hieuluat

Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Vĩnh Long ban hành một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:18/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quang Trung
    Ngày ban hành:28/07/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/08/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
    --------------

    Số: 18 /2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -------------------

    Vĩnh Long, ngày   28   tháng  7  năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành quy định một số mức chi

    sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

    ------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

     

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2017.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Bộ Tài chính;

    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Bộ Tư pháp;

    - TT.TU, TT.HĐND;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh;

    - CT, các PCT.UBND tỉnh;

    - LĐ. VP. UBND tỉnh;

    - Sở Tư pháp;

    - Cổng TTĐT tỉnh;

    - Các Phòng nghiên cứu;

    - Lưu: VT.6.01.02

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT.CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH




    Đã ký: Lê Quang Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
    ------------------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------

              Vĩnh Long, ngày   28     tháng 7 năm 2017

     

     

    QUY ĐỊNH
    Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2017/QĐ-UBND
    ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

     

    Chương I

    Quy định chung

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 

    1. Quy định ban hành mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm.

     2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy định này.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp. 

    Điều 3. Nguồn kinh phí

    1. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách địa phương bảo đảm;

    2. Nguồn khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

     

    Chương II

    Quy định cụ thể

     

    Điều 4. Nội dung chi

    1. Lập nhiệm vụ, dự án;

    2. Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có);

    3. Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý;

    4. Điều tra, khảo sát;

    5. Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ;

    6. Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền;

    7. Hội thảo khoa học;

    8. Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ;

    9. Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã;

    10. Chi giải thưởng môi trường.

    Điều 5. Mức chi cụ thể

    1. Một số mức chi cụ thể:

     

    TT

    Nội dung chi

    Đơn vị tính

    Khung, mức chi thực hiện (1.000 đồng)

    Ghi chú

    1

    Lập nhiệm vụ, dự án

     

     

     

    1.1

    Lập nhiệm vụ

    nhiệm vụ

    800 - 1.600

     

     

    1.2

     

    Lập dự án

     

    dự án

     

    2.400 - 4.000

    Tùy theo mức độ phức tạp của dự án

    1.3

    Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

     

    Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

     

    2

    Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

    Buổi họp

     

     

     

    Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

     

    Chủ tịch Hội đồng

    người/buổi

    400

     

    Thành viên, thư ký

    người/buổi

    240

     

    Đại biểu được mời tham dự

    người/buổi

    120

     

    Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

    Bài viết

    400

     

    Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

    Bài viết

    240

     

    3

    Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

     

    Bài viết

     

    400

    Trường hợp không thành lập hội đồng

    4

    Điều tra, khảo sát

     

     

     

     

    4.1

     

    Lập mẫu phiếu điều tra

    Phiếu mẫu được duyệt

     

    400

     

    4.2

    Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

     

     

     

     

    - Cá nhân

    Phiếu

    40

     

     

    - Tổ chức

    Phiếu

    80

     

     

     

     

    4.3

     

     

    Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

     

     

    Người/ ngày công

    Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 160% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

     

    4.4

    Chi cho người dẫn đường

    người/ ngày

    80

    Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

     

    4.5

     

    Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

     

    người/ ngày

     

    160

    5

    Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

     

    Báo cáo

     

     

     

    • Nhiệm vụ

     

    4.000

     

     

    - Dự án

     

    8.000 – 12.000

    Tùy theo tính chất, quy mô của dự án

     

     

     

    6

    Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

     

     

     

     

    Chủ tịch Hội đồng

    Người/ buổi

    560

     

     

    Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

    Người/ buổi

    480

     

     

    Ủy viên, thư ký hội đồng

    Người/ buổi

    240

     

     

    Đại biểu được mời tham dự

    Người/ buổi

    120

     

     

    Bài nhận xét của ủy viên phản biện

    Bài viết

    400

     

     

    Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)

    Bài viết

    240

     

     

    Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

     

     

    Bài viết

     

     

    320

     

     

    7

     

    Hội thảo khoa học (nếu có)

    người/ buổi hội thảo

     

     

     

    Người chủ trì

     

    400

     

     

    Thư ký hội thảo

     

    240

     

     

    Đại biểu được mời tham dự

     

    120

     

     

    Báo cáo tham luận

    Bài viết

    280

     

    8

    Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

     

     

     

    8.1

    Nghiệm thu nhiệm vụ

    người/ buổi

     

     

     

    Chủ tịch hội đồng

     

    320

     

     

    Thành viên, thư ký

     

    160

     

    8.2

    Nghiệm thu dự án

    người/ buổi

     

     

     

    Chủ tịch Hội đồng

     

    560

     

     

    Thành viên, thư ký hội đồng

     

    320

     

     

    Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

    bài viết

    400

     

     

    Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

    bài viết

    320

     

     

    Đại biểu được mời tham dự

     

    120

     

     

    9

    Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

     

     

     

     

     

     

     

    9.1

     

     

     

     

    Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

     

     

     

     

    người/ tháng

    Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

     

     

    9.2

     

    Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

     

    người/ tháng

    Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

     

    10

    Chi giải thưởng môi trường:

     

     

     

     

    Tổ chức

     

    6.400 – 16.000

     

     

    Cá nhân

     

    4.000 -  12.000

     

     

    2. Các mức chi không quy định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

     

    Chương III

    Tổ chức thực hiện

     

    Điều 6. Quy định chuyển tiếp

    Đối với những nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt đề cương và dự toán, đang triển khai thực hiện không phải xây dựng lại dự toán kinh phí theo mức chi tại quy định này.

    Điều 7. Điều khoản thi hành

    Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh yêu cầu các đơn vị kịp thời báo cáo, đề xuất gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT.CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

     

     

     

     

    Đã ký: Lê Quang Trung

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13
    Ban hành: 23/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 19/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
    Ban hành: 14/02/2015 Hiệu lực: 01/04/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 22/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Vĩnh Long ban hành một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
    Số hiệu:18/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/07/2017
    Hiệu lực:15/08/2017
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Quang Trung
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X