    Asen (As)

    TCVN 6626:2000

    143.118

    7

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    143.118

    8

    Chì (Pb)

    TCVN 6193-1996, TCVN 6197 - 1996

    143.118

    9

    Cadimi (Cd)

    143.118

    10

    Crom VI (Cr6+)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    143.118

    TCVN 6658 - 2000

    143.118

    11

    Đồng (Cu)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    143.118

    12

    Kẽm (Zn)

    143.118

    13

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    143.118

    TCVN 6002 - 1995

    143.118

    14

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và 6222 - 1996

    143.118

    TCVN 6177 - 1996

    143.118

    15

    Cyanua (CN-)

    APHA 4500 - CN.C

    136.359

    16

    Phenol

    TCVN 6216-1996

    107.940

    17

    Dầu mỡ

    ASEN (AS)TM D3650 - 1993

    128.203

    18

    Amoni (tính theo N)

    ISO 7150/1-1984

    143.118

    19

    Tổng N

    ALPHA 4500 - N

    143.118

    TCVN 5987:1995

    143.118

    20

    Tổng P

    ALPHA 4500-P.B.E

    143.118

    TCVN 6202 - 1996

    143.118

    21

    Clorua (CI-)

    TCVN 6194-1-1996

    143.118

    22

    Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

    EPA 8270D

    136.758

    23

    Hóa chất BVTV Pyrethroid

    EPA 614

    136.758

    24

    Coliform

    TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

    125.274

    B. PHÂN TÍCH TẠI PHÒNG THÍ NGHIỆM

    I. Không khí xung quanh

    1

    TSP, PM10, PM 2,5

    TCVN 5067 - 1995

    58.600

    2

    Pb

    TCVN 6152 - 1996

    394.463

    3

    CO

    TCVN 5972-1995

    874.383

    4

    NO2

    TCVN 6137-2009

    308.836

    5

    SO2

    TCVN 5971-1995

    250.033

    6

    O3

    TCVN 7171-2002

    215.673

    II. Tiếng ồn

    Tiếng ồn giao thông

    1

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

    71.153

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    71.153

    2

    Cường độ dòng xe

    TCVN 5964 – 1995, ISO 1996/1 - 1982

    101.624

    Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

    1

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

    71.153

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    71.153

    Mức ồn phân vị (LA50)

    71.153

    2

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

    101.804

    III. Nước mặt

    1

    Oxy hòa tan (DO)

    TCVN 7324 - 2004

    152.075

    2

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    APHA 2540.D

    161.728

    3

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    APHA 5210.B

    117.060

    4

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    APHA - 5220

    218.821

    TCVN 6491 -1999

    263.607

    5

    Nitơ amôn (NH4+)

    ISO 7150/1-1984

    174.555

    6

    Nitrite (NO2-)

    TCVN 6178 - 1996

    343.838

    7

    Nitrate (NO3-)

    ISO 7890:1988

    190.981

    8

    Tổng P

    ALPHA 4500-P.B.E

    309.850

    TCVN 6202 -1996

    379.110

    9

    Tổng N

    ALPHA 4500 - N

    349.379

    TCVN 5987:1995

    522.785

    10

    Chì (Pb)

    TCVN 6193-1996, TCVN 6197- 1996

    565.914

    11

    Cadimi (Cd)

    565.914

    12

    Asen (As)

    TCVN 6626:2000

    755.614

    13

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    818.528

    14

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    437.729

    TCVN 6177 - 1996

    630.553

    15

    Đồng (Cu)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    437.729

    16

    Kẽm (Zn)

    437.729

    17

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    437.729

    TCVN 6002 -1995

    381.168

    18

    Crom VI (Cr6+)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    437.729

    TCVN 6658 - 2000

    370.331

    19

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200- 1996

    256.092

    20

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202- 1996

    242.483

    21

    Clorua (CI-)

    TCVN 6194-1-1996

    251.133

    22

    Dầu mỡ

    ASEN (AS)TM D3650 - 1993

    687.819

    23

    Coliform

    TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

    1.105.921

    24

    Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

    EPA 8270D

    3.764.216

    25

    Hóa chất BVTV Pyrethroid

    EPA 614

    3.764.701

    26

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 6665:2011

    1.356.824

    IV. Nước dưới đất

    1

    Oxy hòa tan (DO)

    TCVN 7324 - 2004

    57.664

    2

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 4559-1988

    105.077

    3

    Độ cứng theo CaCO3

    APHA 2340.C

    162.505

    TCVN 6224 - 1996

    133.428

    4

    Nitơ amôni (NH4+)

    TCVN 6179-1996

    177.777

    5

    Nitrit (NO2-)

    TCVN 6178-1996

    345.168

    6

    Nitrat (NO3-)

    TCVN 6180-1996

    177.688

    7

    Sulphat (SO42-)

    TCVN 6200-1996

    215.568

    8

    Photphat (PO43-)

    TCVN 6202-1996

    237.984

    9

    Oxyt Silic (SiO3)

    APHA 4500-SiO3

    228.949

    10

    Tổng N

    APHA 4500-N

    311.766

    TCVN 5987:1995

    490.451

    11

    Tổng P

    ALPHA 4500-P.B.E

    353.082

    TCVN 6202 -1996

    422.444

    12

    Clorua (C-)

    TCVN 6194-1-1996

    250.075

    13

    Chì (Pb)

    TCVN 6193-1996, TCVN 6179- 2008

    634.253

    14

    Cadimi (Cd)

    634.253

    15

    Asen (As)

    TCVN 6626 :2000

    749.181

    16

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    851.478

    17

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    504.534

    TCVN 6177 - 1996

    658.288

    18

    Đồng (Cu)

    TCVN 6193-1996 và TCVN 6222- 1996

    504.534

    19

    Kẽm (Zn)

    504.534

    20

    Crom VI (Cr6+)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    504.534

    TCVN 6658 - 2000

    396.864

    21

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    504.534

    TCVN 6002 -1995

    409.021

    22

    Phenol

    TCVN 6216-1996

    804.187

    23

    Cyanua (CN-)

    APHA 4500 - CN.C

    499.430

    24

    Coliform

    TCVN 6167-2-1996

    1.139.430

    25

    Thuốc BVTV Clo hữu cơ

    EPA 614Z

    3.646.410

    26

    Thuốc BVTV Pyrethroid

    Sắc ký khí EPA 614Z

    3.764.686

    27

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 6665:2011

    1.470.754

    V. Đất

    1

    CI-

    APHA 4500-C1

    285.220

    2

    SO42-

    APHA 4500-S04

    177.624

    3

    HCO3-

    APHA 4500

    178.101

    4

    Tổng K2O

    TCVN 4053:1985

    386.938

    5

    Tổng N

    TCVN 6498:1999

    775.223

    6

    Tổng P

    TCVN 8661 : 2011

    312.996

    7

    Tổng hữu cơ

    TCVN 6644:2000

    453.442

    8

    Ca2+

    Chuẩn độ thể tích

    399.920

    9

    Mg2+

    Chuẩn độ thể tích

    398.764

    10

    K+

    TCVN 5254-1990

    484.522

    11

    Na+

    Đo trắc quang

    445.237

    12

    Al3+

    TCVN 4403 : 2011

    525.055

    13

    Sắt (Fe)3+

    TCVN 4618-1988

    482.767

    14

    Mangan (Mn)2+

    APHA 3113 .B

    368.988

    15

    Chì (Pb)

    TCVN 5989-1995

    552.263

    16

    Cadimi (Cd)

    TCVN 5990-1995

    552.263

    17

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    746.202

    18

    Asen (As)

    TCVN 6626 : 2000

    716.743

    19

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

    541.190

    20

    Đồng (Cu)

    541.190

    21

    Kẽm (Zn)

    541.190

    22

    Crom (Cr)

    541.190

    23

    Mangan (Mn)

    541.190

    24

    Thuốc BVTV Clo hữu cơ

    TCVN 8061:2009

    3.466.983

    25

    Thuôc BVTV Pyrethroid

    TCVN 8062:2009

    3.544.685

    VI. Nước thải

    1

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    APHA 5210.B

    117.060

    2

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    APHA-5220

    218.821

    TCVN 6491 -1999

    263.607

    3

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    TCVN 4559-1988

    161.728

    4

    Asen (As)

    TCVN 6626:2000

    755.614

    5

    Thủy ngân (Hg)

    TCVN 7877:2008

    818.528

    6

    Chì (Pb)

    TCVN 6193-1996, TCVN 6197- 1996

    565.914

    7

    Cadimi (Cd)

    565.914

    8

    Crom VI (Cr6+)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    437.729

    TCVN 6658 - 2000

    370.331

    9

    Đồng (Cu)

    TCVN 6193 và 6222 - 1996

    437.729

    10

    Kẽm (Zn)

    437.729

    11

    Mangan (Mn)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    437.729

    TCVN 6002-1995

    381.168

    12

    Sắt (Fe)

    TCVN 6193 và 6222- 1996

    437.729

    TCVN 6177 - 1996

    630.553

    13

    Cyanua (CN-)

    APHA 4500 - CN.C

    499.430

    14

    Phenol

    TCVN 6216-1996

    804.187

    15

    Dầu mỡ

    ASEN (AS)TM D3650 - 1993

    687.819

    16

    Amoni (tính theo N)

    ISO 7150/1-1984

    174.555

    17

    Tổng N

    ALPHA 4500 - N

    349.379

    TCVN 5987:1995

    522.785

    18

    Tổng P

    ALPHA 4500-P.B.E

    309.850

    J TCVN 6202-1996

    379.110

    19

    Clorua (Cl-)

    TCVN 6194-1-1996

    251.133

    20

    Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

    EPA 8270D

    3.764.216

    21

    Hóa chất BVTV Pyrethroid

    EPA 614

    3.764.701

    22

    Coliform

    TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2- 1996

    1.105.921

    23

    Phân tích đồng thời các kim loại

    TCVN 6665:2011

    1.356.824

    Ghi chú: Đơn giá nêu trên được tính như sau:

    - Bao gồm chi phí dụng cụ, vật liệu và chi phí thiết bị.

    - Bao gồm chi phí nhân công ngoài hiện trường và trong phòng thí nghiệm.

    - Chưa tính thuế VAT, chi phí vận chuyển và bảo quản mẫu.

    - Khi xác định dự toán kinh phí đối với dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, dự toán phải trừ đi toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định (theo mục II.A.2 Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT- BTNMT-BTC).

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X