hieuluat

Quyết định 35/2014/QĐ-UBND đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường tỉnh Cà Mau

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:35/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Dũng
    Ngày ban hành:31/12/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/01/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH CÀ MAU
    -------

    Số: 35/2014/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2014

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

    ------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;

    Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

    Căn cứ Công văn số 1220/BTNMT-TC ngày 15/10/2010 của Bộ Tài chính về việc một số vướng mắc trong quá trình xây dựng đơn giá phân tích môi trường;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 22/12/2014 và Báo cáo thẩm định số 343/BC-STP ngày 15/12/2014 của Giám đốc Sơ Tư pháp,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Lê Dũng

    QUY ĐỊNH

    ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
    (Ban hành kèm theo Quyết định số:35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau)

    Chương I

    NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quy định đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường gồm: Không khí xung quanh, đất, nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất, nước mưa axit, khí thải công nghiệp và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Quy định này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, đất, nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất, nước mưa axit, khí thải công nghiệp và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

    Điều 3. Sử dụng đơn giá

    1. Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực môi trường có hoạt động quan trắc và phân tích.

    2. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

    Chương II

    QUY ĐỊNH CHI TIẾT

    Điều 4. Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường ban hành kèm theo Quy định này bao gồm:

    1. Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh;

    2. Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

    3. Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc môi trường đất;

    4. Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất;

    5. Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axit;

    6. Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc môi trường nước biển;

    7. Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;

    8. Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc tiếng ồn.

    (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

    Chương III

    TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

    Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá.

    Đối với hợp đồng đã ký: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính như hợp đồng đã ký. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu, thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.

    Điều 6. Trách nhiệm của các sở, ngành có liên quan

    1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn áp dụng; đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

    2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường giám sát trong việc thực hiện Đơn giá, đảm bảo đúng theo quy định.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.

    PHỤ LỤC SỐ 1

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau)

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Quan trắc và phân tích

    Phân tích

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm

    41.128,42

    -

    2

    Vận tốc gió, hướng gió

    40.761,22

    -

    3

    Áp suất khí quyển

    41.222,02

    -

    4

    TSP, PM10, PM 2,5

    144.750,18

    60.323,09

    5

    Pb

    426.765,50

    342.338,42

    6

    CO

    422.207,90

    304.474,55

    7

    NO2

    427.850,37

    250.843,73

    8

    SO2

    504.277,82

    296.274,97

    9

    O3

    418.404,90

    252.533,91

    PHỤ LỤC SỐ 2

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Quan trắc và phân tích

    Phân tích

    1

    Nhiệt độ, pH

    101.814,72

    -

    2

    Oxy hòa tan (DO)

    99.187,11

    -

    3

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

     112.671,73

     -

    4

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

     345.225,12

     -

    5

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    187.444,01

    125.025,97

    6

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    177.662,25

    118.503,51

    7

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    284.118,78

    221.044,57

    8

    Nitơ amôn (NH4+)

    246.359,74

    155.224,08

    9

    Nitrite (NO2-)

    354.170,72

    264.019,30

    10

    Nitrate (NO3-)

    254.250,39

    164.098,98

    11

    Tổng P

    372.458,62

    274.237,81

    12

    Tổng N

    412.424,78

    309.347,28

    13

    Kim loại nặng (Pb, Cd)

    654.854,03

    520.761,09

    14

    Kim loại nặng (As)

    729.021,98

    578.248,82

    15

    Kim loại nặng (Hg)

    753.117,02

    602.343,87

    16

    Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr)

    515.732,47

    387.858,75

    17

    Sulphat (SO42-)

    347.582,07

    255.098,22

    18

    Photphat (PO43-)

    310.685,53

    215.652,32

    19

    Clorua (Cl-)

    297.997,04

    203.759,83

    20

    Dầu mỡ

    840.582,99

    725.783,80

    21

    Coliform

    649.655,96

    554.270,49

    22

    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

    1.703.779,09

    1.472.595,87

    23

    Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

    1.861.940,55

    1.472.705,87

    24

    Phân tích đồng thời các kim loại

    978.614,78

    878.666,18

    PHỤ LỤC SỐ 3

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Quan trắc và phân tích

    Phân tích

    1

    Cl-

    259.487,02

    176.399,19

    2

    SO42-

    295.954,07

    212.866,25

    3

    HCO3-

    295.973,89

    212.886,06

    4

    Tổng K2O

    266.273,88

    183.186,05

    5

    Tổng N

    278.251,03

    195.163,21

    6

    Tổng P

    259.746,52

    176.658,69

    7

    Tổng hữu cơ

    543.262,73

    460.174,91

    8

    Ca2+

    541.630,28

    455.759,20

    9

    Mg2+

    539.219,12

    453.348,04

    10

    K+

    489.129,05

    403.257,97

    11

    Na+

    489.129,05

    403.257,97

    12

    Al3+

    502.155,75

    416.284,66

    13

    Fe3+

    358.806,01

    272.934,92

    14

    Mn2+

    451.175,49

    365.304,41

    15

    KLN (Pb, Cd)

    603.682,01

    517.810,92

    16

    KLN (Hg)

    583.219,55

    497.348,46

    17

    KLN (As)

    592.583,27

    506.712,18

    18

    KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

    548.668,55

    462.797,46

    19

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    1.332.384,28

    1.227.781,79

    20

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    1.475.630,98

    1.227.891,79

    PHỤ LỤC SỐ 4

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Quan trắc và phân tích

    Phân tích

    1

    Nhiệt độ, pH

    96.708,88

    -

    2

    Oxy hòa tan (DO)

    136.877,87

    -

    3

    Độ dục, Độ dẫn điện (EC)

    141.562,79

    -

    4

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục

    291.879,67

      -

    5

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    182.213,97

    124.261,32

    6

    Độ cứng theo CaCO3

    272.229,68

    181.013,03

    7

    Nitơ amôn (NH4+)

    236.209,35

    168.522,65

    8

    Nitrit (NO2-)

    343.802,02

    276.115,32

    9

    Nitrat (NO3-)

    243.881,70

    176.195,00

    10

    Sulphat (SO43-)

    323.256,31

    255.569,61

    11

    Photphat (PO43-)

    286.129,38

    218.442,68

    12

    Oxyt Silic (SiO3)

    280.476,56

    212.789,86

    13

    Tổng N

    355.692,06

    288.005,36

    14

    Tổng P

    401.590,38

    333.903,68

    15

    Clorua (Cl-)

    292.810,46

    225.123,76

    16

    Kim loại nặng (Pb, Cd)

    659.365,34

    591.678,64

    17

    Kim loại nặng (As)

    712.803,50

    645.116,79

    18

    Kim loại nặng (Hg)

    736.481,10

    668.794,40

    19

    Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)

    539.160,39

    471.473,69

    20

    Phenol

    874.351,09

    806.664,39

    21

    Cyanua (CN-)

    577.809,31

    512.561,52

    22

    Coliform

    707.486,32

    641.778,77

    23

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    1.558.347,63

    1.497.214,88

    24

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    1.700.356,25

    1.639.223,50

    25

    Phân tích đồng thời các kim loại

    978.614,78

    978.614,78

    PHỤ LỤC SỐ 5

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Quan trắc và phân tích

    Phân tích

    1

    Nhiệt độ, pH

    122.496,01

    -

    2

    Độ dẫn điện (EC)

    126.140,76

    -

    3

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC)

    101.939,88

    -

    4

    Clorua (Cl-)

    499.055,83

    449.405,84

    5

    Florua (F-)

    495.021,56

    445.371,57

    6

    Nitrit (NO2-)

    557.986,96

    508.336,98

    7

    Nitrat (NO3-)

    458.066,64

    408.416,65

    8

    Sulphat (SO42-)

    541.782,54

    492.132,55

    9

    Na+

    623.276,02

    556.187,71

    10

    NH4+

    374.760,13

    307.671,82

    11

    K+

    623.552,50

    556.464,19

    12

    Mg2+

    432.640,90

    365.552,59

    13

    Ca2+

    430.432,17

    363.343,86

    14

    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

    653.944,14

    683.019,77

    PHỤ LỤC SỐ 6

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá dùng chung

    I

    NƯỚC BIỂN VEN BỜ

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm không khí

    62.496,35

    2

    Tốc độ gió

    64.744,91

    3

    Sóng

    67.542,64

    4

    Tốc độ dòng chảy tầng mặt

    214.590,04

    5

    Nhiệt độ nước biển

    109.019,06

    6

    Độ muối

    156.319,83

    7

    Độ đục

    248.611,91

    8

    Độ trong suốt

    203.626,90

    9

    Độ màu

    211.711,16

    10

    pH

    165.419,67

    11

    DO

    166.171,03

    12

    EC

    151.840,56

    13

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

    484.090,82

    14

    NH4+

    342.702,21

    15

    NO2-

    408.025,03

    16

    NO3-

    349.146,47

    17

    SO42-

    362.472,43

    18

    PO43-

    329.830,44

    19

    SiO32-

    324.177,62

    20

    Tổng N

    414.071,36

    21

    Tổng P

    419.976,31

    22

    COD

    431.957,24

    23

    BOD5

    315.983,67

    24

    SS

    227.455,46

    25

    Coliform, Fecal Coliform

    403.826,70

    26

    Chlorophyll a, b, c

    320.636,50

    27

    CN-

    758.331,59

    28

    Pb, Cd

    607.499,94

    29

    Hg

    728.621,38

    30

    As

    724.907,62

    31

    Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

    562.857,83

    32

    Dầu mỡ trong tầng nước mặt

    1.021.673,06

    33

    Phenol

    662.320,98

    34

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    1.848.558,03

    35

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    1.730.544,81

    36

    Phân tích đồng thời các kim loại

    978.614,78

    37

    N-NO2

    38

    N-NO3

    39

    N-NH3

    40

    P-PO4

    41

    Pb, Cd

    42

    Hg

    43

    As

    44

    Cu, Zn

    45

    CN-

    46

    Độ ẩm

    47

    Tỷ trọng

    48

    Chất hữu cơ

    49

    Tổng N

    50

    Tổng P

    51

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    52

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    53

    Dầu mỡ

    54

    Thực vật phù du, Tảo độc

    55

    Động vật phù du, Động vật đáy

    56

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    57

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    58

    Pb, Cd

    59

    Hg, As

    60

    Cu, Zn, Mg

    II

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm không khí

    2

    Tốc độ gió

    3

    Sóng

    4

    Tốc độ dòng chảy tầng mặt

    5

    Nhiệt độ nước biển

    6

    Độ muối

    7

    Độ đục

    8

    Độ trong suốt

    9

    Độ màu

    10

    pH

    11

    DO

    12

    EC

    13

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

    14

    NH4+

    15

    NO2-

    16

    NO3-

    17

    SO42-

    18

    PO43-

    19

    SiO32-

    20

    Tổng N

    21

    Tổng P

    22

    COD

    23

    BOD5

    24

    SS

    25

    Coliform, Fecal Coliform

    26

    Chlorophyll a, b, c

    27

    CN-

    28

    Pb, Cd

    29

    Hg

    30

    As

    31

    Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

    32

    Dầu mỡ trong tầng nước mặt

    33

    Phenol

    34

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    35

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    36

    Phân tích đồng thời các kim loại

    Trầm tích

    37

    N-NO2

    788.062,77

    38

    N-NO3

    736.939,96

    39

    N-NH3

    726.548,12

    40

    P-PO4

    710.310,23

    41

    Pb, Cd

    1.036.868,98

    42

    Hg, As

    1.219.214,22

    43

    Cu, Zn

    961.533,17

    44

    CN-

    1.155.353,96

    45

    Độ ẩm

    573.344,98

    46

    Tỷ trọng

    569.634,49

    47

    Chất hữu cơ

    1.056.030,01

    48

    Tổng N

    776.562,61

    49

    Tổng P

    772.999,96

    50

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    2.013.622,68

    51

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    2.013.732,68

    52

    Dầu mỡ

    1.371.176,74

    Sinh vật biển

    53

    Thực vật phù du, Tảo độc

    800.245,50

    54

    Động vật phù du, Động vật đáy

    842.809,10

    55

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    1.735.878,51

    56

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    1.565.160,25

    57

    Pb, Cd

    1.119.736,52

    58

    Hg, As

    1.370.630,71

    59

    Cu, Zn, Mg

    1.041.405,36

    PHỤ LỤC SỐ 7

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá dùng chung

    1

    Nhiệt độ, độ ẩm

    68.920,55

    2

    Vận tốc gió, hướng gió

    68.920,55

    3

    Áp suất khí quyển

    68.518,97

    4

     Nhiệt độ khí thải

     222.323,41

    5

    Tốc độ của khí thải

    194.045,42

    6

    Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

     103.949,66

    7

    Lưu lượng khí thải

    171.004,10

    8

    Khí Oxy (O2)

    347.430,60

    9

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

    325.245,08

    10

    Khí CO

    347.689,24

    11

    Khí CO2

    347.961,75

    12

    Khí NO

    350.338,68

    13

    Khí Nitơ dioxit (NO2)

    325.222,00

    14

    Khí NOx

    348.958,68

    15

    Bụi tổng số

    664.563,24

    16

    Cd, Pb

    1.256.413,89

    17

    As, Sb

    1.286.527,99

    18

    Cu, Zn

    1.180.262,79

    19

    Phân tích đồng thời các kim loại

    978.614,78

    PHỤ LỤC SỐ 8

    ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

    Đơn vị tính: Đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá dùng chung

    I

    TIẾNG ỒN GIAO THÔNG

    1

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    140.354,14

    2

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    140.354,14

    3

    Cường độ dòng xe

    341.054,15

    II

    TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ

    4

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    150.981,09

    5

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    150.981,09

    6

    Mức ồn phân vị (LA50)

    150.981,09

    7

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    285.510,33

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X