hieuluat

Quyết định 50/2018/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Cà Mau

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:50/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Sử
    Ngày ban hành:28/12/2018Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:10/01/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH CÀ MAU

    -------

    Số: 50/2018/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Cà Mau, ngày 28 tháng 12 năm 2018

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

    --------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

    Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;

    Căn cứ Luật bảo vệ Môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước;

    Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng chi phí hoạt động kinh tế đi với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2018.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau bao gồm: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; không khí tự động liên tục cố định; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; nước mặt tự động liên tục cố định; chất lượng trầm tích; chất phóng xạ; chất thải; khí thải.

    Điều 2. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng

    1. Đơn giá này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

    2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.

    3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động của các đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

    4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm chi phí đi lại và Thuế giá trị gia tăng.

    Điều 3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường

    1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 01);

    2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 02);

    3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục 03);

    4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục 04);

    5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa (Phụ lục 05);

    6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển (Phụ lục 06);

    7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ (Phụ lục 07);

    8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải (Phụ lục 08);

    9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải (Phụ lục 09);

    10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích (Phụ lục 10);

    11. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải (Phụ lục 11);

    12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định (Phụ lục 12);

    13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định (Phụ lục 13).

    Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

    1. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá.

    2. Đối với hợp đồng đã ký: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính như hợp đồng đã ký. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian, thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.

    Điều 5. Tổ chức thực hiện

    1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

    2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    Nơi nhận:
    - Như Điều 5;
    - Văn phòng Chính phủ (b/c);
    - Bộ Tài chính (b/c);
    - Bộ Xây dựng (b/c);
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
    - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
    - CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
    - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
    - LĐVP UBND tỉnh (vic);
    - Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
    - Báo Cà Mau;
    - Cổng Thông tin điện tử t
    nh;
    - Phòng NN-TN (Nguyên, 15/12);
    - Lưu: VT
    , M.A154/12.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH





    Lê Văn Sử

    MỤC LỤC

    Phụ lục 01: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và đ rung

    Phụ lục 02: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa

    Phụ lục 03: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất

    Phụ lục 04: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất

    Phụ lục 05: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa

    Phụ lục 06: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước bin

    Phụ lục 07: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ

    Phụ lục 08: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải

    Phụ lục 09: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải

    Phụ lục 10: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích

    Phụ lục 11: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải

    Phụ lục 12: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định

    Phụ lục 13: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định

    ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

    Phụ lục 01:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Ti hin trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    A

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

    1

    Nhiệt độ

    63.000

    -

    63.000

    2

    Độ ẩm

    63.000

    -

    63.000

    3

    Tc độ gió

    63.000

    -

    63.000

    4

    Hướng gió

    63.000

    -

    63.000

    5

    Áp suất khí quyển

    63.000

    -

    63.000

    6

    TSP

    229.000

    58.000

    287.000

    7

    Pb

    229.000

    348.000

    577.000

    8

    PM 10

    510.000

    161.000

    671.000

    9

    PM 2,5

    510.000

    161.000

    671.000

    10

    CO

    163.000

    302.000

    465.000

    11

    NO2

    212.000

    237.000

    449.000

    12

    SO2

    213.000

    246.000

    459.000

    13

    O3

    209.000

    184.000

    393.000

    14

    Amoniac (NH3)

    234.000

    207.000

    441.000

    15

    Hydrosunfua (H2S)

    235.000

    224.000

    459.000

    16

    Hơi axit (HCl)

    238.000

    268.000

    506.000

    17

    Hơi axit (HF)

    238.000

    268.000

    506.000

    18

    Hơi axit (HNO3)

    238.000

    268.000

    506.000

    19

    Hơi axit (H2SO4)

    238.000

    268.000

    506.000

    20

    Hơi axit (HCN)

    238.000

    268.000

    506.000

    21

    Benzen (C6H6)

    236.000

    565.000

    801.000

    22

    Toluen (C6H5CH3)

    236.000

    565.000

    801.000

    23

    Xylen (C6H4(CH3)2

    236.000

    565.000

    801.000

    24

    Styren (C6H5CHCH2)

    236.000

    565.000

    801.000

    B

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

    a

    Tiếng ồn giao thông

    1

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    92.000

    68.000

    160.000

    2

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    92.000

    68.000

    160.000

    3

    Cường độ dòng xe

    242.000

    92.000

    334.000

    b

    Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

    1

    Mức ồn trung bình (LAeq)

    93.000

    68.000

    161.000

    2

    Mức ồn cực đại (LAmax)

    93.000

    68.000

    161.000

    3

    Mức ồn phân vị (LA50)

    93.000

    68.000

    161.000

    4

    Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    130.000

    103.000

    233.000

    C

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

    1

    Độ rung

    146.000

    70.000

    216.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 02:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Nhiệt độ nước

    95.000

    -

    95.000

    2

    pH

    106.000

    -

    106.000

    3

    Oxy hòa tan (DO)

    99.000

    -

    99.000

    4

    Độ đục

    111.000

    -

    111.000

    5

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    101.000

    -

    101.000

    6

    Độ dẫn điện (EC)

    101.000

    -

    101.000

    7

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    93.000

    102.000

    195.000

    8

    Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    89.000

    134.000

    223.000

    9

    Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    89.000

    222.000

    311.000

    10

    Amoni (NH4+)

    95.000

    172.000

    267.000

    11

    Nitrit (NO2-)

    95.000

    269.000

    364.000

    12

    Nitrat (NO3-)

    95.000

    165.000

    260.000

    13

    Tổng P

    95.000

    250.000

    345.000

    14

    Tổng N

    95.000

    279.000

    374.000

    15

    Sulphat (SO42-)

    95.000

    194.000

    289.000

    16

    Photphat (PO43-)

    82.000

    199.000

    281.000

    17

    Clorua (Cl-)

    108.000

    197.000

    305.000

    18

    Florua (F-)

    136.000

    235.000

    371.000

    19

    Crom (VI)

    107.000

    204.000

    311.000

    20

    Kim loại nặng (Pb)

    83.000

    380.000

    463.000

    21

    Kim loại nặng (As)

    83.000

    426.000

    509.000

    22

    Kim loại nặng (Hg)

    83.000

    411.000

    494.000

    23

    Kim loại (Fe)

    83.000

    282.000

    365.000

    24

    Kim loại (Cr)

    83.000

    282.000

    365.000

    25

    Tổng dầu, mỡ

    91.000

    465.000

    556.000

    26

    Coliform

    96.000

    344.000

    440.000

    27

    E.Coli

    96.000

    344.000

    440.000

    28

    Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

    99.000

    2.350.000

    2.449.000

    29

    Chất hoạt động bề mặt

    91.000

    643.000

    734.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 03:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    STT

    Thông s quan trc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Tổng P2O5

    86.000

    -

    86.000

    2

    P2O5 dễ tiêu

    86.000

    -

    86.000

    3

    K2O dễ tiêu

    86.000

    -

    86.000

    4

    Tổng muối

    86.000

    -

    86.000

    5

    Cl-

    86.000

    197.000

    283.000

    6

    SO42-

    86.000

    173.000

    259.000

    7

    HCO3-

    86.000

    173.000

    259.000

    8

    Tổng K2O

    86.000

    269.000

    355.000

    9

    Tổng N

    86.000

    301.000

    387.000

    10

    Tổng P

    86.000

    283.000

    369.000

    11

    Tổng các bon hữu cơ

    86.000

    391.000

    477.000

    12

    Ca2+

    86.000

    301.000

    387.000

    13

    Mg2+

    86.000

    301.000

    387.000

    14

    K+

    86.000

    422.000

    508.000

    15

    Na+

    86.000

    422.000

    508.000

    16

    Al3+

    86.000

    283.000

    369.000

    17

    Fe3+

    86.000

    213.000

    299.000

    18

    MN2+

    86.000

    205.000

    291.000

    19

    Pb

    86.000

    303.000

    389.000

    20

    Cd

    86.000

    303.000

    389.000

    21

    Kim loại nặng (As)

    86.000

    431.000

    517.000

    22

    Kim loại nặng (Hg)

    86.000

    420.000

    506.000

    23

    Kim loại (Fe)

    86.000

    329.000

    415.000

    24

    Kim loại (Cu)

    86.000

    329.000

    415.000

    25

    Kim loại (Mn)

    86.000

    329.000

    415.000

    26

    Kim loại (Zn)

    86.000

    329.000

    415.000

    27

    Kim loại (Cr)

    86.000

    329.000

    415.000

    28

    Kim loại (Ni)

    86.000

    329.000

    415.000

    29

    Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (i)

    120.000

    1.749.000

    1.869.000

    30

    Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ (i)

    120.000

    1.434.000

    1.554.000

    31

    Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid (ii)

    120.000

    1.757.000

    1.877.000

    32

    PCBs

    120.000

    1.757.000

    1.877.000

    33

    Phân tích đồng thời Kim loại

    0

    1.023.000

    1.023.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 04:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Nhiệt độ

    77.000

    -

    77.000

    2

    pH

    84.000

    -

    84.000

    3

    Oxy hòa tan (DO)

    90.000

    -

    90.000

    4

    Độ đục

    92.000

    -

    92.000

    5

    Độ dẫn điện (EC)

    87.000

    -

    87.000

    6

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    85.000

    -

    85.000

    7

    Chất rắn lơ lửng (SS)

    113.000

    118.000

    231.000

    8

    Chất rắn tổng số (TS)

    113.000

    109.000

    222.000

    9

    Độ cứng tổng số theo CaCO3

    113.000

    180.000

    293.000

    10

    Chỉ số Pemanganat

    117.000

    172.000

    289.000

    11

    Nitơ amôn (NH4+)

    117.000

    163.000

    280.000

    12

    Nitrit (NO2-)

    117.000

    262.000

    379.000

    13

    Nitrat (NO3-)

    117.000

    153.000

    270.000

    14

    Sulphat (SO42-)

    117.000

    152.000

    269.000

    15

    Florua (F-)

    117.000

    218.000

    335.000

    16

    Photphat (PO43-)

    117.000

    172.000

    289.000

    17

    Tổng N

    117.000

    263.000

    380.000

    18

    Crom (Cr6+)

    117.000

    190.000

    307.000

    19

    Tổng P

    117.000

    250.000

    367.000

    20

    Clorua (Cl-)

    117.000

    180.000

    297.000

    21

    Kim loại nặng (Pb)

    117.000

    384.000

    501.000

    22

    Kim loại nặng (Cd)

    117.000

    384.000

    501.000

    23

    Kim loại nặng (As)

    117.000

    417.000

    534.000

    24

    Kim loại nặng (Hg)

    117.000

    416.000

    533.000

    25

    Sunfua

    117.000

    171.000

    288.000

    26

    Kim loại (Fe)

    117.000

    325.000

    442.000

    27

    Kim loại (Cu)

    117.000

    325.000

    442.000

    28

    Kim loại (Zn)

    117.000

    325.000

    442.000

    29

    Kim loại (Mn)

    117.000

    325.000

    442.000

    30

    Kim loại (Cr)

    117.000

    325.000

    442.000

    31

    Kim loại (Ni)

    117.000

    325.000

    442.000

    32

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    117.000

    316.000

    433.000

    33

    E.coli (TCVN 6187-2:2009)

    117.000

    316.000

    433.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 05:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    Stt

    Thông số quan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Nhiệt độ

    73.000

    -

    73.000

    2

    pH

    73.000

    -

    73.000

    3

    Độ dẫn điện (EC)

    80.000

    -

    80.000

    4

    Thế oxi hóa khử (ORP)

    73.000

    -

    73.000

    5

    Độ đục

    88.000

    -

    88.000

    6

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    73.000

    -

    73.000

    7

    Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

    73.000

    -

    73.000

    8

    Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

    298.000

    -

    298.000

    9

    Clorua (Cl-)

    90.000

    242.000

    332.000

    10

    Florua (F-)

    90.000

    267.000

    357.000

    11

    Nitrit (NO2-)

    90.000

    335.000

    425.000

    12

    Nitrat (NO3-)

    90.000

    232.000

    322.000

    13

    Sulphat (SO42-)

    90.000

    231.000

    321.000

    14

    Crom (VI) (Cr6+)

    90.000

    272.000

    362.000

    15

    Na+

    90.000

    448.000

    538.000

    16

    NH4+

    90.000

    201.000

    291.000

    17

    K+

    90.000

    411.000

    501.000

    18

    Mg2+

    90.000

    258.000

    348.000

    19

    Ca2+

    90.000

    259.000

    349.000

    20

    Kim loại nặng (Pb)

    90.000

    397.000

    487.000

    21

    Kim loại nặng (Cd)

    90.000

    397.000

    487.000

    22

    Kim loại nặng (As)

    90.000

    459.000

    549.000

    23

    Kim loại nặng (Hg)

    90.000

    459.000

    549.000

    24

    Kim loại (Fe)

    -

    288.000

    288.000

    25

    Kim loại (Cu)

    -

    288.000

    288.000

    26

    Kim loại (Zn)

    -

    288.000

    288.000

    27

    Kim loại (Cr)

    -

    288.000

    288.000

    28

    Kim loại (Mn)

    -

    288.000

    288.000

    29

    Kim loại (Ni)

    -

    288.000

    288.000

    30

    Phân tích đồng thời các Kim loại

    -

    1.018.000

    1.018.000

    31

    Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

    -

    659.000

    659.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 06:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển ven bờ

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    STT

    Thông squan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Sóng

    92.000

    -

    92.000

    2

    Nhiệt độ nước biển

    124.000

    -

    124.000

    3

    Độ muối

    125.000

    -

    125.000

    4

    Độ đục

    118.000

    -

    118.000

    5

    Độ màu

    116.000

    -

    116.000

    6

    pH

    131.000

    -

    131.000

    7

    Ôxy hòa tan (DO)

    158.000

    -

    158.000

    8

    Độ dẫn điện (EC)

    141.000

    -

    141.000

    9

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    141.000

    -

    141.000

    10

    NH4+

    151.000

    255.000

    406.000

    11

    NO2-

    151.000

    234.000

    385.000

    12

    NO3-

    151.000

    251.000

    402.000

    13

    SO42-

    151.000

    186.000

    337.000

    14

    PO43-

    151.000

    188.000

    339.000

    15

    Tổng N

    151.000

    303.000

    454.000

    16

    Tổng P

    151.000

    251.000

    402.000

    17

    Cr (VI)

    151.000

    231.000

    382.000

    18

    Sunlfua (S-)

    151.000

    210.000

    361.000

    19

    COD

    134.000

    210.000

    344.000

    20

    BOD5

    153.000

    166.000

    319.000

    21

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    128.000

    115.000

    243.000

    22

    Độ màu

    145.000

    142.000

    287.000

    23

    Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Đnh mức tính cho 01 thông số)

    145.000

    343.000

    488.000

    24

    Kim loại nặng Pb

    155.000

    362.000

    517.000

    25

    Kim loại nặng Cd

    155.000

    362.000

    517.000

    26

    Kim loại nặng As

    155.000

    455.000

    610.000

    27

    Kim loại nặng Hg

    155.000

    463.000

    618.000

    28

    Kim loại Fe

    155.000

    342.000

    497.000

    29

    Kim loại Cu

    155.000

    342.000

    497.000

    30

    Kim loại Zn

    155.000

    342.000

    497.000

    31

    Kim loại Mn

    155.000

    342.000

    497.000

    32

    Kim loại Cr

    155.000

    342.000

    497.000

    33

    Kim loại Cr III

    155.000

    342.000

    497.000

    34

    Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng)

    377.000

    669.000

    1.046.000

    35

    Thực vật phù du, Tảo độc

    411.000

    198.000

    609.000

    36

    Động vật phù du, Động vật đáy

    411.000

    202.000

    613.000

    37

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    404.000

    2.509.000

    2.913.000

    38

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    404.000

    2.495.000

    2.899.000

    39

    Kim loại nặng Pb

    404.000

    458.000

    862.000

    40

    Kim loại nặng Cd

    404.000

    458.000

    862.000

    41

    Kim loại nặng As

    404.000

    511.000

    915.000

    42

    Kim loại nặng Hg

    404.000

    511.000

    915.000

    43

    Kim loại Cu

    404.000

    385.000

    789.000

    44

    Kim loại Zn

    404.000

    385.000

    789.000

    45

    Kim loại Mg

    404.000

    385.000

    789.000

    2. Đơn giá hoạt động quan trc và phân tích cht lượng nước bin xa bờ

    Đơn vị tính: đng/thông s

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Sóng

    135.000

    -

    135.000

    2

    Nhiệt độ nước biển

    164.000

    -

    164.000

    3

    Độ muối, Độ mặn (Tính cho một thông số)

    194.000

    -

    194.000

    4

    Độ đục

    237.000

    -

    237.000

    5

    Độ màu

    237.000

    -

    237.000

    6

    pH

    176.000

    -

    176.000

    7

    Ôxy hòa tan (DO)

    198.000

    -

    198.000

    8

    Độ dẫn điện (EC)

    192.000

    -

    192.000

    9

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    192.000

    -

    192.000

    10

    NH4+

    190.000

    255.000

    445.000

    11

    NO2-

    190.000

    234.000

    424.000

    12

    NO3-

    190.000

    251.000

    441.000

    13

    SO42-

    190.000

    186.000

    376.000

    14

    PO43-

    190.000

    188.000

    378.000

    15

    Tổng N

    190.000

    303.000

    493.000

    16

    Tổng P

    190.000

    251.000

    441.000

    17

    Crom (VI)

    190.000

    231.000

    421.000

    18

    Sulfua (S2-)

    190.000

    210.000

    400.000

    19

    COD

    193.000

    210.000

    403.000

    20

    BOD5

    193.000

    166.000

    359.000

    21

    TSS

    186.000

    115.000

    301.000

    22

    Độ màu

    162.000

    142.000

    304.000

    23

    Coliform

    186.000

    343.000

    529.000

    24

    Fecal Coliform

    186.000

    343.000

    529.000

    25

    E.coli

    186.000

    343.000

    529.000

    26

    Kim loại nặng Pb

    172.000

    362.000

    534.000

    27

    Kim loại nặng Cd

    172.000

    362.000

    534.000

    28

    Kim loại nặng As

    172.000

    455.000

    627.000

    29

    Kim loại nặng Hg

    172.000

    463.000

    635.000

    30

    Kim loại Fe

    172.000

    342.000

    514.000

    31

    Kim loại Cu

    172.000

    342.000

    514.000

    32

    Kim loại Cr

    172.000

    342.000

    514.000

    33

    Kim loại Zn

    172.000

    342.000

    514.000

    34

    Kim loại Mn

    172.000

    342.000

    514.000

    35

    Crom (III)

    172.000

    342.000

    514.000

    36

    Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng)

    172.000

    669.000

    841.000

    37

    Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho một thông số)

    474.000

    198.000

    672.000

    38

    Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho một thông số)

    474.000

    202.000

    676.000

    39

    Hóa chất BVTV nhóm Clo

    474.000

    2.509.000

    2.983.000

    40

    Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    474.000

    2.495.000

    2.969.000

    41

    Kim loại nặng Pb

    474.000

    458.000

    932.000

    42

    Kim loại nặng Cd

    474.000

    458.000

    932.000

    43

    Kim loại nặng As

    474.000

    511.000

    985.000

    44

    Kim loại nặng Hg

    474.000

    511.000

    985.000

    45

    Kim loại Cu

    474.000

    385.000

    859.000

    46

    Kim loại Zn

    474.000

    385.000

    859.000

    47

    Kim loại Mg

    474.000

    385.000

    859.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 07:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ

    Đơn vị tính: đng/thông s

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Ti hin trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    I

    Đồng vị phóng xạ trong mẫu Sol khí

    1

    Pb210

    401.000

    884.000

    1.285.000

    2

    Pb212

    401.000

    884.000

    1.285.000

    3

    Pb214

    401.000

    884.000

    1.285.000

    4

    Bi212

    401.000

    884.000

    1.285.000

    5

    Bi214

    401.000

    884.000

    1.285.000

    6

    Tl208

    401.000

    884.000

    1.285.000

    7

    Ac228

    401.000

    884.000

    1.285.000

    8

    Ra226

    401.000

    884.000

    1.285.000

    9

    Cs137

    401.000

    884.000

    1.285.000

    10

    K40

    401.000

    884.000

    1.285.000

    11

    131I

    358.000

    541.000

    899.000

    12

    Be7

    401.000

    884.000

    1.285.000

    13

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

    670.000

    807.000

    1.477.000

    14

    Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

    670.000

    Không xác định giá

    Chưa đủ cơ sở xác định giá

    15

    Hàm lượng Gama trong không khí

    4.211.000

    654.000

    4.865.000

    16

    Hàm lượng Radon trong không khí

    4.633.000

    717.000

    5.350.000

    17

    Tổng hoạt độ Anpha

    329.000

    846.000

    1.175.000

    18

    Tổng hoạt độ Beta

    329.000

    846.000

    1.175.000

    II

    Các đng vị phóng xạ trong mu Bụi xa lng

    1

    Pb210

    818.000

    947.000

    1.765.000

    2

    Pb212

    818.000

    947.000

    1.765.000

    3

    Pb214

    818.000

    947.000

    1.765.000

    4

    Bi212

    818.000

    947.000

    1.765.000

    5

    Bi214

    818.000

    947.000

    1.765.000

    6

    Tl208

    818.000

    947.000

    1.765.000

    7

    Ac228

    818.000

    947.000

    1.765.000

    8

    Ra226

    818.000

    947.000

    1.765.000

    9

    Cs137

    818.000

    947.000

    1.765.000

    10

    K40

    818.000

    947.000

    1.765.000

    11

    131I

    818.000

    541.000

    1.359.000

    12

    Be7

    818.000

    947.000

    1.765.000

    13

    Tổng hoạt độ Anpha

    530.000

    628.000

    1.158.000

    14

    Tổng hoạt độ Beta

    530.000

    628.000

    1.158.000

    III

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Đất

    1

    Pb210

    374.000

    925.000

    1.299.000

    2

    Pb212

    374.000

    925.000

    1.299.000

    3

    Pb214

    374.000

    925.000

    1.299.000

    4

    Bi212

    374.000

    925.000

    1.299.000

    5

    Bi214

    374.000

    925.000

    1.299.000

    6

    Tl208

    374.000

    925.000

    1.299.000

    7

    Ac228

    374.000

    925.000

    1.299.000

    8

    Ra226

    374.000

    925.000

    1.299.000

    9

    Cs137

    374.000

    925.000

    1.299.000

    10

    K40

    374.000

    925.000

    1.299.000

    11

    131I

    278.000

    925.000

    1.203.000

    12

    Be7

    374.000

    925.000

    1.299.000

    13

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

    374.000

    709.000

    1.083.000

    14

    Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

    374.000

    709.000

    1.083.000

    IV

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Nước

    1

    Pb210

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    2

    Pb212

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    3

    Pb214

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    4

    Bi212

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    5

    Bi214

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    6

    Tl208

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    7

    Ac228

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    8

    Ra226

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    9

    Cs137

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    10

    K40

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    11

    Be7

    401.000

    9.234.000

    9.635.000

    12

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

    403.000

    9.234.000

    9.637.000

    13

    Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

    403.000

    9.234.000

    9.637.000

    14

    Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

    431.000

    Không xác định giá

    Chưa đủ cơ sở xác định giá

    15

    Hàm lượng Randon trong nước

    4.675.000

    801.000

    5.476.000

    16

    Tổng hoạt độ Anpha

    394.000

    690.000

    1.084.000

    17

    Tổng hoạt độ Beta

    394.000

    690.000

    1.084.000

    V

    Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm

    1

    Pb210

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    2

    Pb212

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    3

    Pb214

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    4

    Bi212

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    5

    Bi214

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    6

    Tl208

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    7

    Ac228

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    8

    Ra226

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    9

    Cs137

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    10

    K40

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    11

    131I

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    12

    Be7

    385.000

    1.124.000

    1.509.000

    13

    Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

    385.000

    989.000

    1.374.000

    14

    Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

    385.000

    989.000

    1.374.000

    15

    Tổng hoạt độ Anpha

    373.000

    826.000

    1.199.000

    16

    Tổng hoạt độ Beta

    373.000

    826.000

    1.199.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 08:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải

    Đơn vị tính: đng/thông s

    STT

    Thông s quan trc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Nhiệt độ khí thải

    293.000

    -

    293.000

    2

    Vận tốc khí thải

    334.000

    -

    334.000

    3

    Áp suất khí thải

    222.000

    -

    222.000

    4

    Khí O2

    373.000

    -

    373.000

    5

    Khí CO

    374.000

    -

    374.000

    6

    Khí NO

    378.000

    -

    378.000

    7

    Khí NO2

    374.000

    -

    374.000

    8

    Khí SO2

    376.000

    -

    376.000

    9

    Chiều cao nguồn thải

    304.000

    -

    304.000

    10

    Đường kính trong miệng ống khói

    304.000

    -

    304.000

    11

    Lưu lượng khí thải

    414.000

    -

    414.000

    12

    Khí NOx

    350.000

    245.000

    595.000

    13

    Khí SO2

    403.000

    254.000

    657.000

    14

    Khí CO

    332.000

    197.000

    529.000

    15

    Tổng bụi lơ lửng

    1.813.000

    260.000

    2.073.000

    16

    Bụi PM10

    1.813.000

    260.000

    2.073.000

    17

    Hơi axit (HCl)

    600.000

    313.000

    913.000

    18

    Hơi axit (HF)

    600.000

    313.000

    913.000

    19

    Hơi axit H2SO4

    600.000

    313.000

    913.000

    20

    Kim loại Pb

    511.000

    523.000

    1.034.000

    21

    Kim loại Cd

    511.000

    523.000

    1.034.000

    22

    Kim loại As

    511.000

    582.000

    1.093.000

    23

    Kim loại Sb

    511.000

    582.000

    1.093.000

    24

    Kim loại Se

    511.000

    582.000

    1.093.000

    25

    Kim loại Hg

    511.000

    582.000

    1.093.000

    26

    Kim loại Cu

    511.000

    475.000

    986.000

    27

    Kim loại Cr

    511.000

    475.000

    986.000

    28

    Kim loại Mn

    511.000

    475.000

    986.000

    29

    Kim loại Zn

    511.000

    475.000

    986.000

    30

    Kim loại Ni

    511.000

    475.000

    986.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 09:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải

    Đơn vị tính: đng/thông s

    STT

    Tng squan trắc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    Nhiệt độ

    75.000

    -

    75.000

    2

    pH

    86.000

    -

    86.000

    3

    Vận tốc

    134.000

    -

    134.000

    4

    Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    74.000

    -

    74.000

    5

    Độ màu

    74.000

    -

    74.000

    6

    Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

    88.000

    137.000

    225.000

    7

    Nhu cầu oxy hoá học (COD)

    92.000

    233.000

    325.000

    8

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    87.000

    135.000

    222.000

    9

    Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    96.000

    392.000

    488.000

    10

    Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    96.000

    339.000

    435.000

    11

    E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

    103.000

    392.000

    495.000

    12

    E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

    103.000

    339.000

    442.000

    13

    Tổng dầu, mỡ

    103.000

    494.000

    597.000

    14

    Cyanua (CN-)

    105.000

    387.000

    492.000

    15

    Tổng P

    101.000

    253.000

    354.000

    16

    Tổng N

    101.000

    254.000

    355.000

    17

    Nitơ amôn (NH4+)

    101.000

    183.000

    284.000

    18

    Sunlfua (S2-)

    101.000

    179.000

    280.000

    19

    Crom (VI)

    101.000

    224.000

    325.000

    20

    Nitrate (NO3-)

    101.000

    322.000

    423.000

    21

    Sulphat (SO42-)

    101.000

    188.000

    289.000

    22

    Photphat (PO43-)

    101.000

    213.000

    314.000

    23

    Florua (F-)

    101.000

    234.000

    335.000

    24

    Clorua (Cl-)

    101.000

    193.000

    294.000

    25

    Clo dư (Cl2)

    101.000

    303.000

    404.000

    26

    Kim loại nặng (Pb)

    86.000

    405.000

    491.000

    27

    Kim loại nặng (Cd)

    86.000

    405.000

    491.000

    28

    Kim loại nặng (As)

    86.000

    430.000

    516.000

    29

    Kim loại nặng (Hg)

    86.000

    404.000

    490.000

    30

    Kim loại (Cu)

    86.000

    302.000

    388.000

    31

    Kim loại (Zn)

    86.000

    302.000

    388.000

    32

    Kim loại (Mn)

    86.000

    302.000

    388.000

    33

    Kim loại (Fe)

    86.000

    302.000

    388.000

    34

    Kim loại (Cr)

    86.000

    302.000

    388.000

    35

    Kim loại (Ni)

    86.000

    302.000

    388.000

    36

    Phenol

    96.000

    565.000

    661.000

    37

    Chất hoạt động bề mặt

    96.000

    577.000

    673.000

    38

    Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ

    103.000

    1.258.000

    1.361.000

    39

    Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ

    103.000

    1.261.000

    1.364.000

    40

    PCBs

    103.000

    1.261.000

    1.364.000

    41

    Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

    -

    1.077.000

    1.077.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 10:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    STT

    Tng s quan trc

    Đơn giá (đồng)

    Tại hiện trường

    Phòng thí nghiệm

    Tổng cộng

    1

    pH (H2O, KCl)

    150.000

    203.000

    353.000

    2

    Tổng các bon hữu cơ

    150.000

    457.000

    607.000

    3

    Dầu mỡ

    148.000

    447.000

    595.000

    4

    Cyanua (CN-)

    148.000

    448.000

    596.000

    5

    Tổng N

    150.000

    280.000

    430.000

    6

    Tổng P

    150.000

    300.000

    450.000

    7

    Phenol

    150.000

    775.000

    925.000

    8

    Kim loại nặng (Pb)

    150.000

    451.000

    601.000

    9

    Kim loại nặng (Cd)

    150.000

    451.000

    601.000

    10

    Kim loại nặng (As)

    150.000

    534.000

    684.000

    11

    Kim loại nặng (Hg)

    150.000

    534.000

    684.000

    12

    Kim loại nặng (Zn)

    150.000

    398.000

    548.000

    13

    Kim loại nặng (Cu)

    150.000

    398.000

    548.000

    14

    Kim loại nặng (Cr)

    150.000

    398.000

    548.000

    15

    Kim loại nặng (Mn)

    150.000

    398.000

    548.000

    16

    Kim loại nặng (Ni)

    150.000

    398.000

    548.000

    17

    Tổng K2O

    140.000

    322.000

    462.000

    18

    Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    149.000

    1.322.000

    1.471.000

    19

    Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

    149.000

    1.322.000

    1.471.000

    20

    Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    149.000

    1.322.000

    1.471.000

    21

    Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

    149.000

    1.317.000

    1.466.000

    22

    PCBs

    149.000

    1.322.000

    1.471.000

    23

    Phân tích đồng thời kim loại

    85.000

    1.049.000

    1.134.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 11:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải

    Đơn vị tính: đồng/thông số

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá

    HT

    PTN (phân tích dạng tuyệt đối)

    PTN (phân tích dạng ngâm chiết)

    HT + PTN (dạng tuyệt đối)

    HT + PTN (dạng ngâm chiết)

    1

    Độ ẩm

    91.000

    117.000

    -

    208.000

    -

    2

    pH

    88.000

    179.000

    -

    267.000

    -

    3

    Cyanua (CN-)

    101.000

    573.000

    -

    674.000

    -

    4

    Crom (VI)

    101.000

    291.000

    349.000

    392.000

    450.000

    5

    Florua (F-)

    101.000

    290.000

    348.000

    391.000

    449.000

    6

    Kim loại nặng (Pb)

    101.000

    478.000

    574.000

    579.000

    675.000

    7

    Kim loại nặng (Cd)

    101.000

    478.000

    574.000

    579.000

    675.000

    8

    Kim loại nặng (As)

    101.000

    513.000

    616.000

    614.000

    717.000

    9

    Kim loại nặng (Hg)

    101.000

    521.000

    625.000

    622.000

    726.000

    10

    Kim loại (Cu)

    101.000

    365.000

    438.000

    466.000

    539.000

    11

    Kim loại (Zn)

    101.000

    365.000

    438.000

    466.000

    539.000

    12

    Kim loại (Mn)

    101.000

    365.000

    438.000

    466.000

    539.000

    13

    Kim loại (Ta)

    101.000

    365.000

    -

    466.000

    -

    14

    Kim loại (Cr)

    101.000

    365.000

    438.000

    466.000

    539.000

    15

    Kim loại (Ni)

    101.000

    365.000

    438.000

    466.000

    539.000

    16

    Kim loại (Ba)

    101.000

    365.000

    438.000

    466.000

    539.000

    17

    Kim loại (Se)

    101.000

    365.000

    438.000

    466.000

    539.000

    18

    Kim loại (Mo)

    101.000

    365.000

    -

    466.000

    -

    19

    Kim loại (Be)

    101.000

    365.000

    -

    466.000

    -

    20

    Kim loại (Va)

    101.000

    365.000

    -

    466.000

    -

    21

    Kim loại (Ag)

    101.000

    365.000

    -

    466.000

    -

    22

    Dầu mỡ

    110.000

    593.000

    712.000

    703.000

    822.000

    23

    Phenol

    110.000

    691.000

    829.000

    801.000

    939.000

    24

    HCBVTV Clo hữu cơ

    110.000

    2.503.000

    3.004.000

    2.613.000

    3.114.000

    25

    HCBVTV phot pho hữu cơ

    110.000

    2.502.000

    3.002.000

    2.612.000

    3.112.000

    26

    PAHs

    110.000

    2.555.000

    3.066.000

    2.665.000

    3.176.000

    27

    PCBs

    110.000

    2.502.000

    3.002.000

    2.612.000

    3.112.000

    28

    Lấy mẫu đồng thời các kim loại

    110.000

    1.111.000

    1.333.000

    1.221.000

    1.443.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 12:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định

    Đơn vị tính: đồng/thông s

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá tại hiện trường

    (đồng)

    1

    Nhiệt độ

    234.000

    2

    Độ ẩm

    234.000

    3

    Tốc độ gió

    234.000

    4

    Tc độ gió

    234.000

    5

    Bức xạ mặt trời

    234.000

    6

    Áp suất khí quyển

    234.000

    7

    Bụi TSP

    251.000

    8

    Bụi PM-10

    251.000

    9

    Khí NO

    330.000

    10

    Khí NO2

    330.000

    11

    Khí Nox

    330.000

    12

    Khí SO2

    406.000

    13

    Khí CO

    326.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

    Phụ lục 13:

    Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định

    Đơn vị tính: đng/thông s

    STT

    Thông số quan trắc

    Đơn giá tại hiện trường

    (đồng)

    1

    Nhiệt độ

    168.000

    2

    pH

    168.000

    3

    Ôxy hòa tan (DO)

    278.000

    4

    Độ dẫn điện (EC)

    193.000

    5

    Độ đục

    291.000

    6

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    222.000

    7

    Amoni (NH4+)

    270.000

    8

    Nitrat (NO3-)

    284.000

    9

    Tổng nitơ (TN)

    327.000

    10

    Tổng phốt pho (TP)

    324.000

    Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13
    Ban hành: 23/06/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 41/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước
    Ban hành: 24/07/2014 Hiệu lực: 10/09/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 127/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
    Ban hành: 31/12/2014 Hiệu lực: 15/02/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Thông tư 20/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
    Ban hành: 08/08/2017 Hiệu lực: 01/10/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Thông tư 24/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường
    Ban hành: 01/09/2017 Hiệu lực: 15/10/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    11
    Thông tư 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường
    Ban hành: 22/12/2017 Hiệu lực: 06/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Nghị định 72/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 15/05/2018 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    13
    Quyết định 35/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
    Ban hành: 31/12/2014 Hiệu lực: 10/01/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 50/2018/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường tỉnh Cà Mau

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
    Số hiệu:50/2018/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:28/12/2018
    Hiệu lực:10/01/2019
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Lê Văn Sử
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (12)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X