hieuluat

Quyết định 609/QĐ-BTNMT dự án Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:609/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Tuấn Nhân
    Ngày ban hành:11/03/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/03/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 609/QĐ-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH NĂM 2020 THỰC HIỆN DỰ ÁN “LỒNG GHÉP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN VIỆT NAM”

    ------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;

    Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

    Căn cứ Hiệp định Tài trợ số 0433-VIE(EF) ngày 04 tháng 9 năm 2015 giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển châu Á;

    Căn cứ Quyết định số 1541/QĐ-CTN ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch nước về việc sửa đổi và gia hạn ngày đóng khoản viện trợ Hiệp định viện trợ cho Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;

    Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh Kế hoạch tổng thể, Kế hoạch năm 2019 thực hiện Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;

    Căn cứ Quyết định số 3473/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

    Xét đề nghị của Tổng cục Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-TCMT ngày 26 tháng 02 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2020 của dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch năm 2020 thực hiện dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam” nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nhà tài trợ GEF/ADB là 1.826.195 USD (Bằng chữ: một triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn một trăm chín mươi lăm đô la Mỹ) tương đương 41.962.303.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ chín trăm sáu mươi hai triệu ba trăm linh ba nghìn đồng), chuyển đổi theo tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ, 1USD = 22.978 đồng), nguồn vốn đối ứng là 300.000.000 đồng (Bằng chữ: ba trăm triệu đồng) và giao chỉ tiêu thực hiện kế hoạch cho các đơn vị thực hiện Dự án như sau:

    - Tổng cục Môi trường: 799.712 USD (tương đương 18.375.785.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại và 300.000.000 đồng vốn đối ứng;

    - Tỉnh Quảng Trị: 308.886 USD (tương đương 7.097.573.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;

    - Tỉnh Thừa Thiên Huế: 275.358 USD (tương đương 6.327.169.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;

    - Tỉnh Quảng Nam: 442.239 USD (tương đương 10.161.776.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.

    (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

     

    Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Hợp tác quốc tế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 2;
    - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
    - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
    - UBND các tỉnh: Quảng Trị; Thừa Thiên Huế; Quảng Nam;
    - Lưu VT, Vụ KHTC, LHa.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Võ Tuấn Nhân

     

    PHỤ LỤC.

    KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2020

    DỰ ÁN "LỒNG GHÉP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN - VIỆT NAM"
    (Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

     

    TT

    Hợp phần/Tiểu hợp phần/Hoạt động

    Đơn vị tính

    Số lượng năm 2020

    Hạng mục

    Tổng ngân sách

    Lũy kế hết năm 2019

    Kế hoạch năm 2020

    Đơn vị thực hiện

    Vốn nước ngoài (đvt: USD)

    Vốn nước ngoài (đvt: USD)

    Vốn nước ngoài (đvt: USD)

    Vốn nước ngoài (Quy đổi ra VNĐ, đvt: 1000 VNĐ)

    Vốn trong nước (đvt: 1000 VNĐ)

     

    1

    HỢP PHẦN 1: TĂNG CƯỜNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC RỪNG TRONG VÀ XUNG QUANH KHU BẢO TỒN TẠI CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN

     

     

     

    2.098.236

    805.747

    1.111.849

    25.548.056

     

     

    1.1

    Cải thiện việc lập kế hoạch và quản lý tại các khu bảo tồn

     

     

     

    1.281.514

    570.702

    548.749

    12.609.149

     

     

    1.1.1

    Xây dựng Đề án thành lập Khu bảo tồn Ngọc Linh

    Đề án

    1

    Tư vấn

    42.412

    26.086

    16.326

    375.139

     

    BQLDA Quảng Nam

    1.1.2

    Lập Quy hoạch cho 8 khu bảo tồn (Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững 5 khu bảo tồn )

     

     

    Tư vấn

    55.400

    41.161

    12.419

    285.361

     

    PPMU

    (i)

    KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

     

     

     

    15.400

    2.981

    12.419

    285.361

     

    BQLDA Quảng Nam

    (ii)

    KBT Sao La, Quảng Nam

     

     

     

    10.000

    9.494

     

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iii)

    KBT Sông Thanh, Quảng Nam

     

     

     

    10.000

    9.494

     

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iv)

    KBT Phong Điền, TT Huế

     

     

     

    10.000

    9.596

    0

    -

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (v)

    KBT Sao la, TT Huế

     

     

     

    10.000

    9.596

    0

    -

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    1.1.3

    Cập nhật kế hoạch quản lý hoạt động (OMP) khu bảo tồn

     

     

     

    541.402

    428.916

    112.124

    2.576.385

     

     

    1.1.3.1

    Tư vấn kỹ thuật hướng dẫn thực hiện quản lý Khu bảo tồn và Đa dạng sinh học (Gói 2)

     

     

    Tư vấn

    505.500

    399.376

    106.124

    2.438.517

     

    BQLDA Trung ương

    1.1.3.2

    Tổ chức xây dựng Kế hoạch quản lý khu bảo tồn

     

     

    QLDA

    35.902

    29.540

    6.000

    137.868

     

    PPMU

    (i)

    KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

     

     

     

    6.000

    -

    6.000

    137.868

     

    BQLDA Quảng Nam

    (ii)

    KBT Sao La, Quảng Nam

     

     

     

    4.364

    4.364

     

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iii)

    KBT Sông Thanh, Quảng Nam

     

     

     

    5.021

    5.021

     

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iv)

    KBT Đăkrông, Quảng Trị

     

     

     

    5.523

    5.523

     

    -

     

    BQLDA Quảng Trị

    (v)

    KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

     

     

     

    5.823

    5.823

     

    -

     

    BQLDA Quảng Trị

    (vi)

    KBT Phong Điền, TT Huế

     

     

     

    3.171

    2.933

     

     

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (vii)

    KBT Sao la, TT Huế

     

     

     

    6.000

    5.876

     

     

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    1.1.4

    Thực hiện Kế hoạch quản lý hoạt động 8 khu bảo tồn (thực hiện 7 khu bảo tồn)

     

     

    Hàng hóa

    553.000

     

    393.119

    9.033.086

     

    PPMU

    (i)

    KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

     

     

     

     

     

     

    1.292.640

     

     

    (ii)

    KBT Sao La, Quảng Nam

     

     

     

     

     

     

    1.452.839

     

     

    (iii)

    KBT Sông Thanh, Quảng Nam

     

     

     

     

     

     

    1.585.400

     

     

    (iv)

    KBT Đăkrông, Quảng Trị

     

     

     

     

     

     

    1.200.408

     

     

    (v)

    KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

     

     

     

     

     

     

    1.308.649

     

     

    (vi)

    KBT Phong Điền, TT Huế

     

     

     

     

     

     

    1.110.500

     

     

    (vii)

    KBT Sao La, Thừa Thiên Huế

     

     

     

     

     

     

    1.082.650

     

     

    1.1.5

    Tăng cường năng lực cho các khu bảo tồn

     

     

    Tăng cường NL

    89.300

    74.539

    14.761

    339.178

     

    BQLDA Trung ương

    (i)

    Hướng dẫn quy trình và thủ tục thực hiện hoạt động đấu thầu cho các gói thầu về bảo tồn đa dạng sinh học

    khóa

    1

     

     

     

    5.661

    130.070

     

     

    (ii)

    Tập huấn nâng cao kiến thức về bảo tồn đa dạng sinh học: các quy định và văn bản mới

    khóa

    1

     

     

     

    9.100

    209.108

     

     

    1.2

    Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong việc chia sẻ lợi ích từ việc bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học trong và xung quanh 6 KBT

     

     

     

    684.822

    181.648

    485.693

    11.160.265

     

     

    1.2.1

    Xây dựng kế hoạch bảo tồn cấp thôn (cho 40 thôn thuộc 12 xã xung quanh 6 KBT)

     

     

    QLDA

    198.188

    153.942

    36.730

    843.982

     

    PPMU

    1.2.1.1

    Lương cho cán bộ hỗ trợ KBT

     

     

     

    117.253

    88.162

    21.600

    496.325

     

     

    (i)

    KBT Sao La, Quảng Nam

    tháng

    6

     

    18.440

    14.724

    3.600

    82.721

     

    BQLDA Quảng Nam

    (ii)

    KBT Sông Thanh, Quảng Nam

    tháng

    6

     

    17.881

    14.186

    3.600

    82.721

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iii)

    KBT Đăkrông, Quảng Trị

    tháng

    6

     

    19.812

    13.481

    3.600

    82.721

     

    BQLDA Quảng Trị

    (iv)

    KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

    tháng

    6

     

    18.816

    14.828

    3.600

    82.721

     

    BQLDA Quảng Trị

    (v)

    KBT Phong Điền, TT Huế

    tháng

    6

     

    17.400

    11.400

    3.600

    82.721

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (vi)

    KBT Sao la, TT Huế

    tháng

    6

     

    17.704

    12.343

    3.600

    82.721

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (vii)

    KBT Ngọc Linh, Quảng Nam

     

     

     

    7.200

    7.200

    0

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    1.2.1.2

    Hỗ trợ công tác phí và đi lại cho tổ lập kế hoạch có sự tham gia của thôn

     

     

     

    31.107

    25.713

    5.395

    123.966

     

     

    (i)

    KBT Sao La, Quảng Nam

     

     

     

    3.353

    3.353

    0

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    (ii)

    KBT Sông Thanh, Quảng Nam

     

     

     

    5.282

    4.299

    983

    22.587

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iii)

    KBT Đăkrông, Quảng Trị

     

     

     

    5.916

    4.026

    1.890

    43.428

     

    BQLDA Quảng Trị

    (iv)

    KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

     

     

     

    6.019

    4.838

    1.181

    27.137

     

    BQLDA Quảng Trị

    (v)

    KBT Phong Điền, TT Huế

     

     

     

    6.019

    4.678

    1.341

    30.813

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (vi)

    KBT Sao la, TT Huế

     

     

     

    4.519

    4.519

     

    -

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    1.2.1.3

    Các hội thảo xây dựng khung quy trình thực hiện lập kế hoạch có sự tham gia và lập kế hoạch bảo tồn thôn (VCP)

     

     

     

    49.828

    40.067

    9.735

    223.691

     

     

    (i)

    KBT Sao La, Quảng Nam

     

     

     

    5.251

    5.251

    0

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    (ii)

    KBT Sông Thanh, Quảng Nam

     

     

     

    9.082

    9.082

     

    -

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iii)

    KBT Đăkrông, Quảng Trị

     

     

     

    9.444

    6.212

    3.232

    74.265

     

    BQLDA Quảng Trị

    (iv)

    KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị

     

     

     

    9.444

    6.051

    3.393

    77.964

     

    BQLDA Quảng Trị

    (v)

    KBT Phong Điền, TT Huế

     

     

     

    8.376

    5.266

    3.110

    71.462

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (vi)

    KBT Sao la, TT Huế

     

     

     

    8.205

    8.205

     

    -

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    1.2.2

    Thực hiện Kế hoạch bảo tồn cấp thôn

     

     

     

    486.634

    27.706

    448.963

    10.316.283

     

     

    1.2.2.1

    Tập huấn sinh kế

    khóa

    9

    Tăng cường NL

    86.634

    27.706

    58.720

    1.349.268

     

    BQLDA Trung ương

    (i)

    Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại Tam Kỳ

     

     

     

     

     

    8.586

    197.290

     

     

    (ii)

    Tập huấn kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại Đông Hà

     

     

     

     

     

    8.536

    196.148

     

     

    (iii)

    Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP Huế

     

     

     

     

     

    9.844

    226.190

     

     

    (iv)

    Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi nuôi heo bản địa tại TP. Huế

     

     

     

     

     

    5.742

    131.940

     

     

    (v)

    Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi gà thảo dược/Bồ câu tại TP. Huế

     

     

     

     

     

    5.611

    128.940

     

     

    (vi)

    Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi lợn Vân Pa tại TP. Đông Hà

     

     

     

     

     

    5.085

    116.840

     

     

    (vii)

    Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại TP. Đông Hà

     

     

     

     

     

    5.085

    116.840

     

     

    (viii)

    Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi Dúi tại TP. Tam Kỳ

     

     

     

     

     

    5.115

    117.540

     

     

    (ix)

    Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP. Tam Kỳ

     

     

     

     

     

    5.115

    117.540

     

     

    1.2.2.2

    Quỹ bảo tồn cấp thôn (40 thôn)

     

     

    Gói bảo tồn thôn

    400.000

     

    390.243

    8.967.015

     

    PPMU

    (i)

    KBT Sao La, Quảng Nam (6 thôn)

     

     

     

     

     

    59.706

    1.371.930

     

    BQLDA Quảng Nam

    (ii)

    KBT Sông Thanh, Quảng Nam (7 thôn)

     

     

     

     

     

    69.708

    1.601.750

     

    BQLDA Quảng Nam

    (iii)

    KBT Đăkrông, Quảng Trị (7 thôn)

     

     

     

     

     

    67.653

    1.554.535

     

    BQLDA Quảng Trị

    (iv)

    KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị (7 thôn)

     

     

     

     

     

    69.956

    1.607.460

     

    BQLDA Quảng Trị

    (v)

    KBT Phong Điền, TT Huế (7 thôn)

     

     

     

     

     

    63.220

    1.452.660

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (vi)

    KBT Sao la, TT Huế (6 thôn)

     

     

     

     

     

    60.000

    1.378.680

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    1.3.

    Tăng cường quản lý bảo tồn các loài mục tiêu

     

     

     

    131.900

    53.397

    77.406

    1.778.642

     

     

    1.3.1

    Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài tại tỉnh Quảng Nam, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế (03 gói thầu)

     

     

    Tư vấn

    69.700

    49.578

    20.122

    462.363

     

    BQLDA Trung ương

    1.3.2

    Hội thảo, Tập huấn hướng dẫn thực hiện các hoạt động ưu tiên

    khóa

    2

    Tăng cường NL

    12.200

    3.819

    8.381

    192.579

     

    BQLDA Trung ương

    (i)

    Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Chà vá chân nâu tại thành phố Đông Hà, Quảng Trị

    khóa

    1

     

     

     

     

    92.779

     

     

    (ii)

    Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Trĩ Sao tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế

    khóa

    1

     

     

     

     

    99.800

     

     

    1.3.3.

    Thực hiện các hoạt động ưu tiên trong Kế hoạch hành động bảo tồn loài

     

     

    Hàng hóa

    50.000

     

    48.903

    1.123.700

     

    PPMU

    (i)

    Quảng Trị

     

     

     

     

     

    16.538

    380.000

     

    BQLDA Quảng Trị

    (ii)

    Thừa Thiên Huế

     

     

     

     

     

    16.368

    376.100

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (iii)

    Quảng Nam

     

     

     

     

     

    15.998

    367.600

     

    BQLDA Quảng Nam

    2

    HỢP PHẦN 2: CÁC BIỆN PHÁP BẢO TỒN CẢNH QUAN Ở CẤP CỘNG ĐỒNG TẠI CÁC KBT VÀ XUNG QUANH CÁC KBT NHẰM CUNG CẤP TÀI CHÍNH BỀN VỮNG VÀ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH

     

     

     

    975.190

    81.536

    497.648

    11.434.958

     

     

    2.1

    Cải thiện tính bền vững tài chính thông qua đánh giá dịch vụ hệ sinh thái và chi trả dịch vụ môi trường (PES)

     

     

     

    73.870

    3.163

    69.938

    1.607.040

     

     

    2.1.1

    Mua sắm ảnh vệ tinh, bản đồ, một số dụng cụ thực địa

     

     

    Hàng hóa

    55.594

     

    54.857

    1.260.507

     

     

    2.1.2

    Họp, hội thảo, tập huấn, hỗ trợ cộng đồng

     

     

    Tăng cường NL

    15.893

    2.180

    13.681

    314.364

     

    PPMU

    (i)

    Mở rộng các thôn được chi trả PES tại Thừa Thiên Huế

     

     

     

    3.112

     

    3.055

    70.200

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

    (ii)

    Thúc đẩy và hỗ trợ mở rộng các thôn được chi trả

     

     

     

    7.295

     

    7.295

    167.625

     

    PPMU

    a

    Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Thừa Thiên Huế 1 ngày (19 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 2 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 11 người)

     

     

     

     

     

     

    25.150

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

     

    Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    3.500

     

     

     

    Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

    Banner (tạm tính)

    Chiếc

    1

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

    Phòng nghỉ cho đại biểu (11 người = 6 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Tam Kỳ)

    Phòng/đêm

    12

     

     

     

     

    8.400

     

     

     

    Giải khát giữa giờ (19 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    19

     

     

     

     

    950

     

     

     

    Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

     

     

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Văn phòng phẩm

    Người

    19

     

     

     

     

    950

     

     

     

    Phụ cấp lưu trú (11 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Huế)

    Người/ngày

    33

     

     

     

     

    6.600

     

     

     

    Phụ cấp cho đại biểu tham gia (5 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Huế)

    Người/ngày

    5

     

     

     

     

    750

     

     

    b

    Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Đông Hà, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 1 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 17 người)

     

     

     

     

     

     

    33.500

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    3.500

     

     

     

    Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

    Banner (tạm tính)

    Chiếc

    1

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

    Thuê phòng nghỉ cho đại biểu (17 người = 9 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà)

    Phòng/đêm

    18

     

     

     

     

    12.600

     

     

     

    Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    24

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

     

     

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Văn phòng phẩm

    Người

    24

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Phụ cấp lưu trú (17 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà)

    Người/ngày

    51

     

     

     

     

    10.200

     

     

     

    Phụ cấp cho đại biểu tham gia (4 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Đông Hà)

    Người/ngày

    4

     

     

     

     

    600

     

     

    c

    Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (26 người: BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 22 người)

     

     

     

     

     

     

    15.200

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    2.000

     

     

     

    Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Banner (tạm tính)

    Chiếc

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Giải khát giữa giờ (26 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    26

     

     

     

     

    1.300

     

     

     

    Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

     

     

     

     

     

     

    1.300

     

     

     

    Văn phòng phẩm

    Người

    26

     

     

     

     

    1.300

     

     

     

    Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

    Người/ngày

    6

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) ( 22 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    22

     

     

     

     

    3.300

     

     

     

    Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

    Phòng/đêm

    4

     

     

     

     

    2.800

     

     

    d

    Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Linh, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (27 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 23 người)

     

     

     

     

     

     

    15.650

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    2.000

     

     

     

    Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Banner (tạm tính)

    Chiếc

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Giải khát giữa giờ (27 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    27

     

     

     

     

    1.350

     

     

     

    Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

     

     

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

    Văn phòng phẩm

    Người

    27

     

     

     

     

    1.350

     

     

     

    Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

    Người/ngày

    6

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu thanm gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (23 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    23

     

     

     

     

    3.450

     

     

     

    Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

    Phòng/đêm

    4

     

     

     

     

    2.800

     

     

    e

    Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Ba Nang, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người)

     

     

     

     

     

     

    14.700

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    2.000

     

     

     

    Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Banner (tạm tính)

    Chiếc

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    24

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

     

     

     

     

     

     

    1.300

     

     

     

    Văn phòng phẩm

    Người

    24

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

    Người/ngày

    6

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Phụ cấp cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    20

     

     

     

     

    3.000

     

     

     

    Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

    Phòng/đêm

    4

     

     

     

     

    2.800

     

     

    f

    Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Húc Nghì, huyện Đakrong 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người)

     

     

     

     

     

     

    14.700

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    2.000

     

     

     

    Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Banner (tạm tính)

    Chiếc

    1

     

     

     

     

    1.000

     

     

     

    Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    24

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính)

     

     

     

     

     

     

    1.300

     

     

     

    Văn phòng phẩm

    Người

    24

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày)

    Người/ngày

    6

     

     

     

     

    1.200

     

     

     

    Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    20

     

     

     

     

    3.000

     

     

     

    Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày)

    Phòng/đêm

    4

     

     

     

     

    2.800

     

     

    g

    Hội thảo tổng kết đánh giá việc nâng cao hiệu quả chi trả PFES tại 3 tỉnh (35 đại biểu) tại Đông Hà

     

     

     

     

     

     

    48.725

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    Thuê phòng họp (1 ngày) (tạm tính)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    5.000

     

     

     

    Thuê thiết bị (1 ngày) (tạm tính)

    Ngày

    1

     

     

     

     

    2.000

     

     

     

    Banner

    Chiếc

    1

     

     

     

     

    2.000

     

     

     

    Giải khát giữa giờ (35 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    35

     

     

     

     

    1.750

     

     

     

    Thuê phòng nghỉ cho đại biểu ở xa (25 người, 13 phòng x 2 ngày)

    Phòng/ đêm

    26

     

     

     

     

    18.200

     

     

     

    Văn phòng phẩm (35 người)

    Người/ngày

    35

     

     

     

     

    1.750

     

     

     

    Photo tài liệu

     

     

     

     

     

     

    1.525

     

     

     

    Phụ cấp ăn trưa và tiêu vặt cho đại biểu ở Đông Hà (10 người x 1 ngày)

    Người/ngày

    10

     

     

     

     

    1.500

     

     

     

    Phụ cấp lưu trú cho đại biểu ở xa (25 người x 3 ngày)

    Người/ngày

    75

     

     

     

     

    15.000

     

     

    (iii)

    Nâng cao hiệu quả hoạt động chi trả PFES

     

     

     

    5.486

    2.180

    3.331

    76.539

     

    BQLDA Quảng Trị

    2.1.3

    Chi phí đi lại và các chi phí khác

     

     

    QLDA

    2.383

    983

    1.400

    32.169

     

    BQLDA Quảng Trị

    2.2.

    Tăng cường quản lý rừng bền vững (SFM) và tích tụ cacbon trong các cảnh quan rừng (REDD+)

     

     

     

    901.320

    78.373

    427.710

    9.827.918

     

     

    2.3

    Thành lập hệ thống giám sát tác động/bảo vệ rừng cấp tỉnh được thành lập (kết nối với hệ thống đo lường, báo cáo và thẩm định quốc gia)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    -

    Tuyển dụng tư vấn hỗ trợ kỹ thuật (bao gồm chi phí tham vấn)

     

     

    Tư vấn

    861.320

    78.373

    387.710

    8.908.798

     

    BQLDA Trung ương

    -

    Các hoạt động hỗ trợ thực hiện Thí điểm SFM/REDD+

     

     

    QLDA

    40.000

     

    40.000

    919.120

     

    BQLDA Quảng Nam

    3

    Hỗ trợ tư vấn

     

     

    Tư vấn

    176.630

    95.630

    74.903

    1.721.121

     

    BQLDA Trung ương

    3.1

    Tư vấn trưởng quốc tế

     

     

     

    60.000

    30.000

    30.000

    689.340

     

     

    3.2

    Tư vấn đấu thầu (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

     

     

     

    14.000

    5.488

    8.512

    195.589

     

     

    3.3

    Tư vấn giám sát và đánh giá (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

     

     

     

    3.000

    3.000

    0

    0

     

     

    3.4

    Công ty Tư vấn giám sát và đánh giá độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

     

     

     

    66.000

    38.903

    26.000

    597.428

     

     

    3.5

    Công ty Kiểm toán độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC)

     

     

     

    26.000

    13.609

    10.391

    238.764

     

     

    3.6

    Tư vấn hoàn thiện TOR gói SFM/REDD+

     

     

     

    4.630

    4.630

     

    -

     

     

    3.7

    Chi phí dự phòng

     

     

     

    3.000

     

    0

    -

     

     

    4.

    Cán bộ hỗ trợ các ban quản lý

     

     

     

    245.536

    204.287

    37.200

    854.782

    107.413

     

    4.1

    Cán bộ hỗ trợ BQLDA Trung ương

     

     

     

    106.939

    90.918

    15.600

    358.457

    107.413

    BQLDA Trung ương

     

    Lương Chuyên gia về KBT và đa dạng sinh học (hỗ trợ điều phối)

     

     

     

     

     

    7.200

    165.442

     

     

     

    Lương Trợ lý Kế toán

     

     

     

     

     

    8.400

    193.015

     

     

    4.2

    Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Trị

     

     

     

    52.020

    44.349

    7.200

    165.442

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối

     

     

     

     

     

    3.600

    82.721

     

     

     

    Lương Trợ lý Kế toán

     

     

     

     

     

    3.600

    82.721

     

     

    4.3

    Cán bộ hỗ trợ BQLDA Thừa Thiên Huế

     

     

     

    37.718

    27.739

    7.200

    165.442

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

     

    Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối

     

     

     

     

     

    3.600

    82.721

     

     

     

    Lương Trợ lý Kế toán

     

     

     

     

     

    3.600

    82.721

     

     

    4.4

    Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Nam

     

     

     

    48.859

    41.281

    7.200

    165.442

     

    BQLDA Quảng Nam

     

    Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối

     

     

     

     

     

    3.600

    82.721

     

     

     

    Lương Trợ lý Kế toán

     

     

     

     

     

    3.600

    82.721

     

     

    5.

    Chi phí vận hành các ban quản lý

     

     

     

    299.362

    193.767

    104.595

    2.403.386

     

     

    5.1

    BQLDA Trung ương

     

     

     

    154.097

    94.563

    58.534

    1.344.997

    192.587

    BQLDA Trung ương

    5.1.1

    Văn phòng phẩm

     

     

    QLDA

     

    80.092

     

     

    37.487

     

    5.1.2

    Chi phí đi lại, Công tác phí, ăn nghỉ

     

     

     

    8.601

    197.634

    62.000

     

    5.1.3

    Các cuộc họp quản lý

     

     

     

    20.822

    478.442

    30.600

     

    5.1.4

    Các chi phí khác (phần mềm kế toán, các chi phí phát sinh khác)

     

     

     

    9.700

    222.887

    62.500

     

    5.1.5

    Các Hội thảo kỹ thuật

     

     

    Tăng cường NL

    34.145

    14.701

    19.411

    446.034

     

     

    5.2

    Quảng Trị

     

     

    QLDA

    53.959

    43.442

    10.517

    241.660

     

    BQLDA Quảng Trị

     

    BQLDA Quảng Trị

     

     

     

     

     

    2.517

    57.836

     

     

     

    BQL khu bảo tồn Bắc Hướng Hóa

     

     

     

     

     

    4.000

    91.912

     

     

     

    BQL khu bảo tồn Đăkrong

     

     

     

     

     

    4.000

    91.912

     

     

    5.3

    Thừa Thiên Huế

     

     

    QLDA

    38.347

    21.023

    17.324

    398.071

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

     

    BQLDA Thừa Thiên Huế

     

     

     

     

     

    5.324

    122.335

     

     

     

    BQL khu bảo tồn Phong Điền

     

     

     

     

     

    6.000

    137.868

     

     

     

    BQL khu bảo tồn Sao La

     

     

     

     

     

    6.000

    137.868

     

     

    5.4

    Quảng Nam

     

     

    QLDA

    52.959

    34.739

    18.220

    418.659

     

    BQLDA Quảng Nam

     

    BQLDA Quảng Nam

     

     

     

     

     

    5.000

    114.890

     

     

     

    BQL khu bảo tồn Ngọc Linh

     

     

     

     

     

    3.220

    73.989

     

     

     

    BQL khu bảo tồn Sông Thanh

     

     

     

     

     

    5.000

    114.890

     

     

     

    BQL khu bảo tồn Sao La

     

     

     

     

     

    5.000

    114.890

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

    3.794.954

    1.380.967

    1.826.195

    41.962.303

     

     

     

    Trong đó:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    - BQLDA trung ương

     

     

     

    2.117.914

    914.502

    799.712

    18.375.785

    300.000

    BQLDA Trung ương

     

    - BQLDA các tỉnh

     

     

     

    1.677.040

    466.465

    1.026.483

    23.586.518

     

    PPMU

     

    + BQLDA tỉnh Quảng Trị:

     

     

     

     

     

    308.886

    7.097.573

    7.097.573

    BQLDA Quảng Trị

     

    + BQLDA tỉnh Thừa Thiên - Huế:

     

     

     

     

     

    275.358

    6.327.169

    6.327.169

    BQLDA Thừa Thiên Huế

     

    + BQLDA tỉnh Quảng Nam:

     

     

     

     

     

    442.239

    10.161.776

    10.161.776

    BQLDA Quảng Nam

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 609/QĐ-BTNMT dự án Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:609/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/03/2020
    Hiệu lực:11/03/2020
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Tuấn Nhân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X