Tổng đài trực tuyến 19006192
 Đặt câu hỏi tư vấn | Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | Số công báo: | Theo văn bản | 
| Số hiệu: | 52/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật | 
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín | 
| Ngày ban hành: | 25/11/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Áp dụng: | 05/12/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực | 
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | 
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- Số: 52/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 11 năm 2013 | 
|  Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND. TP; - TTUB: CT, các PCT; - Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố; - Ủy ban MTTQ Việt Nam TP; - Văn phòng Thành ủy; - Các Đoàn thể thành phố; - Báo Sài Gòn Giải phóng ; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng CV, TTTH, TTCB; - Lưu:VT, (ĐTMT/TN) H. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín | 
| Stt | Loài cây | Họ thực vật | Vị trí | Ghi chú | ||
| Tên Việt Nam | Tên khoa học | Vỉa hè | Dải phân cách | |||
| 1 | Bã đậu | Hura crepitans L. | Euphorbiaceae | x | x | Mủ và hạt độc. | 
| 2 | Bàng | Terminalia catappa L. | Combretaceae | x | x | Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải). | 
| 3 | Bồ kết | Gleditsia fera (Lour.) Merr. | Caesalpiniaceae | x | x | Thân có nhiều gai rất to. | 
| 4 | Các loài cây ăn quả | x | x | Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. | ||
| 5 | Cao su | Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. - Arg. | Euphorbiaceae | x | x | Cành nhánh giòn, dễ gãy. | 
| 6 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron | Erythroxylaceae | x | x | Lá có chất cocaine gây nghiện. | 
| 7 | Da, Sung | Ficus spp. | Moraceae | x | Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. Không cấm trồng đối với cây được trồng làm cây cảnh tạo tán. | |
| 8 | Dừa | Cocos nucifera L. | Arecaceae | x | x | Quả to, rụng gây nguy hiểm. | 
| 9 | Điệp phèo heo | Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb. | Mimosaceae | x | x | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông); cành nhánh giòn dễ gãy. | 
| 10 | Đủng đỉnh | Caryota mitis Lour. | Arecaceae | x | Quả có chất gây ngứa. | |
| 11 | Gáo trắng | Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser | Rubiaceae | x | x | Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. | 
| 12 | Gáo tròn | Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd. | Rubiaceae | x | x | Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. | 
| 13 | Gòn | Ceiba pentandra Gaertn. | Bombacaceae | x | x | Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố. | 
| 14 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. | Mimosaceae | x | x | Cành nhánh giòn, dễ gãy. | 
| 15 | Keo lai | Acacia mangium x Acacia auriculiformis. | Mimosaceae | x | x | Cành nhánh giòn, dễ gãy. | 
| 16 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | Mimosaceae | x | x | Cành nhánh giòn, dễ gãy. | 
| 17 | Lọ nồi, Đại phong tử | Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. | Flacourtiaceae | x | x | Quả to, rụng gây nguy hiểm. | 
| 18 | Lòng mức | Wrightia annamensis Eb. et Dub. | Apocynaceae | x | x | Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. | 
| 19 | Lòng mức lông | Wrightia pubescens R. Br. | Apocynaceae | x | x | Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. | 
| 20 | Mã tiền | Strychnos nux -vomica L. | Loganiaceae | x | x | Hạt có chất strychnine gây độc. | 
| 21 | Me keo | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. | Mimosaceae | x | Thân và cành nhánh có nhiều gai. | |
| 22 | Mò cua, Sữa | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Apocynaceae | x | x | Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người. | 
| 23 | Sọ khỉ, Xà cừ | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. | Meliaceae | x | x | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). | 
| 24 | Thông thiên | Thevetia peruviana (Pres.) Merr. | Apocynaceae | x | x | Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc. | 
| 25 | Trôm hôi | Sterculia foetida L. | Sterculiaceae | x | x | Quả to, hoa có mùi. | 
| 26 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | Elaeocarpaceae | x | x | Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. | 
| 27 | Trúc đào | Nerium oleander L. | Apocynaceae | x | x | Thân và lá có chất độc. | 
| 28 | Xiro | Carissa carandas L. | Apocynaceae | x | Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. | |
| 01 | Văn bản căn cứ | 
| 02 | Văn bản căn cứ | 
| 03 | Văn bản căn cứ | 
| 04 | Văn bản căn cứ | 
| 05 | Văn bản căn cứ | 
| 06 | Văn bản căn cứ | 
| 07 | Văn bản hết hiệu lực | 
Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Danh mục cây cấm trồng trên đường phố địa bàn Tp.Hồ Chí Minh
In lược đồ| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. HCM | 
| Số hiệu: | 52/2013/QĐ-UBND | 
| Loại văn bản: | Quyết định | 
| Ngày ban hành: | 25/11/2013 | 
| Hiệu lực: | 05/12/2013 | 
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp | 
| Ngày công báo: | Đang cập nhật | 
| Số công báo: | Theo văn bản | 
| Người ký: | Nguyễn Hữu Tín | 
| Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | 
| Tình trạng: | Còn Hiệu lực | 
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!