hieuluat

Quyết định 39/2020/QĐ-UBND đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Tây Ninh

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tây NinhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:39/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Chiến
    Ngày ban hành:08/10/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/10/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH TÂY NINH

    ______

    Số: 39/2020/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Tây Ninh, ngày 08 tháng 10 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh   

    ___________________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6012/TTr-STNMT ngày 10 tháng 9 năm 2020.    

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gồm: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; nước mặt lục địa; đất, nước dưới đất; nước mưa; khí thải; nước thải.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Tây Ninh đối với:  

    1. Các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ về hoạt động quan trắc và phân tích môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.  

    2. Các cá nhân, tổ chức có nhu cầu quan trắc và phân tích môi trường.   

    Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng đơn giá

    1. Đối với tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ về hoạt động quan trắc và phân tích môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước: áp dụng đơn giá chưa khấu hao tài sản cố định.

    2. Đối với các cá nhân, tổ chức có nhu cầu quan trắc và phân tích môi trường: áp dụng đơn giá đã khấu hao tài sản cố định.  

    Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường  

    Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:

    1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời (Phụ lục I).    

    2. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn và độ rung (Phụ lục II).

    3. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục III).

    4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục IV).

    5. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục V).

    6. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa (Phụ lục VI).

    7. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải (Phụ lục VII).

    8. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải (Phụ lục VIII).

    Điều 5. Trách nhiệm của các đơn vị   

    1.Sở Tài nguyên và Môi trường   

    a) Hướng dẫn việc áp dụng đơn giá theo Quyết định này đến các tổ chức và các nhân có liên quan;

    b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện đơn giá đã ban hành, tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

    2. Sở Tài chính

    Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

    Điều 6. Hiệu lực thi hành      

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2020 và bãi bỏ Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

    Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp   

    1.Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ ban hành Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế dẫn đến thay đổi đơn giá như thay đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động tăng hoặc giảm trên 20% thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ phương án điều chỉnh đơn giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá theo quy định.   

    2.Trường hợp định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường không có sự thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% mà chỉ thay đổi về mức lương cơ sở làm thay đổi chi phí nhân công thì cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ cụ thể được phép điều chỉnh phần chi phí nhân công nhằm đảm bảo phù hợp theo quy định của pháp luật có liên quan (hệ số điều chỉnh K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng).

    Điều 8. Tổ chức thực hiện 

    Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  

     

    Nơi nhận:

    - Chính phủ;

    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Bộ Tài Chính;

    - Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;

    - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

    - TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;

    - CT, các PCT UBND tỉnh;

    - Sở Tư pháp;

    - Như Điều 8;

    - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;

    - Lưu: VT, VP ĐĐBQH, HĐND & UBND tỉnh.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    CHỦ TỊCH

     

     

     

     

     

    Trần Văn Chiến

     
     
     

    Phụ lục I

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    ______________________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

    1

    KK1a

    Nhiệt độ

    49,986

    0

    49,986

    48,248

    2

    KK1b

    Độ ẩm

    49,986

    0

    49,986

    48,248

    3

    KK2a

    Tốc độ gió

    50,583

    0

    50,583

    48,248

    4

    KK2b

    Hướng gió

    50,583

    0

    50,583

    48,248

    5

    KK3

    Áp suất khí quyển

    49,657

    0

    49,657

    48,248

    6

    KK4a

    TSP

    174,298

    58,083

    232,381

    224,626

    7

    KK4b

    Pb

    174,298

    484,917

    659,215

    467,061

    8

    KK4c

    PM10

    391,816

    262,685

    654,501

    462,348

    9

    KK4d

    PM2,5

    391,816

    262,685

    654,501

    462,348

    10

    KK5a

    CO (TCVN 5972:1995)

    128,162

    689,184

    817,345

    515,915

    11

    KK5b

    CO (TCVN 7725:2007)

    169,854

    0

    169,854

    139,277

    12

    KK5c

    CO (phương pháp phân tích so màu)

    151,904

    210,778

    362,683

    320,119

    13

    KK6

    NO2

    214,474

    304,874

    519,348

    471,005

    14

    KK7

    SO2

    142,350

    315,814

    458,164

    389,890

    15

    KK8

    O3

    169,933

    218,110

    388,043

    325,164

    16

    KK9

    Amoniac (NH3)

    171,694

    261,805

    433,499

    362,175

    17

    KK10

    Hydrosunfua (H2S)

    174,812

    290,983

    465,796

    394,471

    18

    KK11a

    Hơi axit (HCl)

    174,571

    301,349

    475,920

    446,860

    19

    KK11b

    Hơi axit (HF)

    174,571

    301,349

    475,920

    446,860

    20

    KK11c

    Hơi axit (HNO3)

    174,571

    301,349

    475,920

    446,860

    21

    KK11d

    Hơi axit (H2SO4)

    174,571

    301,349

    475,920

    446,860

    22

    KK11đ

    Hơi axit (HCN)

    174,571

    301,349

    475,920

    446,860

    23

    KK12a

    Benzen (C6H6)

    173,863

    671,232

    845,095

    502,440

    24

    KK12b

    Toluen (C6H5CH3)

    173,863

    671,232

    845,095

    502,440

    25

    KK12c

    Xylen (C6H4(CH3)2

    173,863

    671,232

    845,095

    502,440

    26

    KK12d

    Styren (C6H5CHCH2)

    173,863

    671,232

    845,095

    502,440

     

                                                                                                                           

     

    Phụ lục II

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    ___________________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

     

    Tiếng ồn giao thông

     

     

     

     

    1

    TO1a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    87,602

    77,423

    165,025

    152,338

    2

    TO1b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    87,602

    77,423

    165,025

    152,338

    3

    TO2

    Cường độ dòng xe

    162,338

    103,130

    265,468

    264,679

     

    Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

     

     

     

     

    4

    TO3a

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    88,027

    78,320

    166,347

    153,493

    5

    TO3b

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    88,027

    78,320

    166,347

    153,493

    6

    TO3c

    Mức ồn phân vị (LA50)

    88,027

    78,320

    166,347

    153,493

    7

    TO4

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    117,306

    114,832

    232,139

    218,117

    8

    ĐR01

    Độ rung

    224,675

    80,316

    304,991

    293,095

     

     

     

     

     

    Phụ lục III

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    _______________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

    1

    NM1a1

    Nhiệt độ nước (t0)

    86,255

    0

    86,255

    71,872

    2

    NM1a2

    pH

    97,355

    0

    97,355

    82,972

    3

    NM1b

    Thế oxy hoá khử (ORP)

    72,845

    0

    72,845

    58,462

    4

    NM2a

    Oxy hòa tan (DO)

    96,391

     

    96,391

    82,008

    5

    NM2b

    Độ đục

    136,483

    0

    136,483

    122,100

    6

    NM3a

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    84,901

    0

    84,901

    70,518

    7

    NM3b

    Độ dẫn điện (EC)

    84,901

    0

    84,901

    70,518

    8

    NM4

    Đo  đồng  thời  đa  chỉ  tiêu: Nhiệt độ, pH, DO, TDS; EC , Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

    316,775

    0

    316,775

    278,236

    9

    NM5

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    39,679

    91,908

    131,587

    127,612

    10

    NM6a

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    40,270

    135,686

    175,956

    166,212

    11

    NM6b

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    48,660

    173,706

    222,366

    205,462

    12

    NM7a

    Amoni (N-NH4+)

    52,217

    129,911

    182,128

    172,367

    13

    NM7b

    Nitrit (NO2-)

    52,217

    152,705

    204,922

    194,008

    14

    NM7c

    Nitrat (NO3-)

    52,217

    139,324

    191,540

    180,626

    15

    NM7d

    Tổng P

    52,217

    201,484

    253,700

    236,981

    16

    NM7đ

    Tổng N

    52,217

    250,304

    302,922

    286,102

    17

    NM7e1

    Kim loại nặng Pb

    40,750

    381,421

    422,171

    382,176

    18

    NM7e2

    Kim loại nặng Cd

    40,750

    381,421

    422,171

    382,176

    19

    NM7g1

    Kim loại nặng As

    40,750

    334,549

    375,299

    331,060

    20

    NM7g2

    Kim loại nặng Hg

    40,750

    346,555

    387,305

    343,066

    21

    NM7h1

    Kim loại Fe

    40,750

    237,503

    278,252

    238,198

    22

    NM7h2

    Kim loại Cu

    40,750

    237,503

    278,252

    238,198

    23

    NM7h3

    Kim loại Zn

    40,750

    237,503

    278,252

    238,198

    24

    NM7h4

    Kim loại Mn

    40,750

    237,503

    278,252

    238,198

    25

    NM7h5

    Kim loại Cr

    40,750

    237,503

    278,252

    238,198

    26

    NM7h6

    Kim loại Ni

    40,750

    237,503

    278,252

    238,198

    27

    NM7i

    Sulphat (SO42-)

    52,217

    199,735

    251,952

    238,219

    28

    NM7k

    Photphat (PO4 3-)

    52,217

    178,454

    230,671

    218,141

    29

    NM7l

    Clorua (Cl-)

    52,217

    121,722

    173,939

    161,704

    30

    NM7m

    Florua (F-)

    52,217

    174,708

    226,925

    211,662

    31

    NM7n

    Crom (VI)

    52,217

    161,790

    214,007

    197,522

    32

    NM8

    Tổng dầu, mỡ

    57,377

    424,829

    482,206

    442,950

    33

    NM9a1

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    57,559

    331,074

    388,633

    362,617

    34

    NM9a2

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    57,559

    292,880

    350,440

    324,424

    35

    NM9b1

    E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

    57,559

    335,533

    393,092

    367,076

    36

    NM9b2

    E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

    57,559

    297,340

    354,899

    328,883

    37

    NM10

    Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

    73,832

    255,725

    329,557

    299,816

    38

    NM11

    Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

    62,254

    1,041,828

    1,104,082

    1,029,503

    39

    NM12

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

    62,254

    1,041,029

    1,103,282

    1,028,704

    40

    NM13

    Xyanua (CN-)

    73,580

    376,063

    449,644

    416,447

    41

    NM14

    Chất hoạt động bề mặt

    78,120

    406,691

    484,811

    453,118

    42

    NM15

    Phenol

    78,120

    375,187

    453,307

    420,110

    43

    NM16

    Phân tích đồng thời các kim loại

    0

    448,181

    448,181

    405,404

     

     

    Phụ lục IV

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    _______________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

    1

    Đ1a

    Cl-

    59,355

    203,880

    263,234

    212,402

    2

    Đ1b

    SO42-

    59,355

    230,501

    289,855

    231,533

    3

    Đ1c

    HCO3-

    59,355

    230,414

    289,769

    231,447

    4

    Đ1đ

    Tổng K2O

    59,355

    297,703

    357,058

    261,125

    5

    2Đ1h

    Tổng N

    59,355

    321,426

    380,781

    307,884

    6

    2Đ1k

    Tổng P

    59,355

    312,152

    371,507

    298,611

    7

    Đ1m

    Tổng các bon hữu cơ

    59,355

    491,980

    551,335

    497,359

    8

    Đ2a

    Ca2+

    59,299

    274,196

    333,494

    280,649

    9

    Đ2b

    Mg2+

    59,299

    273,259

    332,557

    279,712

    10

    2Đ2c

    K+

    59,299

    340,769

    400,067

    293,574

    11

    2Đ2d

    Na+

    59,299

    340,769

    400,067

    293,574

    12

    Đ2đ

    Al3+

    59,299

    273,550

    332,848

    280,003

    13

    Đ2e

    Fe3+

    59,299

    200,337

    259,636

    213,949

    14

    Đ2g

    Mn2+

    59,299

    226,346

    285,645

    228,082

    15

    Đ2h1

    Pb

    59,299

    401,123

    460,421

    388,605

    16

    Đ2h2

    Cd

    59,299

    401,123

    460,421

    388,605

    17

    Đ2k1

    Kim loại nặng (As)

    59,299

    498,467

    557,766

    418,298

    18

    Đ2k2

    Kim loại nặng (Hg)

    59,299

    493,461

    552,759

    413,291

    19

    Đ2l1

    Kim loại  (Fe)

    59,299

    352,690

    411,988

    340,172

    20

    Đ2l2

    Kim loại  (Cu)

    59,299

    352,690

    411,988

    340,172

    21

    Đ2l3

    Kim loại  (Mn)

    59,299

    352,690

    411,988

    340,172

    22

    Đ2l4

    Kim loại  (Zn)

    59,299

    352,690

    411,988

    340,172

    23

    Đ2l5

    Kim loại  (Cr)

    59,299

    352,690

    411,988

    340,172

    24

    Đ2l6

    Kim loại (Ni)

    59,299

    352,690

    411,988

    340,172

    25

    Đ3a

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    85,387

    1,182,298

    1,267,685

    1,124,767

    26

    Đ3b

    Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

    85,370

    1,133,610

    1,218,980

    1,076,062

    27

    Đ4

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    85,370

    1,190,749

    1,276,119

    1,133,556

    28

    Đ5

    PCBs

    85,370

    1,732,706

    1,818,075

    1,675,513

    29

    Đ6

    Phân tích đồng thời các kim loại

    0

    882,087

    882,087

    846,964

     

     

     

    Phụ lục V

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    __________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

    1

    NN1a

    Nhiệt độ

    70,306

    0

    70,306

    61,390

    2

    NN1b

    pH

    77,232

    0

    77,232

    68,316

    3

    NN2

    Oxy hòa tan (DO)

    113,480

    0

    113,480

    104,564

    4

    NN3a

    Độ đục

    94,675

    0

    94,675

    85,759

    5

    NN3b

    Độ dẫn điện (EC)

    93,433

    0

    93,433

    84,517

    6

    NN3c

    Thế Ôxy hóa khử (ORP)

    101,142

    0

    101,142

    92,226

    7

    NN3d

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    93,171

    0

    93,171

    84,255

    8

    NN4

    Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    367,378

    0

    367,378

    358,462

    9

    NN5a

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    62,299

    115,231

    177,530

    168,589

    10

    NN5b

    Chất rắn tổng số (TS)

    61,166

    113,407

    174,573

    165,632

    11

    NN6

    Độ cứng tổng số theo CaCO3

    62,299

    159,266

    221,565

    210,280

    12

    NN7a

    Chỉ số Permanganat

    59,852

    175,171

    235,023

    214,182

    13

    NN7b

    Nitơ amôn (NH4+)

    59,852

    154,972

    214,824

    197,664

    14

    NN7c

    Nitrite (NO2-)

    64,390

    433,480

    497,870

    479,095

    15

    NN7d

    Nitrate (NO3-)

    64,390

    183,765

    248,155

    230,995

    16

    NN7đ

    Sulphat (SO42-)

    64,390

    176,812

    241,202

    227,992

    17

    NN7e

    Florua (F-)

    64,390

    218,445

    282,835

    265,675

    18

    NN7f

    Photphat (PO43-)

    64,390

    170,727

    235,118

    216,480

    19

    NN7g

    Oxyt Silic (SiO3)

    64,390

    154,961

    219,351

    202,991

    20

    NN7h

    Tổng N

    64,390

    248,554

    312,944

    288,648

    21

    NN7i

    Crom (Cr6+)

    64,390

    181,048

    245,438

    228,278

    22

    NN7k

    Tổng P

    64,390

    244,027

    308,417

    284,120

    23

    NN7l

    Clorua (Cl-)

    64,390

    173,517

    237,907

    226,761

    24

    NN7m1

    Kim loại nặng Pb

    64,390

    540,022

    604,412

    527,241

    25

    NN7m2

    Kim loại nặng Cd

    64,390

    944,097

    1,008,487

    931,316

    26

    NN7n1

    Kim loại nặng As

    64,390

    688,706

    753,096

    585,410

    27

    NN7n2

    Kim loại nặng Se

    64,390

    688,706

    753,096

    585,410

    28

    NN7n3

    Kim loại nặng Hg

    64,390

    676,643

    741,033

    573,347

    29

    NN7o

    Sulfua

    64,390

    182,761

    247,151

    229,991

    30

    NN7p1

    Kim loại Fe

    64,390

    419,189

    483,579

    406,408

    31

    NN7p2

    Kim loại Cu

    64,390

    418,969

    483,359

    406,188

    32

    NN7p3

    Kim loại Zn

    64,390

    419,189

    483,579

    406,408

    33

    NN7p4

    Kim loại Mn

    64,390

    420,026

    484,416

    407,246

    34

    NN7p5

    Kim loại Cr

    64,390

    418,544

    482,934

    405,763

    35

    NN7p6

    Kim loại Ni

    64,390

    418,544

    482,934

    405,763

    36

    NN8

    Cyanua (CN-)

    64,390

    563,743

    628,133

    566,227

    37

    NN9a1

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    67,076

    493,457

    560,532

    535,865

    38

    NN9a2

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    67,076

    440,311

    507,387

    482,719

    39

    NN9b1

    E.coli (TCVN 6187-1:2009)

    67,076

    493,457

    560,532

    535,865

    40

    NN9b2

    E.coli (TCVN 6187-1:2009)

    67,076

    440,311

    507,387

    482,719

    41

    NN10

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    70,273

    1,417,338

    1,487,611

    1,353,237

    42

    NN11

    Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

    68,930

    1,417,579

    1,486,509

    1,353,478

    43

    NN12

    Phenol

    64,390

    442,303

    506,693

    482,397

    44

    NN13

    Phân tích đồng thời các kim loại

    0

    998,793

    998,793

    922,859

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục VI

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    __________________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

    1

    1MA1a

    Nhiệt độ

    65,674

    0

    65,674

    58,940

    2

    1MA1b

    pH

    65,674

    0

    65,674

    58,940

    3

    1MA2a

    Độ dẫn điện (EC)

    71,302

    0

    71,302

    64,568

    4

    1MA2b

    Thế oxi hoá khử (ORP)

    66,769

    0

    66,769

    60,034

    5

    1MA2c

    Độ đục

    113,693

    0

    113,693

    106,959

    6

    1MA2d

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    67,114

    0

    67,114

    60,380

    7

    1MA2đ

    Hàm lượng ôxy hòa tan (DO)

    66,769

    0

    66,769

    60,034

    8

    2MA4a

    Clorua (Cl-)

    47,546

    263,828

    311,374

    257,688

    9

    2MA4b

    Florua (F-)

    47,546

    332,336

    379,882

    318,412

    10

    2MA4c

    Nitrit (NO2-)

    47,546

    534,424

    581,970

    512,736

    11

    2MA4d

    Nitrat (NO3-)

    47,546

    241,041

    288,587

    219,353

    12

    2MA4e

    Sulphat (SO42-)

    47,546

    298,790

    346,335

    276,725

    13

    2MA4f

    Crom (VI) (Cr6+)

    47,546

    288,863

    336,409

    266,799

    14

    2MA5a

    Na+

    47,546

    376,972

    424,518

    314,643

    15

    2MA5b

    NH4+

    47,546

    267,859

    315,405

    205,530

    16

    2MA5c

    K+

    47,546

    240,034

    287,580

    265,266

    17

    2MA5d

    Mg2+

    47,546

    267,569

    315,115

    258,327

    18

    2MA5e

    Ca2+

    47,546

    269,050

    316,596

    259,808

    19

    2MA5f1

    Kim loại nặng (Pb)

    47,546

    497,992

    545,538

    471,099

    20

    2MA5f2

    Kim loại nặng (Cd)

    47,546

    497,992

    545,538

    471,099

    21

    2MA5g1

    Kim loại nặng (As)

    47,546

    520,786

    568,331

    430,532

    22

    2MA5g2

    Kim loại nặng (Hg)

    47,546

    520,786

    568,331

    430,532

    23

    2MA5h1

    Kim loại (Fe)

    47,546

    307,805

    355,351

    280,912

    24

    2MA5h2

    Kim loại (Cu)

    47,546

    307,805

    355,351

    280,912

    25

    2MA5h3

    Kim loại (Zn)

    47,546

    307,805

    355,351

    280,912

    26

    2MA5h4

    Kim loại (Cr)

    47,546

    307,805

    355,351

    280,912

    27

    2MA5h5

    Kim loại (Mn)

    47,546

    307,805

    355,351

    280,912

    28

    2MA5h6

    Kim loại (Ni)

    47,546

    307,805

    355,351

    280,912

    29

    2MA6a

    Phân tich đồng thời các Kim loại

    0

    866,342

    866,342

    827,215

    30

    2MA6b

    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-.NO2-, NO3-,SO42-

    0

    595,670

    595,670

    524,980

     

     

     

     

     

    Phụ lục VII

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    ________________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

    a

    Các thông số khí tượng

     

     

     

     

    1

    1KT1a

    Nhiệt độ

     

     

    82,261

    79,859

    2

    1KT1b

    Độ ẩm

     

     

    82,261

    79,859

    3

    1KT2a

    Vận tốc gió

     

     

    82,261

    79,859

    4

    1KT2b

    Hướng gió

     

     

    82,261

    79,859

    5

    1KT3

    Áp suất khí quyển

     

     

    84,428

    79,858

    b

    Các thông số khí thải

     

     

     

     

    b1

    Các thông số đo tại hiện trường

     

     

     

     

    6

    1KT4

    Nhiệt độ

     

     

    241,637

    186,336

    7

    1KT5

    Vận tốc

     

     

    302,145

    230,256

    8

    1KT6

    Hàm ẩm

     

     

    198,937

    140,945

    9

    1KT7

    Khối lượng mol phân tử khí khô

     

     

    207,435

    144,613

    10

    1KT8

    Áp suất khí thải

     

     

    153,823

    149,254

    11

    1KT9a

    Khí oxy (O2)

     

     

    310,265

    254,003

    12

    1KT9b

    Khí CO

     

     

    592,716

    536,455

    13

    1KT9c

    Khí NO

     

     

    539,995

    483,733

    14

    1KT9d

    Khí Nitơ dioxit (NO2)

     

     

    483,541

    427,280

    15

    1KT9đ

    Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

     

     

    1,105,593

    1,049,332

    b2

    Các đặc tính nguồn thải

     

     

     

     

    16

    1KT15a

    Chiều cao nguồn thải

    235,327

     

    235,327

    233,519

    17

    1KT15b

    Đường kính trong miệng ống khói

    235,327

     

    235,327

    233,519

    18

    1KT16

    Lưu lượng khí thải

    393,214

     

    393,214

    318,940

    19

    KT9e

    Khí NOx

    357,702

    304,898

    662,600

    600,631

    20

    KT9f

    Khí SO2

    276,078

    448,829

    724,907

    662,938

    21

    KT9g

    Khí CO

    260,374

    219,671

    480,045

    418,076

    22

    KT10a

    Bụi tổng số (TSP)

    1,269,235

    260,655

    1,529,891

    1,478,038

    23

    KT10b

    Bụi PM10

    1,269,235

    260,655

    1,529,891

    1,478,038

    24

    KT11a

    HCl

    386,694

    745,057

    1,131,751

    752,081

    25

    KT11a

    HF

    386,694

    490,153

    876,846

    752,081

    26

    KT11c

    H2SO4

    386,694

    490,153

    876,846

    752,081

    27

    KT12a1

    Kim loại Pb

    477,845

    757,800

    1,235,645

    790,491

    28

    KT12a2

    Kim loại Cd

    477,845

    757,800

    1,235,645

    790,491

    29

    KT12b1

    Kim loại As

    477,845

    972,913

    1,450,758

    875,697

    30

    KT12b2

    Kim loại Sb

    477,845

    972,913

    1,450,758

    875,697

    31

    KT12b3

    Kim loại Se

    477,845

    972,913

    1,450,758

    875,697

    32

    KT12b4

    Kim loại Hg

    477,845

    972,913

    1,450,758

    875,697

    33

    KT12c1

    Kim loại  Cu

    477,845

    615,572

    1,093,417

    681,651

    34

    KT12c2

    Kim loại  Cr

    477,845

    615,572

    1,093,417

    681,651

    35

    KT12c3

    Kim loại  Mn

    477,845

    615,572

    1,093,417

    681,651

    36

    KT12c4

    Kim loại  Zn

    477,845

    615,572

    1,093,417

    681,651

    37

    KT12c5

    Kim loại  Ni

    477,845

    615,572

    1,093,417

    681,651

    38

    KT12d

    Hg (Method 30B)

    620,127

    642,835

    1,262,962

    817,808

    39

    KT13a

    Hợp chất hữu cơ

    564,783

    1,049,432

    1,614,216

    867,360

     

    40

     

    KT13b

    Tổng các  hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

     

    537,551

     

    1,049,432

     

    1,586,984

     

    840,128

    41

    KT14

    Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg)

    0

    1,264,869

    1,264,869

    880,741

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục VIII

    ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

    (Kèm theo Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

    ____________________________

     

    STT

    Ký hiệu

    Thông số

    Ngoài hiện trường (đồng)

    Trong phòng thí nghiệm (đồng)

    Tổng cộng (đã khấu hao) (đồng)

    Tổng cộng (chưa khấu hao (đồng)

    1

    1NT1

    Nhiệt độ

    77,514

     

    77,514

    75,196

    2

    1NT2

    pH

    88,679

     

    88,679

    86,361

    3

    1NT3

    Vận tốc

    58,559

     

    58,559

    56,898

    4

    1NT4a

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    85,319

     

    85,319

    83,658

    5

    1NT4b

    Độ màu

    85,319

     

    85,319

    83,658

    6

    1NT5a

    Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5

    52,841

    152,009

    204,850

    197,173

    7

    1NT5b

    Nhu cầu oxy hoá học (COD)

    54,090

    205,663

    259,753

    239,684

    8

    1NT6

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    51,876

    137,889

    189,765

    181,596

    9

    1NT7a1

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    58,557

    633,630

    692,187

    669,492

    10

    1NTa2

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    58,557

    580,474

    639,031

    616,336

    11

    1NT7b1

    E.Coli  (TCVN 6187-1: 2009)

    63,096

    633,630

    696,726

    674,031

    12

    1NT7b2

    E.Coli  (TCVN 6187-2: 2009)

    63,096

    580,474

    643,570

    620,875

    13

    1NT8

    Tổng dầu, mỡ khoáng

    63,373

    496,112

    559,485

    546,829

    14

    1NT9

    Cyanua (CN-)

    76,500

    441,346

    517,846

    499,980

    15

    1NT10a

    Tổng P

    60,456

    245,999

    306,455

    282,930

    16

    1NT10b

    Tổng N

    60,456

    251,076

    311,532

    288,695

    17

    1NT10c

    Nitơ amôn (NH4+)

    60,456

    161,106

    221,562

    204,712

    18

    1NT10d

    Sunlfua (S2-)

    60,456

    175,781

    236,237

    218,371

    19

    1NT10đ

    Crom (VI)

    60,456

    200,734

    261,189

    244,340

    20

    1NT10e

    Nitrate (NO3-)

    60,456

    481,307

    541,763

    523,760

    21

    1NT10f

    Sulphat (SO42-)

    60,456

    199,485

    259,941

    247,502

    22

    1NT10g

    Photphat (PO43-)

    60,456

    188,996

    249,452

    231,587

    23

    1NT10h

    Florua (F-)

    60,456

    288,625

    349,081

    331,216

    24

    1NT10i

    Clorua (Cl-)

    60,456

    152,048

    212,504

    202,128

    25

    1NT10j

    Clo dư (Cl2)

    60,456

    287,359

    347,815

    336,316

    26

    1NT10k1

    Kim loại nặng (Pb)

    60,456

    482,309

    542,765

    473,089

    27

    1NT10k2

    Kim loại nặng (Cd)

    60,456

    482,309

    542,765

    473,089

    28

    1NT10l1

    Kim loại nặng (As)

    60,456

    490,172

    550,628

    414,710

    29

    1NT10l2

    Kim loại nặng (Hg)

    60,456

    469,625

    530,081

    394,163

    30

    1NT10m1

    Kim loại  (Cu)

    60,456

    331,012

    391,468

    318,910

    31

    1NT10m2

    Kim loại (Zn)

    60,456

    331,012

    391,468

    318,910

    32

    1NT10m3

    Kim loại (Mn)

    60,456

    331,012

    391,468

    318,910

    33

    1NT10m4

    Kim loại (Fe)

    60,456

    331,012

    391,468

    318,910

    34

    1NT10m5

    Kim loại (Cr)

    60,456

    331,012

    391,468

    318,910

    35

    1NT10m6

    Kim loại (Ni)

    60,456

    331,012

    391,468

    318,910

    36

    1NT11

    Phenol

    58,570

    419,974

    478,544

    460,679

    37

    1NT12

    Chất hoạt động bề mặt

    58,570

    393,628

    452,198

    434,333

    38

    1NT13a

    HCBVTV clo hữu cơ

    63,098

    1,185,941

    1,249,039

    1,108,617

    39

    1NT13b

    HCBVTV phot pho hữu cơ

    63,098

    959,007

    1,022,105

    1,020,977

    40

    1NT13c

    PCBs

    63,098

    959,007

    1,022,105

    1,020,977

    41

    2NT14

    Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

    0

    927,682

    927,682

    889,012

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 20/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
    Ban hành: 08/08/2017 Hiệu lực: 01/10/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
    Ban hành: 31/10/2017 Hiệu lực: 15/12/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14
    Ban hành: 22/11/2019 Hiệu lực: 01/07/2020 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 1057/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Bảng đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
    Ban hành: 18/05/2015 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 39/2020/QĐ-UBND đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Tây Ninh

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
    Số hiệu:39/2020/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/10/2020
    Hiệu lực:18/10/2020
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Văn Chiến
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X