hieuluat

Thông tư 13/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:13/2020/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Hồng Hà
    Ngày ban hành:30/10/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:15/12/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    _________

    Số: 13/2020/TT-BTNMT

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020

     

                  

    THÔNG TƯ

    Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám

    ________________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về hoạt động viễn thám;

    Theo đề nghị Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

    Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.

    Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.

    Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

    1. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật được phê duyệt theo quy định của Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 cho đến khi kết thúc nhiệm vụ.

    2. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật chưa được phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư được thực hiện theo quy định của Thông tư này.

    Điều 4. Tổ chức thực hiện

    1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.

     

    Nơi nhận:

    - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;

    - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

    - Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

    - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

    - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

    - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Cổng thông Bộ TN&MT;

    - Lưu: VT, KHTC, PC, VTQG.

    BỘ TRƯỞNG

     

     

     

     

     

    Trần Hồng Hà

     

     

     

     

     

    BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    _______________

     

     

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

     

     

     

    ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với sản phẩm viễn thám sau:

    1.1. Ảnh viễn thám 1A;

    1.2. Ảnh viễn thám 2A;

    1.3. Ảnh viễn thám 3A;

    1.4. Ảnh viễn thám 3B;

    1.5. Đo khống chế ảnh viễn thám;

    1.6. Thành lập Bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;

    1.7. Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

    2. Đối tượng áp dụng

    Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư là các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.

    3. Cơ sở xây dựng định mức

    - Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;

    - Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng;

    - Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    - Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám;

    - Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;

    - Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

    - Thông tư số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1;

    - Thông tư số 07/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo khống chế ảnh viễn thám;

    - Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000

    - Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

    - Thông tư số 12/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám;

    - Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;

    - Quyết định số 886/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế Kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    - Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong các hoạt động viễn thám;

    - Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;

    - Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn thám.

    4. Quy định viết tắt

    Nội dung viết tắt

    Chữ viết tắt

    Số thứ tự

    STT

    Đơn vị tính

    ĐVT

    Kiểm tra chất lượng

    KTCL

    Kỹ sư bậc 3 (hoặc tương đương)

    KS3

    Kỹ sư bậc 4 (hoặc tương đương)

    KS4

    Kỹ sư bậc 5 (hoặc tương đương)

    KS5

    Kỹ sư bậc 6 (hoặc tương đương)

    KS6

    Kỹ sư bậc 7 (hoặc tương đương)

    KS7

    Kỹ sư bậc 8 (hoặc tương đương)

    KS8

    Bảo hộ lao động

    BHLĐ

    Công suất

    CS

     

    5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau

    5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

    5.1.1. Nội dung công việc

    5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

    - Kiểm tra cấp chủ đầu tư tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm đối với cấp đơn vị thi công;

    - Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;

    - Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

    - Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);

    - Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.

    5.1.1.2. Giám sát, nghiệm thu

    a) Giám sát thi công:

    - Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;

    - Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;

    - Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán được phê duyệt;

    - Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;

    - Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;

    - Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;

    - Lập biên bản giám sát thi công.

    b) Nghiệm thu:

    - Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

    - Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm viễn thám;

    - Thẩm định, đánh giá việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;

    - Thẩm định, đánh giá việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;

    - Nghiệm thu về khối lượng và chất lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt;

    - Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có);

    - Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.

    - Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.

    5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, nghiệm thu chất lượng sản phẩm viễn thám.

    5.1.3. Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc.

    5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

    5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

    a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ.

    b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.

    5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

    Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.

    5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám.

    Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.

     

    Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM

    Chương 1

    ẢNH VIỄN THÁM 1A

     

    1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 1

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra

    Cảnh

    0,051

    0,013

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,068

    0,017

     

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 1.

    Bảng 2

    STT

    Công việc

    Hệ số

    1

    Kiểm tra chất lượng sản phẩm

    1,000

    2

    Giám sát, nghiệm thu

    1,000

    a

    Giám sát thi công

    0,700

    b

    Nghiệm thu

    0,300

     

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 3

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,119

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,119

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,119

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,119

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,030

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,119

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,119

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,030

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,030

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,119

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,020

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,020

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,119

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,007

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,200

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 3.

    Bảng 4

    ST T

    Công việc

    Đơn vị

    sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra

    Cảnh

    0,32

    0,08

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định bảng 4.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 5

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,089

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,009

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,027

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,119

    5

    Điện năng

    kW

     

    2,866

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 5.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 6

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 6.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 7

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra

    Cảnh

    0,077

    0,019

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,101

    0,025

     

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 7.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 8

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,178

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,178

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,178

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,178

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,045

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,178

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,178

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,045

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,045

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,178

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,030

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,030

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,178

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,011

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,299

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 8.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 4.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 9

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,134

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,013

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,040

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,178

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,287

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 9.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 10

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 10.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

     

    Chương 2

    ẢNH VIỄN THÁM 2A

     

    1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 11

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,071

    0,018

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,056

    0,014

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,065

    0,016

     

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 11.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 12

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn(Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,192

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,192

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,192

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,192

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,048

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,192

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,192

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,048

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,048

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,192

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,032

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,032

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,192

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,012

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,322

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 12.

    Bảng 13

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,296

    0,074

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,232

    0,058

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,272

    0,068

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 14

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,144

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,014

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,043

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,192

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,625

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 14.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 15

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 15.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 16

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,093

    0,023

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,073

    0,018

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,085

    0,021

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 16.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 17

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,251

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,251

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,251

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,251

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,251

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,251

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,251

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,063

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,251

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,042

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,042

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,042

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,016

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,002

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,018

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,315

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 17.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 18

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,188

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,019

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,056

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,251

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,046

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 18.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 19

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 19.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 20

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,168

    0,042

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,132

    0,033

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,154

    0,039

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 20.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 21

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,454

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,454

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,454

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,454

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,114

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,454

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,454

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,114

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,114

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,454

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,076

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,076

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,454

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,028

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,762

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 21.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 22

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,341

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,034

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,102

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,454

    5

    Điện năng

    kW

     

    10,935

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 22.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 23

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 23.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công/sản phẩm

    Bảng 24

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,122

    0,031

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,096

    0,024

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,112

    0,028

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 24.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 25

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,330

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,330

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,330

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,330

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,083

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,330

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,330

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,083

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,083

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,330

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,055

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,055

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,330

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,021

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,554

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 25.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 26

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,248

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,025

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,074

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,330

    5

    Điện năng

    kW

     

    7,949

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 26.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 27

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 27.

     (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

     

    Chương 3

    ẢNH VIỄN THÁM 3A

     

    1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 28

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,042

    0,011

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,068

    0,017

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

    Cảnh

    0,046

    0,012

    4

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,061

    0,015

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 28.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 29

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,217

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,217

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,217

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,217

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,054

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,217

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,217

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,054

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,054

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,217

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,036

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,036

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,217

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,014

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,364

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 29.

    Bảng 30

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,16

    0,04

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,24

    0,06

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

    Cảnh

    0,16

    0,04

    4

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,24

    0,06

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 31

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,163

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,016

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,049

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,217

    5

    Điện năng

    kW

     

    5,227

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 31.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1).

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 32

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 32.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 33

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,057

    0,014

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,087

    0,022

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

    Cảnh

    0,059

    0,015

    4

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,084

    0,021

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 33.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 34

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,287

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,287

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,287

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,287

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,072

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,287

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,287

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,072

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,072

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,287

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,048

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,048

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,287

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,018

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,481

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 34.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 35

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,215

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,022

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,065

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,287

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,913

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 35 trên.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 36

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 36.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 37

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

    Cảnh

    0,099

    0,025

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

    Cảnh

    0,158

    0,040

    3

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

    Cảnh

    0,106

    0,027

    4

    Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

    Cảnh

    0,155

    0,039

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 37.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 38

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,518

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,518

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,518

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,518

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,130

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,518

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,518

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,130

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,130

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,518

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,087

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,087

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,518

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,032

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,869

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 38.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 39

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,389

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,039

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,117

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,518

    5

    Điện năng

    kW

     

    12,477

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 39.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 40

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 40.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

     

    Chương 4

    ẢNH VIỄN THÁM 3B

     

    1. Tỷ lệ 1:10.000

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 41

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

    Cảnh

    0,048

    0,012

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

    Cảnh

    0,071

    0,018

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 41.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 42

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,119

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,119

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,119

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,119

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,030

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,119

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,119

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,030

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,030

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,119

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,020

    12

    Quạt trần 100 W

    Cái

    60

    0,020

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,119

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,007

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,200

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.

    Bảng 43

    STT

    Công việc

    Đơn vị

    sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

    Cảnh

    0,32

    0,08

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

    Cảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 44

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,089

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,009

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,027

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,119

    5

    Điện năng

    kW

     

    2,866

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 44.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 45

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 45.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2. Tỷ lệ 1:25.000

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 46

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

    Cảnh

    0,137

    0,034

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

    Cảnh

    0,199

    0,050

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 46.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 47

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,336

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,336

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,336

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,336

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,084

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,336

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,336

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,084

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,084

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,336

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,056

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,056

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,336

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,021

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,564

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 47.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 48

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,252

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,025

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,076

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,336

    5

    Điện năng

    kW

     

    8,093

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 48.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 49

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 49.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3. Tỷ lệ 1:50.000

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 50

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

    Cảnh

    0,259

    0,065

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

    Cảnh

    0,390

    0,098

     

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 50.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 51

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,649

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,649

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,649

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,649

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,162

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,649

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,649

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,162

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,162

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,649

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,109

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,109

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,649

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,041

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,005

    16

    Điện năng

    kW

     

    1,089

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 51.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 52

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,487

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,049

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,146

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,649

    5

    Điện năng

    kW

     

    15,632

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 52.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 53

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 53.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4. Tỷ lệ 1:100.000

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 54

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

    Cảnh

    0,210

    0,053

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

    Cảnh

    0,314

    0,079

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 54.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 55

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,524

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,524

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,524

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,524

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,131

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,524

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,524

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,131

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,131

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,524

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,088

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,088

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,524

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,033

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,879

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 55.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 56

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,393

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,039

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,118

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,524

    5

    Điện năng

    kW

     

    12,622

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 56.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 57

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 57.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    5. Tỷ lệ 1:250.000

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    5.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 58

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

    Cảnh

    0,547

    0,137

    2

    Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

    Cảnh

    0,840

    0,210

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 58.

    5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 59

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    1,387

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    1,387

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    1,387

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    1,387

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,347

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    1,387

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    1,387

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,347

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,347

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    1,387

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,232

    12

    Quạt trần 100 W

    cái

    60

    0,232

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    1,387

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,087

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,010

    16

    Điện năng

    kW

     

    2,327

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 59.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

    5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 60

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    1,040

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,104

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,312

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    1,387

    5

    Điện năng

    kW

     

    33,409

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 60.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 61

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,03

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 61.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

     

    Chương 5

    ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM

     

    1. Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 62

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

    Sơ đồ

    0,010

    0,003

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 62.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 63

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,010

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,010

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,010

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,010

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,003

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,010

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,010

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,003

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,003

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,010

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,002

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,002

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,010

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,001

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,0001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,017

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức quy định tại bảng 63.

    Bảng 64

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

    Sơ đồ

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 64.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 65

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,008

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,001

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,002

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,010

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,241

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức quy định tại bảng 65

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 66

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,005

    7

    Giấy A4

    ram

    0,01

    8

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    9

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    10

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    11

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 67 đối với mức quy định tại bảng 66.

    Bảng 67

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

    Sơ đồ

    0,12

    0,03

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 67.

    2. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công nhóm /sản phẩm

    Bảng 68

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

    Điểm

    0,28

    0,07

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 68.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 69

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,560

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,560

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,560

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,560

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,140

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,560

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,560

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,140

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,140

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,560

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,094

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,094

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,560

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,035

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,939

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy định tại bảng 69.

    Bảng 70

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

    Điểm

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 70.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 71

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,420

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,042

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,126

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,560

    5

    Điện năng

    kW

     

    13,489

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy định tại bảng 71.

    (2) Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 72

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,005

    7

    Giấy A4

    ram

    0,01

    8

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    9

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    10

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    11

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 73 đối với mức quy định tại bảng 72.

    Bảng 73

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

    Điểm

    0,24

    0,06

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 73.

    3. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 01 KS6 (hoặc tương đương).

    3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 74

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

    Điểm

    0,025

    0,006

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 74.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 75

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,050

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,050

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,050

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,050

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,013

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,050

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,050

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,013

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,013

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,050

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,008

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,008

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,050

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,003

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,0004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,084

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 75.

    Bảng 76

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

     

    Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

    Điểm

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 76.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 77

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,038

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,004

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,011

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,050

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,204

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 77.

    (2) Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 78

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,005

    7

    Giấy A4

    ram

    0,01

    8

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    9

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    10

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    11

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 79 đối với mức quy định tại bảng 78.

    Bảng 79

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

    Km

    0,24

    0,06

     

    (2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 79.

    4. Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 80

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm

    Điểm

    0,021

    0,006

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 80.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 81

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,022

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,022

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,022

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,022

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,005

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,022

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,022

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,005

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,005

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,022

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,004

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,004

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,022

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,001

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,0002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,036

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 81.

    Bảng 82

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm

    Điểm

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 82.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 83

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,016

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,002

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,005

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,022

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,520

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 83.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 84

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,001

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,005

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,002

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,002

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,005

    6

    Bản đồ địa hình

    tờ

    0,005

    7

    Giấy A4

    ram

    0,01

    8

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    9

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    10

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    11

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 85 đối với mức quy định tại bảng 84.

    Bảng 85

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm

    Điểm

    0,2

    0,05

     

    (2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 85.

     

    Chương 6

    THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000

     

    I. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 86

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000

    Mảnh

    0,160

    0,040

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 86.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 87

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,741

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,741

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,741

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,741

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,185

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,741

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,741

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,185

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,185

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,741

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,124

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,124

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,741

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,046

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,006

    16

    Điện năng

    kWh

     

    1,243

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 87.

    Bảng 88

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000

    Mảnh

    0,16

    0,04

     

    (2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 88.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 89

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,120

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,012

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,036

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,160

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,854

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 89.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 90

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 91 đối với mức quy định tại bảng 90.

    Bảng 91

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000

    Mảnh

    0,16

    0,04

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 91.

    2. Thành lập bản đồ nền

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 92

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ

    1:5.000

    Mảnh

    0,079

    0,020

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 92.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 93

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,174

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,174

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,174

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,174

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,044

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,174

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,174

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,044

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,044

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,174

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,029

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,029

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,174

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,011

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,292

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức quy định tại bảng 93.

    Bảng 94

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,344

    0,086

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 94.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 95

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,059

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,006

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,018

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,079

    5

    Điện năng

    kW

     

    1,903

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức quy định tại bảng 95.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    2.4. Định mức vật liệu:

    Bảng 96

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 96.

    Bảng 97

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,344

    0,086

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 97.

    3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc:

    - Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    - Kiểm tra kết quả đo/mẫu phổ

    3.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 98

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ

    1:5.000

    Mảnh

    0,251

    0,063

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 98.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 99

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,514

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,514

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,514

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,514

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,129

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,514

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,514

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,129

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,129

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,514

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,086

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,086

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,514

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,032

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,862

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 99.

    Bảng 100

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,384

    0,096

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 100.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 101

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,188

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,019

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,056

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,251

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,046

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 101.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 102

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 103 đối với mức quy định tại bảng 102.

    Bảng 103

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,384

    0,096

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 103.

    4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 104

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,144

    0,036

     

    Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 104.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 105

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,280

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,280

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,280

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,280

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,070

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,280

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,280

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,070

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,070

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,280

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,047

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,047

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,280

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,018

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,470

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 106 đối với mức quy định tại bảng 105.

    Bảng 106

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 106.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 107

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,108

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,011

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,032

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,144

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,469

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 107.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 108

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 109 đối với mức quy định tại bảng 108.

    Bảng 109

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 109.

    5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    5.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)

    5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 110

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,291

    0,073

     

    5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 111

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,360

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,360

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,360

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,360

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,090

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,360

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,360

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,090

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,090

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,360

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,060

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,060

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,360

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,023

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,604

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức quy định tại bảng 111.

    Bảng 112

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,64

    0,16

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 112.

    5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 113

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,218

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,022

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,065

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,291

    6

    Điện năng

    kW

     

    7,009

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức quy định tại bảng 113.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 114

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 115 đối với mức quy định tại bảng 114.

    Bảng 115

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,64

    0,16

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 115.

    6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    6.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    6.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 116

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,246

    0,062

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 116.

    6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 117

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,534

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,534

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,534

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,534

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,134

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,534

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,534

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,134

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,134

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,534

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,089

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,089

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,534

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,033

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,896

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định tại bảng 117.

    Bảng 118

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 118.

    6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 119

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,185

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,018

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,055

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,246

    5

    Điện năng

    kW

     

    5,925

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định tại bảng 119.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng 120

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 121 đối với mức quy định tại bảng 120.

    Bảng 121

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 121.

    7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

    7.1. Định mức lao động

    7.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    7.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    7.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 122

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,182

    0,046

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 122.

    7.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 123

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,350

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,350

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,350

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,350

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,088

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,350

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,350

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,088

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,088

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,350

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,059

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,059

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,350

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,022

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,587

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124 đối với mức quy định tại bảng 123.

    Bảng 124

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 124.

    7.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 125

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,137

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,014

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,041

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,182

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,363

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124 đối với mức quy định tại bảng 125.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

    7.4. Định mức vật liệu

    Bảng 126

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 127 đối với mức quy định tại bảng 126.

    Bảng 127

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 127.

    8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

    8.1. Định mức lao động

    8.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    8.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    8.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 128

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,245

    0,061

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 128.

    8.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 129

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,375

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,375

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,375

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,375

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,094

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,375

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,375

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,094

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,094

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,375

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,063

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,063

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,375

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,023

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,629

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức quy định tại bảng 129.

    Bảng 130

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,52

    0,13

     

    (2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 130.

    8.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 131

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,184

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,018

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,055

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,245

    5

    Điện năng

    kW

     

    5,901

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức quy định tại bảng 131.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    8.4. Định mức vật liệu

    Bảng 132

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 133 đối với mức quy định tại bảng 132.

    Bảng 133

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000

    Mảnh

    0,52

    0,13

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 133.

    II. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám: áp dụng theo định mức của Ảnh viễn thám 3B tỷ lệ 1:10.000, mục 1, Chương 4 của Định mức KT-KT này.

    2. Thành lập bản đồ nền

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 134

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,090

    0,023

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 134.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 135

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,174

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,174

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,174

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,174

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,044

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,174

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,174

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,044

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,044

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,174

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,029

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,029

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,174

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,011

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,292

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức quy định tại bảng 135.

    Bảng 136

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 136

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 137

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,068

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,007

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,020

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,090

    5

    Điện năng

    kW

     

    2,168

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức quy định tại bảng 137.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    2.4. Định mức vật liệu:

    Bảng 138

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 138.

    Bảng 139

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 139.

    3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc:

    - Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    - Kiểm tra kết quả đo/mẫu phổ

    3.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 140

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,514

    0,129

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 140.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 141

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,514

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,514

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,514

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,514

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,129

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,514

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,514

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,129

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,129

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,514

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,086

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,086

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,514

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,032

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,862

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 141.

    Bảng 142

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 142

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 143

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,386

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,039

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,116

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,514

    5

    Điện năng

    kW

     

    12,381

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 143.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 144

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 145 đối với mức quy định tại bảng 144.

    Bảng 145

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 145.

    4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 146

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,171

    0,043

     

    Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 146.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 147

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,280

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,280

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,280

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,280

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,070

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,280

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,280

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,070

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,070

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,280

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,047

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,047

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,280

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,018

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,470

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức quy định tại bảng 147.

    Bảng 148

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 148.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 149

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,128

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,013

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,038

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,171

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,119

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức quy định tại bảng 149.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 150

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 151 đối với mức quy định tại bảng 150.

    Bảng 151

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 151.

    5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    5.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)

    5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 152

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,360

    0,090

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 152.

    5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 153

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,360

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,360

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,360

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,360

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,090

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,360

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,360

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,090

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,090

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,360

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,060

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,060

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,360

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,023

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,604

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức quy định tại bảng 153.

    Bảng 154

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 154.

    5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 155

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,270

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,027

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,081

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,360

    5

    Điện năng

    kW

     

    8,671

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức quy định tại bảng 155.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 156

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 157 đối với mức quy định tại bảng 156.

    Bảng 157

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 156.

    6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    6.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    6.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 158

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,323

    0,081

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 158.

    6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 159

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,534

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,534

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,534

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,534

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,134

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,534

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,534

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,134

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,134

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,534

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,089

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,089

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,534

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,033

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,896

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định tại bảng 159.

    Bảng 160

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 160.

    6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 161

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,242

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,024

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,073

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,323

    5

    Điện năng

    kW

     

    7,780

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định tại bảng 161.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng 162

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 163 đối với mức quy định tại bảng 162.

    Bảng 163

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 163.

    7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

    7.1. Định mức lao động

    7.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    7.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    7.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 164

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,211

    0,053

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 164.

    7.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 165

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,350

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,350

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,350

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,350

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,088

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,350

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,350

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,088

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,088

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,350

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,059

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,059

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,350

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,022

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,587

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 165.

    Bảng 166

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 166.

    7.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 167

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,158

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,016

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,047

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,211

    5

    Điện năng

    kW

     

    5,082

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 1675.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

    7.4. Định mức vật liệu

    Bảng 168

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 169 đối với mức quy định tại bảng 168.

    Bảng 169

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,48

    0,12

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 169.

    8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

    8.1. Định mức lao động

    8.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    8.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    8.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 170

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,280

    0,070

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 170.

    8.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 171

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,375

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,375

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,375

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,375

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,094

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,375

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,375

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,094

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,094

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,375

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,063

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,063

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,375

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,023

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,629

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức quy định tại bảng 171.

    Bảng 172

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,6

    0,15

     

    (2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 172.

    8.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 173

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,210

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,021

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,063

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,280

    5

    Điện năng

    kW

     

    6,744

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức quy định tại bảng 173.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    8.4. Định mức vật liệu

    Bảng 174

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 175 đối với mức quy định tại bảng 174.

    Bảng 175

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000

    Mảnh

    0,6

    0,15

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 175.

    III. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 176

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000

    Mảnh

    0,741

    0,185

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 176.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 177

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,741

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,741

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,741

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,741

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,185

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,741

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,741

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,185

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,185

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,741

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,124

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,124

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,741

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,046

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,006

    16

    Điện năng

    kWh

     

    1,243

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức quy định tại bảng 177.

    Bảng 178

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 178.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 179

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,556

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,056

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,167

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,741

    5

    Điện năng

    kW

     

    17,848

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức quy định tại bảng 179.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 180

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 181 đối với mức quy định tại bảng 180.

    Bảng 181

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 181.

    2. Thành lập bản đồ nền

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 182

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,174

    0,044

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng182.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 183

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,174

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,174

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,174

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,174

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,044

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,174

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,174

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,044

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,044

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,174

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,029

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,029

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,174

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,011

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,292

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức quy định tại bảng 183.

    Bảng 184

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 184.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 185

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,131

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,013

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,039

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,174

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,191

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức quy định tại bảng 185.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    2.4. Định mức vật liệu:

    Bảng 186

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 186.

    Bảng 187

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 187.

    3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 188

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,280

    0,070

     

    Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 188.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 189

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,280

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,280

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,280

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,280

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,070

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,280

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,280

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,070

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,070

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,280

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,047

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,047

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,280

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,018

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,470

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 189.

    Bảng 190

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 190.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 191

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,210

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,021

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,063

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,280

    6

    Điện năng

    kW

     

    6,744

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 191.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 192

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 1903đối với mức quy định tại bảng 192.

    Bảng 193

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 193.

    4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    6.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 194

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,534

    0,134

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 194.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 195

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,534

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,534

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,534

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,534

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,134

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,534

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,534

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,134

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,134

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,534

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,089

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,089

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,534

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,033

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,896

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định tại bảng 195.

    Bảng 196

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 196.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 197

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,401

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,040

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,120

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,534

    5

    Điện năng

    kW

     

    12,862

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định tại bảng 197.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 198

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 199 đối với mức quy định tại bảng 198.

    Bảng 199

    TT

    Công việc

    Đơn vị

    sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 199.

    5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    5.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 200

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,350

    0,088

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 200.

    5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 201

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,350

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,350

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,350

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,350

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,088

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,350

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,350

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,088

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,088

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,350

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,059

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,059

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,350

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,022

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,587

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức quy định tại bảng 201.

    Bảng 202

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 202.

    5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 203

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,263

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,026

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,079

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,350

    5

    Điện năng

    kW

     

    8,430

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức quy định tại bảng 203.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 204

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 2 05đối với mức quy định tại bảng 204.

    Bảng 205

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 205.

    6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    6.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    6.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 206

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,375

    0,094

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 206.

    6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 207

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,375

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,375

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,375

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,375

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,094

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,375

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,375

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,094

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,094

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,375

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,063

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,063

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,375

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,023

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,629

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức quy định tại bảng 207

    Bảng 208

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 208.

    6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 209

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,281

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,028

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,084

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,375

    5

    Điện năng

    kW

     

    9,033

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức quy định tại bảng 209.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng 210

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 211 đối với mức quy định tại bảng 210.

    Bảng 211

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000

    Mảnh

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 211.

    IV. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 212

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,888

    0,222

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 212.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 213

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,741

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,741

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,741

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,741

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,185

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,741

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,741

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,185

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,185

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,741

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,124

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,124

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,741

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,046

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,006

    16

    Điện năng

    kWh

     

    1,243

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức quy định tại bảng 213.

    Bảng 214

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 214.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 215

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,666

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,067

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,200

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,888

    5

    Điện năng

    kW

     

    21,389

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức quy định tại bảng 215.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 216

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 217 đối với mức quy định tại bảng 216.

    Bảng 217

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 217.

    2. Thành lập bản đồ nền

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 218

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,199

    0,050

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 218.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 219

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,174

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,174

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,174

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,174

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,044

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,174

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,174

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,044

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,044

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,174

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,029

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,029

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,174

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,011

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,292

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức quy định tại bảng 219.

    Bảng 220

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,92

    0,23

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 220.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 221

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,149

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,015

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,045

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,199

    5

    Điện năng

    kW

     

    4,793

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức quy định tại bảng 221.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    2.4. Định mức vật liệu:

    Bảng 222

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 223 đối với mức quy định tại bảng 222.

    Bảng 223

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,92

    0,23

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 223.

    3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

    3.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 224

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,333

    0,083

     

    Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 224.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 225

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,280

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,280

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,280

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,280

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,070

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,280

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,280

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,070

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,070

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,280

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,047

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,047

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,280

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,018

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,470

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức quy định tại bảng 225.

    Bảng 226

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 106.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 227

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,250

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,025

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,075

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,333

    5

    Điện năng

    kW

     

    8,021

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức quy định tại bảng 227.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 228

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 229 đối với mức quy định tại bảng 228.

    Bảng 229

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 229.

    4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên:

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 230

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,638

    0,160

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 230.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 231

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,534

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,534

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,534

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,534

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,134

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,534

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,534

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,134

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,134

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,534

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,089

    12

    Quạt trần 100W

    Cái

    60

    0,089

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,534

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,033

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,004

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,896

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định tại bảng 231.

    Bảng 232

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 232.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 233

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,479

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,048

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,144

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,638

    5

    Điện năng

    kW

     

    15,368

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định tại bảng 233.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 234

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 235 đối với mức quy định tại bảng 234.

    Bảng 235

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 235.

    5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

    5.1. Định mức lao động

    5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    5.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

    5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 236

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,418

    0,105

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 236.

    5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 237

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,350

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,350

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,350

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,350

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,088

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,350

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,350

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,088

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,088

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,350

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,059

    12

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,059

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,350

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,022

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,587

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức quy định tại bảng 237.

    Bảng 238

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 238.

    5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 239

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,314

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,031

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,094

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,418

    5

    Điện năng

    kW

     

    10,068

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức quy định tại bảng 239.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

    5.4. Định mức vật liệu

    Bảng 240

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 241 đối với mức quy định tại bảng 240.

    Bảng 241

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,96

    0,24

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 241.

    6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

    6.1. Định mức lao động

    6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    6.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    6.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 242

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,430

    0,108

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 242.

    6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 243

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,375

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,375

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,375

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,375

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,094

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,375

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,375

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,094

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,094

    10

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,375

    11

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,063

    12

    Quạt trần 100 W

    cái

    60

    0,063

    13

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,375

    14

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,023

    15

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,003

    16

    Điện năng

    kW

     

    0,629

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức quy định tại bảng 243.

    Bảng 244

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,84

    0,21

     

    (2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 244.

    6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 245

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,323

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,032

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,097

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,430

    5

    Điện năng

    kW

     

    10,357

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức quy định tại bảng 245.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    6.4. Định mức vật liệu

    Bảng 246

    STT

    Danh mục vật liệu

    Đơn vị tính

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,015

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,07

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,05

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,03

    6

    Giấy A4

    ram

    0,04

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,007

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,007

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    0,1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Túi

    0,1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 247 đối với mức quy định tại bảng 246.

    Bảng 247

    TT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000

    Mảnh

    0,92

    0,23

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 247.

     

    Chương 7

    CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

     

    1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám

    1.1. Định mức lao động

    1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    1.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 248

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp

    File/ báo cáo thống kê

    0,0104

    0,0026

     

    Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 248.

    1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 249

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,010

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,010

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,010

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,010

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,003

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,010

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,010

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,003

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,003

    10

    Máy tính tay

    chiếc

    60

    0,010

    11

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,010

    12

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,002

    13

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,002

    14

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,010

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,001

    16

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,0001

    17

    Điện năng

    kW

     

    0,017

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy định tại bảng 249.

    Bảng 250

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp

    File/ báo cáo thống

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 250.

    1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 251

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,008

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,001

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,002

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,010

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,251

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy định tại bảng 251.

    (20 Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    1.4. Định mức vật liệu

    Bảng 252

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,1

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,03

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,02

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    6

    Giấy A4

    ram

    0,02

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 253 đối với mức quy định tại bảng 252.

    Bảng 253

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp

    File/ báo cáo thống kê

    0,024

    0,006

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 253.

    2. Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    2.1. Định mức lao động

    2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    2.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

    2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 254

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    File/ báo cáo thống kê

    0,0021

    0,0005

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 254.

    2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 255

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,00210

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,00210

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,00210

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,00210

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,00053

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,00210

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,00210

    8

    Bút xóa

    cái

    3

    0,00210

    9

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,00053

    10

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,00053

    11

    Máy tính tay

    chiếc

    60

    0,00210

    12

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,00210

    13

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,00035

    14

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,00035

    15

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,00210

    16

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,00013

    17

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,00002

    18

    Điện năng

    kW

     

    0,00352

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy định tại bảng 255.

    Bảng 256

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    File/ báo cáo thống kê

    0,8

    0,2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 256.

    2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 257

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,0016

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,0002

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,0005

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,0021

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,051

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy định tại bảng 257.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    2.4. Định mức vật liệu

    Bảng 258

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,1

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,03

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,02

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    6

    Giấy A4

    ram

    0,02

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 259 đối với mức quy định tại bảng 258.

    Bảng 259

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

    File/ báo cáo

    thống kê

    0,056

    0,014

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 259.

    3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

    3.1. Định mức lao động

    3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    3.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)

    3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

    Bảng 260

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản

    phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

    Bản tin/ báo cáo thống kê

    0,0287

    0,0072

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 260.

    3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 261

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,029

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,029

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,029

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,029

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,007

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,029

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,029

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,007

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,007

    10

    Máy tính tay

    chiếc

    60

    0,029

    11

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,029

    12

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,005

    13

    Quạt trần 100W

    cái

    60

    0,005

    14

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,029

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,002

    16

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,0002

    17

    Điện năng

    kW

     

    0,048

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức quy định tại bảng 261.

    Bảng 262

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

    Bản tin/ báo cáo thống kê

    0,8

    0, 2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 262.

    3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 263

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,022

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,002

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,006

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,029

    5

    Điện năng

    kW

     

    0,691

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức quy định tại bảng 263.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    3.4. Định mức vật liệu

    Bảng 264

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,1

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,03

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,02

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    6

    Giấy A4

    ram

    0,02

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 265 đối với mức quy định tại bảng 264.

    Bảng 265

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL

    sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

    Bản tin/ báo cáo thống kê

    0,32

    0,08

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 265.

    4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

    4.1. Định mức lao động

    4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

    4.1.2. Định biên

    a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc tương đương)

    b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc tương đương)

    4.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

    Bảng 266

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

    Bản tin/ báo cáo thống kê

    0,0801

    0,0200

     

    Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 266.

    4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

    Bảng 267

    STT

    Danh mục dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    (Tháng)

    Mức

    1

    Áo BHLĐ

    cái

    12

    0,160

    2

    Dép đi trong phòng

    đôi

    6

    0,160

    3

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,160

    4

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,160

    5

    Tủ sắt đựng tài liệu

    cái

    96

    0,040

    6

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    12

    0,160

    7

    Chuột máy tính

    cái

    12

    0,160

    8

    Bàn dập ghim

    cái

    36

    0,040

    9

    Đồng hồ treo tường

    cái

    60

    0,040

    10

    Máy tính tay

    chiếc

    60

    0,160

    11

    Lưu điện UBS 600W

    cái

    60

    0,160

    12

    Quạt thông gió 40W

    cái

    60

    0,027

    13

    Quạt trần 100 W

    cái

    60

    0,027

    14

    Đèn neon 40W

    bộ

    36

    0,160

    15

    Máy hút ẩm 2 kW

    cái

    60

    0,010

    16

    Máy hút bụi 1,5 kW

    cái

    60

    0,001

    17

    Điện năng

    kW

     

    0,269

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức quy định tại bảng 267.

    Bảng 268

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản

    phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

    Bản tin/ báo cáo thống kê

    0,8

    0, 2

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 268.

    4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

    Bảng 269

    STT

    Danh mục thiết bị

    ĐVT

    Công suất

    (KW)

    Mức

    1

    Máy vi tính PC

    Cái

    0,4

    0,120

    2

    Máy in A4

    Cái

    0,4

    0,012

    3

    Máy photocopy

    Cái

    1,5

    0,036

    4

    Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

    Cái

    2,2

    0,160

    5

    Điện năng

    kW

     

    3,859

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức quy định tại bảng 269.

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

    4.4. Định mức vật liệu

    Bảng 270

    STT

    Danh mục vật liệu

    ĐVT

    Mức

    1

    Ghim dập

    hộp

    0,01

    2

    Ghim vòng

    hộp

    0,1

    3

    Hồ dán

    lọ

    0,03

    4

    Băng dính to

    cuộn

    0,02

    5

    Băng dính nhỏ

    cuộn

    0,05

    6

    Giấy A4

    ram

    0,02

    7

    Mực in A4

    hộp

    0,005

    8

    Mực photocopy

    hộp

    0,005

    9

    Bìa đóng sổ A4

    Tờ

    1

    10

    Bìa Mi ca A4

    Tờ

    1

     

    Ghi chú:

    (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 271 đối với mức quy định tại bảng 270.

    Bảng 271

    STT

    Công việc

    Đơn vị sản phẩm

    KTCL sản phẩm

    Giám sát, nghiệm thu

    1

    Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

    Bản tin/ báo cáo thống kê

    0,4

    0,1

     

    (2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 271.

     

     

     

    BỘ TRƯỞNG

     

     

     

    Trần Hồng Hà

     

     

     

     

    MỤC LỤC

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG ……………………………………………………………………… 3

    1. Phạm vi điều chỉnh ……………………………………………………………………….………3

    2. Đối tượng áp dụng ………………………………………………………………………….……3

    3. Cơ sở xây dựng định mức …………………………………………………………..…………..3

    4. Quy định viết tắt ………………………………………………………………………….……….4

    5. Định mức kinh tế - kỹ thuật: ……………………………………………………………………..5

    Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM ………… 8

    Chương 1. ẢNH VIỄN THÁM 1A ……………………………………………………………..…. 8

    1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m ……………………………………………………………….…. 8

    2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m ……………………………………………………………... 10

    Chương 2. ẢNH VIỄN THÁM 2A ………………………………………………………………. 13

    1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m …………………………………………………………………. 13

    2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m ………………………………………………………………. 15

    3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m ……………………………………………………………... 18

    4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m ………………………………..…... 20

    Chương 3. ẢNH VIỄN THÁM 3A ……………………………………………………………….. 23

    1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m ………………………………………………………………….. 23

    1. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m ………………………………………………………………. 25

    3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m ……………………………………………………………… 28

    Chương 4. ẢNH VIỄN THÁM 3B ………………………………………………………………... 31

    1. Tỷ lệ 1:10.000 ……………………………………………………………………………………. 31

    2. Tỷ lệ 1:25.000 ……………………………………………………………………………………. 33

    3. Tỷ lệ 1:50.000 ……………………………………………………………………………………. 35

    4. Tỷ lệ 1:100.000 ………………………………………………………………………………….. 37

    5. Tỷ lệ 1:250.000........................................................................................................... 40

    Chương 5. ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM ............................................................. 43

    1. Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám ......................................... 43

    2. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS ............... 45

    3. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử      48

    4. Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp ............................................... 50

    Chương 6. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000............................................................................................................... 54

    I. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000.................................. 54

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám ................................................................................ 54

    2. Thành lập bản đồ nền.................................................................................................. 56

    3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ .................................................................................................. 58

    4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám .......................................................... 61

    5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp ..................................................................................... 63

    6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất ........................................................................................ 66

    7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu .................................................................. 68

    8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề .......................................................................... 70

    II. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000 .............................. 72

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám ……………………………………………………………… 72

    2. Thành lập bản đồ nền …………………………………………………………………………..  73

    3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ ………………………………………………………………………........ 75

    4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám ……………………………………………. 77

    5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp ………………………………………………………………… 80

    6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất …………………………………………………………………… 82

    7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu …………………………………………………. 84

    8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề …………………………………………………………. 87

    III. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000 …………………… 89

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám …………………………………………………………….. 89

    2. Thành lập bản đồ nền ………………………………………………………………………….. 91

    3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám ……………………………………………. 94

    4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất …………………………………………………………………… 96

    5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu …………………………………………………. 98

    6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề ……………………………………………………….. 100

    IV. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000 ……………….. 103

    1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám ……………………………………………………………. 103

    2. Thành lập bản đồ nền …………………………………………………………………………. 105

    3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám ………………………………………….. 108

    4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất ………………………………………………………………….. 110

    5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu ………………………………………………… 112

    6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề ………………………………………………………. .114

    Chương 7. CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA ………………………….. 118

    1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám …………………………………………………………….. 118

    2. Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ……………………. 120

    3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên …………………………………. 123

    4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm …………………………….. 125

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 03/2019/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động viễn thám
    Ban hành: 04/01/2019 Hiệu lực: 20/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 03/2019/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động viễn thám
    Ban hành: 04/01/2019 Hiệu lực: 20/02/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản được hướng dẫn
    04
    Thông tư 10/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng
    Ban hành: 25/03/2015 Hiệu lực: 12/05/2015 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    05
    Thông tư 187/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
    Ban hành: 08/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    06
    Thông tư 35/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
    Ban hành: 28/11/2016 Hiệu lực: 16/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    07
    Thông tư 52/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1
    Ban hành: 30/12/2016 Hiệu lực: 16/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 10/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000
    Ban hành: 06/06/2017 Hiệu lực: 24/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư 08/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám
    Ban hành: 06/06/2017 Hiệu lực: 24/07/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 136/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường
    Ban hành: 22/12/2017 Hiệu lực: 06/02/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 09/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
    Ban hành: 05/07/2019 Hiệu lực: 20/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Thông tư 07/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo khống chế ảnh viễn thám
    Ban hành: 05/07/2019 Hiệu lực: 20/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Thông tư 08/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000
    Ban hành: 05/07/2019 Hiệu lực: 20/08/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Thông tư 12/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám
    Ban hành: 05/08/2019 Hiệu lực: 20/09/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông tư 13/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:13/2020/TT-BTNMT
    Loại văn bản:Thông tư
    Ngày ban hành:30/10/2020
    Hiệu lực:15/12/2020
    Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Hồng Hà
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (12)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X