hieuluat

Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường địa bàn Tp.Đà Nẵng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Đà NẵngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:22/2013/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Văn Hữu Chiến
    Ngày ban hành:18/07/2013Hết hiệu lực:12/08/2019
    Áp dụng:28/07/2013Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
    --------

    Số: 22/2013/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Đà Nẵng, ngày 18 tháng 07 năm 2013

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

    --------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

     

    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

    Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

    Căn cứ Nghị định 170/2003/NĐ-CP  ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Giá;

    Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

    Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;

    Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

    Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

    Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 329/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2013 về việc ban hành Bộ Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục kèm theo Quyết định này).

    Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước; đồng thời khuyến khích áp dụng trong trường hợp sử dụng các nguồn vốn khác.

    Các đơn vị sự nghiệp được đầu tư tài sản cố định bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, được giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án, nhiệm vụ được giao.

    Các quy định khác được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

    Điều 3. Khi có biến động về giá và tiền lương, giao Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh cho phù hợp.

    Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

    Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

    Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Văn Hữu Chiến

     

    PHỤ LỤC

    ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

     

    TT

    CHỈ TIÊU

    ĐƠN GIÁ (đồng/chỉ tiêu)

    I

    MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm

    40.000

    2

    Vận tốc gió, hướng gió

    40.000

    3

    Áp suất khí quyển

    40.000

    4

    Bụi tổng số (TSP)

    140.000

    5

    Bụi Pb

    400.000

    6

    CO

    470.000

    7

    NO2

    450.000

    8

    SO2

    550.000

    9

    O3

    590.000

    10

    HC (trừ Metan)

    790.000

    II

    TIẾNG ỒN

     

    Tiếng ồn giao thông

     

    1

    L Aeq, L Amax

    130.000

    2

    Cường độ dòng xe

    320.000

     

    Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

     

    1

    L Aeq, L Amax, L A50

    130.000

    2

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    240.000

    III

    MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm

    60.000

    2

    Vận tốc gió, hướng gió

    60.000

    3

    Áp suất khí quyển

    60.000

    4

    Nhiệt độ khí thải

    350.000

    5

    Tốc độ dòng khí thải

    350.000

    6

    O2

    2.300.000

    7

    SO2

    1.700.000

    8

    CO

    2.300.000

    9

    CO2

    2.400.000

    10

    NO

    1.700.000

    11

    NO2

    1.700.000

    12

    NOx

    1.700.000

    13

    Bụi tổng số (TSP)

    2.600.000

    14

    Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

    180.000

    15

    Lưu lưng dòng thải

    300.000

    IV

    MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

    1

    Nhiệt độ nước, pH

    65.000

    2

    Oxy hòa tan (DO)

    70.000

    3

    Chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC)

    75.000

    4

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    350.000

    5

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    230.000

    6

    Nhu cầu oxy hóa học  (COD)

    300.000

    7

    Nitơ- amoni (NH4+ - N)

    330.000

    8

    Nitrite (NO2- - N)

    430.000

    9

    Nitrate (NO3- - N)

    330.000

    10

    Tổng P

    460.000

    11

    Tổng N

    500.000

    12

    Kim loại nặng Pb; Cd

    680.000

    13

    Kim loại nặng Hg; As

    810.000

    14

    Kim loại nặng Cu; Fe; Zn; Mn

    610.000

    15

    Sulphat (SO42-),

    320.000

    16

    Photphat (PO43-)

    360.000

    17

    Clorua (Cl-)

    340.000

    18

    Dầu mỡ

    820.000

    19

    Coliform

    1.180.000

    V

    MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT (NƯỚC NGẦM)

    1

    Nhiệt độ, pH

    65.000

    2

    Độ oxy hòa tan (DO)

    120.000

    3

    Độ dẫn điện (EC)

    140.000

    4

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    350.000

    5

    Độ cứng theo CaCO3

    290.000

    6

    Nitơ amoni (NH4+ - N)

    330.000

    7

    Nitrit (NO2- - N)

    430.000

    8

    Nitrat (NO3- - N)

    330.000

    9

    Sulphat (SO42-)

    310.000

    10

    Phôtphat (PO43-)

    360.000

    11

    Oxyt Silic (SiO3)

    320.000

    12

    Tổng N

    450.00

    13

    Tổng P

    510.000

    14

    Clorua (Cl-)

    490000

    15

    Pb; Cd

    700.000

    16

    Hg, As

    830.000

    17

    Fe; Cu; Zn; Cr; Mn

    620.000

    18

    Phenol

    990.000

    19

    Cyanua (CN-)

    440.000

    20

    Coliform

    810.000

    21

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

    2.650.000

    22

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

    2.550.000

    VI

    MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

    a

    Nước biển

    1

    Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí

    70.000

    2

    Tốc độ gió

    70.000

    3

    Sóng

    60.000

    4

    Tốc độ dòng chảy

    190.000

    5

    Nhiệt độ nước biển

    100.000

    6

    Độ muối

    200.000

    7

    Độ đục

    240.000

    8

    Độ trong suốt

    240.000

    9

    Độ màu

    260.000

    10

    pH

    170.000

    11

    DO

    130.000

    12

    EC

    130.000

    13

    Nitơ amoni (NH4+ - N)

    380.000

    14

    Nitrit (NO2- - N)

    420.000

    15

    Nitrat (NO3- - N)

    370.000

    16

    Sulphat (SO42-)

    280.000

    17

    Phôtphat (PO43-)

    320.000

    18

    Oxyt Silic (SiO3)

    320.000

    19

    Tổng N

    360.00

    20

    Tổng P

    380.000

    21

    COD

    410.000

    22

    BOD5

    330.000

    23

    SS

    370.000

    24

    Coliform, Fecal Coliform

    750.000

    25

    Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

    330.000

    26

    CN-

    550.000

    27

    Pb, Cd

    430.000

    28

    Hg, As

    590.000

    29

    Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

    450.000

    30

    Dầu mỡ trong tâng nước mặt

    950.000

    31

    Phenol

    570.000

    32

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    1.640.000

    33

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    1.400.000

    b

    Trầm tích biển

    1

    Nitơ amoni (NH4+ - N)

    480.000

    2

    Nitrit (NO2- - N)

    530.000

    3

    Nitrat (NO3 - N)

    480.000

    4

    Phôtphat (PO43-)

    400.000

    5

    Pb, Cd

    605.000

    6

    Hg, As

    820.000

    7

    Cu, Zn

    620.000

    8

    CN-

    690.000

    9

    Độ ẩm

    330.000

    10

    Tỷ trọng

    260.000

    11

    Chất hữu cơ

    640.000

    12

    Tổng N

    540.000

    13

    Tổng P

    480.000

    14

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    2.250.000

    15

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    1.630.000

    16

    Dầu mỡ

    1.050.000

    c

    Sinh vật biển

    1

    Thực vật phù du, Tảo độc

    450.000

    2

    Thực vật phù du, Động vật đáy

    520.000

    3

    Pb, Cd

    650.000

    4

    Hg, As

    860.000

    5

    Cu, Zn, Mg

    660.000

    6

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    2.185.000

    7

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    1.470.000

    VII

    MÔI TRƯỜNG ĐẤT

    1

    Độ ẩm

    180.000

    2

    pH H2O, KCl

    220.000

    3

    Cl-

    380.000

    4

    SO42-

    480.000

    5

    P2O5

    360.000

    6

    Tổng K2O

    360.000

    7

    Tổng N

    460.000

    8

    Tổng P

    370.000

    9

    Chất hữu cơ (Mùn)

    390.000

    10

    Ca2+

    510.000

    11

    Mg2+

    510000

    12

    K+, Na+

    630.000

    13

    Fe3+

    410.000

    14

    Mn2+

    760.000

    15

    Pb; Cd

    700.000

    16

    Hg, As

    700.000

    17

    Fe; Cu; Zn; Cr; Sn; Ni; Se

    660.000

    18

    Vi sinh vật

    2.940.000

    19

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta- Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCL, Delta-HCL, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

    2.680.000

    20

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

    2.150.000

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X