BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -------- Số: 14/2012/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa đất.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2013.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TNMT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, Vụ KHCN, Vụ PC, TCQLĐĐ. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
ĐIỀUTRATHOÁIHÓA ĐẤT
(Ban hànhkèm theo Thông tưsố: 14/2012/TT-BTNMTngày26tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Thông tư này Quy định kỹ thuật điều tra thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo định kỳ hoặc theo nhiệm vụ của cơ quan quản lý đối với loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia của các vùng kinh tế xã hội (sau đây gọi là cấp vùng), các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc điều tra thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa phục vụ thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu quốc gia bằng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Đối tượng điều tra thoái hóa đất
Đối tượng điều tra thoái hóa đất là các loại đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác, đất bằng chưa sử dụng và đất đồi núi chưa sử dụng.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Đất là tầng mặt tơi xốp của lục địa có khả năng tạo ra sản phẩm cây trồng.
2. Đất đai là một vùng đất có ranh giới, vị trí, diện tích cụ thể và có các thuộc tính tương đối ổn định hoặc thay đổi nhưng có tính chu kỳ, có thể dự đoán được, có ảnh hưởng tới việc sử dụng đất trong hiện tại và tương lai của các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội như: thổ nhưỡng, khí hậu, địa hình, địa mạo, địa chất, thuỷ văn, thực vật, động vật cư trú và hoạt động sản xuất của con người.
3. Đặc điểm đất đai là một thuộc tính của đất, có thể đo lường hoặc ước lượng trong quá trình điều tra, bao gồm cả điều tra thông thường cũng như bằng cách thống kê tài nguyên thiên nhiên như: loại đất, độ dốc, độ dày tầng đất mịn, lượng mưa, độ ẩm, điều kiện tưới, điều kiện tiêu nước,...
4. Bản đồ đất là bản đồ phản ánh thực trạng tài nguyên đất của một vùng lãnh thổ nhất định, thể hiện số lượng, sự phân bố không gian, quy mô diện tích và một số đặc điểm chất lượng của các đơn vị phân loại đất có mặt tại lãnh thổ đó.
5. Chất lượng đất đai là một thuộc tính của đất có ảnh hưởng tới tính bền vững đất đai đối với một kiểu sử dụng cụ thể như: đất cát, đất mặn, đất phèn, đất phù sa (loại đất), độ dốc (0 - 30; > 3 - 80;...). Chất lượng đất đai được phân định và mô tả bởi các thuộc tính cụ thể: hàm lượng các chất dinh dưỡng, khả năng hấp thu (CEC), độ chua, thành phần cơ giới… của đất (còn gọi là độ phì nhiêu của đất).
6. Kiểu sử dụng đất đai chính là phần chia nhỏ chủ yếu của sử dụng đất nông nghiệp như: đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối, đất nông nghiệp khác.
7. Loại sử dụng đất nông nghiệp được miêu tả hay xác định theo mức độ chi tiết từ kiểu sử dụng đất đai chính. Loại sử dụng đất nông nghiệp có liên quan tới mùa vụ, kết hợp mùa vụ hoặc hệ thống cây trồng với các phương thức quản lý và chế độ tưới xác định trong môi trường kỹ thuật và kinh tế xã hội nhất định.
8. Đất bị thoái hóa là đất bị thay đổi những đặc tính và tính chất vốn có ban đầu (theo chiều hướng xấu) do sự tác động của điều kiện tự nhiên và con người, bao gồm các mức độ sau:
a) Thoái hóa nhẹ: có một vài dấu hiệu của thoái hóa nhưng vẫn đang ở trong giai đoạn đầu, có thể dễ dàng ngừng quá trình này và sửa chữa thiệt hại mà không phải nỗ lực nhiều.
b) Thoái hóa trung bình: nhìn thấy rõ thoái hóa nhưng vẫn có thể kiểm soát và phục hồi hoàn toàn vùng đất với nỗ lực vừa phải.
c) Thoái hóa nặng: sự thoái hóa rõ ràng, thành phần đất bị thay đổi đáng kể và rất khó để hồi phục trong thời gian ngắn hoặc không thể hồi phục được.
9. Các loại hình thoái hóa đất.
a) Đất bị suy giảm độ phì được coi là sự thoái hóa đất do các nguyên nhân khác nhau hoặc do sự thay đổi về khí hậu hoặc do hoạt động của con người làm cho đất ngày càng chua hơn, dung tích hấp thu giảm, hàm lượng mùn, các chất dinh dưỡng tổng số và dễ tiêu ngày càng suy giảm hoặc tăng sự tích lũy các chất độc trong đất.
b) Xói mòn đất là quá trình bào mòn làm mất dần các lớp đất trên mặt và phá huỷ các tầng đất bên dưới do tác động của nước mưa.
c) Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa được coi là sự thoái hóa đất trong điều kiện khô hạn, bán khô hạn hay vùng thiếu ẩm do các nguyên nhân khác nhau hoặc do sự thay đổi về khí hậu hoặc do hoạt động của con người.
d) Đất bị kết von, đá ong hóa là quá trình hình thành kết von, đá ong xảy ra trong đất dưới tác động của các điều kiện tự nhiên và hoạt động sử dụng đất không hợp lý của con người. Trong đó quá trình hình thành kết von, đá ong hóa trong đất là quá trình tích lũy tuyệt đối Fe, Al. Ở mức độ nhẹ tạo thành những đốm loang lổ đỏ vàng hoặc các ổ kết von đỏ vàng mềm; ở mức độ điển hình, Fe2O3 và Fe2O3.nH2O tạo thành kết von cứng dạng ôxít sắt; tập trung ở mức độ cao hình thành các tầng đá ong hóa hoặc các kết von lẫn trong đất mặt và các lớp đất bên dưới.
đ) Đất bị mặn hóa là quá trình nhiễm mặn đối với đất từ không mặn hoặc mặn yếu chuyển sang mặn hơn dưới tác động của nước biển hoặc nước ngầm chứa muối bốc mặn lên tầng mặt, do tự nhiên hoặc do hoạt động sản xuất của con người.
- Đối với đất mặn: làm tăng mức độ mặn của đất (từ mặn nhẹ chuyển sang mặn trung bình hoặc chuyển sang mặn nặng, từ mặn trung bình chuyển sang mặn nặng).
- Đối với đất không phải là đất mặn: hàm lượng tổng số muối tan (TSMT) trong tầng đất mặt chuyển sang ngưỡng mặn (TSMT ≥ 0,25%).
e) Đất bị phèn hóa là quá trình chuyển hóa từ đất phèn tiềm tàng thành phèn hoạt động trong đất do quá trình sử dụng đất của con người.
g) Các loại hình thoái hóa đất khác như: đất bị sạt lở, đất bị glây hoá (lầy hóa).
10. Quy định viết tắt
Nộidungviết tắt | Chữviết tắt |
Tổngsốmuốitan | TSMT |
Dungtíchhấpthu | CEC |
Hàmlượngchấthữucơ tổngsố | OM (%) |
Độchua của đất | pHKCl |
Nitơtổngsố | N(%) |
Phốtphotổngsố | P2O5 (%) |
Kalitổngsố | K2O(%) |
Lưuhuỳnhtổngsố | SO42-(%) |
Phươngphápđánhgiá đachỉtiêu | MCE |
TiêuchuẩnViệtNam | TCVN |
Máyđịnhvịcầmtay | GPS |
Phươngphápđiềutranhanhnôngthôn | RRA |
Hệ thống thôngtinđịa lý | GIS |
Khoảngbiếnđộng | Δ |
Khoahọc đấtViệtNam | KHĐVN |
Điều 5. Điều trathoáihóađất theođịnhkỳ
1.Điềutrathoáihóađấtphụcvụviệcthốngkêdiệntíchđấtbịthoáihóa theoloạihìnhthoáihóavàloạiđấtthoáihóathuộchệthốngchỉtiêuthốngkê quốcgiagọilàđiềutrathoáihóađấtkỳ đầuđượcthựchiệnlầnđầusaukhiQuy địnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnàyđược banhành.
2. Điềutrathoáihóađất kỳbổsung thựchiện địnhkỳtheoquyđịnh.
Điều 6.Quyđịnh vềbản đồđiều trathoáihóađất
1.Bảnđồthoáihóađấtđượclậpchocấptỉnh,cấpvùng.Tỷlệcủabảnđồ theotỷlệ bảnđồhiệntrạngsửdụngđất.
Diện tích tựnhiên (ha) | Tỷlệ bản đồ |
Cấptỉnh | |
<>100.000 | 1/25.000 |
≥100.000- 350.000 | 1/50.000 |
≥350.000 | 1/100.000 |
Cấpvùng | |
≤1.500.000 | 1/100.000 |
> 1.500.000 | 1/250.000 |
2.Bảnđồnềnsửdụngtrongđiềutrathoáihóađấtcùngtỷlệvớibảnđồ hiệntrạngsửdụngđấtcấpdướitrựctiếp.
a) Điều tra thoái hóa đất cấp tỉnh: sử dụng bản đồ nền địa hình tỷ lệ 1/10.000,1/25.000;
b) Điều tra thoái hóa đất cấp vùng: sử dụng bản đồ nền địa hình tỷ lệ 1/50.000hoặc 1/100.000.
3.Bảnđồtrunggianlưutrữ dữ liệuthoáihóa đất.
Cácbảnđồchuyênđềtrunggianlưutrữ,tracứudữliệuthoáihóađấtở tỷ lệ 1/50.000hoặc1/100.000vàlậpchotừngtỉnh.
Phần II
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
Chương I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
Điều 7. Xác định mục tiêu,nộidungcủaviệcđiều tra thoáihóađất
1. Xác địnhmục tiêu,nhiệmvụcủadựán.
2.Xácđịnhđịabànđiềutra,quymôdiệntíchđiềutra,đốitượngđiềutra và bảnđồcầnsửdụngtrongđiềutra thoáihóa đất.
3. Xác địnhnộidungđiềutra thoáihóa đất,gồm:
a) Điềutra, xâydựngbáocáođánhgiá thoáihóa đất;
b) Xâydựngbảnđồthoáihóađất.
Điều 8.Thu thập tàiliệu phục vụlập dựán
1.Thuthậpcácthôngtin,tàiliệu,sốliệucóliênquanđếnviệclậpdựán điềutrathoáihóađất.
2.Thuthậpcácchươngtrình,dựán,đềtàiđãnghiêncứutrướcđâycó liênquanđếnđiềutrathoáihóa đất.
3. Khảosátsơ bộtạiđịabàn.
4.Đánhgiáchấtlượngcủacácthôngtin,tàiliệu,sốliệu,bảnđồđãthuthập.
5. Lựa chọnnhữngtàiliệuđãthuthậpcótínhthờisựvàđộtincậycao.
Điều 9. Lập đề cương dự án và dự toán kinh phí thực hiện dự án
1. Xác địnhsựcầnthiếtcủa dự án, gồm:
a) Xác địnhnhữngcăncứpháplývà cơ sởxâydựngdựán;
b)Xácđịnhthờigian thựchiệndự án,chủđầutư,chủquảnđầutư, đơnvị thựchiện, đơnvịphốihợpthựchiện.
2. Đánhgiá kháiquátvề cácđiềukiệncóliênquanđếndựán,gồm:
a)Đánhgiáthựctrạngcácthôngtin,tưliệu,nhữngcôngviệcđãlàmcó liênquanđếnđiềutra,đánhgiáthoáihóađất;
b) Đánhgiá mức độsửdụngcác thôngtin,tưliệuđã cóchodựán.
3. Xác định trình tự, phương pháp thực hiện và sản phẩm của dự án, gồm:
a) Xác định trình tự, nội dung của từng bước công việc thực hiện;
b) Xác định những phương pháp, giải pháp kỹ thuật - công nghệ để thực hiện;
c) Xác định sản phẩm của dự án và thời gian hoàn thành.
4. Lập dự toán kinh phí dự án, gồm:
a) Xác định căn cứ lập dự toán kinh phí;
b) Xác định tổng dự toán kinh phí của dự án;
c) Xác định dự toán chi tiết cho từng hạng mục công việc của dự án.
5. Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện dự án, gồm:
a) Công tác tổ chức và chỉ đạo thực hiện dự án;
b) Xây dựng tiến độ chung và tiến độ thực hiện từng nội dung công việc;
c) Dự kiến tiến độ cấp phát kinh phí để thực hiện các công việc của dự án.
6. Tổng hợp, xây dựng dự án.
Chương II
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT KỲ ĐẦU
Điều 10.Thu thập tàiliệuliên quan đếnnộidungcủadựán
1. Nhómcác tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên,tài nguyên thiênnhiênvà thoáihóa đất, gồm:
a) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề đấtvà thoáihóa đất;
b) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề khíhậu;
c) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề thủylợi, thủyvănnước mặt.
2. Nhómcác tàiliệu,sốliệu,bảnđồvềkinhtếxã hộivàtìnhhìnhquảnlý, sửdụngđất, gồm:
a) Tàiliệu, sốliệuvềtìnhhìnhpháttriểnkinhtế- xã hội;
b) Tàiliệu, sốliệu,bảnđồvề sử dụngđất.
Điều 11. Đánhgiá, lựa chọn các thôngtin đãthuthập
1.Tổnghợp,phântích,đánhgiávềtínhchínhxác,kháchquan,thờisự củathôngtinđã thuthập, gồm:
a)Sắpxếp,phânloạitheochuyênmục,nguồngốchaythờigiantổnghợp xâydựng;
b)Đốichiếucác sốliệucũvớihiệntrạngđểxác địnhtínhphùhợpvàtính hiệnthựccủatừngnguồnsốliệu(tậptrungvàonhữngtàiliệuvàsốliệuthiết yếuvớimục tiêu, quy mô,ranhgiớiđấtsẽđược đánhgiá);
c)Phântích, đánhgiátínhchínhxác, kháchquan, thờisựcủathôngtinđã thuthậpđược,lựachọnnhữngthôngtincóthểkếthừa,sửdụngchođánhgiá thoáihóađất.
2.Lựachọnthôngtinvàcácloạibảnđồchuyênđềcóthểsửdụng,xác địnhnhữngthôngtincầnđiềutra bổsung,gồm:
a) Lựa chọnthôngtinvà cácloạibảnđồchuyênđề cóthể sửdụng;
b)Đốichiếunguồnthôngtinđãlựachọnvớiyêucầuthôngtinđầuvào cầnthiếtchođánhgiáthoáihóa đất,xácđịnhnhữngthôngtincònthiếucầnđiều tra bổsung.
Điều 12. Xửlý,tổnghợp,chỉnhlý cácloạibản đồchuyên đề
1.Xửlýtổnghợpthôngtin,lựachọncácyếutốvàchỉtiêuphâncấptừng yếutốdùngtrongtạolậpcác bảnđồchuyênđềđã thuthậpđược,gồm:
a)Xửlý,tổnghợp,lựachọnvàphâncấpcácchỉtiêutrênbảnđồđấtthu thậpđược;
b)Xửlý,tổnghợp,lựachọnvàphâncấpcácchỉtiêutrênbảnđồkhíhậu thuthậpđược;
c)Xửlý,tổnghợp,lựachọnvàphâncấpcácchỉtiêutrênbảnđồthủy lợi, thủyvănnước mặtthuthậpđược.
2.Xửlý,tổnghợp,chỉnhlýcácloạibảnđồchuyênđề:bảnđồđất;bảnđồ khíhậu;bảnđồthủylợi, thủyvănnước mặt, gồm:
a) Lựa chọn bản đồ nền địa hình theo tỷ lệ tương ứng, tiến hành đối chiếu với các bản đồ chuyên đề đã thu thập sẽ sử dụng vào đánh giá thoái hóa đất xem bản đồ nền địa hình có cùng tỷ lệ, chất lượng không;
b) Xác định cơ sở toán học và các yếu tố nền chung cho bản đồ nền;
c) Chuyển đổi dữ liệu từ các định dạng khác nhau về một định dạng thống nhất;
d) Xác định và chỉnh lý các yếu tố nội dung chính của bản đồ nền;
đ) Hoàn thiện các yếu tố cơ sở chuẩn cho bản đồ;
e) Chuyển kết quả khoanh vẽ trên bản đồ giấy lên bản đồ số.
3. Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính theo các thông tin chuyên đề đã thu thập, gồm:
a)Thiếtkếlớpthôngtinhiệntrạngsửdụngđất(loạisửdụng,kiểusửdụng, tìnhhìnhsửdụngđất,chếđộcanhtác,chếđộtưới tiêu,năng suấtcâytrồng);
b) Thiếtkếlớp thôngtin địahình,thổnhưỡng;
c)Thiếtkếlớpthôngtinkhíhậu(lượngmưa,nhiệtđộ,độẩm,sốtháng khôhạntrongnăm);
d) Thiếtkếlớpthôngtin thủylợi,thủyvănnước mặt;
đ) Thiếtkếlớpthôngtin về các loạihìnhthoáihóa đất(nếucó).
Điều 13. Xác định nộidungvàkế hoạchđiều trathực địa
1.Chuyểnnộidungchuyênmôntừcácbảnđồchuyênđềthuthậpđược và thôngtinđãthuthậplênbảnđồnềnđịahình,gồm:
a) Chuyển nội dung chuyên môn từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất và thôngtinvề hiện trạngsử dụngđấtnôngnghiệpđã thuthậpđượclênbảnđồnền địahình;
b)Chuyểnnộidungchuyênmôntừ bảnđồ đấtvàthôngtinvềthổnhưỡng thuthậpđược lênbảnđồnềnđịa hình;
c) Chuyểnnội dungchuyênmôntừbảnđồkhíhậuvà thôngtinvề các yếu tốkhíhậuthuthậpđược lênbảnđồnềnđịa hình;
d)Chuyểnnộidungchuyênmôntừbảnđồthủylợi,thủyvănnướcmặt vàcácthôngtinvềthủylợi,thủyvănnướcmặtthuthậpđượclênbảnđồnền địahình.
2.Khảosátsơbộvàxácđịnhthôngtin,nộidung,sốlượngđiểmđiềutra, điểmlấymẫuđất,khuvực cầnđiềutra tạithựcđịa,gồm:
a) Khảosátsơbộtạiđịabànđiềutra;
b)Tínhtoánsốlượngđiểmđiềutra,điểmlấymẫuđấtvàsốlượngphiếu điềutra.
3.Xácđịnhranhgiớikhoanhđất,điểmđiềutra,điểmlấymẫuđấtlênbản đồnềnđịahìnhđãcócácnộidungchuyênmôntheoquyđịnhtạikhoản1Điều 13của Quyđịnhkỹthuật này,gồm:
a)Xácđịnhranhgiớicáckhoanhđấtcầnđiềutralênbảnđồnềnđịahình đã cócácnộidungchuyênmônsử dụngtrongđiềutra thoáihóađất;
b) Xác địnhsơ đồmạnglướiđiểmđiềutravà điểmlấymẫuđất.
Điều14.Điềutraphụcvụchỉnhlýbảnđồđấtvàxâydựngbảnđồđộ phì nhiêu củađất
1.Xácđịnhranhgiớikhoanhđấttheocácchỉtiêulênbảnđồdãngoạitại thựcđịa(loạiđất,độdốc,độdàytầngđấtmịn,thànhphầncơgiới,chếđộnước (thủylợi, thủyvănnước mặt),...
2.Chấmđiểmđiềutralênbảnđồdãngoạivàđịnhvịđiểmđiềutrabằng thiếtbịđịnhvịGPS.
3.Chọnvịtrívàchụpảnhminhhọa điểmđiềutra.
4.Môtả thôngtinvề điểmđiềutrahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)vềcácđiểmđiềutranhư:vịtrí,địahình,thờitiết,tọađộ điểmđiềutra.
5.Môtả thôngtinvề điểmđiềutrahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)về các nộidungcầnđiềutra,gồm:
a) Loại đất (hay nhóm phụ hoặc nhóm đất); cấp độ dốc hoặc địa hình tươngđối;đặctrưngvậtlýđất(độdàytầng đấtmịn,thànhphầncơ giớiđất,...);
b) Chế độnước (thủylợi,thủyvănnướcmặt).
6. Lấymẫuđất, gồm:
a)Lấymẫuđất,đónggóivàbảoquảnmẫuđất(việclấymẫuđấtphụcvụ đánhgiáchỉtiêutổngsốmuốitancầnđược thựchiệnvàomùakhô);
b) Viếtphiếulấymẫuđất.
Điều 15. Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp
1.Xácđịnhranhgiớikhoanhđấttheoloạisửdụngđấtnôngnghiệplên bảnđồdãngoạitạithực địa.
2.Chấmđiểmđiềutralênbảnđồdãngoạivàđịnhvịđiểmđiềutrabằng thiếtbịđịnhvịGPS.
3.Chọnvịtrívà chụpảnhminhhọa điểmđiềutra.
4.Môtả thôngtinvề điểmđiềutrahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)vềcácđiểmđiềutranhư:vịtrí,địahình,thờitiết,tọađộ điểmđiềutra.
5.Môtả thôngtinvề điểmđiềutrahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)về các nộidungcầnđiềutra,baogồm:
a)Hiệntrạngthảmthựcvật(mùamưavàmùakhô):câyhàngnăm,cây lâunăm,câylâmnghiệp;chitiếthóađộchephủđấttheothờigianvàthờikỳ sinhtrưởng;
b)Tìnhhìnhquảnlý,sửdụngđốivớitừngloạisửdụngđấtnôngnghiệp (quyhoạchvà chuyểnđổisửdụngđất,hệsốsửdụngđất,…);
c) Xác địnhloạisử dụngđấtnôngnghiệp.
Điều 16. Điều traxác định các loạihìnhthoáihóa
1.Xácđịnhranhgiớikhoanhđấttheoloạihìnhthoáihóalênbảnđồdã ngoại tạithựcđịa.
2.Chấmđiểmđiềutralênbảnđồdãngoạivàđịnhvịđiểmđiềutrabằng thiếtbịđịnhvịGPS.
3.Chọnvịtrívàchụpảnhminhhọa điểmđiềutra.
4.Môtả thôngtinvề điểmđiềutrahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)vềcácđiểmđiềutranhư:vịtrí,địahình,thờitiết,tọađộ điểmđiềutra.
5.Môtả thôngtinvề điểmđiềutrahoặc nhậpthôngtinvàobảng cơsởdữ liệuchung(bảnsố)về các nộidungcầnđiềutra,baogồm:
a)Đấtbịsuygiảmđộphì:xácđịnhmộtsốđặctrưngcủađấtbịsuygiảm độphìthôngquacácđặctrưngcủađấtnhưtầngđấtmặtmỏng,tầngđấtmặtbị bạcmàu,cấutrúcrờirạchoặccụctảng,nhiềuđálẫn,...hoặcthôngquasựsinh trưởng,pháttriểncủathựcvậttrênđấtnhư sựcằncỗicủacâytrồng, sựxuất hiệncủathựcvậtchỉthị(sim,mua,…);
b)Đấtbịkhôhạn,hoangmạchóa,samạchóa:xácđịnhmộtsốđặctrưng củađấtbịkhôhạn,hoangmạchoá,samạchoáthôngquacácđặctrưngcủakhí hậuvàchếđộtưới,đặctrưngcủađấthoặcthôngquasựsinhtrưởng,pháttriển củathựcvậttrênđất và sựxuấthiệncủathực vậtchỉthị;
c)Đấtbịkếtvon,đáonghóa:xácđịnhmộtsốđặctrưngvềkíchthước,tỷ lệphầntrămkếtvonvàdạngkếtvontrongđất(phânbiệtrõđốmloanglổđỏ vànghaycácổkếtvonđỏvàngmềmhoặckếtvoncứngdạngôxitsắthaycác tầngđá ong);
d)Đấtbịxóimòn:xácđịnhmộtsốđặctrưngvềđộdàytầngđấtmặt,bề mặtđất(cókhe rãnh),độdốcđịa hình, thảmthực vật, …;
đ) Đấtbịmặnhóa,phènhóa.
Xác định những khuvực bịxâmnhập mặn do ảnhhưởng của tựnhiên theochukỳhoặcbấtthường(ranhgiớixâmnhậpmặn),câychỉthị (nếucó);
Xácđịnhnhữngvùngđấtkhôngphảilàđấtphèn,đấtmặnđãchuyểntừ canh tác nước ngọt sang nước mặn, lợ (nuôi trồng thủy sản, trồng cây ngập mặn),câychỉthị (nếucó).
Xácđịnhnhữngkhuvực đấtphèn,đấtmặníthoặcmặntrungbìnhchuyển sangnuôitrồngthủysảnnướcmặn(cóđàođắpaonuôilàmthayđổibềmặttự nhiêncủa đất,cáctầngphèntiềmtàngbịchuyểnthànhphènhoạtđộng).
Điều 17. Điều tratình hình sửdụngđấtnôngnghiệp
1.Phươngthứcchămsóc(làmđất,bónphân,sửdụngthuốcbảovệthực vật,…), phươngthứckhaitháchoặcthuhoạch, …
2.Tìnhhìnhchuyểnđổicơcấu sửdụngđất(câytrồnghoặcvậtnuôi)
vàdiễnbiếnnăngsuấttrongnăm(05)nămtrởlạiđây(theotừngloạisửdụng đấtnôngnghiệp).
3.Đặctrưngcơ bảncủatừngloạisửdụngđấtnôngnghiệp:việc xâydựng thiếtkếđồngruộng như đào đắp bờruộng, đàođắpao nuôi,tần suấtnạovétbùn đáyao;lượnggiống, phânbónhaythứcăn,thuốcbảovệthựcvật,...;năngsuất, sảnlượngsảnphẩmchính, phụcủatừngloạisử dụngđấtnôngnghiệp.
4.Cácvấnđềcóliênquanđếnquátrìnhhìnhthànhvànguyênnhânthoái hóa đất.
Điều 18.Tổnghợp,xử lýthôngtin tàiliệu nộivàngoạinghiệp
1. Phântíchmẫuđất.
2.Tổnghợpbảngbiểusốliệuphụcvụxâydựngbảnđồthoáihóađấtvà đánhgiáthoáihóađất.
3. Sao chuyển mạng lưới điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, ranh giới khoanhđấttheokếtquả điềutra thực địa lênbảnđồnền(bảngiấy).
4. Xâydựngbáocáokếtquả điềutra nội,ngoạinghiệp.
Điều 19. Xâydựngbản đồthoáihóađất kỳđầu
1.Xây dựngbảnđồđộphìnhiêucủađất(chitiếttạiPhụlục,mục3.1ban hànhkèmtheo Quyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóađấtnày).
a) Lựa chọncác chỉtiêuxâydựngbảnđồđộphìnhiêucủa đất;
b)Nhậpthôngtinthuộctínhtheocácnhómchỉtiêuđếntừngkhoanhđất, thànhlậpcác bảnđồchuyênđề;
c) Phâncấpthôngtintheocác nhómchỉtiêuđếntừngkhoanhđất;
d) Xâydựnghệ thốngchúdẫnvàbiêntậpcác bảnđồchuyênđề;
đ) Chồngxếpcáclớpthôngtin xâydựngbảnđồđộphìnhiêucủa đất;
e) Xâydựngbáocáothuyếtminhvềđộphìnhiêucủađất.
2.Xâydựng bản đồloại sửdụngđất nôngnghiệp (chi tiếttại Phụ lục, mục 3.2 banhànhkèmtheo Quyđịnhkỹthuậtđiềutra thoáihóa đấtnày).
a) Lựa chọncác chỉtiêuđể xác địnhloạisửdụngđấtnôngnghiệp;
b)Xácđịnhphạmviphânbốcủacácloạisửdụngđấtnôngnghiệptheotài liệuthuthập;
c) Xửlýphiếuđiềutra tìnhhìnhsửdụngđấtnôngnghiệp;
d)Nhậpkếtquảđiềutrathựcđịavềcácloạisửdụngđất nôngnghiệp lên bảnđồhiện trạngsửdụngđất,xác định,bổsungvà chỉnhlý ranhgiới củacácloạisửdụngđấtnôngnghiệp;
đ) Biêntậpbảnđồ loạisử dụngđấtnôngnghiệp;
e)Thốngkêvàtổnghợpdiệntíchcủacácloạisửdụngđấtnôngnghiệp theocấpđơnvịhànhchínhtươngứng;
g) Xâydựngbáocáothuyếtminhvề tìnhhìnhsửdụngđất.
3.Xâydựngbảnđồđấtbịsuygiảmđộphìkỳđầu(sosánhbảnđồđộphì nhiêucủađấttạithờiđiểmhiệntạivớibảnđồđộphìnhiêutrongquákhứ,chi tiếttạiPhụlục,mục3.3.1banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoái hóa đấtnày).
4.Xâydựngbảnđồđấtbịxóimòndomưakỳđầu(chitiếttạiPhụlục, mục 3.3.2 banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnày).
5.Xâydựngbảnđồđấtbịkhôhạn,hoangmạchóa,samạchóa kỳđầu (chitiếttạiPhụlục,mục3.3.3banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutra thoáihóađấtnày).
6.Xây dựngbảnđồđấtbịkếtvon,đáonghóakỳ đầu(chitiếttạiPhụlục, mục 3.3.4 banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnày).
7.Xâydựngbảnđồđấtbịmặnhóa,phènhóakỳđầu(chitiếttạiPhụlục, mục 3.3.5 banhànhkèmtheoQuyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóa đấtnày).
8.Xây dựngbảnđồthoáihóađấtkỳ đầu(chitiếttạiPhụlục,mục3.4ban hànhkèmtheo Quyđịnhkỹthuậtđiềutrathoáihóađấtnày).
a) Phâncấpcác chỉtiêuđánhgiáthoáihóađất;
b)Xácđịnhdiệntíchkhoanhđấtthoáihóa theoloạihìnhthoáihóavà loại đấtthoáihóatrênbảnđồ;
c) Xâydựnghệthốngchúdẫnvàbiêntậpbảnđồthoáihóa đất kỳđầu;
d) Xuấtdữliệu, tổnghợpdiệntíchđấtbịthoáihóa;
đ) Biêntập,inấnbảnđồ(bảnA0);
e) Xâydựngbáocáothuyếtminhbảnđồthoáihóađấtkỳđầu.
Điều 20. Đánhgiáthoáihóađấtkỳđầu
1.Thốngkêdiệntíchđấtbịthoáihóatheohệthốngchỉtiêuthốngkê quốcgia.
2. Đánhgiá thoáihóađấttheoloạihìnhthoáihóavà loạiđấtthoáihóa.
3.Đánhgiánguyênnhânthoáihóađấtvàđềxuấtgiảiphápgiảmthiểu thoáihóađất.
4. Xâydựngbáocáotổnghợpvà tổngkếtdựán.
Chương III
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT KỲ BỔ SUNG
Điều 21. Điều tra bổ sung các tài liệu, số liệu trên địa bàn so với kỳ điều tra thoái hóa trước
Tài liệu cần thu thập để thực hiện điều tra thoái hóa đất kỳ bổ sung baogồm:
1. Nhómcác tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên,tài nguyên thiênnhiênvà thoáihóa đất.
2. Nhómcác tàiliệu,sốliệu, bảnđồvềkinhtếxã hộivàtìnhhìnhquảnlý, sửdụngđất,cảnhquanmôitrường.
Điều 22. Đánhgiá, lựa chọn các thôngtin đãthuthập
1.Tổnghợp,phântích,đánhgiávềtínhchínhxác,kháchquan,thờisự củathôngtinđã thuthập.
2. Lựa chọnthôngtinvà cácloạibảnđồchuyênđề cóthể sửdụng.
Điều 23. Xác định nộidungvàkế hoạchđiều trathực địa
1.Chuyểnnộidungchuyênmôntừcácbảnđồchuyênđềthuthậpđược và thôngtin đã thu thậplên bảnđồ nềnđịahình,gồm:bảnđồhiện trạngsửdụng đấtvàthôngtinvềhiệntrạngsửdụngđấtnôngnghiệp;bảnđồđấtvàthôngtin vềthổnhưỡng;bảnđồkhíhậuvàthôngtinvềcácyếutốkhíhậu;bảnđồthủy lợi,thủy vănnướcmặtvàcácthôngtinvềthủy lợi,thủyvănnướcmặt.
2.Xácđịnhthôngtin,nộidung,sốlượngđiểmđiềutra,điểmlấymẫu,khu vựccầnđiềutratạithựcđịa;xácđịnhranhgiớikhoanhđất,điểmđiềutra,lấy mẫu đất lên bản đồ nền địahìnhđã có các nội dung chuyênmôntheoquyđịnh tại khoản1 Điều23củaQuyđịnhkỹthuậtnày.
Điều 24. Điều trakhảosát thực địa
1. Điều tra bổ sung sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ điều tra thoáihóatrước;tham vấný kiếnchuyêngia, các nhà quản lýđịa phươngvà điều tratìnhhìnhsửdụngđấtnôngnghiệp:loạisửdụngđất nôngnghiệp,phương thứcsửdụngđất,cácbiệnphápkỹthuậtbảovệđất.
2.Điềutrakhảosátthựcđịacáckhuvựcthoáihóatheotừngloạihình thoáihóa:điềutraxác địnhkhuvực thoáihóa đấtmới,các loạihìnhthoáihóađã bịthayđổimứcđộthoáihóagồmđiềutrakhoanhvẽtạithựcđịanhằmchỉnhlý ranhgiớicáckhoanhđấtđượcxácđịnhcósựthayđổivềmứcđộthoáihóa(đất khôngbịthoáihóachuyểnsangđấtbịthoáihóahoặcngượclại;đấtbịthoáihóa nhẹchuyểnsangthoáihóa trung bìnhhoặcthoáihóa nặng,đấtbịthoáihoá trung bìnhchuyểnsangthoáihoánặnghoặc ngược lại).
3. Điềutra,lấymẫuđấtbổsung.
Điều 25.Tổnghợp,xử lýthôngtin tàiliệu nộivàngoạinghiệp
1.Phântíchmẫuđấtbổsung.
2.Tổnghợpbảngbiểusốliệuphụcvụxâydựngbảnđồthoáihóađấtvà đánhgiáthoáihóađấtkỳbổsung.
3. Xâydựngbáocáokếtquả điềutra nội,ngoạinghiệp.
Điều 26. Xâydựngbản đồthoáihóađất kỳbổ sung
1. Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung.
a) Nhập thông tin theo các nhóm yếu tố: loại đất, chế độ tưới và các tích chất lý, hóa học của đất đến những khoanh đất có sự thay đổi so với kết quả đánh giá trước;
b) Xác định đặc điểm của từng yếu tố đánh giá độ phì nhiêu của đất đã thay đổi so với kỳ đánh giá trước;
c) Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung;
d) Xây dựng báo cáo thuyết minh về độ phì nhiêu của đất.
2. Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp kỳ bổ sung.
a) Xử lý phiếu điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp;
b)Xácđịnhcácloạisửdụngđất nôngnghiệp thayđổisovớikỳtrước theocáckhoanhđất, nhậpthôngtinthuộctínhvềtìnhhìnhsửdụngđấttheoloại sửdụngđấtnôngnghiệp cósựthayđổi;
c) Xâydựngbảnđồloạisửdụngđấtnôngnghiệpkỳbổsung;
d)Xâydựngbáocáothuyếtminhvềtìnhhìnhsửdụngđất(loạisửdụng đấtnôngnghiệp,đặcđiểmquảnlý,sửdụngđất),biếnđộngthayđổitrongquản lývà sửdụng.
3. Xâydựngbảnđồđấtbịsuygiảmđộphìkỳbổsung.
4. Xâydựngbảnđồđấtbịxóimòndomưakỳbổsung.
5.Xâydựngbảnđồđấtbịkhôhạn,hoangmạchóa,samạchóakỳ bổsung.
6. Xâydựngbảnđồđấtbịkếtvon,đá onghóa kỳbổsung.
7. Xâydựngbảnđồđấtbịmặnhóa,phènhóa kỳbổsung.
8. Xâydựngbảnđồthoáihóađấtkỳbổsung.
Điều 27. Đánhgiáthoáihóađấtkỳbổsung
1.Thốngkêdiệntíchđấtbịthoáihóatheohệthốngchỉtiêuthốngkê quốcgia.
2. Đánhgiá thoáihóađấttheoloạihìnhthoáihóavà loạiđấtthoáihóa.
3.Sosánhkếtquảthoáihóa đất kỳbổsungvớithoáihóa đấtkỳtrước.
4. Phân tích và đánh giá xu hướng, nguyên nhân thoái hóa đất trong nhữngnămtrước vàđề xuấtgiảiphápgiảmthiểuthoáihóa đất.
5.Đánhgiákếtquảquảnlý, sử dụng, bảovệvàcảitạođấtbịthoái hóa kỳ trước,xácđịnh nguyênnhân,xuhướngthoáihóa đấthiệntạivàđề xuấtgiải phápngănngừagiảmthiểuthoáihóađất.
6. Xâydựngbáocáotổnghợp và tổngkết dựán.
Phần III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 28. Tổ chức thực hiện điều tra thoái hóa đất
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Tổ chức thực hiện điều tra thoái hóa đất của cả nước, các vùng theo định kỳ và theo chuyên đề;
b) Chỉ đạo việc thực hiện và tổng hợp kết quả điều tra thoái hóa đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
c) Tổng hợp, công bố báo cáo kết quả điều tra diện tích đất bị thoái hóa của cả nước theo định kỳ.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện và công bố kết quả điều tra thoái hóa đất trên địa bàn; gửi kết quả về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc thì phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.